Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2395/STP-VB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2395/STP-VB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 343 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) về Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí

tính kết quả theo khối lượng, thì chuyển sang phần trăm khối lượng như sau: Benzen, % khối lượng = (VB/D) x 0,8844             (1) trong đó VB         là phần trăm thể tích của benzen; D          là khối lượng riêng tương đối của mẫu tại 15,6/15,6 °C (60/60 °F) Toluen, % khối lượng = (VT/D) x 0,8719              (2)

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/02/2015

Ban hành: Năm 1963

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8886:2011 (ISO 14254:2001) về Chất lượng đất - Xác định độ chua trao đổi trong phần chiết bari clorua

mililit; Vb là thể tích của natri hydroxit đã dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililit; CNaOH  là nồng độ của dung dịch natri hydroxit, tính bằng mol.L-1; Vs là thể tích của mẫu thử lấy bằng pipet, tính bằng mililit; m là khối lượng của mẫu thử được cân theo TCVN 6646 (ISO 11260), tính bằng gam; V là thể tích cuối cùng của dịch

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9031:2011 về Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

71 Thể tích chất lỏng Fludity volume Vl Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí nghiệm. [TCVN 6530-3:1999] [ISO 5017:1998] Centimét khối cm3 72 Thể tích toàn phần Bulk volume Vb

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo -Phần 4: Xác định độ co ngót đúc

shrinkage) ST Chênh lệch kích thước giữa mẫu thử sau xử lý sau khi đúc và ổ đúc mẫu thử, được đo tại nhiệt độ phòng. CHÚ THÍCH 1: Độ co ngót tổng được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%). CHÚ THÍCH 2: Độ co ngót tổng STp song song với hướng dòng nóng chảy và độ co ngót tổng STn vuông góc với hướng dòng chảy được xác định theo hình

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1570:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm – Kích thước cơ bản

dụ: Ký hiệu quy ước của nắp trung bình có rãnh mỡ, có đường kính D = 80 mm, ddn = 30 mm Nắp ổ lăn VB 80 x 30 TCVN 1570 : 1985 3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 85 4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-2:2018 (ISO 13300-2:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 2: Tuyển chọn và huấn luyện người phụ trách hội đồng

Subcommittee E-18 on Sensory Evaluation of Materials and Products, American Society for Testing and Materials, STP 758, Philadelphia, 1981 [9] Manual on Descriptive Analysis Testing for Sensory Evaluation. (Hootman, R.C., ed.), American Society for Testing and Materials, MNL 13, Philadelphia, 1992 [10] Sensory Testing Methods. (Chambers, E. IV

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6686-1:2009 (ISO 13366-1 : 2008) về Sữa - Định lượng tế bào xôma - Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi (phương pháp chuẩn)

thử có khoảng 500 000 tế bào/ml; Vs là thể tích mẫu thử, tính bằng mililit; Vb là thể tích dung dịch đệm dùng để pha loãng mẫu thử, tính bằng mililit. Ghi lại hệ số pha loãng, d, thể tích mẫu thử Vs và thể tích dung dịch đệm Vb đã sử dụng để thu được dung dịch pha loãng cần thiết. 8. Cách tiến hành Chuẩn bị từ mỗi mẫu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/03/2013

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

1,00 7,5đến10,0 0,060 0,030 0,15 đến 0,30 17,0 đến19,0 — 4,0 đến 6,0 — 4982-215-00-E XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P 0,06 đến 0,15 0,20 đến 1 ,00

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn

tích trên đơn vị độ sâu) của từng tầng riêng rẽ, đo được bên trong bể; L là mức trên tấm đo độ sâu mà thể tích được tính đến; ∆h là độ lệch giữa điểm đo sâu chuẩn và điểm mốc hiệu chuẩn; Vb là thể tích đáy bể (dưới điểm mốc hiệu chuẩn). 17  Diễn dải các bảng cuối cùng CHÚ THÍCH: Các tính toán mẫu như 17.1 đến 17.3 được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-3:2020 (ISO 1431-3:2017) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 3: Phương pháp so sánh và thay thế để xác định nồng độ ôzôn trong buồng thử nghiệm phòng thí nghiệm

C.2.3.4  Phép thử trắng Tiến hành phép thử trắng theo cách chính xác giống như trong C.2.3.1 đến C.2.3.3, nhưng truyền không khí thông thường qua các chai hấp thụ. C.2.4  Biểu thị kết quả Tính nồng độ ôzôn tính bằng pphm (phần thể tích ôzôn trên 108 phần thể tích không khí), sử dụng công thức sau: trong đó: Vb  là thể

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử

thế Vab trong đó E là cường độ điện trường (mục 6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] còn r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước Vab= Va - Vb trong đó Va và Vb

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9954:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Caramel

Tính kết quả Hàm lượng lưu huỳnh dioxit trong mẫu thử, XSD, biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính theo công thức: Trong đó: VS là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N đã dùng để chuẩn độ đối với mẫu thử, tính bằng mililit (ml); VB là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N đã dùng để chuẩn độ đối với mẫu trắng,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-3:2017 (ISO 4892-3:2016) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 3: Đèn huỳnh quang UV

sử dụng. d Các dữ liệu trong Bảng 4 của CIE 85:1989 là bức xạ mặt trời toàn phần trên một mặt phẳng ngang cho một khối lượng không khí bằng 1,0, cột ôzôn bằng 0,34 cm tại nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (STP), lượng hơi nước ngưng tụ bằng 1,42 cm và độ sâu quang phổ với mức tắt sol khí là 0,1 tại bước sóng 500 nm. Những dữ liệu

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

140

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 375:1970 về Quần áo trẻ em trai - Phương pháp đo cơ thể

CL CB Dòng thứ năm dưới lên CLV VBS Dòng thứ bốn dưới lên ƯL ƯB Dòng thứ ba dưới lên VLT VBT

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.69.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!