Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4948/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4948/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1687 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4948:1989 (ST SEV 1008 : 1978)về Ổ trượt. Bạc Bimetan - Kiểu, kích thước và dung sai

TCVN4948:1989,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4948:1989,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TCVN 4948:1989 Ổ TRƯỢT. BẠC BIMETAN - KIỂU, KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI Bearing bushes. Bimetallic bushes - Types, dimensions and tolerances Lời nói đầu TCVN 4948:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp

bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 7446-11), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 11235-1 (ISO

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng

thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948- 2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 11235-1 (ISO 16120-1), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung. ISO/TS 4949, Steel names based

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Part 1: Classification of steels into unalloyed and alloy steels based on chemical composition Lời nói đầu TCVN 7446-1 : 2004 được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1 : 1982 và HS (Harmonized Commodity Description and Coding system), Explanatory Notes, Chapter 72, phiên bản năm 2002. Trong bảng 1, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban,

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt

7446-2 (ISO 4948- 2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols. (Tên thép dựa trên các ký hiệu chữ cái) ISO 4967, Steel - Determination of content of non - metallic inclusions - Micro - graphic

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp

bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 7446 - 1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446 - 2:2004 (ISO 4948-2:1981), Thép - Phân loại -

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng

thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 7571-1 (ISO 657-1), Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép góc cạnh đều - Kích thước. TCVN 7571-2 (ISO 657-2), Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt

chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 7446 - 1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân mác thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ

sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7446-1:2004 1), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt

thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7446-1:2004 1), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt

TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. TCVN 10352 (ISO

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung

4948-2:1982), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 9985-2 (ISO 9328-2), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp- Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao. ISO

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa

hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung

thoát cacbon. TCVN 7446-11), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và các sản

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2016

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7446-1:2004 1), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram

cấp. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 7446-1:2004 1), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 7446-1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2:2004 (ISO

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

học. TCVN 7446 -2:2004 (ISO 4948-2:1982), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 9985-1:2013(ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung. ISO 10474:1991, Steel and steel

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5491:1991 (ISO 8212 - 1986) về Xà phòng và chất tẩy rửa - Lấy mẫu trong sản xuất

TCVN 5491 - 1991 phù hợp với ISO 8212 - 1986. TCVN 5491 - 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 487/ ngày 8 tháng 8 năm 1991. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT TẨY RỬA - LẤY MẪU TRONG SẢN XUẤT Soap and detergents

Ban hành: 08/08/1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

- Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính. TCVN 6398-0:1998 (ISO 31-0: 1992), Đại lượng và đơn vị- Phần 0: Nguyên tắc chung TCVN 7446-2: 2004 (ISO 4948-2: 1981), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép hợp kim và kl hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. ISO 4948-1: 1982, Steels -

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.69.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!