Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1064/CV-DMC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1064/CV-DMC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 728 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2020 (ISO 4649:2017) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

của một sản phẩm được cung cấp bởi Grillo Zinkoxid GmbH. b Vulkanox 4010NA® là nhãn hiệu của một sản phẩm được cung cấp bởi Lanxess AG. c Vulkacit DM/C® là nhãn hiệu của một sản phẩm được cung cấp bởi Lanxess AG. d Corax N330® là nhãn hiệu của một sản phẩm được cung cấp bởi Orion Engineered Carbons GmbH. Các

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13712:2023 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng nano bạc bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

và định nghĩa Trong tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1 Hạt nano (Nanoparticle) Hạt có kích thước mỗi chiều trong khoảng từ 1 nm đến 100 nm. 3.2 Phương pháp quét thế tuần hoàn [Cyclic Voltammetry (CV)] Phương pháp điện hóa được thực hiện khi điện thế của điện cực làm việc được thay đổi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

65

National technical regulation QCVN 02A:2020/BCT on Mercury content in fluorescent lamps

CV-AAS, CV-AFS, ICP-OES and ICP-MS). 2. Technical requirements Permissible limits of mercury content in fluorescent lamps are specified in Table 1. Table 1 - Limits of mercury content in fluorescent lamps No. Type of fluorescent lamp Maximum limit (mg/lamp) Test method

Ban hành: 21/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/06/2023

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11048:2015 (ATSM E 203-08) về Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer

phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer. TCVN 7893 (ASTM E 1064) Chất lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer. ASTM D 789 Test methods for determination of solution viscosities of polyamide (Phương pháp xác định độ nhớt dung dịch polyamit). ASTM D 803 Test methods for testing tall

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4917:2011 (ISO 540:2008) về Than đá và cốc – Xác định tính nóng chảy của tro

1064°C. 5.4. Dây niken, có đường kính 0,5 mm hoặc lớn hơn, hoặc tấm niken, có chiều dày từ 0,5mm đến 1,0mm, với độ tinh khiết 99,9% và nóng chảy ở độ 1455°C. 5.5. Dây paladi, có đường kính 0,5 mm hoặc lớn hơn, hoặc tấm paladi, có chiều dày 0,5mm đến 1,0mm, với độ tinh khiết 99,9% và nóng chảy tại 1554°C. 5.6. Carbon dioxit 5.7.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-3:2023 (ISO 23893-3:2013) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 3: Xác định Vitellogenin

Độ chụm trong ngày: hệ số biến thiên của độ lặp lại Cv,r. 6,0 % Độ chụm giữa các ngày: hệ số biến thiên của độ lặp lại, Cv,r. 7,7 % Độ chính xác (độ thu hồi): 75 % (mẫu cấp đông và rã đông); 79 % đến 106 % (mẫu mới thêm chuẩn)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10219:2013 (ASTM 5599-00) về Xăng – Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và Detector Ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy

as analytical standards (Hướng dẫn chuẩn bị các hỗn hợp lỏng để dùng làm các chất chuẩn phân tích). ASTM E 594, Practive for testing flame ionization detectors used in gas or supercritical fluid chromatography (Hướng dẫn sử dụng các detector ion hóa ngọn lửa trong sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng siêu tới hạn) ASTM E 1064, Test method for

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/11/2014

72

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 55:1991 về thuốc trừ nấm bệnh fuji-one 40% dạng nhũ dầu

Microxilanh 10l. Khí mang nitơ, độ tinh khiết 99,9%/thể tích. Khí đốt hidro, độ tinh khiết 99,9% thể tích. Khí nén không lẫn nước; Chất nhồi cột: chromosorb, cỡ hạt 0,17-0,25mm rửa bằng axit va xử lý với dimetyldicloxilan (chromosorb Aw.DMCS) tẩm với silicon SE 30 theo tỷ lệ 5%; Fuji-one chuẩn, hàm lượng hoạt chất không nhỏ

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-5:2014 (ISO 11843-5:2008) về Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến

đến hàm hiệu chuẩn tuyến tính hoặc phi tuyến. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp cơ bản để - xây dựng một biên dạng độ chụm cho biến đáp ứng, gọi là mô tả độ lệch chuẩn (SD) hoặc hệ số biến động (CV) của biến đáp ứng như hàm số của biến trạng thái tịnh, - chuyển đổi biên dạng độ chụm này thành biên dạng độ chụm cho biến trạng thái

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

viscosity rubber) CV Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác nhân ổn định độ nhớt, trước hoặc sau quá trình sấy. 3.4  Tạp chất (dirt) Tạp chất còn lại trên rây theo mô tả trong TCVN 6089 (ISO 249). 3.5  Mủ đông (field-grade coagulum) Cao su thiên nhiên thu được từ mủ đông tụ bằng axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

disunfua (MBTS)c 1,8 Than đen (Carbon black) N330d 36,0 Lưu huỳnh 2,5 Tổng cộng 191,3 a Zinkweiss G 9, từ Grillo Zinkoxid GmbH. b Vulkanox 4010NA®, từ Lanxess AG. c Vulkacit DM/C®, từ

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh

enterocolitica g�y bệnh, tiến h�nh theo 10.6.4. 10.6.4 �Khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh 10.6.4.1 �Y�u cầu chung Sau khi x�c định Yersinia g�y bệnh tiến h�nh khẳng định Y. enterocolitica. Điều n�y chỉ cần nếu ph�p thử trong 10.6.3 cho thấy sự c� mặt của lo�i Yersinia g�y bệnh. 10.6.4.2 �Lysin decarboxylase v� arginin dihydrolase

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

107,6 ± 0,50 107 ± 0,50 106,4 ± 0,50 106 ± 0,50 105,6 ± 0,50 105 ± 0,50 104,4 ± 0,50 104 ± 0,50 103 ± 0,50 102 ± 0,50 101 ± 0,50 100 ± 0,50 99 ± 0,50 98 ± 0,50

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

80

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.161.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!