Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11941:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine

Số hiệu: TCVN11941:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Dung dịch chuẩn hiệu chun putrescine- cadaverine

Dung dịch chuẩn làm việc putrescine- cadaverine (3.11)

Thể tích dung dịch chun làm việc putrescine- cadaverlne (3.11)a
ml

Mức cadaverine tương đương trong mẫu th,
µg/g

Mức putrescine tương đương trong mẫu th,
µg/g

I

B

0.5

0,5

0,25

II

B

1.0

1

0,5

III

B

5.0

5

2,5

IV

A

1.0

10

5

a được bổ sung 1 ml dung dịch chuẩn làm việc hexanediamine (3.11).

4  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:

4.1  Máy sắc ký khí, có detector bắt giữ điện tử dạng xung 63Ni.

Điều kiện vận hành

- Nhiệt độ cổng bơm:

210 °C;

- Nhiệt độ detector:

320 °C;

- Nhiệt độ cột GC:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tốc độ dòng nitơ:

25 ml/min;

- Dải đo của điện kế (electrometer):

10-10 (trên toàn thang đo).

Khí bổ trợ cho detector, nếu cần (ví dụ: 40 ml/min).

4.2  Cột sắc ký, dài 1 800 mm, đường kính trong 2 mm, bằng thủy tinh, được nhồi OV-225 3 % (50 % cyanopropylphenyl, 50 % metyl) trên Gas-Chrom Q từ 100 mesh đến 120 mesh hoặc cột mao quản tương đương.

n định cột 2 h bằng dòng khí ở nhiệt độ phòng, tăng nhiệt độ từ từ (khoảng 6 °C/min) đến 240 °C và giữ trong 16 h. Thời gian lưu các dẫn xuất pentafluoropropionic của putrescine, cadaverine và hexanediamine ln lượt là 7 min, 9 min và 12 min.

4.3  Cột chiết pha rắn (SPE), dung tích 3 ml, ví dụ cột chiết pha rắn SupelClean LC-alumina-N.

Kiểm tra hoạt tính của từng lô ống SPE như sau: Cho 2 ml dung môi ete dầu m-toluen (3.12), đi qua ống SPE, sau đó thêm 50 µl vào dung dịch màu sudan I (3.13). Thêm vài giọt dung môi ete dầu mỏ-toluen (3.12) đ loại bỏ màu từ đnh ống. Cho 3 ml dung môi qua cột. Nếu lớp chất tạo màu vẫn nằm phía trên cách đỉnh ống SPE 4 mm thì lô sản phẩm đáp ứng yêu cầu về làm sạch chất hiệu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5  Máy cô quay, duy trì ở nhiệt độ 50 °C ± 5 °C.

4.6  Nồi cách thủy, duy trì ở nhiệt độ 50 °C ± C và 60 °C ± 5 °C.

4.7  Bình định mức, dung tích 100 ml và 1 L, có nắp đậy thủy tinh.

4.8  Bình cu đáy tròn hoặc bình cầu đáy phẳng, dung tích 100 ml.

4.9  ng đong chia vạch, dung tích 100 ml và 500 ml (có nắp đậy bằng thủy tinh).

4.10  Máy trộn, để chuẩn bị mẫu thử.

4.11  Pipet, có thể phân phối chính xác 1, 2, 3, 5,10 và 25 ml.

4.12  Micropipet, phân phối chính xác 50, 150 và 500 µl.

4.13  Giấy lọc gấp nếp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Cách tiến hành

5.1  Chiết

Chiết mẫu bằng metanol 75 % như sau: Chuyển 10,00 g mẫu vào bình của máy trộn (4.10) và thêm khoảng 60 ml metanol 75 % (3.8). Trộn khoảng 2 min ở tốc độ cao. Chuyển vào bình định mức 100 ml (4.7), tráng nắp và bình trộn với methanol 75 % (3.8) và cho dịch tráng vào bình. Đặt bình trong nồi cách thủy ở 60 °C (4.6) và duy trì trong 15 min. Để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm metanol 75 % (3.8) đến vạch. Trộn đều bằng cách lật ngược bình và lọc qua giấy lọc gấp nếp (4.13). Dịch chiết bằng metanol bền ít nhất 4 tháng khi bảo quản trong tủ lạnh.

Dùng pipet (4.11) lấy 10 ml dịch chiết metanol cho vào bình cầu đáy tròn hoặc đáy phẳng (4.8), thêm 1 ml dung dịch nội chuẩn làm việc hexanediamine (3.9.3) và khoảng 0,5 ml axit clohydric 1 M (3.5). Làm bay hơi đến khô trên máy cô quay (4.5) ở khoảng 50 °C đến 60 °C (Dịch chiết phải được làm bay hơi đến khô, với điều kiện làm mát và hút chân không đầy đủ để thu được mẫu khô). Sau khi dung môi bay hơi hết, thêm 2 ml đến 3 ml nước, khuấy và làm bay hơi tiếp (quá trình này sẽ loại b hết các vết axit clohydric và đảm bảo dịch chiết khô). Cặn khô của dịch chiết metanol (trước khi phản ứng với PFP anhydrit) bền ít nhất 3 ngày.

Dùng xyranh (4.14) cho 1 ml etyl axetat (3.2) và 300 µl PFP anhydrit (3.1) vào cặn khô. Đậy nắp bình, trộn đều và đun 30 min ở 50 °C trong nồi cách thủy (4.6) (áp suất tăng do phản ứng PFP phát nhiệt, phải vặn chặn nắp).

Khuấy dung dịch ít nhất một lần trong suốt quá trình phản ứng. Sau khi phản ứng, hỗn hợp phản ứng chất phân tích sẽ chuyển màu vàng với hầu hết các sản phẩm thủy sản. (Nếu hỗn hợp phản ứng không có màu chứng t có nước trong cặn của dịch chiết metanol. Trong trường hợp này, lặp lại bước làm bay hơi sau đó tiến hành phân tích). Trong vòng 2 h sau khi lấy ra khỏi nồi cách thủy, tiến hành bước tiếp theo để tinh sạch hỗn hợp phản ứng bằng ống SPE.

Thêm 2 ml toluen (3.3) vào hỗn hợp phản ứng PFP-chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine. Thêm 2 ml hexan (3.4) vào từng ống SPE và để tự chảy. Loại b hexan. Thêm 150 µl hỗn hợp phản ứng toluen PFP chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine vào phía trên ống SPE. Bắt đầu thu lấy dịch chảy ra khi bổ sung hỗn hợp. Thêm 3 hoặc 4 giọt dung môi toluen 30 % etyl axetat (3.7) vào ống. Sau khi hỗn hợp chy qua ống, thêm 2 ml dung môi toluen 30 % etyl axetat (3.7). Bổ sung tiếp 6 ml dung môi toluen 30 % etyl axetat (3.7) (tng số 8 ml) và thu lấy toàn bộ dịch chảy ra. Dịch thu được bền ít nhất một tuần khi bảo quản trong t lạnh.

5.2  Xác định bằng GC

Chỉnh hệ thống GC cho toàn bộ thang đo của máy ghi khi bơm 1 µl dung dịch chuẩn hiệu chuẩn tạo dẫn xuất putrescine-cadaverine IV (3.14). Đối với các mẫu chứa các chất phân tích ở mức thấp hơn (ví dụ, nồng độ cadaverine từ 0 µg/g đến 5 µg/g), thì pha dung dịch chuẩn hiệu chuẩn tạo dẫn xuất putrescine-cadaverine III (5 µg/g) trên toàn thang đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH; Ch yêu cầu hiệu chun toàn bộ hệ thống bằng GC cách bơm lặp lại từng dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putresdne-cadaverine ngay khi bắt đu phân tích trừ khi thiết bị tắt trong khi phân tích. Khi phân tích phần mẫu thử trong ngày tiếp theo, cho chạy lại dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine II và III tạo dẫn xuất qua hệ thống GC để đảm bảo việc hiệu chuẩn thiết bị là ổn định).

6  Tính kết quả

6.1  Tỷ số đáp ứng của cadaverine trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn

Tỷ số đáp ứng của cadaverine (RSc) trong từng dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine được tính bằng Công thức (1):

                                                                                                      (1)

Trong đó

PSc là chiều cao pic của PFP cadaverine trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine;

PSh là chiều cao pic của PFP hexanediamine trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine.

Dựng đồ thị RSc theo số microgam cadaverine được tạo dẫn xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ số đáp ứng của putrescine (RSp) trong từng dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine được tính bằng Công thức (2):

                                                                                                      (2)

Trong đó

PSp là chiều cao pic của PFP putrescine trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine;

PSh là chiều cao pic của PFP hexanediamine trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine.

Dựng đồ thị RSp theo số microgam putrescine được tạo dẫn xuất.

6.3  Tỷ số đáp ứng của cadaverine trong dung dịch mẫu th

Tỷ số đáp ứng của cadaverine, RTc, trong dung dịch mẫu thử được tính bằng Công thức (3):

                                                                                                       (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PTc là chiều cao pic của PFP-cadaverine trong dung dịch th;

PTh là chiều cao pic của PFP-hexanediamine trong dung dịch thử.

6.4  Tính tỷ số đáp ứng của putrescine trong dung dịch mẫu thử

Tỷ số đáp ứng của putrescine trong dung dịch thử (RTp) được tính bằng Công thức (4), sử dụng chiều cao pic của putrescine trong dung dịch thử (PTp).

                                                                                                       (4)

Trong đó

PTp là chiều cao pic của PFP-putrescine trong dung dịch thử;

PTh là chiều cao pic của PFP-hexanediamine trong dung dịch thử.

6.5  Tính hàm lượng cadaverine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                               (5)

Trong đó

Wc là số microgam cadaverine đã tạo dẫn xuất;

F là hệ số pha loãng, nếu có;

Wt là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g).

Báo cáo kết quả đến 0,1 µg/g.

6.6  Tính hàm lượng của putrescine

Hàm lượng putrescine trong phần mẫu thử, X2, tính bằng microgam trên gam (µg/g) được tính bằng Công thức (6):

                                                                                              (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wp là số microgam putrescine đã tạo dẫn xuất;

F là hệ số pha loãng, nếu có;

Wt là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g).

Báo cáo kết quả đến 0,1 µg/g.

CHÚ THÍCH  Nếu giá trị thu được đối với putrescine và cadaverine trong phần mẫu thử cao hơn so với giá trị thu được đối với putrescine và cadaverine với hu hết dung dịch chuẩn hiệu chuẩn putrescine-cadaverine đm đặc, thì định lượng mức putrescine và cadaverine trong phần mẫu thử bằng cách phân tích một lượng dịch chiết bng methanol 75 % nhỏ hơn (ví dụ 1 ml) và nhân với hệ số thích hợp để tính các giá trị biểu thị bằng microgam trên gam. Có thể bơm dung dịch thử với th tích nhỏ hơn hoặc có thể điều chỉnh thiết bị đ ước tính hàm lượng putrescine và cadaverine.

7  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết đ nhận biết đầy đủ mẫu thử;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

Bảng A.1 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đ xác định hàm lượng putrescine trong cá ngừ đóng hộp bằng sắc ký khía

Mẫu thử

Giá trị trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sR

RSDr

RSDr

r

R

 

µg/g

µg/g

µg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

 

1

0,323

0,053

0,064

16,49

19,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,179

2

0,184

0,028

0,080

15,57

43,6

0,078

0,224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,524

0,089

0,141

17,09

26,86

0,249

0,395

4

0,778

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,072

7,51

9,23

0,162

0,202

5

2,606

0,196

0,209

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,03

0,549

0,585

6

4,545

0,234

0,399

5,17

8,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,117

a Dựa trên các kết qu nhận được từ 14 phòng thử nghiệm.

sr: Độ lệch chuẩn lặp lại

sR: Độ lệch chuẩn tái lập

RSDr: Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại

RSDr: Độ lch chuẩn tương đối tái lập

r (=2,8 x sr): Giới hạn lặp lại

R (= 2,8 x sR): Giới hạn tái lập

Bng A.2 - Các kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đ xác định hàm lượng cadaverine trong cá ngừ đóng hộp và cá nục đóng hộp bằng sắc ký khía

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình,

sr,

sr,

RSDr,

RSDr,

r

R

 

µg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/g

%

%

 

 

Cá ngừ đóng hộp

0,564

0,056

0,104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,40

0,157

0,291

Cá ngừ đóng hộp

1,064

0,082

0,104

7,71

9,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,291

Cá ngừ đóng hộp

1,118

0,099

0,117

8,88

10,49

0,277

0,328

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,573

0,076

0,111

2,98

4,55

0,213

0,311

Cá ngừ đóng hộp

9,120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,648

5,65

7,1

1,442

1,814

Cá ngừ đóng hộp thêm chuẩn

5,171

0,779

0,914

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,68

2,181

2,559

Cá nục heo

8,390

0,418

1,239

4,45

14,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,469

a Dựa trên các kết quả nhận được từ 14 phòng thử nghiệm.

sr: Độ lệch chuẩn lặp lại

sR; Độ lệch chuẩn tái lập

RSDr: Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại

RSDr: Độ lệch chuẩn tương đối tái lập

r (=2,8 x sr): Giới hạn lặp lại

R (= 2,8 x sR): Giới hạn tái lập

Bảng A.3 - Độ thu hồi putrescine được bổ sung vào cá ngừ đóng hộpa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nền mẫu

Kết quả phát hiện được

Kết quả thu hồi được

Độ thu hồi

 

µg/g

µg/g

µg/g

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,35

4,60

4,25

86,38

 

 

4,80

4,45

90,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,31

5,35

5,04

102,44

 

 

4,82

4,51

91,67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,35

4,78

4,43

90,04

 

 

4,65

4,30

87,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

4,88

4,56

92,68

 

 

4,83

4,51

91,67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,33

4,83

4,50

91,46

 

 

4,51

4,18

84,96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,42

4,00

3,58

72,76

 

 

4,15

3,73

75,81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,24

4,66

4,42

89,84

 

 

4,74

4,50

91,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,31

4,71

4,40

89,43

 

 

4,59

4,28

86,99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,26

4,57

4,31

87,60

 

 

3,74

3,48

70,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

4,61

4,21

85,57

 

 

4,42

4,02

81,71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

87,05

a putrescine được bổ sung vào cá ngừ với hàm lượng 4,92 µg/g.

Bng A.4 - Độ thụ hồi cadaverine được bổ sung vào cá ngừ đóng hộpa

Phòng thử nghiệm

Nền mẫu
µg/g

Kết quả phát hiện được
µg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thu hồi,
%

A

0,53

5,10

4,57

91,95

 

 

5,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97,99

B

0,54

5,33

4,79

96,38

 

 

5,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99,40

C

0,46

5,35

4,89

98,39

 

 

5,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97,99

D

0,57

5,40

4,83

97,18

 

 

5,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95,17

E

0,50

5,33

4,83

97,18

 

 

4,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82,09

F

0,58

5,38

4,80

96,58

 

 

5,32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95,37

G

0,59

5,43

4,84

97,38

 

 

5,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98,79

H

0,72

5,38

4,66

93,76

 

 

5,66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99,40

I

0,60

5,52

4,92

98,99

 

 

4,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76,66

J

0,71

6,13

5,42

109,05

 

 

6,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111,87

Trung bình độ thu hồi, %

 

 

 

96,58

a cadaverine được bổ sung vào cá ngừ với hàm lượng 4,97 µg/g.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11941:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine và cadaverine - Phương pháp sắc ký khí

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.199

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.185.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!