ĐIỆN TỪ
|
|
|
ĐẠI LƯỢNG
|
Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
6-1
(5-1)
|
cường độ dòng điện
|
I, i
|
cường độ dòng điện là một trong bảy
đại lượng cơ bản trong Hệ đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của
Hệ đơn vị quốc tế, SI
|
Cường độ dòng điện là đại lượng thường
được đo bằng ampe kế.
Cường độ dòng điện qua một mặt là
thương giữa điện tích (mục 6-2) truyền qua bề mặt đó trong một khoảng thời
gian và khoảng thời gian đó
Định nghĩa đầy đủ hơn xem mục 6-8 và
IEC 60050-121. mục 121-11-13.
|
6-2
(5-2)
|
điện tích
|
Q, q
|
dQ= Idt
trong đó Ilà cường độ
dòng điện (mục 6-1) và t là thời
gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7)
|
Điện tích được mang bởi các hạt rời
rạc và có thể là dương hoặc âm. Qui ước về ký hiệu sao cho điện tích nguyên tố
e, nghĩa là điện tích của proton, là dương.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-01.
q thường được dùng để biểu thị điện
tích điểm, và cũng được sử dụng trong tiêu chuẩn này.
|
6-3
(5-3)
|
mật độ điện tích, điện tích khối
|
p, PV
|
P =
trong đó Q là điện tích (mục 6- 2)
và V là thể tích
TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3- 4
|
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-07.
|
6-4
(5-4)
|
mật độ điện tích mặt,
điện tích mặt
|
PA, s
|
PA =
trong đó Q là điện tích (mục 6- 2) và A là diện
tích TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-3]
|
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-08.
|
ĐƠN VỊ
|
ĐIỆN TỪ
|
Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
|
6-1.a
|
ampe
|
A
|
Ampe là cường độ dòng điện không đổi khi chạy
trong hai dây dẫn thằng song song dài vô hạn, tiết diện tròn nhỏ không đáng kể,
đặt cách nhau 1 mét trong chân không sẽ gây ra trên mỗi mét dài của dây một lực
2x10-7 niutơn CGPM lần thứ 9 (1948)
|
Định nghĩa này hàm ý rằng hằng số từ m0 (mục
6-26.1) đúng bằng 4 x10-7 H/m.
Trong định nghĩa này “lực” được dùng
thay cho “lực thằng” hoặc “lực trên độ dài”. Theo đó, đơn vị cuối cùng phải
là “niutơn trên mét” mà không có từ “dài”.
|
6-2.a
|
culông
|
C
|
1 C:= 1 A × s
|
Đơn vị ampe giờ được dùng
cho các thiết bị điện phân, như acqui.
1 A × h= 3,6 kC
|
6-3.a
|
culông trên mét khối
|
C/m3
|
|
|
6-4.a
|
culông trên mét vuông
|
C/m2
|
|
|
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-5
(5-5)
mật độ điện tích thẳng, điện
tích thẳng
Pl,
Pl =
trong đó Q là điện tích (mục 6- 2) và l là
độ dài [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.1]
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-09.
6-6
(5-14)
mômen lưỡng cực điện
p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó r+ và r- là
véctơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11) mang điện tích q và -q
(mục 6-2), tương ứng
Mômen lưỡng cực điện của một chất trong một
miền là tổng véctơ các mômen lưỡng cực điện của tất cả các lưỡng cực điện bao
gồm trong miền đó.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-35 và
121-11-36.
6-7
(5-13)
độ phân cực điện
P
P= dp/dV
trong đó p là mômen lưỡng cực điện (mục
6-6) của một chất trong một miền có thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục
3-4]
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-37.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mật độ dòng điện,
dòng điện mặt
J
J= pv
trong đó p là mật độ điện tích (mục 6-3) và
V là vận tốc TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3- 8.1
Cường độ dòng điện I (mục 6- 1) qua
mặt S là
I =
trong đó en dA là phân tố
véctơ mặt.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mật độ dòng điện thẳng, dòng điện thẳng
Js
Js= pAv
trong đó Pa là mật độ điện tích
mặt (mục 6-4) và V là vận tốc TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-8.1)
Cường độ dòng điện I (mục 6- 1)
qua đường cong C trên một mặt là
ÿ EMBED Equation.3
I =
Trong đó en là
véctơ đơn vị vuông góc với mặt và phân tố véctơ thằng, còn dr là vi phân của
véctơ vị trí r.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cường độ điện trường
E
E = F/q
trong đó F là lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4), mục 4-9.1) và q là điện tích (mục 6-2)
Xem IEC 60050, mục 121-11- 18.
q là điện tích của hạt thử ở trạng
thái nghỉ.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-5.a
culông trên mét
C/m
6-6.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C ×
m
6-7.a
culông trên mét vuông
C/m2
6-8.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A/m2
6-9.a
ampe trên mét
A/m
6-10.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V/m
1 V/m= 1 N/C
Về định nghĩa vôn, xem mục 6- 11.a.
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-11.1
(5-6.1)
điện thế
V, j
-grad V= E+
trong đó E là cường độ điện trường (mục
6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và 1 là thời gian TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-7
Điện thế không phải là duy nhất vì đại
lượng trường vô hướng không đổi có thể cộng thêm vào đó mà không làm thay đổi
gradien của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-11.2
(5-6.2)
hiệu điện thế
Vab
trong đó E là cường độ điện trường (mục
6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-7] còn r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục
3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước
Vab= Va - Vb
trong đó Va và Vb là điện thế
tại điểm a và b, tương ứng.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-26.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện áp, ứng suất điện
(Tên gọi “điện áp”, được đề cập trong
IEV nhưng đây là một ngoại lệ của nguyên tắc về tên đại lượng không được dẫn
tới tên đơn vị bất kỳ.)
U, Uab
trong lý thuyết mạch điện, Uab=
Va - Vb
trong đó Va và Vb
tương ứng là điện thế (mục 6-11.1) tại điểm a và b
Đối với điện trường trong
môi trường
Uab = E
× dr
trong đó E là cường độ
điện trường (mục 6-10) và r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục
3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước.
Đối với trường tĩnh điện, điện áp độc
lập với đường nối hai điểm a và b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-12
(5-7)
mật độ thông lượng điện, điện dịch
D
D= e0E + P
trong đó e0 là hằng số điện (mục 6-14.1), E là cường độ
điện trường (mục 6-10) và P là phân cực điện (mục 6-7)
Mật độ thông lượng điện liên hệ với
mật độ điện tích thông qua
div D = p
trong đó div là một toán tử.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-40.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện dung
C
C= Q/U
trong đó Q là điện tích (mục 6-2) và U là
điện áp (mục 6-11.3)
Xem IEC 60050-131, mục 131-12-13.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-11.a
vôn
V
1 V := 1 W/A
6-12.a
culông trên mét vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-13.a
fara
F
1 F := 1 C/V
ĐIỆN TỪ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-14.1
(5-10.2)
hằng số điện, hằng số điện môi của
chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e0 =
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1) và c0
là tốc độ ánh sáng (mục 6-35.2)
e0 » 8,854 188
x 10-12 F/m
Xem IEC 60050- 21, mục 121- 11-03.
6-14.2
(5-10.1)
hằng số điện môi
e
D= eE
trong đó D mật độ thông lượng điện (mục
6-12) và E là cường độ điện trường (mục 6-10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-12.
6-15
(5-11)
hằng số điện môi tương đối
er
er= e/e0
trong đó e là hằng số điện môi (mục 6-14.2) và e0 là hằng số điện (mục
6-14.1)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-13.
6-16
(5-12)
độ điện cảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P= e0χE
trong đó P là phân cực điện (mục 6-7) e0 là hằng số điện (mục
6- 14.1) và E là cường độ điện trường (mục 6-10)
χ= er - 1
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường
đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, hằng số điện môi là một
tenxơ bậc hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-19.
6-17
(5-8)
thông lượng điện
Y
Y
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-41.
6-18
(-)
mật độ dòng điện dịch
JD
JD=
trong đó D là mật độ thông lượng điện (mục
6-12) và t là thời gian TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7]
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-42.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-14.a
fara trên mét
F/m
1 F/m= 1 C/(V m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-16.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
culông
C
6-18 (-)
ampe trên mét vuông
A/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dòng điện dịch
ID
ID =
qua một mặt S, trong đó JD là mật
độ dòng điện dịch (mục 6-18) và en dA là phân tố véctơ mặt [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3, mục 3-3)
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-43.
6-19.2
(-)
dòng điện tổng
Itot, It
Itot = I + ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-45.
6-20
(-)
mật độ dòng điện tổng
Jtot, Jt
Jtot = J + JD
trong đó J mật độ dòng điện (mục 6- 8) và JD
là mật độ dòng điện dịch (mục 6-18)
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-44.
6-21
(5-19)
mật độ từ thông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F= qv x B
trong đó F là lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4, mục 4-9.1] và v là vận tốc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-8.1] của
hạt thử bất kỳ có điện tích q (mục 6-2)
Mật độ từ thông có div bằng “không”,
div B = 0.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-19.
6-22.1
(5-20)
từ thông
=
qua một mặt S, trong đó B là mật độ từ
thông (mục 6-21) và en dA là phân tố véctơ mặt TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-22.2
(-)
thông lượng tổng
Y,
Ym
Ym =
trong đó A là thế véctơ từ (mục 6-32) và dr
là phân tố véctơ đường của đường cong C
Phân tố véctơ đường dr là vi phân của
véctơ vị trí r [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3, mục 3- 1.11].
Xem lEC 60050-121, mục 121-11-24.
6-23
(5-27)
mômen từ, mômen diện tích từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m= I enA
trong đó I là cường độ dòng điện (mục 6-1)
trong một mạch kín nhỏ, en là véctơ đơn vị vuông góc với mạch và A
là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-3] của mạch
Mômen từ của một chất trong một miền
bằng tổng véctơ các mômen từ của tất cả các thực thể bao gồm trong miền đó.
Xem IEC 60050-121, mục 121-11-49 và
121-11-50.
6-24
(5-28)
độ từ hóa
M, Hi
M = dm/dV
trong đó m là mômen từ (mục 6-23) của một
chất trong một miền có thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-4]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-19.a
ampe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-20.a
ampe trên mét vuông
A/m2
6-21.a
tesla
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 T:= 1 N/(A-m)
1 T= 1 Wb/m2
6-22.a
vebe
Wb
1 Wb:= 1 V × s
6-23
(5-27)
ampe mét vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-24
(5-28)
ampe trên mét
A/m
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-25
(5-17)
cường độ từ trường, trường từ hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H =
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21), m0 là hằng số từ (mục
6-26.1), và M là độ từ hóa (mục 6-24)
Cường độ từ trường liên hệ với mật độ
dòng điện tổng Jtot (mục 6-20) qua
rot
H=
Jtot
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-56.
6-26.1
(5-24.2)
hằng số từ, độ từ thẩm của chân
không
m0
m0 = 4p
x 10-7 H/m
Về định nghĩa này của m0 xem mục
6-1.a.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-14.
6-26.2
(5-24.1)
độ từ thẩm
m
B= mH
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21) và
H là cường độ từ trường (mục 6-25)
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường
đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, độ từ thẩm là một tenxơ bậc
hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-28.
6-27
(5-25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mr
mr = m/m0
trong đó m là độ từ thẩm (mục 6- 26.2) và m0 là hằng số từ (mục
6- 26.1)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-29.
6-28
(5-26)
độ từ cảm
k,
(cm)
M= kH
trong đó M là độ từ hóa (mục 6- 24) và H là
cường độ từ trường (mục 6-25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường
đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, độ từ cảm là một tenxơ bậc
hai.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-37.
6-29
(5-29)
độ phân cực từ
Jm
Jm = m0M
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1),và M là độ từ
hóa (mục 6- 24)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-54.
6-30
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jm, j
jm= m0m
trong đó m0 là hằng số từ (mục 6- 26.1) và m là mômen
từ (mục 6- 23)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-55.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-25.a
ampe trên mét
A/m
6-26.a
henry trên mét
H/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về định nghĩa của henry, xem mục
6-37.a
6-27.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-28.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
6-29.a
tesla
T
6-30.a
vebe mét
Wb ×
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
6-31
(-)
độ kháng từ
Hc,B
cường độ từ trường (mục 6-25) cần tác dụng
làm mật độ từ thông dư (mục 6-21) trong một chất về “không”
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-69.
Còn gọi là cường độ
kháng từ trường.
6-32
(5-21)
thế véctơ từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B= rot A
trong đó B là mật độ từ thông (mục 6-21)
Thế véctơ từ không phải là duy nhất
vì mọi trường
véctơ không xoáy đều có thể thêm vào đó mà không làm thay đổi tính chất xoáy của
nó.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-23.
6-33
(5-30)
mật độ năng lượng điện từ,
năng lượng điện từ theo thể tích
w
w=
(1/2)(E × D + B × H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E là cường độ điện trường (mục 6-10),
D là mật độ thông lượng điện (mục 6-12),
B là mật độ từ thông (mục 6-21), và
H là cường độ từ trường (mục 6- 25)
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-65.
6-34
(5-31)
véctơ Poynting
S
S = E x H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-66.
6-35.1
(5-32.1)
tốc độ pha của sóng điện từ
c
c = w/k
trong đó w là tần số góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-16] và
k là số sóng góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-19]
Xem TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục
3-20.1.
6-35.2
(5-32.2)
tốc độ ánh sáng, vận tốc ánh sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không c0=
299 792 458 m/s
Đối với giá trị này của c0 xem TCVN
7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.a.
c0 =
Xem IEC 60050-111, mục 111- 13-07.
6-36
(5-6.3)
điện áp nguồn, ứng suất nguồn
Us
điện áp (mục 6-11.3) giữa hai đầu của nguồn
điện áp khi không có dòng điện (mục 6-1) qua nguồn đó
Không nên sử dụng tên gọi “sức điện
động” với từ viết tắt
EMF và ký hiệu E.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-31.a
ampe trên mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-32.a
vebe trên mét
Wb/m
6-33.a
jun trên mét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-34.a
oát trên mét vuông
W/m2
6-35.1.a
mét trên giây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-36.a
vôn
V
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-37.1
(-)
từ thế vô hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với cường độ từ trường không xoáy
H= -grad Vm
trong đó H là cường độ từ trường (mục 6-25)
Từ thế vô hướng không phải là duy nhất
vì trường vô hướng không đổi bất kỳ có thể thêm vào mà không
làm thay đổi gradien của nó.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-58.
6-37.2
(5-18.1)
hiệu từ thế
Um
Um=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cường độ từ trường không
xoáy, đại lượng này bằng hiệu từ thế.
Xem IEC 60050-121. mục121- 11-57.
6-37.3
(5-18.2)
sức từ động
Fm
Fm=
trong đó H là cường độ từ trường (mục 6-25)
và r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 dọc đường cong kín
C
Tên gọi đại lượng này đang được xem
xét. So sánh chú thích với mục 6-36.
Xem IEC 60050-121. mục 121- 11-60.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dòng điện liên kết
Q
cường độ dòng điện thuần (mục 6-1) qua một
mặt giới hạn bởi một mạch vòng khép kín
Khi Q do N (mục 6-38) bằng cường
độ dòng điện I (mục 6- 1). thì
Q = NI.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 11-46.
6-38
(5-40.1)
số vòng trong một cuộn dây
N
số vòng trong một cuộn dây (giống như tên đại
lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-39
(5-38)
từ trở
Rm, R
Rm= Um/
trong đó Um là hiệu từ thế (mục
6- 37.2) và là từ thông (mục 6- 22.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-28.
6-40
(5-39)
từ dẫn
∧
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó Rm là từ trở (mục 6-39)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-29.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ampe
A
6-38.a
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
henry mũ trừ một
H-1
6-40.a
henry
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ tự cảm
L, Lm
L= Y/
I
trong đó I là cường độ dòng điện (mục 6-1)
trong mạch dẫn mảnh và Y là thông lượng tổng
(mục 6- 22.2) gây ra bởi dòng điện đó
Tên gọi “độ tự cảm” được dùng cho đại
lượng đi kèm với độ hỗ cảm khi n= m.
Xem IEC 60050-131. mục 131- 12-19 và
131-12-35.
6-41.2
(5-22.2)
độ hỗ cảm
Lmn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó In là cường độ dòng điện
(mục 6-1) trong mạch dẫn mảnh n và Ym là thông lượng tổng (mục 6- 22.2) gây ra bởi dòng điện
đó trong mạch m
Lmn = Lnm
Đối với hai mạch, ký hiệu M được
dùng cho L12.
Xem IEC 60050-131, mục 131-
12-36.
6-42.1
(5-23.1)
hệ số ghép
k
đối với ghép cảm ứng giữa hai thành phần cảm
ứng
k= |Lmn|/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-41.
6-42.2
(5-23.2)
hệ số rò
s
s
= 1 - k2
trong đó k là hệ số ghép (mục 6- 42.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-42.
6-43
(5-37)
điện dẫn suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J= sE
trong đó J mật độ dòng điện (mục 6-8) và E
là cường độ điện trường (mục 6-10)
Định nghĩa này áp dụng cho môi trường
đẳng hướng. Đối với môi trường không đẳng hướng, s là một tenxơ bậc
hai.
K được dùng trong điện hóa.
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-03.
6-44
(5-36)
điện trở suất
p
p= 1/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-121, mục 121- 12-04.
6-45
(5-35)
công suất, công suất tức thời
p
p= ui
trong đó u là điện áp tức thời (mục 6-11.3)
và i là cường độ dòng điện tức thời (mục 6-1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-30.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-41.a
henry
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-43.a
simen trên mét
S/m
Về định nghĩa siemen, xem mục
6-47.a.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ôm mét
W
× m
Về định nghĩa ôm, xem mục
6- 46.a.
6-45.a
oát
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện trở
R
đối với thành phần điện trở
R= u/i
trong đó u là điện áp tức thời (mục 6-11.3)
và i là cường độ dòng điện tức thời (mục 6-1)
Đối với dòng điện xoay chiều, xem mục
6-51.2.
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-04.
6-47
(5-34)
điện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với thành phần điện trở G= 1/R
trong đó R là điện trở (mục 6-46)
Đối với dòng điện xoay chiều, xem mục
6-52.2.
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-06.
6-48
(5-43)
độ lệch pha
j
j
= ju - ji
trong đó ju là pha ban đầu của điện áp (mục 6-11.3) và
ji là pha ban đầu của
dòng điện (mục 6-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u= Û cos(wt- ju),
i= Î cos (wt - ji)
trong đó u là điện áp (mục 6- 11.3)
và i là cường độ dòng điện (mục 6-1), w là tần số góc (ISO 80000-3. mục
3-16) và t là thời
gian [TCVN 7870-3
(ISO
80000-3),
mục 3-7] khi đó j là độ lệch pha.
Về góc pha, xem mục 6-49
và 6-50.
6-49
(-)
dòng điện pha
khi i = Î cos (wt + a) , trong đó i là cường độ dòng điện (mục
6-1), w là tần số góc
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-16], t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-7], và a là pha ban đầu
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-5), thì
= Ieja
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i= Î cos(wt + a)
j là đơn vị ảo.
6-50
(-)
điện áp pha
khi u= Û cos(wt + a), trong đó u là điện áp (mục 6-11.3), w là tần số góc [TCVN 7870-3 (iso
80000-3), mục 3-16], t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] và a là pha ban đầu [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-5] thì
= Ueja
là biểu diễn
phức của điện áp
u= Û cos(wt + a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-46.a
ôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 W
:= 1 V/A
6-47. a
simen
S
1 S := 1/W
6-48.a
radian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-49.3
ampe
A
6-50.a
vôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
6-51.1
(5-44.1)
trở kháng, trở kháng phức
= /
trong đó là
điện áp pha (mục 6- 50), và là dòng điện pha
(mục 6- 49)
= R + jx, trong
đó R là điện trở
(mục 6-51.2) và X là điện kháng (mục
6-51.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= ||eij
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-43.
6-51.2
(5-44.3)
điện trở (đối với
dòng xoay chiều)
R
R= Re
trong đó là
trở kháng (mục 6- 51.1) và Re biểu thị phần thực
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-45.
6-51.3
(5-44.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X= Im
trong đó là
trở kháng (mục 6- 51.1) và Im biểu thị phần ảo
X= wL
-
Xem IEC 60050-131. mục 131- 12-46.
6-51.4
(5-44.2)
mô đun của trở kháng
Z
Z= ||
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131 - 12-44.
Trở kháng biểu kiến được xác định một cách
chung hơn là thương giữa điện áp hiệu dụng và dòng điện hiệu dụng; nó thường
được biểu thị bằng z.
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ôm
W
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
6-52.1
(5-45.1)
điện dẫn toàn phần, điện dẫn phức
= 1/
trong đó là
trở kháng (mục 6- 51.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j là đơn vị ảo
||= ||e -jj
Xem IEC 60050-131, mục 131-12-51.
6-52.2
(5-45.3)
điện dẫn (đối với dòng điện xoay chiều)
G
G= Re
trong đó là
điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-53.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5-45.4)
điện nạp
B
B = Im
trong đó là
điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-54.
6-52.4
(5-45.2)
mô đun của điện dẫn toàn phần
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó là
điện dẫn toàn phần (mục 6-52.1)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-52.
Điện dẫn toàn phần biểu kiến được xác định
một cách chung hơn là thương giữa điện áp dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu
dụng; nó thường được biểu thị bằng Y.
6-53
(5-46)
hệ số phẩm chất
Q
đối với hệ thống không bức xạ, nếu = R + jX, thì
Q= |X| /R trong đó là
trở kháng (mục 6-51.1), R là điện trở (mục 6-51.2), và X là điện kháng (mục
6-51.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số tổn hao
d
d= 1/Q
trong đó Q là hệ số phẩm chất (mục 6-53)
Hệ số này còn được gọi là hệ số tiêu tán.
6-55
(5-48)
góc tổn hao
d
d
= arctan d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60050-131, mục 131- 12-49.
6-56
(5-49)
công suất tác dụng
P
P =
trong đó T là khoảng thời gian [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3), mục 3-12] và p là công suất tức thời (mục 6-45)
Trong ký hiệu phức,
P= Re ,
trong đó là công suất phức (mục 6-59).
ĐƠN VỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-52.a
simen
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-53.a
một
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-54.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-55.a
radian
rad
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-56.a
oát
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-57
(5-50.1)
công suất biểu kiến
||
||= UI
trong đó U là giá trị hiệu dụng của điện áp
(mục 6-11.3) và 1 là giá trị hiệu dụng của dòng điện (mục 6- 1)
U =
và
I =
Khi u = Ucos
wt và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P= UIcosj
Q= UI sinj
l=
cos j
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-41.
6-58
(5-51)
hệ số công suất
l
l
= |P| / |S|
trong đó p là công suất tác dụng (mục 6-56)
và S là công suất biểu kiến (mục 6-57)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-59
(-)
công suất phức
=
trong đó là
điện áp pha (mục 6- 50) và * là liên hợp phức
của dòng điện pha (mục 6-49)
S= P + jQ
trong đó P là công suất tác dụng (mục 6-56)
và Q là công suất phản kháng (mục 6-60)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-39.
6-60
(5-50.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Q= Im
trong đó là
công suất phức (mục 6-59)
Xem IEC 60050-131, mục 131- 11-44.
6-61
(-)
công suất không tác dụng
Q'
Q'=
trong đó ||
là công suất biểu kiến (mục 6-57) và P là công suất tác dụng (mục 6-56)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-62
(5-52)
năng lượng tác dụng
W
W=
trong đó p là công suất tức thời (mục
6-45), và khoảng tích phân là khoảng thời gian từ t1 đến t2
ĐƠN VỊ
ĐIỆN TỪ (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
6-57.a
vôn ampe
V×A
6-58.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
6-59.a
vôn ampe
V×A
6-60.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V×A
6-60.b
var
var
1 var := 1 V×A
6-61.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V×A
6-62.a
jun
J
6-62. b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W ×
h
1 W ×
h = 3 600 J
Đơn vị bội kilôoát giờ, kW × h, thường được dùng cho công tơ điện.
1 kW ×
h= 3,6 MJ
Phụ lục A
(tham khảo)
Đơn vị trong hệ CGS Gauss có tên riêng
Không khuyến nghị sử dụng các đơn vị này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng
Mục đơn vị số
Tên đơn vị
và ký hiệu
Hệ số chuyển
đổi và chú
thích
6-21
mật độ từ thông Gauss
6-21.A.a
gauss: G
1 G= 10-4 T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-22.1
từ thông Gauss
6-22.A.a
maxwell: Mx
1 Mx= 10-8 Wb
6-25
cường độ từ trường Gauss
6-25.A.a
oersted: Oe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có nhiều đơn vị CGS Gauss
hơn nhưng trên đây đề cập đến những đơn vị được nêu trong sách về SI của BIPM.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
Hệ đơn vị quốc tế, xuất bản lần thứ 8,
BIPM, 2006 (Sách về SI)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa
Phụ lục A (tham khảo) Đơn vị sử dụng
trong hệ CGS Gauss có tên riêng
Thư mục tài liệu tham khảo