Bảng 2 - Đường
kính ngoài và độ dày của lớp vỏ của ống
Kích cỡ danh nghĩa
Loại 1ST
Các loại
1SN, R1AT
Loại 2ST
Các loại
2SN, R2AT
Đường kính ngoài
mm
Đường kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày của lớp vỏ
mm
Đường kính ngoài
mm
Đường kính ngoài
mm
Độ dày của lớp vỏ
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
max.
min.
max.
min.
max.
max.
min.
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,9
13,5
12,5
0,8
1,5
15,1
16,7
14,1
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
15,1
16,7
14,1
0,8
1,5
16,7
18,3
15,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
8
16,7
18,3
15,7
0,8
1,5
18,3
19,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,5
10
19,0
20,6
18,1
0,8
1,5
20,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
0,8
1,5
12,5
22,2
23,8
21,4
0,8
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
23,0
0,8
1,5
16
25,4
27,0
24,5
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
28,6
26,2
0,8
1,5
19
29,4
31,0
28,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
31,0
32,6
30,1
0,8
1,5
25
37,1
39,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,5
38,5
40,9
38,9
1,0
2,0
31,5
44,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,8
1,0
2,0
49,2
52,4
49,5
1,0
2,0
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,0
52,1
1,5
2,5
55,6
58,8
55,9
1,3
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,1
68,3
65,5
1,5
2,5
68,2
71,4
68,6
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63b
—
—
—
—
—
—
—
81,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
76c
—
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
?
?
a Các kích cỡ
ống tương ứng với các kích cỡ được nêu trong ISO 1307.
b Kích cỡ ống này chỉ áp dụng
cho các loại R2AT và 2SN.
c Kích cỡ ống
này chỉ áp dụng cho loại 2SN.
Bảng 3 - Độ đồng tâm
của ống
Kích cỡ
danh nghĩa
Độ lệch tối
đa của độ dày thành ống, mm
Giữa đường
kính trong và đường kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các loại
Các loại 1ST, 1SN
và R1AT
Các loại 2ST, 2SN
và R2AT
Nhỏ hơn hoặc bằng 6,3
0,8
0,4
0,4
Lớn hơn 6,3 và nhỏ hơn hoặc bằng 19
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Lớn hơn 19
1,3
0.8
0,9
6.2 Chiều dài
Chiều dài của ống và hệ ống được cung
cấp phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
CHÚ THÍCH: Các khuyến nghị đối với chiều
dài của ống và hệ ống được cung cấp được nêu trong Phụ lục C.
7 Yêu cầu về tính
năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu đối với thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên được nêu trong Phụ lục A. Các khuyến nghị thử
nghiệm để phê duyệt sản xuất được nêu trong Phụ lục B.
7.2 Các yêu
cầu về thủy tĩnh
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911
(ISO 1402) hoặc ISO 6605 tại áp lực thấm thích hợp và tại áp lực phá vỡ nhỏ nhất
thích hợp được nêu
trong Bảng 4, ống và hệ ống không được hỏng.
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911 (ISO
1402) hoặc ISO 6605, mức thay đổi về chiều dài của ống tại áp lực làm việc lớn
nhất không được vượt qua +2 % hoặc -4
%.
Bảng 4 - Áp lực
làm việc lớn nhất áp lực thấm
và áp lực phá vỡ nhỏ nhất
Kích cỡ
danh nghĩaa
Áp lực làm
việc lớn nhất
Áp lực thấm
Áp lực phá vỡ
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
Các loại
2ST, 2SN và R2AT
MPa (bar)
Các loại
1ST, 1SN và R1AT
MPa (bar)
Các loại
2ST, 2SN và R2AT
MPa (bar)
Tÿpes 1ST,
1SN và R1AT
MPa (bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
5
25,0 (250)
42,0 (420)
50,0 (500)
84,0 (840)
100,0 (1 000)
168,0 (1
680)
6,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0 (400)
45,0 (450)
80,0 (800)
90,0 (900)
160,0 (1
600)
8
21,0 (210)
35,0 (350)
42,0 (420)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,0 (840)
140,0 (1
400)
10
18,0 (180)
33,0 (330)
36,0 (360)
66,0 (660)
72,0 (720)
132,0 (1
320)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0 (160)
28,0 (280)
32,0 (320)
56,0 (560)
64.0 (640)
112,0 (1
120)
16
13,0 (130)
25,0 (250)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0 (500)
52,0 (520)
100,0 (1
000)
19
10,5 (105)
21,0 (210)
21,0 (210)
42,0 (420)
42,0 (420)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
8,7 (87)
16,5 (165)
17,5 (175)
33,0 (330)
35,0 (350)
66,0 (660)
31,5
6,3 (63)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5 (125)
25,0 (250)
25,0 (250)
50,0 (500)
38
5,0 (50)
9,0 (90)
10,0 (100)
18,0 (180)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,0 (360)
51
4,0 (40)
8,0 (80)
8,0 (80)
16,0 (160)
16,0 (160)
32,0 (320)
63b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0 (70)
—
14,0 (140)
—
28,0 (280)
78c
—
5,0 (50)
—-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
20,0 (200)
a Các kích cỡ
ống tương ứng với các kích cỡ được
nêu trong ISO 1307.
b Kích cỡ ống
này chỉ áp dụng cho các loại R2AT và 2SN.
c Kích cỡ ống
này chỉ áp dụng cho loại 2SN.
7.3 Bán kính
uốn nhỏ nhất
Khi được uốn đến bán
kính uốn nhỏ nhất được nêu trong Bảng
5, được đo theo phương pháp A1 của ISO 10619-1:2017, Điều 4 ở trạng thái uốn, ống
phải phù hợp với các yêu cầu về xung áp và độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của 7.4
và 7.6.
Bảng 5 - Bán
kính uốn nhỏ nhất
Kích cỡ
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
5
90
6,3
100
8
115
10
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
16
200
19
240
25
300
31,5
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
51
630
63
760
76
900
7.4 Độ bền với
xung áp
7.4.1 Thử nghiệm
xung áp với chất lỏng gốc
dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ống loại 1ST và loại 1SN
và R1AT, khi được thử nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất đối
với các ống có kích cỡ danh nghĩa là 25 và nhỏ hơn, và tại 100 % áp
lực làm việc lớn nhất đối với các ống có kích cỡ danh nghĩa là 31,5 và lớn hơn,
ống phải chịu được ít nhất là 150 000 chu trình xung.
Đối với các ống loại 2ST và loại 2SN
và R2AT, khi được thử nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất, ống
phải chịu được ít nhất là 200 000 chu trình xung.
Ống không được có sự rò rỉ hoặc có dấu
hiệu hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
Thử nghiệm này được coi là thử nghiệm
phá hủy và sau khi hoàn thành thử nghiệm phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.4.2 Thử nghiệm
xung áp với chất lỏng gốc nước
Thử nghiệm xung áp phải tiến hành theo
TCVN 12421 (ISO 6803) hoặc ISO 6605. Nhiệt độ của chất lỏng thử nghiệm phải là
70 °C. Chất lỏng thử nghiệm được sử dụng phải là MFC, HFAE, HFAS hoặc HFB như
được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).
Đối với các ống loại 1ST, 1SN và R1AT,
khi được thử nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất đối với các
ống có kích cỡ danh nghĩa là 25 và nhỏ hơn, và tại 100 % áp lực làm việc lớn nhất
đối với kích cỡ danh nghĩa là 31,5 và lớn hơn, các ống phải chịu được
ít nhất là 150 000 chu trình xung.
Đối với các ống loại 2ST, 2SN và R2AT,
khi được thử nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất, các ống phải
chịu được ít nhất là 200 000 chu trình xung.
Ống không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu
hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm dưới đây có thể được tùy chọn
sử dụng để tối đa hóa hiệu năng của thử nghiệm bằng cách giảm đi số lần thử
nghiệm cần thiết:
a) hệ ống già hóa trong tủ sấy được đổ
đầy với một trong số các chất lỏng
gốc nước được nêu trong 7.4.2 trong thời gian 120 h tại 70 °C;
b) thử nghiệm xung áp hệ ống đã già
hóa bằng cách sử dụng chất lỏng thủy lực gốc dầu tại nhiệt độ là 100 °C.
Đối với các ống loại 1ST, 1SN và R1AT,
khi được thử nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất đối với các
ống có kích cỡ danh nghĩa là 25 và nhỏ hơn, và tại 100 % áp lực làm việc lớn
nhất đối với kích cỡ danh nghĩa 31,5 và lớn hơn, các ống phải chịu được ít nhất là 150.000
chu trình xung.
Đối với các ống loại 2ST, 2SN và R2AT,
khi được thử
nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất, các ống phải chịu được
ít nhất là 200 000 chu trình xung.
Ống không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu
hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
Thử nghiệm này được coi là thử nghiệm
phá hủy và sau khi hoàn thành thử nghiệm phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.5 Sự rò rỉ
của hệ ống
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911
(ISO 1402) hoặc ISO 6605, hệ ống không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu hư hại.
Thử nghiệm này được coi là thử nghiệm phá hủy và sau khi hoàn thành thử nghiệm
phải bỏ mẫu thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử nghiệm theo phương pháp B
của ISO 10619-2:2017, Điều 6 tại nhiệt độ là -40 °C, ống không được
có sự rạn nứt của lớp lót hoặc lớp vỏ, Mẫu thử nghiệm không được rò rỉ hoặc rạn nứt
khi chịu thử nghiệm áp lực thẩm theo TCVN 12911 (ISO 1402) hoặc ISO 6605 sau
khi về lại nhiệt độ môi trường.
7.7 Độ bám
dính giữa các thành phần
Khi được xác định theo ISO 8033, độ
bám dính giữa lớp lót và gia cường, giữa lớp vỏ và gia cường phải không được nhỏ hơn 2,5 kN/m
đối với các ống loại 1ST, 2 ST, 1SN và 2SN và không được nhỏ hơn 1.8 kN/m đối
với các ống loại R1AT và R2AT.
Các mẫu thử phải là loại 5 đối với lớp
lót và gia cường và loại 2 hoặc loại 6 hoặc loại 8 đối với lớp vỏ và gia cường
như được mô tả trong ISO 8033:2016, 6.1 và 6.3.
7.8 Khả năng
chịu chân không
Khi được thử nghiệm theo ISO 7233, ống
và hệ ống phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Mức
chân khônga
Kích cỡ
danh nghĩa
Áp lực đo âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
Các loại
2ST và 2SN
MPa (bar)
5
0,080
(0,80)
0,095
(0,95)
6,3
0,080
(0,80)
0,095
(0,95)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
(0,80)
0,095
(0,95)
10
0,080
(0,80)
0,095
(0,95)
12,5
0,080
(0,80)
0,095
(0,95)
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
(0,80)
19
0,080
(0,80)
0,080
(0,80)
25
0,080
(0,80)
0,080
(0,80)
31,5
0,060
(0,60)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
0,060
(0,60)
0,080
(0,80)
51
0,060
(0,60)
0.080
(0,80)
63b
—
0,080
(0,80)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,080
(0,80)
a Không yêu
cầu khả năng chịu chân không đối với các ống loại R1AT và R2AT.
b Kích cỡ ống
này chỉ áp dụng cho loại 2SN.
7.9 Độ bền
mài mòn
Các yêu cầu về thử nghiệm độ bền mài
mòn được bổ sung khi có phương pháp thử nghiệm độ bền mài mòn mới.
7.10 Độ bền
chất lỏng
7.10.1 Tổng quan
Thử nghiệm độ bền chất lỏng phải được
tiến hành trên các tấm đúc từ tổ hợp của lớp lót và lớp vỏ có độ dày tối thiểu
là 2 mm và có mức độ lưu hóa tương đương mức độ lưu hóa của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO
1817) ngâm ngập trong dầu IRM 903 trong thời gian 168 h tại nhiệt độ là 100 °C,
sự thay đổi về thể tích, tính theo phần trăm, của lớp lót phải nằm trong khoảng
từ 0 % đến +25 % đối với các ống loại 1SN, 1ST, 2SN và 2ST và nằm trong khoảng
từ 0 % đến +100 % đối với các ống loại R1AT và R2AT (tức là, không cho phép co
ngót).
Khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO
1817) ngâm ngập trong dầu IRM 903 trong thời gian 168 h tại nhiệt độ là 70 °C,
sự thay đổi về thể tích, tính theo phần trăm, của lớp vỏ phải nằm trong khoảng
từ 0 % đến +100 % (tức là, không cho phép co ngót).
7.10.3 Độ bền nước
Đối với tất cả các loại ống, khi được
thử nghiệm theo TCVN 2752 (ISO 1817) ngâm ngập trong nước cất trong thời gian
168 h tại nhiệt độ là 70 °C, sự thay đổi về thể tích, tính theo phần trăm, của
lớp lót phải nằm trong khoảng từ 0 % đến +25 % và sự thay đổi về thể tích, tính
theo phần trăm, của lớp vỏ phải nằm trong khoảng từ 0 % đến +100 % (tức là,
không cho phép co ngót).
7.11 Độ bền
ôzôn
Khi được thử nghiệm theo các phương
pháp 1 hoặc phương pháp 2 của TCVN 12912:2020 (ISO 7326:2016), tùy thuộc vào
kích cỡ danh nghĩa của ống, phải không thấy rạn nứt hoặc hư hại nào của lớp vỏ
dưới độ phóng đại 2 lần.
7.12 Kiểm
tra bằng mắt thường
Ống phải được kiểm tra về các khuyết tật
thấy được ở lớp vỏ bên ngoài và phải xác minh rằng nhận diện ống là chính xác
và đã được ghi nhãn đúng. Ngoài ra, hệ ống phải được kiểm tra để xác minh rằng
chúng được lắp với các đầu nối chuẩn.
8 Tần suất thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình là các thử nghiệm
cần thiết để khẳng định rằng một thiết kế ống cụ thể, được sản xuất bằng một
phương pháp cụ thể, đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm
phải được lặp lại tại các khoảng thời gian tối đa là 5 năm, hoặc bất cứ khi nào
có sự thay đổi về phương pháp hoặc về vật liệu được sử dụng. Các thử nghiệm phải
được thực hiện với tất cả các kích cỡ, tất cả các nhóm và các loại, trừ khi chúng có cùng
kích cỡ và cấu trúc.
Thử nghiệm thường xuyên cần phải thực
hiện với mỗi chiều dài của ống thành phẩm trước khi xuất xưởng.
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các
thử nghiệm, được nêu trong Phụ lục B, được ưu tiên thực hiện để kiểm soát chất
lượng sản xuất. Các tần suất được nêu trong Phụ lục B chỉ mang tính hướng dẫn.
9 Ghi nhãn
9.1 Ống
Ống đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn
này phải được ghi nhãn ít nhất một lần cách nhau 760 mm, với ít nhất các thông
tin dưới đây:
a) Tên hoặc nhận diện nhà
sản xuất, ví dụ: XXX;
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là:
TCVN 13794 (ISO 1436);
c) Loại, ví dụ 2SN;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Áp lực làm việc lớn nhất, tính bằng
megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ đơn vị, ví dụ 25 MPa
(250 bar);
f) Quý và hai chữ số cuối của năm sản
xuất, ví dụ: Q4-18 (các phương pháp mã hóa ngày tháng khác, ví dụ biểu thị ngày
hoặc tháng và năm sản xuất cũng được chấp nhận miễn là chúng rõ ràng đối với
người sử dụng).
VÍ DỤ: XXX/TCVN 13794 (ISO 1436)/2SN/16/25 MPa
(250 bar)/Q4-18.
Đối với 9.1 b), nhà sản xuất ống phải
sử dụng phiên bản mới nhất của
tiêu chuẩn này; nếu không, năm công bố phải được ghi trong nhãn.
9.2 Hệ ống
Hệ ống đáp ứng các yêu cầu của tiêu
chuẩn này phải được ghi nhãn vĩnh viễn, với ít nhất các thông tin sau:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhận diện, ví
dụ: XXX;
b) Áp lực làm việc lớn nhất của hệ ống,
tính bằng megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ các đơn vị,
ví dụ: 25 MPa (250 bar);
CHÚ THÍCH 1: Áp lực làm việc lớn nhất
của hệ ống bằng áp lực làm việc lớn nhất của thành phần có áp lực làm việc lớn
nhất thấp nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: XXX/25 MPa (250 bar)/18/11.
CHÚ THÍCH 2: Các dấu hiệu điển hình
bao gồm, nhưng không giới hạn với, đóng dấu ống nối (măng sông), dập nổi trên
vòng kim loại hoặc
vòng nhựa.
Thứ tự của các thành phần là tùy chọn
và không nhất thiết phải cùng trong một hàng.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Tần suất thử nghiệm đối với các thử nghiệm điển hình và
thử nghiệm thường xuyên
Đặc tính/Thử
nghiệm
Các thử
nghiệm điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử
nghiệm thường xuyên
Được thực
hiện với mỗi chiều dài của ống thành phẩm hoặc hệ ống trước khi bảo quản hoặc bán
Các thử nghiệm với ống
Cho mỗi chiều
dài3
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Đo đường kính trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo đường kính ngoài
X
X
Đo độ dày của lớp vỏ bên ngoài (nếu
áp dụng - xem Bảng 2)
X
N/A
Đo độ đồng tâm
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm độ bám dính (lớp vỏ)
X
N/A
Thử nghiệm độ bám dính (lớp lót)
X
N/A
Thử nghiệm áp lực thấm
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Thử nghiệm áp lực phá vỡb
X
N/A
Thử nghiệm độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấpb
X
N/A
Thử nghiệm độ bền chân khôngb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm bán kính uốn nhỏ nhấtb
X
N/A
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp vỏ
X
N/A
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp lót
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm độ bền ôzôn
X
N/A
Thử nghiệm độ bền mài mòn
Cần xác định
Cần xác định
Các thử nghiệm với
hệ ống
(do cơ sở lắp ráp hệ ống thực hiện)
Cho mỗi hệ ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Thử nghiệm áp lực thấm
X
X
Thử nghiệm mức thay đổi chiều dài
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
Thử nghiệm áp lực phá vỡ
X
N/A
Thử nghiệm xung áp
X
N/A
X = Cần thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chiều dài
được định nghĩa !à chiều dài được sản xuất liên tục đến mức tối đa là 3.000
m.
b Các thử
nghiệm này có thể được thực hiện với hệ ống.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Các thử nghiệm phê duyệt sản xuất
Đặc tính/Thử nghiệm
Các thử
nghiệm phê duyệt sản xuất
Tần suất: mỗi
3000 m được sản xuất của mỗi loại và kích cỡ ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm với ống
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Đo đường kính trong
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Đo độ dày của lớp vỏ bên ngoài (nếu
áp dụng - xem Bảng 2)
X
X
Đo độ đồng tâm
X
X
Thử nghiệm độ dính kết
(lớp vỏ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thử nghiệm độ dính kết (lớp lót)
N/A
X
Thử nghiệm áp lực thấm
X
X
Thử nghiệm mức thay đổi chiều dàia
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm áp lực phá vỡa
X
X
Thử nghiệm độ dẻo ở nhiệt độ thấpa
N/A
X
Thử nghiệm độ bền chân khônga
N/A
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
X
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp vỏ
N/A
X
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp lót
N/A
X
Thử nghiệm độ bền ôzôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thử nghiệm độ bền mài mòn
Cần xác định
Cần xác định
Các thử nghiệm với
hệ ống
(do cơ sở lắp ráp hệ
ống thực hiện)
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Thử nghiệm mức thay đổi chiều dài
X
X
Thử nghiệm rò rỉ
N/A
X
Thử nghiệm áp lực phá vỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thử nghiệm xung áp
N/A
X
X = Cần thử nghiệm.
N/A = Không áp dụng.
a Các thử
nghiệm này có thể được thực hiện với hệ ống.
Phụ
lục C
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Ống
Các chiều dài của ống trong kiện hàng
tiêu chuẩn của nhà sản xuất, với các chiều dài được ghi nhãn, tốt nhất là phải
trong phạm vi +2 % của các chiều dài được biểu thị.
Nếu không yêu cầu chiều dài ống cụ thể
khi đặt hàng, thì trong lô hàng hoặc kiện hàng bất kỳ ít nhất 500 m, phần trăm
của các chiều dài khác nhau tốt nhất được nêu trong Bảng C.1.
Bảng C.1 -
Chiều dài ống trong hàng chuyển giao khi chiều dài không được
quy định
Chiều dài của
ống
Phần trăm của
chiều dài tổng
Lớn hơn hoặc bằng 1 m nhưng nhỏ hơn
hoặc bằng 10 m
3 % max.
Lớn hơn 10 m nhưng nhỏ hơn hoặc bằng
20 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 20 m
80 % min.
C.2 Hệ ống
Dung sai về chiều dài của hệ ống tốt
nhất là phải theo các giá trị được nêu trong Bảng C.2.
Bảng C.2 -
Dung sai về các chiều dài của hệ ống
Chiều dài của
hệ ống
mm
Kích cỡ
danh nghĩa
Nhỏ hơn hoặc
bằng 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 50
Nhỏ hơn hoặc bằng 630
Lớn hơn 630 và nhỏ hơn hoặc bằng 1
250
Lớn hơn 1 250 và nhỏ hơn hoặc bằng 2
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2 500 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
000
Lớn hơn 8 000
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] ISO 1307, Rubber and plastics
hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on
cut-to-length hoses (Ống cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường
kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn)
[2] EN 853:1996, Rubber hoses and
hose assemblies - wire braid reinforced hydraulic type - Specification (Ống và hệ ống
cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng bố thép - Yêu cầu kỹ thuật)