Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 - 4:2015 Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng đặc biệt
Số hiệu:
TCVN11235-4:2015
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 2015
Ngày hiệu lực:
ICS: 77.140.60
Tình trạng:
Đã biết
Phân tích m ẻ n ấ u
Mác t hépb
Cc
Sid ,j
Mn e
P
S
Cr f
N if
Mo
Cu f,g
AI h
Ni i
lớn nhất
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
lớ n nh ấ t
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
C3D2
≤0 ,05
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C5D2
≤ 0,07
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C8D2
0,06 - 0,10
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C10D2
0,08 - 0,12
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0 , 01
0 , 007
C12D2
0 , 10 - 0,14
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0 , 10
0,05
0,15
0,01
0,007
C15D2
0,13 - 0 , 17
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C18D2
0,16 - 0 , 20
≤ 0,30
0,30 - 0 , 50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C20D2
0,18 - 0,23
≤ 0,30
0,30 - 0,50
0,020
0,025
0,10
0,10
0,05
0,15
0,01
0,007
C26D2
0,24 - 0,29
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C32D2
0,30 - 0,34
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C36D2
0,34 - 0,38
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C38D2
0,36 - 0,40
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C40D2
0,38 - 0,42
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C42D2
0,40 - 0,44
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C46D2
0,44 - 0,48
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C48D2
0,46 - 0,50
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C50D2
0,48 - 0,52
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C52D2
0,50 - 0,54
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C56D2
0,54 - 0,58
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C58D2
0,56 - 0,60
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C60D2
0,58 - 0,62
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C62D2
0,60 - 0,64
0,10 - 0,30
0,50 - 0.70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C66D2
0,64 - 0 , 68
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C68D2
0,66 - 0,70
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C70D2
0,68 - 0,72
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C72D2
0,70 - 0 , 74
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C76D2
0,74 - 0,78
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C78D2
0,76 - 0 , 80
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C80D2
0,78 - 0,82
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C82D2
0,80 - 0,84
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C86D2
0,84 - 0,88
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0 ,1 0
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C88D2
0,86 - 0,90
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C92D2
0,90 - 0 , 94
0,10 - 0,30
0,50 - 0,70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
C98D2
0 , 96 - 1,00
0,10 - 0,30
0,50 - 0 , 70
0,020
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,01
0,007
Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách
hàng, có thể quy định thép hạt mịn. Sự thỏa thuận này có thể dùng làm chuẩn
tham chiếu cho yêu cầu phải đáp ứng, nếu một số tiêu chí (liên quan đến sử dụng
Al, Nb hoặc V một cách riêng lẻ ho ặ c trong tổ hợp) đ ã được đáp ứng.
a Cá c nguyên tố
kh ô ng bao gồm
trong bảng này không được cố ý b ổ s ung thêm vào thép mà không có sự thỏa
thuận của khách hàng, trừ các nguy ê n tố d ùng cho hoàn thiện
mẻ n ấ u. Theo thỏa
thuận t ại thời điểm
đặt hàng, các mác thép có thể chứa các chất phụ gia (thường được gọi là các
ch ấ t phụ gia hợp
kim hóa vi lượng) Cr và V. Hàm lượng Cr tớ i 0,30 % và hàm lượng V là 0,05 đến
0,10 %.
b Thép không hợp kim
d ùng cho các
ứng d ụng đặc biệt
phải tuân theo thép không hợp kim đặc biệt trong TCVN 7446-2 (ISO 4948-2) .
c Đối với
các mác thép C32D2 đ ế n C98D2, phạm
vi hàm lượng cacbon có t hể được m ở rộng 0,01%
bằng cách hạ th ấ p giá tr ị nhỏ nhất
hoặc tăng giá tr ị lớn nhất
theo t h ỏ a thuận giữa
nhà cung cấp và khách hàng.
d Đối với thép t hanh để ch ế tạo dây
thép dùng cho mạ kẽm, nên quy định giới hạn dưới của hàm lượng silic theo yêu
c ầ u tại thời
đi ể m đặt hàng.
e Đối với hàm lượng mangan, có
th ể thỏa thuận
một phạm vi hàm lượng khác so v ớ i phạm vi hàm lượng đ ư ợc cho
trong b ả ng tại thời
điểm đặt hàng v ớ i một bi ê n độ 0,20 %
và có giá tr ị lớn nhất
kh ô ng vượt quá
1,20 % và giá tr ị nhỏ nhất không
th ấ p h ơ n 0,30 %.
f Tổng số của các
hàm lượng Cu + Ni + Cr không được vượt quá 0,30 %, trừ khi Cr được dự định bổ
sung theo yêu c ầ u của khách
hàng.
g Cu + Sn phải ≤ 0,15 %. Đối
với một số ứng dụng, hàm lượng Cu có thể được hạn ch ế t ớ i giá trị lớn
nhất 0,12 % t heo th ỏ a thuận và
hàm lượng Sn không vượt quá 0,03 %.
h Theo thỏa
thuận giữa nhà cung c ấ p và khách
hàng, có thể quy đ ịnh phạm vi
hàm lượng của AI với giới hạn d ướ i 0,02 % và giới hạn
trên 0,06 %. Theo yêu c ầ u hàm lượng
của silic có thể được giữ cố định tạ i ≤ 0,10 %.
i Nếu phù hợp với
chú thích h cuối bảng, hàm lượng AI được giữ cố định, giá trị hàm lượng của N
phải được thỏa thuận tại thời đi ể m đặt h à ng.
j Đối với hàm lượng
silic, có th ể thỏa thuận
một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho trong bảng này t ạ i thời điểm
đặt h à ng.
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép của phân tích sản ph ẩ m so với phân tích mẻ
nấu đã quy đ ị nh
Nguyên tố
Mác thép
Sai lệch
cho phép trong phân tích sản phẩm, %
C
C3D2 đến
C20D2
C26D đến
C82D2
C86D đến
C98D2
± 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,04
Si
Tất cả các
mác thép
± 0,04
Mn
Tất cả các
mác thép
± 0,06
P và S
Tất cả các
mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Nếu được th ỏ a thuận tại
thời đi ể m đặt hàng,
sai lệch cho phép giữa phân tích s ả n ph ẩ m và phân t í ch m ẻ nấu đối với
cacbon phải so sánh với phân tích mẻ nấu thực thay cho phạm vi đ ã quy định.
4.3 . Chất
lư ợ ng bên trong
và chất lượng bề mặt
Thép thanh để chế tạo d ây thép không
được c ó các điểm
gián đoạn bên trong và trên bề mặt như các lỗ co ngót, vết nứt, nếp gấp, v ỏ cứng, rãnh,
vết sẹo hoặc ba via cán có th ể có hại đến quá trình gia công tiếp sau.
4.4 . Độ sâu
của các điểm gián đoạn trên bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không
được có bất cứ các điểm gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các độ sâu
được cho trong Bảng 3. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho mẫu thử được lựa chọn
phù hợp với 9.4.3 và 9.5.3 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh
tròn. Có thể quy định các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác
theo th ỏ a thuận.
Bảng 3 - Giá
trị độ sâu giới hạn của các điểm gián đoạn trên bề mặt thép thanh tròn
K í ch thước t í nh b ằ ng milimet
Đường kính
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu lớn
nhất cho phép của các đi ể m gián đoạn tr ê n bề mặt -
độ sâu hướng kính a
Chiều dài
thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn tr ê n bề mặtb,c
5 ≤ dN ≤ 1 2
0,15
0,20
dN
> 12
0,20
0,25
a Độ sâu của các điểm
gián đoạn tr ê n b ề mặt đ ư ợc đo từ bề
mặt thực của sản ph ẩ m theo chiều
hướng kính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Về giải thích các thuật ngữ , xem Phụ lục
B của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
c Theo thỏa thuận giữa
nhà cung c ấ p và khách
hàng có thể b ỏ qua phép
ki ể m chiều dài
thực lớn nhất của các điểm gián đoạn tr ê n b ề mặt.
4.5 . Chiều sâu
thoát cacbon
Điều kiện kỹ thuật được cho dưới đây
có liên quan đến độ sâu thoát cacbon và quy trình ki ể m tra độ sâu
thoát cacbon chỉ áp dụng cho các mác thép C42D2 đến C98D2.
4.5.1 . Sự
thoát cacbon hoàn toàn
Thép thanh để chế tạo dây thép không
được có sự tho á t cacbon hoàn
toàn.
4.5.2 . Sự
thoát cacbon cục bộ
Thép thanh đ ể chế tạo dây
thép không được có sự thoát cacbon cục bộ với độ sâu trung bình lớn hơn các giá
trị được cho trong Bảng 4.
Các giá trị giới hạn này áp dụng cho
phép thử được mô tả trong 9.5.4 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B ả ng 4 - Giới hạn
độ sâu thoát cacbon cục bộ
K í ch thước tính
bằng milimet
Đường kính
danh nghĩa
dN
Giá trị giới
hạn a
A
B
5 ≤ d N ≤ 8
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 < d N ≤ 30
1;2% d N
1,0 % d N
a Theo thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng, c ó thể quy định các giá trị giới hạn
kh á c.
4.6 . Tạp chất
phi kim loại
Nếu có thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu
và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép phải được kiểm tra đối với các
tạp ch ấ t phi kim loại.
Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại và chuẩn đánh giá phải là phương
pháp “ trường xấu nhất”
như đã định nghĩa trong ISO 4967 (phương pháp A) hoặc ASTM E45 (phương pháp A)
khi sử d ụng định mức
nghiêm khắc từ 0 đến 5 (các biểu đồ JK). Trường xấu nhất đối với mỗi loại tạp
chất riêng ph ả i được ghi lại
và tính toán giá trị trung b ì nh. Các giới hạn ch ấ p nhận được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giá
trị gi ớ i hạn cho các
tạp chất ph i kim loại
Loại tạp chất a
Mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xấu nhất
Trung bình
Xấu nhất
Trung b ì nh
A
4
2
3
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
2
1 , 0
C
4
2
3
1 , 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
2
1 , 0
DS
-
-
2,5
1 , 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 . Th i ên tích ở lõi
Nếu được thỏa thuận tại thời điểm yêu
cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép có mác C60D2 hoặc c á c mác có hàm
lượng cacbon cao hơn phải được ki ể m tra về sự thiên tích ở lõi. Không lớn hơn
10 % c á c mẫu thử được
kiểm tra phải là C ấp 4; không
cho phép có c ấ p 5.[xem Phụ
lục A của
TCVN
11235-1 (ISO 16120-1)]. Tuy nhiên nên thực hiện việc đánh giá như một phần của
một hệ thống chất lượng.
4.8 . Giới hạn
bền kéo
Đối với các mác thép được quy định
theo thành phần hóa học nhưng khi có yêu cầu của khách hàng tại thời điểm đặt
hàng, nhà sản xuất phải cung cấp các giá trị có tính hướng dẫn của giới hạn bền
kéo. Đối với các mác thép được quy định theo độ bền kéo, khách hàng phải sử d ụng các ký hiệu
được mô t ả trong Điều
3. Giới hạn bền kéo của thép thanh để chế tạo dây thép phải nằm trong các giới
hạn sai lệch cho phép được cho trong Bảng 6 đối với mức độ bền được quy định.
Bảng 6 - Sai
lệch cho phép đối với giới hạn bền kéo của thép thanh
Mác thép
Sai lệch
cho phép,
(MPa)a
C3D2 đến
C20D2
± 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 100
C72D2 đến
C98D2
± 120
a N ế u có thỏa
thuận tại thời điểm đặt hàng, có th ể cung cấp các giới hạn sai lệch chặt
hơn.
4.9 . Đặc điểm
của lớp vảy
Có thể thỏa thuận về đặc điểm của lớp
vảy giữa nhà cung cấp và khách hàng, các đặc điểm này có thể được quy định là số
lượng vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy.
4.10 . H ư h ỏ ng cơ học
Thép thanh để chế tạo dây thép không đ ư ợc có hư hỏng
do mài mòn (hậu qu ả của sự tiếp
xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, thép thanh và bê tông hoặc thép
thanh và chi tiết b ằ ng thép) có ảnh
hưởng xấu đến quá trình gia công tiếp sau và sử dụng cuối cùng. Các tiêu chuẩn
về khả năng chấp nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được thỏa thuận giữa nhà
cung cấp v à khách hàng.
Phụ lục C của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng
cơ học.
4.11 . Tổ chức
t ế vi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mác thép kh ô ng có dự định
bổ sung Cr, tổ chức tế vi phải không có mactensit và bainit. Đối với các mác
thép có d ự định bổ
sung Cr, cho phép có các hạt mactenxit được tách ra.
Phương pháp thử để đo peclit hòa tan
được quy đ ị nh trong Phụ
lục D của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 7 - Giá
trị giới hạn cho peclit hòa tan
Hàm lư ợn g cacbon
C
Giá tr ị giới hạn
cho
peclit
hòa tan
%
%
0,40 < C
≤ 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 <C ≤ 0,80
25
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
CÁC KÝ HIỆU CỦA THÉP PHÙ HỢP VỚI TCVN 11235-4 (ISO
16120-4) VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC MÁC THÉP SO SÁNH ĐƯỢC TRONG CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
HOẶC VÙNG
Bảng A.1
TCVN
11235-4
( ISO
16120-4)
JIS G 3502
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của
thép
No. của vật
liệu châu  u
Ký hiệu của
thép
n/nr/y a
Ký hiệu của
thép
n/nr/y a
C3D2
1.1110
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3D2
y
C5 D 2
1.1111
-
-
C5D2
y
C8D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C8D2
y
C10D2
1.1114
-
-
C10D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C12D2
1.1124
-
-
C12D2
y
C15D2
1.1126
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15D2
y
C18D2
1.1129
-
-
C18D2
y
C20D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C20D2
y
C26D2
1.1139
-
-
C26D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C32D2
1.1143
-
-
C32D2
y
C36D2
1.1145
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C36D2
y
C38D2
1.1150
-
-
C38D2
y
C40D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C40D2
y
C42D2
1.1154
-
-
C42D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C46D2
1.1162
-
-
C46D2
y
C48D2
1.1164
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C48D2
y
C50D2
1.1171
-
-
C50D2
y
C52D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C52D2
y
-
C56D2
1.1220
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
C58D2
1.1212
-
-
C58D2
y
-
C60D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C60D2
y
C62D2
1.1222
S W RS62A
nr
C62D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S W RS62B
C66D2
1.1236
-
-
C66D2
y
C68D2
1.1232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
C68D2
y
SWRS67B
C70D2
1.1251
-
-
C70D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C72D2
1.1242
SWRS72A
nr
C72D2
y
SWRS72B
C76D2
1.1253
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nr
C76D2
y
SWRS75B
C78D2
1.1252
SWRS77A
nr
C78D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS77B
C80D2
1.1255
SWRS80A
nr
C80D2
y
SWRS80B
C82D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS82A
nr
C82D2
y
SWRS82B
C86 D 2
1.1265
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
C88D2
1.0628
SWRS87A
nr
C88D2
y
SWRS87B
C92D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWRS92A
nr
C92D2
y
SWRS92B
C98 D 2
1.1283
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
a Sai lệch của phân
tích hóa học (phân t ích mẻ nấu)
so với phân tích được cho trong TCVN 11235-4 (ISO 16120-4): n = không; nr =
khôn g có liên
quan; y = có liên quan.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể
nhiệt nhiệt luyện và thép hợp kim - C ấp chất lượng bề mặt thép thanh tr ê n và thép dây
cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung c ấ p.
[2] JIS G 3502, Piano wire rods. (Thép
thanh để chế tạo dây đàn piano).
[3] YB/T 170.4:2002, Non - alloy s teel wire rod
for conversion to wire - Part 4: Specif i c requirements for wire rod
for special applications. ( Thép thanh bằng thép không hợp kim để chế tạo dây thép -
Phần 4: Yêu cầu riêng cho thép thanh dùng cho các ứng dụng đặc biệt).
1) Tham kh ả o
ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của TCVN 7446-1, hàm lượng các nguy ê n tố nhôm (AI), coban (Co), silic
(Si), W ol f ram ( W)
và các nguyên tố được quy định khác (tr ừ lư u huỳnh (S), ph ố t pho (P), cacbon ( C ) và nitơ (N)) t ương đương với quy định của HS; hàm lượng
các nguyên t ố còn lại t ương đương với quy đ ị nh của cả HS và ISO 4948-1 .
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản Công bố, Ban hành - [1 ]
Văn bản hủy bỏ Tiêu chuẩn - [0 ]
Tiêu chuẩn bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Tiêu chuẩn bị đính chính - [0 ]
Tiêu chuẩn bị thay thế - [0 ]
Tiêu chuẩn được dẫn chiếu - [6 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [0 ]
Tiêu chuẩn được căn cứ - [0 ]
Tiêu chuẩn đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
Số hiệu:
TCVN11235-4:2015
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Lĩnh vực, ngành:
Công nghiệp
Tiêu chuẩn sửa đổi bổ sung - [0 ]
Tiêu chuẩn đính chính - [0 ]
Tiêu chuẩn thay thế - [0 ]
Tiêu chuẩn liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
1.954
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng