Ngày 23/12/2024, Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai đã ban hành Công văn 1805/CĐKDLTTĐĐ-CNDLTTĐĐ về việc hướng dẫn tạo và trình bày thông tin mã QR của Sổ đỏ.
>> Tuổi xông đất năm 2025 tốt nhất (xem theo tuổi gia chủ)
Căn cứ mục 1 phần II phụ lục ban hành kèm Công văn 1805/CĐKDLTTĐĐ-CNDLTTĐĐ, 05 thông tin có thể tra cứu từ mã QR sổ đỏ từ 01/01/2025 bao gồm:
Mục 1: Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Mục 2: Thông tin về thửa đất.
Mục 3: Thông tin về tài sản gắn liền với đất.
Mục 4: Sơ đồ thửa đất, tài sản gắn liền với đất.
Mục 5: Ghi chú và nội dung thay đổi.
Tổng hợp File word các hợp đồng mẫu trong Kinh doanh bất động sản mới nhất |
5 thông tin người dân có thể tra cứu từ mã QR sổ đỏ
(Ảnh minh họa - Nguồn Internet)
Căn cứ khoản 5 Điều 14 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT, kích thước mã hình của QR được in trên Giấy chứng nhận là 2,0 cm x 2,0 cm.
Mã QR được thể hiện ở góc trên bên phải trang 1 của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được in lần đầu; đối với trường hợp có thay đổi thông tin sau khi cấp Giấy chứng nhận thì mã QR được thể hiện ở góc bên phải của cột “Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý” tại mục 6 trang 2 của Giấy chứng nhận.
Căn cứ phần III phụ lục ban hành kèm Công văn 1805/CĐKDLTTĐĐ-CNDLTTĐĐ, mẫu thể hiện thông tin mã QR Giấy chứng nhận như sau:
|
THÔNG TIN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Thông tin này được lấy từ mã QR in trên Giấy chứng nhận) |
AA 012345678 |
1. Người sử dụng đất, chủ sử dụng tài sản gắn liền với đất:
[Liệt kê các chủ sử dụng đất, ví dụ: Nguyễn Văn A, CCCD:…………...]
2. Thông tin thửa đất:
[Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho một thửa đất]
a. Thửa đất số: ………………; tờ bản đồ số: …………………….….....
b. Diện tích: ……………………. c. Loại đất: ………………………..……
d. Thời hạn sử dụng: …………………………………………………………….
đ. Hình thức sử dụng: …..………………….…………………………………….
e. Địa chỉ: …………………………………..……………………………………
g. Nguồn gốc sử dụng đất:……………………………………………………….
[Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho nhiều thửa đất nông nghiệp]
a. Thửa đất số: ……….… thửa b. Diện tích: ……………….….….
c. Địa chỉ: ……………...…………………………………………………………
d. Danh sách các thửa đất:
Tờ bản đồ số |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Loại đất |
Thời hạn sử dụng |
Hình thức sử dụng |
Nguồn gốc sử dụng đất |
Địa chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin tài sản gắn liền với đất:
a. Tên tài sản: ………………… b. Diện tích xây dựng:…………..….
c. Diện tích sử dụng:………….…. d. Số tầng: ……………………………
đ. Kết cấu: ………………………… e. Cấp công trình: ……………………
g. Hình thức sở hữu: .……………… h. Thời hạn sở hữu: …..………….
i. Địa chỉ: ………………………………………..………………………………
[Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho một số căn hộ hoặc một số hạng mục công trình:]
Tên tài sản |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sử dụng (m2) |
Hình thức sở hữu |
Cấp công trình |
Thời hạn sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[Trường hợp tài sản là căn hộ:]
Tên tài sản |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Diện tích sử dụng (m2) |
Hình thức sở hữu |
Thời hạn sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Sơ đồ thửa đất, tài sản gắn liền với đất:
[Trường hợp số đỉnh thửa quá nhiều, thể hiện đầy đủ các đỉnh thửa theo bảng như sau:]
BẢNG LIỆT KÊ TỌA ĐỘ
Số hiệu đỉnh thửa |
Tọa độ |
Chiều dài (m) |
|
Số hiệu đỉnh thửa |
Tọa độ |
Chiều dài (m) |
||
X |
Y |
|
X |
Y |
||||
1 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
..... |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
[Trường hợp Thửa đất được cấp Giấy chứng nhận có nhiều tài sản thì thể hiện đầy đủ các sơ đồ tài sản]
Thông tin về tài liệu đo đạc:……………………….………….…………………
5. Ghi chú và nội dung thay đổi:
- [Thông tin về nghĩa vụ tài chính đối với các loại nghĩa vụ tài chính phải nộp gồm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, lệ phí trước bạ và thông tin về miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (nếu có).]
- [Thông tin về hạn chế quyền sử dụng đất của cá nhân là người dân tộc thiểu số (nếu có).]
- [Thông tin về trường hợp chủ sở hữu tài sản không có quyền sử dụng đất (nếu có)].
- [Thông tin về hạn chế quyền sử dụng đất (nếu có).]
- [Thông tin về quyền đối với thửa đất liền kề (nếu có).]
- [Thông tin về hạn chế quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có).]
- [Thông tin về đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có).] ./.