Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 418/TB-VPCP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 418/TB-VPCP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 1298 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA

chỉ thị xylenol da cam (1 % khối lượng) Trộn 1 g muối natri của xylenol da cam với 99 g tinh thể kali nitrat, bằng cách nghiền nhẹ trong cối và chày bằng gốm. Quá trình trộn được coi là hoàn thiện khi màu đều và đồng nhất. 4.18  Dung dịch sắt gốc Hoà tan 45 g sắt (III) nitrat nonahydrat [Fe(NO3)3.9H2O] trong nước và pha loãng đến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi

4.17 Phaseolus vulgaris Linnaeus Đậu cô ve Haricot bean Common bean Phaseolus vulgaris L. 4.18 Pisum sativum Linnaeus sensu lato Đậu Hà Lan Pea Field pea Garden pea Pisum sativum L.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10559:2015 (CODEX STAN 288-1976, REVISED 2008 WITH AMENDMENT 2010) về Cream và cream chế biến

Carrageenan 407a Rong biển euchema chế biến (PES) 410 Gôm đậu carob 412 Gôm guar 414 Gôm arab (gôm acacia) 415 Gôm xanthan 418 Gôm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật

lớn nhất, tính bằng megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ đơn vị, ví dụ 25 MPa (250 bar); f) Quý và hai chữ số cuối của năm sản xuất, ví dụ: Q4-18 (các phương pháp mã hóa ngày tháng khác, ví dụ biểu thị ngày hoặc tháng và năm sản xuất cũng được chấp nhận miễn là chúng rõ ràng đối với người sử dụng). VÍ DỤ: XXX/TCVN

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

86

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

tách thì cần chuẩn bị mẫu đồng nhất của cùng loại mẫu thử. Chia mẫu thử thành hai phần. Bổ sung một lượng đã biết các chất tạo ngọt vào một phần (tính theo khối lượng với chất rắn hoặc thể tích với dung dịch là phù hợp). 4.18. Dung dịch Carrez số 1 Hòa tan 15 g kali hexacyanoferat (II) (K4[Fe(CN)6]×3H2O) trong nước và pha loãng đến 100

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật

xóa tại các khoảng cách không lớn hơn 250 mm với thông tin sau: a) Tên hoặc nhận diện nhà sản xuất; b) Viện dẫn Tiêu chuẩn này; c) Loại ống; d) Đường kính trong của ống, tính bằng milimét; e) Quý và hai chữ số cuối của năm sản xuất, ví dụ: Q4-18; f) Áp suất làm việc theo thiết kế theo đơn vị megapascal. VÍ DỤ:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng

C6H8N2O2S 41,8 4,7 16,3 Axit sulfanilic C6H7NO3S 41,6 4,1 8,1 TRIS C4H11NO3 39,7 9,2 11,6 Các thuốc thử phải khô và có độ tinh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:2016 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học

4.18  Acid citric (C5H8O7.H2O), dung dịch 10 %. 4.19  Amoni hydroxide (NH4OH) đậm đặc, d = 0,88 (25 %). 4.20  Natri hydroxide (NaOH), dung dịch 30 %, bảo quản trong bình nhựa polyethylen. 4.21  Natri hydroxide (NaOH), dung dịch 10 %, bảo quản trong bình nhựa polyethylen. 4.22  Kali hydroxide (KOH), dung dịch 25 %, bảo quản trong

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2023

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

4-17.4 độ biến dạng thể tích tương đối 9 sự thay đổi thể tích ∆V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể chia cho thể tích V0 của nó [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]: 1 4-18 số Poisson Sự thay đổi độ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

4.6  Chất chiết nấm men 4.7  Peptone 4.8  Agar 4.9  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.10 Glucose (C6H12O6) 4.11  Methyl red 4.12  Ethanol (C2H5OH) 95 % 4.13  Tryptone 4.14  L- tryptophan 4.15  p-dimethylaminobenzaldehyde 4.16  Pentanol (C5H12O) 4.17  Axit Clohydric (HCI) 35 % 4.18  Kali

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất

điểm của chuyển động tại một điểm duy nhất 4.1.8 Ứng xử động đất (seismic behaviour) Ứng xử của cầu dưới sự kiện động đất thiết kế, tùy thuộc vào đặc điểm của mối quan hệ tổng thể lực- chuyển vị của kết cấu, có thể là dẻo hoặc dẻo giới hạn / về cơ bản đàn hồi. 4.1.9 Liên kết động đất (seismic links) Bộ hạn chế có thể

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai

Ba Vì - Hà Nội; Yên Thành - Nghệ An và nơi có điều kiện tương tự 8 TB03 Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự 9 TB05 Bầu Bàng - Bình Dương; Sông

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

95

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7377:2004 về chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

pHH2O Từ 3,80 đến 8,12 5,13 pHKCl Từ 3,20 đến 7,24 4,18 ∆pH Từ 0,30 đến 2,00 0,94 2. Đất phù sa pHH2O 4,11 đến 7,57

Ban hành: 29/10/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9191:2012 về Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

trong bình nhựa polyetylen. 4.14. Bari clorua (BaCl2), dung dịch 10%. 4.15. Axit sunfosalicilic (C7H6C6S.2H2­­O), dung dịch 10%. 4.16. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 1). 4.17. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 9). 4.18. Axit clohydric (HCl), pha loãng (5 + 95). 4.19. Axit sunfuric (H­2SO4), pha loãng (1 + 1).

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

97

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2010/BTTTT về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các doanh nghiệp cung cấp kênh thuê riêng tốc độ   2 048 kbit/s và các doanh nghiệp viễn thông sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2 048 kbit/s để kết nối mạng với doanh nghiệp khác. 1.3. Tài liệu viện dẫn ETSI EN 300 418 V1.2.1 (2001-07), Access and Terminals (AT); 2 048 kbit/s digital

Ban hành: 30/07/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay

Các khu vực nguy hiểm quy định theo Điều 4 của TCVN 11361-1:2016 (EN 12629-1:2000/A1:2010) được đánh số từ 1 đến 12 tại Phụ lục từ A đến D trong tiêu chuẩn này và được mô tả trong các bảng dưới đây (cũng có thể xem từ 4.1.1 đến 4.1.8 để biết chi tiết các mối nguy hiểm cơ học). Bảng 1 - Mối nguy hiểm cơ học và khu vực nguy hiểm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa

gia Mức tối đa 412 Gôm guar Giới hạn bởi GMP 415 Gôm xanthan 418 Gôm gellan 466 Natri carboxymetyl cellulose 5  Chất nhiễm bẩn 5.1  Kim loại nặng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.209.120
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!