TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9031:2011
VẬT LIỆU CHỊU LỬA -
KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ
Refractories -
Quantities symbols and units
Lời nói đầu
TCVN 9031:2011 được chuyển đổi từ
TCXDVN 332:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9031:2011 do Viện Vật liệu xây
dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA -
KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn quy định tên gọi và ký hiệu của
các đại lượng và đơn vị sử dụng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa.
2. Tên và kí hiệu
Tên và kí hiệu các đại lượng và đơn vị được
quy định ở Bảng 1.
Bảng 1: Đại lượngvà đơn
vị
STT
Đại lượng
Kí hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu quốc tế
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
01
Áp suất
Pressure
P
Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
1 Pa = 1 N/mm2
1 Pa = 10-6 MPa
1 Pa = 10-6 N/mm2
1 Pa = 10-5 Bar
02
Áp suất dư
Excessive pressure
Pe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
Pascan
Pa
1 Pa = 9,87.10-6atm
1 Pa = 1,02.10-5 at
1 Pa = 75.10-4 mmHg
1 Pa = 1,02.10-2 mmH2O
03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radius
r
Bán kính hình học
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
Milimét
mm
04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Length
l
Chiều dài hình học
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 8000]
Milimét
mm
05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Initial length
l0
Chiều dài của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
Milimét
mm
06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Final length
l1
Chiều dài của mẫu sau khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
07
Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Chiều rộng hình học
Milimét
mm
08
Chiều rộng ban đầu
Initial width
b0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milimét
mm
09
Chiều rộng cuối cùng
Final width
b1
Chiều rộng của mẫu sau khi thí nghiệm
Milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chiều dày
Thickness
h
Chiều dày hình học
Milimét
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày ban đầu
Initial thickness
h0
Chiều dày của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
Milimét
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày cuối cùng
Final thickness
hc
Chiều dày của mẫu sau khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
Milimét
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
Area
S
Diện tích hình học
Milimét vuông
mm2
1 mm2 = 10-6 m2
1 mm2 = 10-2 cm2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cross - section area
St
Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều
rộng hoặc chiều dài với chiều cao của mẫu thử
[TCVN 6530-1:1999]
[ISO 10059:1992]
Milimét vuông
mm2
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specific surface
Sbmr
Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt
của vật liệu trong một đơn vị khối lượng
Milimét vuông trên
gam
mm2/g
16
Độ ẩm tuyệt đối
Absolute humidity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là tỉ số tính bằng phần trăm khối lượng của
hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa
trong đơn vị thể tích đó
Phần trăm
%
17
Độ ẩm tương đối
Relative humidity
Wr
Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có
trong một thể tích không khí so với khối lượng hơi nước bão hòa có trong thể
tích đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
18
Độ hút ẩm
Moistute absorption
W
Là tỉ số phần trăm khối lượng ẩm được hút
vào mẫu để trong không khí so với khối lượng mẫu khô.
Phần trăm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Độ hút nước
Water absorption
Wa
Là tỉ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy
vào mẫu so với khối lượng mẫu khô
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5016:1997]
Wa = 100 (m2 - m1)/m1
m1 - Khối lượng khô của mẫu thử
(46).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm
%
20
Độ xốp kín
Closed porosity
XK
Là tỉ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín
trong vật liệu với tổng thể tích của vật liệu
[TCVN 6530-3:1999]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xk = Xt - Xbk
Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không
cho các chất lỏng thấm qua khi được ngâm trong dung dịch.
Xt độ xốp toàn phần (21)
Xbk độ xốp biểu kiến (22)
Phần trăm
%
21
Độ xốp toàn phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xt
Là tỉ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín
và lỗ xốp hở trong vật liệu với tổng thể tích vật liệu.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1997]
Phần trăm
%
22
Độ xốp biểu kiến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xbk
Là tỉ số tính bằng phần trăm thể tích giữa
các lỗ xốp hở so với thể tích của toàn mẫu thử.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1997]
Xbk = 100 (m2-m1)/(m2-m3)
Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ
xốp mà lối thông với khí quyển trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhau.
(m1, m2, m3:
Tương ứng với các đại lượng 46, 47, 48 trong tiêu chuẩn này).
Phần trăm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Độ chịu lửa
Refractoriness
tr
Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa
cho phép vật liệu chịu được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử
dụng.
[TCVN 6530-4:1999]
[ISO 528-83]
Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục
chạm bề mặt của đế (côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiệt
xác định).
Độ Celsius
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Độ dẫn nhiệt
Thermal conductivity
l
Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa
trên một đơn vị thời gian chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn
vị diện tích cắt ngang và một đơn vị chênh lệch gradient nhiệt độ dọc theo
hướng của dòng nhiệt.
[TCVN 7870-4:2007]
[ISO 8000]
Oát trên mét, độ
Kevin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1W/(m.K) = 8,6.10-1 kcal/(h.m.0C)
25
Độ khuyếch tán nhiệt
Thermal diffusivity
a
Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho
nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của vật liệu.
[TCVN 7870-4:2007]
[ISO 8000] a = l/(Cp x rb)
l độ dẫn nhiệt (24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rb khối lượng thể
tích (41)
Mét vuông trên giây
m2/s
26
Độ bền sốc nhiệt
Thermal shock resistance
R
Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá
hủy do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[EN 993-11:1997]
Lần
Lần
27
Độ co - nở phụ theo chiều dài
Permanent linear change
±DL
Là tỉ số tính bằng phần trăm giữa hiệu
chiều dài mẫu thử trước và sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 2477:1987]
DL
= 100 (ln-l0)/l0
l0 - Chiều dài mẫu thử trước khi nung.
ln - Chiều dài mẫu thử sau nung.
Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ
không quay lại chiều dài ban đầu.
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
Phần trăm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Độ co - nở phụ theo thể tích
Permanent volume change
±DV
Là tỉ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể
tích mẫu thử trước và sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2477:1987] DV = 100 (Vn - V0)/V0
V0 thể tích mẫu thử
trước khi nung
Vn thể tích mẫu thử sau khi nung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
Phần trăm
%
29
Đường kính Diameter
d
Đường kính hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
30
Đường kính trung bình
Mean diameter
dtb
dtb = (d1 + d2 + … + dn)/n
Milimét
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Đường kính ban đầu
Initial diameter
do
Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2477:1987]
Milimét
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Đường kính cuối cùng
Final diameter
Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm
Milimét
mm
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Modulus of rupture
Ru
Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng
trụ của sản phẩm chịu lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị
uốn trong một thiết bị uốn ba điểm.
[ISO 5401:1997]
Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật
Ru = 3PL/2bh2
Đối với mẫu lăng trụ tròn
Ru = 8PL/pd3
P áp lực cực đại (01)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b- chiều rộng mẫu thử (08)
h- chiều dày mẫu thử (11)
Mêga pascan
MPa
1 MPa = 1 N/mm2
1 MPa = 10 kg/cm2
1 MPa = 1.106 Pa
1 MPa = 1.106 N/mm2
1 MPa = 1,02.10-1kg/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo
Tensile strength
Rk
Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể
chịu được trước khi bị đứt.
[ISO 10635:1999]
Mêga pascan
MPa
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cold compressive strength
Rn
Tải trọng cực đại (dưới điều kiện xác định
ở nhiệt độ thường) chia cho diện tích chịu tải nén, trước khi vật liệu chịu
lửa bị phá hủy.
[TCVN 6530-1:1999]
[ISO 10059-1:1992]
Đối với mẫu trụ hình vuông
Rn = P/bh
Đối với mẫu hình trụ tròn
Rn = 4P/pd2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b- chiều rộng mẫu thử (08)
h- chiều dày mẫu thử (11)
d- đường kính mẫu thử (31)
Mêga pascan
MPa
36
Hệ số dãn nở nhiệt dài
Linear thermal expansion coeffcien
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tăng kích thước chiều dài của mẫu khi
nung lên 1 độ.
[ISO 8000]
Độ Kenvin mũ trừ 1
K-1
37
Hệ số dãn nở trung bình trong khoảng nhiệt
độ T1 và T2.
Mean linear thermal expansion coefficien
between T1 and T2
a(T1, T2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 8000]
Độ Kenvin mũ trừ 1
K-1
38
Hệ số dãn nở phần trăm
Percer tage thermal expansion coeffcient
a%
Tỉ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi
chiều dài mẫu trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 so với
chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm
%
39
Khối lượng thể tích
Bulk density
rb
Là tỉ số giữa khối lượng khô của vật liệu
chịu lửa với thể tích toàn phần của vật liệu.
[TCVN 6530-3:1999]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1 - khối lượng mẫu thử khô cân
trong không khí (46).
m2 - khối lượng mẫu thử bão hòa
chất lỏng cân trong không khí (47).
m3 - khối lượng mẫu thử bão hòa
chất lỏng cân trong chất lỏng (48).
Gam trên centimét
khối
g/cm3
40
Khối lượng riêng
True density
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là tỉ số giữa khối lượng chất rắn của vật
liệu chịu lửa với thể tích thực của nó.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998] rt = m/V
M - khối lượng chất rắn của vật liệu chịu
lửa.
V - thể tích thực (74).
Gam trên centimét
khối
g/cm3
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Air bulk density
rk
Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể
tích
Gam trên centimét
khối
g/cm3
42
Khối lượng thể tích của vật liệu hạt
Grains bulk density
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là tỉ số giữa khối lượng của vật liệu hạt
khô trên tổng thể tích của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp
kín nằm bên trong hạt.
[ISO 8840 : 1987]
Gam trên centimét
khối
g/cm3
43
Khối lượng của mẫu
Specimen weight
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gam
g
44
Khối lượng ban đầu
Initial weight
m0
Khối lượng ban đầu của mẫu trước khi thí
nghiệm.
Gam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Khối lượng cuối cùng
Final weight
mc
Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm.
Gam
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng khô của mẫu thử
Weight of dry test piece
m1
Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng
không đổi tại nhiệt độ 110 ±
5 0C cân trong không khí.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
gam
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu thử bão hòa chất lỏng
Weight of immersed test piece
m2
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu
ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong không khí.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
gam
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng
Weigh of soaked test piece
m3
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu
ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong chất lỏng
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
gam
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng chén nung
Crucible weight
mch
Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm
gam
g
50
Môđun đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài
tương đối
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000] E = d/e
= const
d = F/S ứng suất kéo cực đại
e = Dl/l độ kéo dài tương đối.
F- lực kéo cực đại
S- diện tích tiết diện ngang
Dl = li - l0: thay đổi chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mooddun đàn hồi có thể gọi là môđun Young.
Pascan
Pa
51
Môđun trượt
Modulus of rigidity
G
Ứng suất trượt cực đại chia cho trị số
trượt tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 8000] G = t/j
t = F/S ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt
tương ứng, ứng suất này phụ thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều
của các lớp.
e = Dl/h = tgj » j : biên độ trượt hoặc góc trượt
h - chiều cao của lớp bị trượt
Môđun trượt có thể gọi là môđun Coulomb
Pascan
Pa
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing temperature
tt
Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm
Độ Celsius
0C
53
Nhiệt độ bắt đầu
Initial temperature
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm
Độ Celsius
0C
54
Nhiệt độ kết thúc
Final temperature
tk
Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0C
55
Nhiệt độ biến dạng 0,5% dưới tải trọng
0,5% deformation temperature under load
T0,5
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới
tải trọng riêng 0,2 MPa
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ Celsius
0C
56
Nhiệt độ biến dạng 0,5% dưới tải trọng
0,5% deformation temperature under load
T0,5
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới
tải trọng riêng 0,2 MPa
[TCVN 6530-6:1999]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1, t2
và t5. Các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%.
Độ Celsius
0C
57
Nhiệt độ biến dạng dưới 40% dưới tải trọng
40% deformation temperature under load
T40
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải
trọng riêng 0,2 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[ISO 1893-1989]
Quy ước t40 là nhiệt độ phá hủy của vật
liệu chịu lửa dưới tải trọng riêng.
Độ Celsius
0C
58
Nhiệt độ nung
Firing temperature
tn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ Celsius
0C
59
Nhiệt độ sấy
Drying temperature
ts
Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên
liệu hoặc sản phẩm tạo hình.
Độ Celsius
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Nhiệt độ nóng chảy
Melting temperature
tnc
Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha
giữa pha tinh thể và pha lỏng.
Độ Celsius
0C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ trung bình
Mean temperature
ttb
ttb = (t1+t2)/2
Độ Celsius
0C
62
Nhiệt dung riêng đẳng cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cp
Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ
của một đơn vị khối lượng lên một độ.
[TCVN 6398-4:2007]
[ISO 8000]
Jun trên gam nhân
độ Kenvin
J/g.K
63
Thời gian thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tt
Thời gian tiến hành thí nghiệm
Phút
Giờ
Ngày
Min
h
d
1 min = 60s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1d = 24h
64
Thời gian bắt đầu
Initial time
t0
Thời gian ứng với thời điểm bắt đầu tiến
hành thí nghiệm
Phút
Giờ
Ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
d
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
65
Thời gian kết thúc
Final time
tk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phút
Giờ
Ngày
Min
h
d
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian sấy
Drying time
ts
Thời gian xử lí nhiệt trong quá trình thoát
ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình
Phút
Giờ
Ngày
Min
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
67
Thời gian nung
Firing time
tn
Thời gian xử lí nhiệt trong quá trình nung
nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa
Phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
Min
h
d
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
68
Thay đổi khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dm
Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí
nghiệm của vật liệu chịu lửa
Gam
g
69
Thay đổi khối lượng khi nung
Weight changing on firing
Dmn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gam
g
70
Thể tích chất khí
Air volume
Va
Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm.
Centimét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Thể tích chất lỏng
Fludity volume
Vl
Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí
nghiệm.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
Centimét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
Thể tích toàn phần
Bulk volume
Vb
Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp
hở và lỗ xốp kín trong vật liệu chịu lửa xốp.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
Centimét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Thể tích lỗ xốp
Pores volume
Vp
Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu
lửa.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
Mét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Thể tích thực
True volume
Vs
Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu
lửa.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
Mét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66