Khoản lệ phí cần nộp khi yêu cầu cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ mới nhất được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang mới nhất
>> Lệ phí cấp sổ đỏ Thành phố Cần Thơ mới nhất
Căn cứ điểm a khoản 2 Mục II Phụ lục 06 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND, đối tượng nộp lệ phí gồm đối tượng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, theo quy định tại điều 100 và điều 102 Luật Đất đai 2024 là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (viết tắt là hộ gia đình, cá nhân); và tổ chức, cơ sở tôn giáo (viết tắt là tổ chức).
Căn cứ điểm b khoản 2 Mục II Phụ lục 06 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND), các đối tượng miễn lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ bao gồm:
- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận).
- Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện thủ tục chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính và tên gọi của đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ điểm d khoản 2 Mục II Phụ lục 06 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND,
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
||
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
100.000 |
b |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
50.000 |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
25.000 |
||
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
20.000 |
||
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
lần |
28.000 |
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
lần |
15.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
3 |
Đối với tổ chức |
||
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất |
giấy |
500.000 |
b |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
giấy |
100.000 |
c |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
lần |
50.000 |
d |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
lần |
30.000 |
đ |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
lần |
30.000 |