Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4377/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4377/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 690 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành

cho HPLC. 4.2.3 Axetonitril dùng cho HPLC. 4.2.4 Axit clohyđric (HCl) đậm đặc 37 %. 4.2.5 Natri hyđroxit (NaOH) rắn. 4.2.6 Kali đihyđro phosphat (KH2PO4) rắn. 4.2.7 o-Phthal alđehyt (OPT) 99%, được bảo quản lạnh. 4.2.8 Trietylamin (TEA). 4.2.9 Histamin đihyđroclorua (C5H11Cl2N3), M = 184,07 g/mol. 4.2.10

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11815:2017 về Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

Bảng 4.1 thì k và m được lấy bằng 1. Báng 4.1 - Hệ số tin cậy k và điều kiện làm việc m Tên kết cấu (hoặc những bộ phận kết cấu) của các công trình phụ trợ Hệ số tin cậy k và điều kiện làm việc m kH m (1) (2) (3)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2017

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-3:2020 (ISO 1431-3:2017) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 3: Phương pháp so sánh và thay thế để xác định nồng độ ôzôn trong buồng thử nghiệm phòng thí nghiệm

thuốc thử phân tích sau đây và hòa tan trong 1 L nước cất không chứa clorua và không chứa Sulfat: Kali iodua (KI) 1,50 g Natri monohydro phosphat (Na2HPO4) 1,50 g Kali dihydro Phosphat (KH2PO4) 1,40 g Điều này sẽ cung cấp một dung dịch đệm có pH từ 6,5 đến 6,8. B.1.4  Hiệu chuẩn bình đo Giả sử lưu lượng khí 150 cm3/min

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

144

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8381:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất hexaconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

quy định khác. 4.2.2.1. Chất chuẩn hexaconazole, đã biết hàm lượng. 4.2.2.2. Metanol, dùng cho HPLC. 4.2.2.3. Axetonitril, dùng cho HPLC. 4.2.2.4. Dung dịch đệm potasium dihydrophosphate (KH2PO4): Hòa tan 1 g KH2PO4 (4.2.2.4) vào 1 lít nước cất. 4.2.2.5. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.7) cân 0,01 g

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

145

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

pha động Hòa tan 1,089 g kali dihydro phosphat rắn (KH2PO4) trong gần 600 ml nước. Thêm 100 ml axetonitril và 0,10 ml trietylamin (TEA), chỉnh pH đến 7,30 ± 0,05 trên máy đo pH (4.10). Sau đó, chuyển dung dịch vào bình định mức 1 000 ml (4.3) rồi định mức tới vạch bằng nước. CHÚ THÍCH: Trong quá trình chuẩn bị pha động, dung dịch phải

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7169:2010 (ASTM D 1094-07) về Nhiên liệu hàng không - Phương pháp thử phản ứng nước

(KH2PO4) trong 100 mL nước. Có thể chuẩn bị dung dịch đệm phosphat có thể tích lớn hơn, với điều kiện là nồng độ của K2HPO4 và KH2PO4 trong dung dịch nước tương đương với quy định nêu trên. Cách khác là phòng thí nghiệm có thể dùng dung dịch bán sẵn. 8. Chuẩn bị thiết bị 8.1. Rửa thật sạch ống đong trước khi tiến hành thử. Chỉ sử dụng các

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2015

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9977:2013 về Thực phẩm – Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

khác. 3.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M và thêm nước đến vạch. Pha loãng 1,25 ml dung dịch này đến 1 lít bằng nước đã đun sôi và để nguội, rồi hấp áp lực 15

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

molypdat (4.3.1) với 10 ml dung dịch axit ascorbic (4.3.2), pha loãng bằng nước đến 100 ml và trộn. 4.4. Phospho, dung dịch chuẩn tương ứng với 100 mg P/ml. Làm khô khoảng 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả ít nhất 48 h, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc. Hòa tan trong nước 0,4394 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella

selenit (NaHSeO3) 4 g Natri hydro phosphat (Na2HPO4) 5,5 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 4,5 g L-Cystin 0,01 g Nước cất 1 lít A.2.2.2  Chuẩn bị Gia nhiệt có khuấy

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh

Hòa tan 50 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) và 50 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước. Thêm 10 ml toluen (3.8) và bảo quản ở 10 °C. Chuẩn bị dung dịch mới sau 3 tháng. 3.10  Dung dịch polyoxyetylen sorbitan monooleat (polysorbat 80) Hòa tan 25 g polysorbat 80 vào etanol (3.1) đựng trong bình định mức 250 ml (4.1). Thêm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

(KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH về trung tính bằng dung dịch natri hydroxit 1 N hoặc dung dịch axit clohydric 1 N. Hấp

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

- Natri clorua (NaCI) 8 g - Nath hydro phosphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g - Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g - Kali clorua (KCI) 0,2 g - Nước cất 1000 ml

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

ở nhiệt độ phòng. A.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.2.1  Thành phần Natri clorua (NaCI) 8g Natri hydro phosphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCI)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga

phosphat: Hòa tan 32 g kali dihydrophosphat (KH2SO4) trong 500 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 N. Thêm nước cất đến 1 L. Khử trùng ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. Chuẩn bị độ pha loãng ban đầu 10-1 bằng cách thêm 50 g mẫu vào 450 ml nước pha loãng đệm phosphat và đồng hóa trong máy trộn tốc độ cao. Tiến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn

Mono kali photphat (KH2PO4) Nước 8g 2g 1,15g 0,2g 1000ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4 °C. A.2  Chuẩn bị kháng nguyên thân (KNO - Somatic antigen - KN xử lý acid EDTA) A.2.1  Cấy 0,01

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn

Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4°C. A.2  Chuẩn bị kháng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn

8g Kali clorua (KCl) 2g Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.198.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!