Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 7362/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 7362/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 712 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm

Phùng Văn Khang (2020), Nghiên cứu chọn giống, kỹ thuật gây trồng và khai thác mủ cây Trôm (Sterculia foetida L.) ở Ninh Thuận và Bình Thuận. Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam. [3]. Quyết định số 732/QĐ-KHLN-KH ngày 29/12/2017 của Viện KHLN Việt Nam Ban hành hướng dẫn kỹ thuật nhân giống vô tính bằng giâm hom, ghép cành, kỹ thuật

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2023

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

4.6  Chất chiết nấm men 4.7  Peptone 4.8  Agar 4.9  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.10 Glucose (C6H12O6) 4.11  Methyl red 4.12  Ethanol (C2H5OH) 95 % 4.13  Tryptone 4.14  L- tryptophan 4.15  p-dimethylaminobenzaldehyde 4.16  Pentanol (C5H12O) 4.17  Axit Clohydric (HCI) 35 % 4.18  Kali

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng

4.3  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.4  Axit orthophosphoric (H3PO4). 4.5  Kali hydroxit (KOH). 4.6  Axit etylendiamintetraaxetic (EDTA), muối dinatri dihydrat 4.7  Natri clorua (NaCI). 4.8  Metanol (CH3OH). 4.9  Chuẩn bị thuốc thử 4.9.1  Dung dịch đệm chuẩn hóa [KH2PO4), c = 0,25 mol/l, pH 3,5] Hòa tan

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

86

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12086:2017 về Rượu vang - Xác định độ axit tổng số

có quy định khác. 4.1  Dung dịch đệm, pH = 7,0 Cho 107,3 g kali di-hydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 M, thêm nước đến 1 000 ml. Có thể sử dụng các dung dịch đệm có bán sẵn trên thị trường. 4.2  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 1 M và 0,1 M. 4.3  Dung dịch chỉ thị xanh bromothymol, 4 g/l.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8741:2011 về Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp bảo quản ngắn hạn

0,1 g CaCO3 5,0 g Thạch 20,0 g Nước cất vừa đủ 1000 ml pH 6,8 đến 7,0 A.3 Môi trường DAC Axit malic 5,0 g KH

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-1:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với virus Plum pox virus

 Silicagel 4.5  Parafin 4.6  Glycerol 4.7  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2 mercaptoethanol, phenol: chlorofoem:isoamyl alcohol (25:24:1), iso propanol, dry milk solution, SDS, ammonium

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12473:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Glyphosate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng 4.3  Kali đihyđro phosphate (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng 4.4  Axit phosphoric (H3PO4), 85%, dùng cho sắc ký lỏng 4.5  Dung môi pha động Cân 1,37 g KH2PO4 (4.3) vào cốc thủy tinh 1000 ml (5.1) thêm 800 ml nước cất 2 lần khử ion và điều chỉnh pH tới 2,2 bằng axit phosphoric (4.4), thêm 200 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

92

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8566:2010 về phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn

NaOH 1N A.2.2.2. Môi trường nuôi cấy nấm A.2.2.2.1. Môi trường Czapek NaNO3 3,0 g Sacaroza 30,0 g KH2PO4 1,0 g MgSO4.7H2O 0,5 g Thạch 20,0 g Nước 1000 ml pH 6,0 đến 6,5 CHÚ THÍCH A.3: pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N A.2.2.2.2. Môi trường Czapek-Dox NaNO3 2,0 g

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter

cất 4.11  Kali clorua (KCI) 4.12  Natri hidrophosphat (Na2HPO4) 4.13  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.14  Silica (SiO2) 4.15  Giấy lọc: đường kính lỗ lọc 11 μm 5  Lấy mẫu và bảo quản mẫu 5.1  Lấy mẫu Lấy mẫu theo điều 5.1 của TCVN 12195-1:2019. 5.2  Bảo quản mẫu giám định Bảo quản mẫu khi giám định

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))

3.1. Nước pha loãng, dung dịch nước đệm phosphat Cho 34 g KH2PO4 (3.2) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít (4.6). Dùng natri hydroxit (3.3) để chỉnh pH đến 7,2 và pha loãng bằng nước đến vạch. Khử trùng dung dịch 15 min trong nồi hấp áp lực (4.7) ở 121 °C. Bảo quản dung dịch gốc này trong tủ lạnh. Chuẩn bị dung dịch mẫu trắng pha

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)

0.02 g Nước cất chứa 0.08g mối loại K2HPO4 và KH2PO4, pH 7,2-7,4 90 ml Thạch agar 0.05 g Môi trường trên được hấp chín trong 10 min ở 121 °C, để nguội đến 49 °C, sau đó thêm 10 ml huyết thanh bò vô hoạt (vô hoạt ở 56 °C, trong 30 min), 100 000 đơn vị

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

cần tính toán theo phương pháp phần tử hữu hạn. 5.3.2.5  Điều kiện chống thấm a) Nền công trình đảm bảo ổn định thấm chung: Trị số gradient thấm cho phép (Jk)cp dùng để kiểm tra độ bền của nền công trình, phải xác định phù hợp với quy định trong TCVN 9143, theo công thức: Trong đó hệ số KH phụ thuộc vào cấp công trình:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt

A.Chev.) tại huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình”. Báo cáo tổng kết đề tài, Viện Cải thiện giống và Phát triển Lâm sản. [2]. Quyết định số 767/QĐ-KHLN ngày 31/12/2018 của Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam về việc Ban hành quy trình kỹ thuật nhân giống Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A.Chev.) bằng phương pháp ghép. [3]. Quyết định 764/QĐ-KHLN-KH

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13658:2023 về Chitosan có nguồn gốc từ tôm - Các yêu cầu

ASTM F2103-18, Standard Guide for Characterization and Testing of Chitosan Salts as starting Materials Intended for Use in Biomedical and Tissue-Engineered Medical Product Applications [8] ASTM F2312, Standard Terminology Relating to Tissue Engineered Medical Products [9] KH s 7109:2009, Chitosan products [10] GB 29941 -2013,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9143:2022 về Công trình thủy lợi - Tính toán thấm dưới đáy và vai công trình trên nền không phải là đá

tính từ phía hạ lưu (i có thể là số thập phân nếu vị trí tính toán không nằm ở cuối dải thế). c) Lưu lượng thấm toàn miền (m3/s.m): q = KH m n (8) trong đó: m - số ống dòng. d)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.80.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!