K2HPO4
|
0,5 g
|
MgSO4.7H2O
|
0,2 g
|
NaCl
|
0,1 g
|
Mannitol
|
10,0 g
|
Cao
nấm men
|
0,5 g
|
CaCO3
|
0,5 g
|
Dung
dịch công gô đỏ 1%
|
2,5 ml
|
Thạch
|
20,0
g
|
Nước
cất vừa đủ
|
1000 ml
|
pH
|
6,8 đến 7,0
|
A.2 Môi trường Ashby
Mannitol (Glucoza)
20,0g
K2HPO4
0,2 g
MgSO4.7H2O
0,2 g
NaCl
0,2 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 g
CaCO3
5,0 g
Thạch
20,0
g
Nước cất vừa đủ
1000 ml
pH
6,8 đến 7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit malic
5,0 g
KH2PO4
0,5 g
FeSO4.7H2O
0,05 g
MnSO4.H2O
0,01 g
MgSO4.7H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NaCl
0,02 g
CaCl2
0,01 g
Na2MoO4
0,002 g
Dung dịch Bromotymol xanh (5%)
2,0 ml
Hoặc dung dịch công gô đỏ 1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
20,0
g
Nước cất vừa đủ
1000 ml
pH
6,8 đến 7,0
CHÚ
THÍCH A.3: pH môi trường được điều chỉnh bằng KOH
A.4 Môi trường Pikovskaya
Glucoza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca3(PO4)2
5,0 g
(NH4)2SO4
0,5 g
KCl
0,2 g
MgSO4.7H2O
0,1 g
MnSO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FeSO4
vết
Cao nấm men
0,5 g
Thạch
20,0
g
Nước cất vừa đủ
1000 ml
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Môi trường SPA (Sucrose
Peptone Agar)
Sacaroza
20,0 g
Pepton
5,0 g
K2HPO4
0,5 g
MgSO4.7H2O
0,25 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
g
Nước
cất vừa đủ
1000 ml
pH
6,8 đến 7,0
A.6 Môi trường Czapek
NaNO3
3,0 g
Sacaroza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KH2PO4
1,0 g
MgSO4.7H2O
0,5 g
Thạch
20,0
g
Nước
cất vừa đủ
1000 ml
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH A.6: pH
môi trường được điều chỉnh bằng HCl hoặc NaOH.
A.7 Môi trường
Czapek-Dox
NaNO3
2,0
g
KCl
1,0
g
KH2PO4
1,0 g
MgSO4.7H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FeSO4
0,01 g
Thạch
20,0
g
Nước
cất vừa đủ
1000 ml
pH
6,0 đến 6,5
CHÚ THÍCH A.7: pH
môi trường được điều chỉnh bằng HCl hoặc NaOH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextroza
20,0 g
Khoai
tây
20,0 g
Thạch
20,0 g
Nước
cất vừa đủ
1000 ml
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH A.8:
-
khoai tây thái nhỏ, cho vào 1 l nước và
đun sôi trong 20 min,
-
sau đó lọc lấy nước trong để sử dụng
làm môi trường.
A.9 Môi trường Gauze
Tinh
bột tan
20,0 g
KNO3
1,0 g
KH2PO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MgSO4.7H2O
0,5 g
NaCl
0,5 g
FeSO4
0,01 g
Thạch
20,0 g
Nước
cất vừa đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
7,0 đến 7,2
CHÚ THÍCH A.9: pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl hoặc NaOH.
A.10 Môi trường
ISP-
4 (Inorganic Salts
Starch)
Tinh
bột tan
10,0 g
KH2PO4
1,0 g
MgSO4.7H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NaCl
1,0 g
(NH4)2SO4
2,0 g
CaCO3
1,0 g
Thạch
20,0 g
Nước
cất vừa đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
7,0 đến 7,2
CHÚ THÍCH A.10: pH
môi trường được điều chỉnh bằng HCl hoặc NaOH.
A.11 Dung dịch pha
loãng (dung dịch natri clorua)
Natri clorua (NaCl)
8,5 g
Nước
cất vừa đủ
1000 ml
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
(Qui định)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH ỨC CHẾ VI KHUẨN GÂY BỆNH
CÂY TRỒNG CẠN
B.1 Xác định hoạt
tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng thông qua kích thước vòng đối kháng
B.1.1 Cách tiến hành
Lấy 0,1 ml dung
dịch vi khuẩn gây bệnh (mật độ tế bào vi sinh vật đạt 108 CFU/ml) cấy
vào đĩa Petri chứa 30 ml môi trường SPA (lớp thạch thứ
nhất) đã chuẩn bị sẵn (6.1.2.2).
Dùng
que gạt vô trùng gạt đều cho đến khi dung dịch vi khuẩn gây bệnh thấm hoàn toàn
trên bề mặt thạch, đợi khô bề mặt thạch;
Sau
khi bề mặt thạch khô (khoảng 4 h), tiếp tục phủ khoảng 15 ml đến 20 ml môi
trường thích hợp với vi sinh vật đối kháng (lớp thạch thứ hai) lên lớp
thạch thứ nhất. Các đĩa thạch được để khô trong 45 min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy
0,1 ml dung dịch huyền phù ban đầu (xem 6.2.3.1.a) cấy lên bề mặt lớp thạch thứ
hai. Dùng que gạt vô trùng gạt đều cho đến khi dịch mẫu thấm hoàn toàn trên bề
mặt lớp thạch thứ hai;
Các
đĩa thạch được nuôi cấy ở điều kiện nhiệt độ từ 28 OC đến 32 OC
trong thời gian từ 3 ngày đến 5 ngày;
Mỗi mẫu được lặp lại không ít hơn 3
lần.
B.1.2 Tính kết quả
Hoạt
tính đối kháng của vi sinh vật thể hiện thông qua kích thước vòng đối kháng
(vòng tròn trong suốt bao quanh khuẩn lạc), tính bằng mm theo công thức (3):
Kích thước vòng đối kháng = D - d (3)
trong
đó
D là đường kính vòng đối kháng, tính bằng mm;
D là đường kính khuẩn lạc, tính bằng mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Xác định hoạt
tính đối kháng của
vi sinh vật đối kháng thông qua tỷ lệ cây bị bệnh
B.2.1 Tiến hành thử
nghiệm
Thử
nghiệm được tiến hành với 2 công thức: Công thức đối chứng (nhiễm vi khuẩn gây
bệnh), công thức thí nghiệm (nhiễm vi sinh vật đối kháng và vi khuẩn gây bệnh).
Mỗi công thức được lặp lại không ít hơn 3 lần với tổng số cây không ít hơn 50
cây;
Dung
dịch vi sinh vật đối kháng được bón vào đất vô trùng trước khi gieo trồng, đảm
bảo mật độ vi sinh vật đối kháng đạt 106 CFU/g đất;
Ngâm
hạt hoặc củ giống trong dịch vi khuẩn gây bệnh (mật độ đạt 108
CFU/ml) trong thời gian 30 min. Gieo (trồng) hạt (hoặc củ) đã nhiễm vi khuẩn
gây bệnh vào đất đối với công thức đối chứng và đất đã được nhiễm dịch vi sinh
vật đối kháng đối với công thức thí nghiệm;
Thí
nghiệm được chăm sóc theo qui trình phù hợp với từng đối tượng cây chủ; đảm bảo
sự phát triển, phát sinh của vi khuẩn gây bệnh; Sử dụng nước vô trùng để giữ ẩm
độ tương đối (RH) không nhỏ hơn 70 % và nhiệt độ đạt từ 25 oC đến 30
oC;
Trong
thời gian từ 30 đến 45 ngày kể từ khi gieo trồng, phải quan sát và ghi nhận
hàng ngày tình trạng sức khỏe của cây trồng (không có triệu chứng bệnh hoặc có
triệu chứng bệnh).
CHÚ THÍCH 4:
1)
Đất được khử trùng bằng phương pháp khử trùng ngưng đoạn [khử trùng 3 ngày liên
tiếp ở 121 OC không ít hơn 20 min trong nồi hấp áp lực (5.2)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Thử nghiệm phải bảo đảm hạn chế tối đa ảnh
hưởng của các yếu tố phi thí nghiệm.
B.2.2 Tính kết quả
Tỷ
lệ cây bị bệnh (%) được tính theo công thức (4):
Tỷ lệ cây bị bệnh (%) =
Trung bình cộng số cây bị bệnh
x 100 (4)
Trung bình cộng số cây điều tra
So sánh tỷ lệ cây bị bệnh
giữa công thức thí nghiệm với công thức đối chứng và đánh giá hoạt tính đối
kháng của vi sinh vật theo các cấp độ nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 – Mức độ hoạt tính đối kháng của vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
độ đối kháng
Mức
độ hoạt tính đối kháng
1. Không lớn hơn 30
1
Cao
2. Từ 31 đến 50
2
Khá
3. Từ 51 đến 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
4. Từ 71 đến 80
4
Yếu
5. Không nhỏ hơn 80
5
Không có