Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 80/NL-TCKT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 80/NL-TCKT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 7573 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12240:2018 (IEC 62281:2016) về An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển

so với mực nước biển NL, NV, NC, NR, NE, NF T-2 Chu kỳ nhiệt NL, NV, NC, NR, NE, NF T-3 Rung NL, NV, NC, NR, NE, NF T-4 Xóc NL, NV, NC, NR, NE, NF T-6

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt

chuẩn natri thiosulfat. 4  Phản ứng Phản ứng hóa học cơ bản là sự chuyển đổi của từng nhóm (CH2-CH2O) thành etylen di-iodua (ICH2-CH2l), theo phương trình RO-(CH2-CH2O)nH + 2nHI → nlCH2-CH2l + ROH + nH2O Etylen di-iodua không bền khi đó bị phân hủy dưới tác động của nhiệt: ICH2-CH2I → C2H4 + l2 CHÚ THÍCH: Nếu R là

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-2:2013 (ISO 3166-2:2007) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 2: Mã vùng lãnh thổ

AM-VD Vayoć Jor AN ĂNGTIN THUỘC HÀ LAN Nederlandse Antillen (nl) Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo. AO CỘNG HÒA ĂNGGÔLA Angola (pt) 18 tỉnh / província (pt) Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990 Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*) AO-BGO*          Bengo AO-BGU*          Benguela

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7578-6:2007 (ISO 6336 - 6 : 2006) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng - Phần 6: Tính toán tuổi thọ dưới tác dụng của tải trọng biến thiên

răng nhỏ và bánh răng lớn khi chịu ứng suất uốn cũng như ứng suất tiếp xúc. Chú dẫn: X - số chu kỳ tải trọng, NL ; Y - ứng suất; Chú thích : Từ cách biểu diễn này có thể kết luận được, chi tiết máy có thể chịu được tổng số chu kỳ ứng suất hay không. a 100% hư hỏng. b 10% hư hỏng. c 1% hư hỏng. Hình 3 -

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

cấp này khác nhau dựa theo yêu cầu về va đập quy định, và giới hạn giá trị của các nguyên tố khác nhau có liên quan, cụ thể đến lưu huỳnh và phốt pho, và các yêu cầu về kiểm tra và thử nghiệm. 4.1.2  Trong phạm vi mác thép của thép hạt mịn được cho trong Phụ lục B đã quy định bốn cấp N, NL, M và ML. Chúng khác nhau về hàm lượng cacbon, lưu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế

hệ giá trị SPT Nl60 và góc ma sát trong thoát nước của cát (Bowles, 1977) Nl60 ff <4 25-30 4 27-32 10 30-35 30 35-40 50

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

9.2.1 Vwp,c,Rd Khả năng chịu cắt tính toán của phần bê tông bọc bản bụng cột 9.2.1 nL Tỷ số mô đun theo loại tải trọng 8.4.2 n0 Tỷ số mô đun đối với tải trọng ngắn hạn 8.4.2

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-1:2015 (ISO/TS 14256-1:2003) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 1: Phương pháp thủ công

bằng dung dịch amon (6.2.3.5) và thêm nước đến 1 L. 6.2.3.6.2  Dung dịch đệm pha loãng, ρ(NH4CI) = 10 g/L. Pha loãng 100 mL dung dịch gốc (6.2.3.6.1) thành 1 L bằng nước. 6.2.3.7  Bột cadimi thô (cỡ hạt 0,3 mm đến 0,8 mm). 6.2.3.8  Axit phosphoric, w(H3PO4) = 80%. 6.2.3.9  Axit clohydric, ρ(HCI) = 1,12 kg/L.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

Ban hành: 25/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam

theo chiều thẳng đứng m ≥ 100 Đối với ống xả kiểu A Bán kính uốn cong r 50 đến 80 Đối với ống xả kiểu A ≥ 15 Đối với ống xả kiểu B1 và B2 ≥ 5

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-9:2016 (ISO 16000-9:2006) về Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử phát thải

L Hệ số chịu tải của sản phẩm mét vuông trên mét khối n Tốc độ trao đổi không khí trao đổi trên giờ q Lưu lượng dòng khí riêng theo diện tích (= n/L) mét khối trên mét vuông và giờ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8104:2009 (ISO 17792 : 2006) về Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi động ưa ấm - Định lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C

5.4.1.2. Dung dịch canxi lactat 5.4.1.2.1 Thành phần Canxi lactac ngậm năm phân tử nước (C6H10CaO6.5H2O) Nước 8,0 g 100 ml 5.4.1.2.2. Chuẩn bị Hòa tan canxi lactac ngậm năm phân tử nước trong nước bằng cách đun nóng. Khử trùng trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 °C ± 1 °C

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-10:2017 (ISO/IEC 15444-10:2011) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều

Sqcd: Kiểu lượng tử hóa đối với mọi thành phần SPqcdi: Giá trị kích thước bước lượng tử hóa đối với băng con thứ i theo một thứ tự xác định (xem Phụ lục B). Số lượng tham số bằng số lượng băng con trong khối ảnh- thành phần có số lượng mức phân tách lớn nhất, NL

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-10:2016 (ISO 16000-10:2006) về Không khí trong nhà - Phần 10: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp ngăn thử phát thải

trên mét khối n Tốc độ trao đổi không khí Trao đổi trên giờ q Lưu lượng dòng khí riêng theo diện tích (= n/L) Mét khối trên mét vuông và giờ qA Tốc độ phát thải riêng theo diện tích

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

có liên quan, cụ thể đến lưu huỳnh và phốt pho, và các yêu cầu về kiểm tra và thử nghiệm. 4.1.2. Trong phạm vi các mác thép của thép hạt mịn được cho trong Phụ lục B đã quy định hai cấp N và NL. Hai cấp này khác nhau về hàm lượng cacbon, lưu huỳnh và phốt pho và đặc tính va chạm ở nhiệt độ thấp. 4.2. Ký hiệu 4.2.1. Đối với thép

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13896:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Thiết bị chuyển đổi rỗng - Tải

rỗng - tải khí nén 3.11 Lít chuẩn (normal litre (Nl)) Đơn vị khối lượng khí bằng với khối lượng 1 l ở áp suất 1,0 bar và ở nhiệt độ chuẩn 20°C. CHÚ THÍCH: Dòng không khí thường được tính bằng normal litres trên phút (Nl/min). 4  Thiết kế và sản xuất 4.1  Yêu cầu chung Thiết kế và sản xuất thiết bị chuyển đổi rỗng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2024

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1453:2023 về Ngói bê tông và phụ kiện

phẩm: ngói T Tài liệu TCVN 1453 Ngói có rãnh liên kết hoặc không có rãnh liên kết IL hoặc NL Chiều cao sóng d Tính bằng milimét Cạnh trước đồng đều hoặc cạnh trước không đều RF hoặc

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13339:2021 về Ứng dụng đường sắt - Cung cấp điện và phương tiện đường sắt - Tiêu chí kỹ thuật đối với sự phối hợp giữa cung cấp điện (trạm điện kéo) và phương tiện đường sắt

biết từ máy cắt trạm điện kéo được quy định như sau: - Đối với điện xoay chiều 15 000 V, 16,7 Hz Khoảng 100 ms; - Đối với điện xoay chiều 25 000 V, 50 Hz Khoảng 80 ms; - Đối với điện một chiều 750 V, 1 500 V và 3 000 V Khoảng từ 20 ¸ 60 ms. 11.3  Tự động đóng lại một hoặc nhiều máy cắt trạm điện kéo và ảnh hưởng của việc mất

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.126.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!