Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 311-NV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 311-NV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 4543 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-10:2022 về Gà giống nội - Phần 10: Gà chọi

với tổng đàn gà mái (tuần, tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối lượng trứng (egg weight) Khối lượng trứng trung bình của đàn gà đẻ ở tuần tuổi 37 đến 38. 3.12 Đường kính lớn của quả trứng (D) (egg's large diameter) Độ dài lớn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 về Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên

tính) (age at first laying egg of chicken herd) Tuổi đẻ của đàn gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng bình quân/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-7:2022 về Gà giống nội - Phần 7: Gà Tre

chicken herd) Tuổi đẻ của đàn gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng bình quân/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối lượng trứng (egg weight) Khối lượng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12467-6:2022 về Vịt giống hướng trứng - Phần 6: Vịt TC

hoặc năm). 3.11 Khối lượng trứng (egg weight) Khối lượng trứng trung bình của đàn vịt đẻ ở tuần tuổi 37 đến 38. 3.12 Đường kính lớn của quả trứng (egg’s large diameter) D Độ dài lớn nhất của đường kính lớn của quả trứng. 3.13 Đường kính nhỏ của quả trứng (egg's small diameter) d Độ dài lớn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan

(laying rate) Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). Tổng số trứng/số con mái đầu kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối lượng trứng (egg weight)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12468-6:2022 về Vịt giống kiêm dụng - Phần 6: Vịt PT

3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). Tổng số trứng/số con mái đàu kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11941:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine và cadaverine - Phương pháp sắc ký khí

đựng trong bình định mức 100 ml, thêm axit clohydric 0,1 M đến vạch. 3.11  Dung dịch chuẩn làm việc putrescine-cadaverine 3.11.1 Dùng pipet (4.11) lấy 1 ml dung dịch chuẩn gốc putrescine-cadaverine, (3.10), cho vào bình định mức 100 ml (4.7), thêm axit clohydric 0,1 M (3.6) đến vạch. 3.11.2  Dung dịch B, nồng độ cadaverine và

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6785:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

lên từ hệ thống nhiên liệu của xe khi đỗ sau khi đã chạy trong một khoảng thời gian (công thức hóa học giả thiết là C1H2.20). 3.11. Cacte động cơ (Engine crankcase) Khoảng trống bên trong hoặc bên ngoài động cơ được thông với bình chứa dầu bôi trơn bằng các ống dẫn bên trong hoặc ngoài mà các khí và hơi có thể thoát ra ngoài qua các

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/07/2016

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12625:2019 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

3.9  Kali clorua (KCI). 3.10  Dung dịch natri hydroxit, 2 M Hòa tan 8 g NaOH (3.8) trong 100 ml nước. 3.11  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), pH 7,4 Hòa tan 8 g NaCl (3.4); 1,2 g Na2HPO4 (3.6); 0,2 g KH2PO4 (3.7) và 0,2 g KCl (3.9) trong 1 L nước. Điều chỉnh về pH 7,4 bằng dung dịch natri hydroxit 2 M (3.10). CHÚ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-2:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với mọt thóc Sitophilus granarius Linnaeus

 Túi đựng mẫu 3.10  Ống nghiệm có nắp 3.11  Hộp nhựa có nắp lưới (diện tích mắt lưới 1 cm2 có từ 630 mắt lưới đến 700 mắt lưới) 3.12  Dụng cụ thủy tinh cốc thuỷ tinh có dung tích thích hợp; ống nghiệm thủy tinh có đường kính 2 cm 3.13  Lọ thủy tinh nút mài có dung tích thích hợp 3.14  Kim côn trùng đầu nhọn và đầu gập

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13248:2020 (ISO 20670:2018) về Tái sử dụng nước - Thuật ngữ và định nghĩa

bidets), as well as drainage from food preparation and utensil cleaning activities (e.g. kitchen sinks and dishwashers). 3.11 Nước lợ nước có chứa chất rắn hòa tan ở nồng độ cao hơn tiêu chuẩn được chấp nhận cho mục đích sử dụng. 3.11 Brackish water water containing dissolved solids at a

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12886:2020 về Đất, đá, quặng uran - Xác định hàm lượng urani, thori - Phương pháp khối phổ plasma cảm ứng (ICP-MS)

dụng thuốc thử loại siêu tinh khiết phân tích và nước phù hợp với loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696). 4.1  Axit clohidric HCl d= 1,19; dung dịch HCl (1+1) 4.2  Axil sunfuric H2SO4 d = 1,84; dung dịch H2SO4 (1 +1) 4.3  Axit flohidric HF d=1,14 4.4  Axit nitric HNO3 d=1,4, dung dịch HNO3 2 % (theo thể tích); dung dịch HNO3(1+1

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-29:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 29: Bệnh Lympho Leuko ở gà

tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1. Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phương pháp parafin 3.1.1. Formalin, dung dịch 10 % (thể tích) Chuẩn bị từ dung dịch formaldehyde 38 % và dung dịch muối đệm phosphat (PBS) (xem Phụ lục A) với tỷ lệ 1:9 (thể tích). 3.1.2. Etanol 70 % (thể tích), 90 % (thể tích) và etanol tuyệt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11580:2016 (ISO 3218:2014) về Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi

Madagascar. VÍ DỤ 3 Tinh dầu hương thảo, dạng Tây Ban Nha (ISO 1342). VÍ DỤ 4 Tinh dầu hương thảo, dạng Maroc và Tunisia. 3.11  Khi tinh dầu của cùng một loài thực vật có thể thu được bằng các quá trình khác nhau thì phải chỉ rõ phương pháp sử dụng ở cuối của tên tinh dầu, trước dấu phẩy. VÍ DỤ 1 Tinh dầu chanh, thu được bằng chưng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8930:2013 (ISO 4473 : 1988) về Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại

3 Khuyết tật về hình dạng khúc gỗ (Defects of trunk shape) 3.1 Cong 3.1.1 Cong một chiều 3.1.2 Cong nhiều chiều 3.2 U bướu 3.3 Bạnh vè

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 1: Đánh giá độ bền bề mặt với chất lỏng lạnh

 Chất lỏng thử, có nhiệt độ (23 ± 2) °C. 3.9  Nước cất hoặc nước khử ion, có nhiệt độ (23 ± 2) °C. 3.10  Dung dịch làm sạch có chứa 15 ml/l chất làm sạch (3.11) trong nước (3.9). Dung dịch này phải được chuẩn bị mới trước từng lần thử. 3.11  Chất làm sạch, có thành phần như sau: - natri alkyl aryl sulfonat (C10 - C14) bậc 1,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12876:2020 (ISO 28592:2017) về Phương án lấy mẫu định tính hai lần có cỡ mẫu nhỏ nhất, được xác định theo chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản uất (Prq) và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng (Crq)

nhận”, “được chấp nhận”, “chấp nhận được”, v.v... chỉ đề cập đến việc sử dụng các phương án lấy mẫu nêu trong tiêu chuẩn này và không hàm ý một thỏa thuận chấp nhận bất kỳ sản phẩm nào. Việc xác định khả năng chấp nhận của khách hàng phải như mô tả trong các tài liệu hợp đồng. 3.1.1 Rủi ro của người tiêu dùng (consumer’s risk) CR

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo

hợp xách tay khác, ví dụ thiết bị hồng ngoại 3.1.1 Máy thu thanh (sound receivers) Thiết bị dùng để thu tín hiệu phát thanh quảng bá và các dịch vụ tương tự đối với việc truyền phát mặt đất qua vệ tinh, cáp; các máy thu thanh này có thể là máy

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-3:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

dây buộc 3.5  Lọ đựng mẫu: Kín khí, bằng chất liệu thủy tinh hoặc nhựa 3.6  Tủ lưu trữ mẫu 3.7  Hộp lưu trữ mẫu 3.8  Lúp cầm tay: độ phóng đại 4x 3.9  Kim khêu nấm: làm bằng vật liệu không gỉ 3.10  Lam kính 3.11  Lamen 3.12  Kính hiển vi: độ phóng đại 40x đến 100x 3.13  Dụng cụ để ẩm hộp thủy tinh,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2019

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

3.7. Dung dịch axit sulfuric, 98 %. 3.8. Dung dịch axit sulfuric, từ 94,5 % đến 95,5 % 3.9. Dung dịch axit sulfuric, 10 %. 3.10. Dung dịch axit percloric, 70 %. CẢNH BÁO: Phải cẩn thận khi xử lý với axit percloric. Mọi thao tác phải được thực hiện trong tủ hút khói. 3.11. Kali clorua. 3.12. Dinitơ oxit. 3.13.

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.37.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!