STT
|
Đại lượng
|
Kí hiệu
|
Định nghĩa
|
Tên đơn vị
|
Kí hiệu quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
|
01
|
Áp suất
Pressure
|
P
|
Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
|
Pascan
|
Pa
|
1 Pa = 1 N/mm2
1 Pa = 10-6 MPa
1 Pa = 10-6 N/mm2
1 Pa = 10-5 Bar
|
02
|
Áp suất dư
Excessive pressure
|
Pe
|
Độ dư áp suất so với áp suất khí quyển
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
|
Pascan
|
Pa
|
1 Pa = 9,87.10-6atm
1 Pa = 1,02.10-5 at
1 Pa = 75.10-4 mmHg
1 Pa = 1,02.10-2 mmH2O
|
03
|
Bán kính
Radius
|
r
|
Bán kính hình học
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000]
|
Milimét
|
mm
|
|
04
|
Chiều dài
Length
|
l
|
Chiều dài hình học
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 8000]
|
Milimét
|
mm
|
|
05
|
Chiều dài ban đầu
Initial length
|
l0
|
Chiều dài của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
|
Milimét
|
mm
|
|
06
|
Chiều dài cuối cùng
Final length
|
l1
|
Chiều dài của mẫu sau khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
|
|
|
|
07
|
Chiều rộng
Width
|
b
|
Chiều rộng hình học
|
Milimét
|
mm
|
|
08
|
Chiều rộng ban đầu
Initial width
|
b0
|
Chiều rộng của mẫu trước khi thí nghiệm
|
Milimét
|
mm
|
|
09
|
Chiều rộng cuối cùng
Final width
|
b1
|
Chiều rộng của mẫu sau khi thí nghiệm
|
Milimét
|
mm
|
|
10
|
Chiều dày
Thickness
|
h
|
Chiều dày hình học
|
Milimét
|
mm
|
|
11
|
Chiều dày ban đầu
Initial thickness
|
h0
|
Chiều dày của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
|
Milimét
|
mm
|
|
12
|
Chiều dày cuối cùng
Final thickness
|
hc
|
Chiều dày của mẫu sau khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2478:1987]
|
Milimét
|
mm
|
|
13
|
Diện tích
Area
|
S
|
Diện tích hình học
|
Milimét vuông
|
mm2
|
1 mm2 = 10-6 m2
1 mm2 = 10-2 cm2
|
14
|
Diện tích tiết diện ngang
Cross - section area
|
St
|
Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều
rộng hoặc chiều dài với chiều cao của mẫu thử
[TCVN 6530-1:1999]
[ISO 10059:1992]
|
Milimét vuông
|
mm2
|
|
15
|
Diện tích bề mặt riêng
Specific surface
|
Sbmr
|
Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt
của vật liệu trong một đơn vị khối lượng
|
Milimét vuông trên
gam
|
mm2/g
|
|
16
|
Độ ẩm tuyệt đối
Absolute humidity
|
Wab
|
Là tỉ số tính bằng phần trăm khối lượng của
hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa
trong đơn vị thể tích đó
|
Phần trăm
|
%
|
|
17
|
Độ ẩm tương đối
Relative humidity
|
Wr
|
Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có
trong một thể tích không khí so với khối lượng hơi nước bão hòa có trong thể
tích đó.
|
Phần trăm
|
%
|
|
18
|
Độ hút ẩm
Moistute absorption
|
W
|
Là tỉ số phần trăm khối lượng ẩm được hút
vào mẫu để trong không khí so với khối lượng mẫu khô.
|
Phần trăm
|
%
|
|
19
|
Độ hút nước
Water absorption
|
Wa
|
Là tỉ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy
vào mẫu so với khối lượng mẫu khô
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5016:1997]
Wa = 100 (m2 - m1)/m1
m1 - Khối lượng khô của mẫu thử
(46).
m2 - Khối lượng mẫu thử bão hòa
chất lỏng cân trong không khí (47)
|
Phần trăm
|
%
|
|
20
|
Độ xốp kín
Closed porosity
|
XK
|
Là tỉ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín
trong vật liệu với tổng thể tích của vật liệu
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
Xk = Xt - Xbk
Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không
cho các chất lỏng thấm qua khi được ngâm trong dung dịch.
Xt độ xốp toàn phần (21)
Xbk độ xốp biểu kiến (22)
|
Phần trăm
|
%
|
|
21
|
Độ xốp toàn phần
Tru porosity
|
Xt
|
Là tỉ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín
và lỗ xốp hở trong vật liệu với tổng thể tích vật liệu.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1997]
|
Phần trăm
|
%
|
|
22
|
Độ xốp biểu kiến
Apparent porosity
|
Xbk
|
Là tỉ số tính bằng phần trăm thể tích giữa
các lỗ xốp hở so với thể tích của toàn mẫu thử.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1997]
Xbk = 100 (m2-m1)/(m2-m3)
Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ
xốp mà lối thông với khí quyển trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhau.
(m1, m2, m3:
Tương ứng với các đại lượng 46, 47, 48 trong tiêu chuẩn này).
|
Phần trăm
|
%
|
|
23
|
Độ chịu lửa
Refractoriness
|
tr
|
Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa
cho phép vật liệu chịu được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử
dụng.
[TCVN 6530-4:1999]
[ISO 528-83]
Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục
chạm bề mặt của đế (côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiệt
xác định).
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
24
|
Độ dẫn nhiệt
Thermal conductivity
|
l
|
Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa
trên một đơn vị thời gian chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn
vị diện tích cắt ngang và một đơn vị chênh lệch gradient nhiệt độ dọc theo
hướng của dòng nhiệt.
[TCVN 7870-4:2007]
[ISO 8000]
|
Oát trên mét, độ
Kevin
|
W/(m.K)
|
1W/(m.K) = 8,6.10-1 kcal/(h.m.0C)
|
25
|
Độ khuyếch tán nhiệt
Thermal diffusivity
|
a
|
Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho
nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của vật liệu.
[TCVN 7870-4:2007]
[ISO 8000] a = l/(Cp x rb)
l độ dẫn nhiệt (24)
cp nhiệt dung đẳng áp (62)
rb khối lượng thể
tích (41)
|
Mét vuông trên giây
|
m2/s
|
|
26
|
Độ bền sốc nhiệt
Thermal shock resistance
|
R
|
Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá
hủy do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
[TCVN 6350-7:2000]
[EN 993-11:1997]
|
Lần
|
Lần
|
|
27
|
Độ co - nở phụ theo chiều dài
Permanent linear change
|
±DL
|
Là tỉ số tính bằng phần trăm giữa hiệu
chiều dài mẫu thử trước và sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung.
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2477:1987]
DL
= 100 (ln-l0)/l0
l0 - Chiều dài mẫu thử trước khi nung.
ln - Chiều dài mẫu thử sau nung.
Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ
không quay lại chiều dài ban đầu.
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
|
Phần trăm
|
%
|
|
28
|
Độ co - nở phụ theo thể tích
Permanent volume change
|
±DV
|
Là tỉ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể
tích mẫu thử trước và sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2477:1987] DV = 100 (Vn - V0)/V0
V0 thể tích mẫu thử
trước khi nung
Vn thể tích mẫu thử sau khi nung
Hiện tượng vật liệu chịu lửa co-nở phụ
không quay lại thể tích ban đầu.
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
|
Phần trăm
|
%
|
|
29
|
Đường kính Diameter
|
d
|
Đường kính hình học
|
Milimét
|
mm
|
|
30
|
Đường kính trung bình
Mean diameter
|
dtb
|
dtb = (d1 + d2 + … + dn)/n
|
Milimét
|
mm
|
|
31
|
Đường kính ban đầu
Initial diameter
|
do
|
Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN 6530-5:1999]
[ISO 2477:1987]
|
Milimét
|
mm
|
|
32
|
Đường kính cuối cùng
Final diameter
|
|
Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm
|
Milimét
|
mm
|
|
33
|
Độ bền uốn
Modulus of rupture
|
Ru
|
Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng
trụ của sản phẩm chịu lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị
uốn trong một thiết bị uốn ba điểm.
[ISO 5401:1997]
Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật
Ru = 3PL/2bh2
Đối với mẫu lăng trụ tròn
Ru = 8PL/pd3
P áp lực cực đại (01)
L- khoảng cách giữa hai điểm đỡ
b- chiều rộng mẫu thử (08)
h- chiều dày mẫu thử (11)
|
Mêga pascan
|
MPa
|
1 MPa = 1 N/mm2
1 MPa = 10 kg/cm2
1 MPa = 1.106 Pa
1 MPa = 1.106 N/mm2
1 MPa = 1,02.10-1kg/mm2
|
34
|
Độ bền kéo
Tensile strength
|
Rk
|
Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể
chịu được trước khi bị đứt.
[ISO 10635:1999]
|
Mêga pascan
|
MPa
|
|
35
|
Độ bền nén ở nhiệt độ thường
Cold compressive strength
|
Rn
|
Tải trọng cực đại (dưới điều kiện xác định
ở nhiệt độ thường) chia cho diện tích chịu tải nén, trước khi vật liệu chịu
lửa bị phá hủy.
[TCVN 6530-1:1999]
[ISO 10059-1:1992]
Đối với mẫu trụ hình vuông
Rn = P/bh
Đối với mẫu hình trụ tròn
Rn = 4P/pd2
P- tải trọng cực đại (01)
b- chiều rộng mẫu thử (08)
h- chiều dày mẫu thử (11)
d- đường kính mẫu thử (31)
|
Mêga pascan
|
MPa
|
|
36
|
Hệ số dãn nở nhiệt dài
Linear thermal expansion coeffcien
|
a
|
Độ tăng kích thước chiều dài của mẫu khi
nung lên 1 độ.
[ISO 8000]
|
Độ Kenvin mũ trừ 1
|
K-1
|
|
37
|
Hệ số dãn nở trung bình trong khoảng nhiệt
độ T1 và T2.
Mean linear thermal expansion coefficien
between T1 and T2
|
a(T1, T2)
|
Biến đổi chiều dài mẫu chia cho tích của
biến đổi nhiệt độ và chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1.
[ISO 8000]
|
Độ Kenvin mũ trừ 1
|
K-1
|
|
38
|
Hệ số dãn nở phần trăm
Percer tage thermal expansion coeffcient
|
a%
|
Tỉ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi
chiều dài mẫu trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 so với
chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1
[ISO 2478:73]
|
Phần trăm
|
%
|
|
39
|
Khối lượng thể tích
Bulk density
|
rb
|
Là tỉ số giữa khối lượng khô của vật liệu
chịu lửa với thể tích toàn phần của vật liệu.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998] rb = m1rs/(m2-m3)
m1 - khối lượng mẫu thử khô cân
trong không khí (46).
m2 - khối lượng mẫu thử bão hòa
chất lỏng cân trong không khí (47).
m3 - khối lượng mẫu thử bão hòa
chất lỏng cân trong chất lỏng (48).
|
Gam trên centimét
khối
|
g/cm3
|
|
40
|
Khối lượng riêng
True density
|
rt
|
Là tỉ số giữa khối lượng chất rắn của vật
liệu chịu lửa với thể tích thực của nó.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998] rt = m/V
M - khối lượng chất rắn của vật liệu chịu
lửa.
V - thể tích thực (74).
|
Gam trên centimét
khối
|
g/cm3
|
|
41
|
Khối lượng thể tích của khí
Air bulk density
|
rk
|
Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể
tích
|
Gam trên centimét
khối
|
g/cm3
|
|
42
|
Khối lượng thể tích của vật liệu hạt
Grains bulk density
|
rh
|
Là tỉ số giữa khối lượng của vật liệu hạt
khô trên tổng thể tích của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp
kín nằm bên trong hạt.
[ISO 8840 : 1987]
|
Gam trên centimét
khối
|
g/cm3
|
|
43
|
Khối lượng của mẫu
Specimen weight
|
m
|
Khối lượng cân của mẫu
|
Gam
|
g
|
|
44
|
Khối lượng ban đầu
Initial weight
|
m0
|
Khối lượng ban đầu của mẫu trước khi thí
nghiệm.
|
Gam
|
g
|
|
45
|
Khối lượng cuối cùng
Final weight
|
mc
|
Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm.
|
Gam
|
g
|
|
46
|
Khối lượng khô của mẫu thử
Weight of dry test piece
|
m1
|
Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng
không đổi tại nhiệt độ 110 ±
5 0C cân trong không khí.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
gam
|
g
|
|
47
|
Khối lượng mẫu thử bão hòa chất lỏng
Weight of immersed test piece
|
m2
|
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu
ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong không khí.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
gam
|
g
|
|
48
|
Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng
Weigh of soaked test piece
|
m3
|
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu
ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong chất lỏng
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
gam
|
g
|
|
49
|
Khối lượng chén nung
Crucible weight
|
mch
|
Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm
|
gam
|
g
|
|
50
|
Môđun đàn hồi
Modulus of elasticity
|
E
|
Ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài
tương đối
[TCVN 7870-3:2007]
[ISO 8000] E = d/e
= const
d = F/S ứng suất kéo cực đại
e = Dl/l độ kéo dài tương đối.
F- lực kéo cực đại
S- diện tích tiết diện ngang
Dl = li - l0: thay đổi chiều dài
l- chiều dài
Mooddun đàn hồi có thể gọi là môđun Young.
|
Pascan
|
Pa
|
|
51
|
Môđun trượt
Modulus of rigidity
|
G
|
Ứng suất trượt cực đại chia cho trị số
trượt tương đối
[TCVN 4522-88]
[ISO 8000] G = t/j
t = F/S ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt
tương ứng, ứng suất này phụ thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều
của các lớp.
e = Dl/h = tgj » j : biên độ trượt hoặc góc trượt
h - chiều cao của lớp bị trượt
Môđun trượt có thể gọi là môđun Coulomb
|
Pascan
|
Pa
|
|
52
|
Nhiệt độ thí nghiệm
Testing temperature
|
tt
|
Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
53
|
Nhiệt độ bắt đầu
Initial temperature
|
t0
|
Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
54
|
Nhiệt độ kết thúc
Final temperature
|
tk
|
Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
55
|
Nhiệt độ biến dạng 0,5% dưới tải trọng
0,5% deformation temperature under load
|
T0,5
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới
tải trọng riêng 0,2 MPa
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1, t2
và t5. Các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
56
|
Nhiệt độ biến dạng 0,5% dưới tải trọng
0,5% deformation temperature under load
|
T0,5
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới
tải trọng riêng 0,2 MPa
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1, t2
và t5. Các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
57
|
Nhiệt độ biến dạng dưới 40% dưới tải trọng
40% deformation temperature under load
|
T40
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải
trọng riêng 0,2 MPa
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
Quy ước t40 là nhiệt độ phá hủy của vật
liệu chịu lửa dưới tải trọng riêng.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
58
|
Nhiệt độ nung
Firing temperature
|
tn
|
Nhiệt độ cao nhất của quá trình xử lí nhiệt
của nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
59
|
Nhiệt độ sấy
Drying temperature
|
ts
|
Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên
liệu hoặc sản phẩm tạo hình.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
60
|
Nhiệt độ nóng chảy
Melting temperature
|
tnc
|
Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha
giữa pha tinh thể và pha lỏng.
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
61
|
Nhiệt độ trung bình
Mean temperature
|
ttb
|
ttb = (t1+t2)/2
|
Độ Celsius
|
0C
|
|
62
|
Nhiệt dung riêng đẳng cấp
Thermal capacity
|
Cp
|
Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ
của một đơn vị khối lượng lên một độ.
[TCVN 6398-4:2007]
[ISO 8000]
|
Jun trên gam nhân
độ Kenvin
|
J/g.K
|
|
63
|
Thời gian thí nghiệm
Testing time
|
tt
|
Thời gian tiến hành thí nghiệm
|
Phút
Giờ
Ngày
|
Min
h
d
|
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
|
64
|
Thời gian bắt đầu
Initial time
|
t0
|
Thời gian ứng với thời điểm bắt đầu tiến
hành thí nghiệm
|
Phút
Giờ
Ngày
|
Min
h
d
|
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
|
65
|
Thời gian kết thúc
Final time
|
tk
|
Thời gian ứng với thời điểm kết thúc thí
nghiệm
|
Phút
Giờ
Ngày
|
Min
h
d
|
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
|
66
|
Thời gian sấy
Drying time
|
ts
|
Thời gian xử lí nhiệt trong quá trình thoát
ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình
|
Phút
Giờ
Ngày
|
Min
h
d
|
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
|
67
|
Thời gian nung
Firing time
|
tn
|
Thời gian xử lí nhiệt trong quá trình nung
nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa
|
Phút
Giờ
Ngày
|
Min
h
d
|
1 min = 60s
1h = 60 min
1d = 24h
|
68
|
Thay đổi khối lượng
Weight changing
|
Dm
|
Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí
nghiệm của vật liệu chịu lửa
|
Gam
|
g
|
|
69
|
Thay đổi khối lượng khi nung
Weight changing on firing
|
Dmn
|
Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm
|
Gam
|
g
|
|
70
|
Thể tích chất khí
Air volume
|
Va
|
Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm.
|
Centimét khối
|
cm3
|
|
71
|
Thể tích chất lỏng
Fludity volume
|
Vl
|
Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí
nghiệm.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
Centimét khối
|
cm3
|
|
72
|
Thể tích toàn phần
Bulk volume
|
Vb
|
Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp
hở và lỗ xốp kín trong vật liệu chịu lửa xốp.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
Centimét khối
|
cm3
|
|
73
|
Thể tích lỗ xốp
Pores volume
|
Vp
|
Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu
lửa.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
Mét khối
|
m3
|
|
74
|
Thể tích thực
True volume
|
Vs
|
Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu
lửa.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
Mét khối
|
m3
|
|