|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 - 4:2015 Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng đặc biệt
Số hiệu:
|
TCVN11235-4:2015
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.60 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
Phân tích mẻ nấu
|
Mác thépb
|
Cc
|
Sid,j
|
Mne
|
P
|
S
|
Crf
|
Nif
|
Mo
|
Cuf,g
|
AIh
|
Nii
|
|
|
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
lớn nhất
|
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
C3D2
|
≤0,05
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C5D2
|
≤0,07
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C8D2
|
0,06 - 0,10
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C10D2
|
0,08 - 0,12
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C12D2
|
0,10 - 0,14
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C15D2
|
0,13 - 0,17
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C18D2
|
0,16 - 0,20
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C20D2
|
0,18 - 0,23
|
≤0,30
|
0,30 - 0,50
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C26D2
|
0,24 - 0,29
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C32D2
|
0,30 - 0,34
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C36D2
|
0,34 - 0,38
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C38D2
|
0,36 - 0,40
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C40D2
|
0,38 - 0,42
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C42D2
|
0,40 - 0,44
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C46D2
|
0,44 - 0,48
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C48D2
|
0,46 - 0,50
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C50D2
|
0,48 - 0,52
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C52D2
|
0,50 - 0,54
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C56D2
|
0,54 - 0,58
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C58D2
|
0,56 - 0,60
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C60D2
|
0,58 - 0,62
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C62D2
|
0,60 - 0,64
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0.70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C66D2
|
0,64 - 0,68
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C68D2
|
0,66 - 0,70
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C70D2
|
0,68 - 0,72
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C72D2
|
0,70 - 0,74
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C76D2
|
0,74 - 0,78
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C78D2
|
0,76 - 0,80
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C80D2
|
0,78 - 0,82
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C82D2
|
0,80 - 0,84
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C86D2
|
0,84 - 0,88
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C88D2
|
0,86 - 0,90
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C92D2
|
0,90 - 0,94
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
C98D2
|
0,96 - 1,00
|
0,10 - 0,30
|
0,50 - 0,70
|
0,020
|
0,025
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,007
|
Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách
hàng, có thể quy định thép hạt mịn. Sự thỏa thuận này có thể dùng làm chuẩn
tham chiếu cho yêu cầu phải đáp ứng, nếu một số tiêu chí (liên quan đến sử dụng
Al, Nb hoặc V một cách riêng lẻ hoặc trong tổ hợp) đã được đáp ứng.
|
a Các nguyên tố
không bao gồm
trong bảng này không được cố ý bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa
thuận của khách hàng, trừ các nguyên tố dùng cho hoàn thiện
mẻ nấu. Theo thỏa
thuận tại thời điểm
đặt hàng, các mác thép có thể chứa các chất phụ gia (thường được gọi là các
chất phụ gia hợp
kim hóa vi lượng) Cr và V. Hàm lượng Cr tới 0,30 % và hàm lượng V là 0,05 đến
0,10 %.
b Thép không hợp kim
dùng cho các
ứng dụng đặc biệt
phải tuân theo thép không hợp kim đặc biệt trong TCVN 7446-2 (ISO 4948-2).
c Đối với
các mác thép C32D2 đến C98D2, phạm
vi hàm lượng cacbon có thể được mở rộng 0,01%
bằng cách hạ thấp giá trị nhỏ nhất
hoặc tăng giá trị lớn nhất
theo thỏa thuận giữa
nhà cung cấp và khách hàng.
d Đối với thép thanh để chế tạo dây
thép dùng cho mạ kẽm, nên quy định giới hạn dưới của hàm lượng silic theo yêu
cầu tại thời
điểm đặt hàng.
e Đối với hàm lượng mangan, có
thể thỏa thuận
một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho
trong bảng tại thời
điểm đặt hàng với một biên độ 0,20 %
và có giá trị lớn nhất
không vượt quá
1,20 % và giá trị nhỏ nhất không
thấp hơn 0,30 %.
f Tổng số của các
hàm lượng Cu + Ni + Cr không được vượt quá 0,30 %, trừ khi Cr được dự định bổ
sung theo yêu cầu của khách
hàng.
g Cu + Sn phải ≤ 0,15 %. Đối
với một số ứng dụng, hàm lượng Cu có thể được hạn chế tới giá trị lớn
nhất 0,12 % theo thỏa thuận và
hàm lượng Sn không vượt quá 0,03 %.
h Theo thỏa
thuận giữa nhà cung cấp và khách
hàng, có thể quy định phạm vi
hàm lượng của AI với giới hạn dưới 0,02 % và giới hạn
trên 0,06 %. Theo yêu cầu hàm lượng
của silic có thể được giữ cố định tại ≤ 0,10 %.
i Nếu phù hợp với
chú thích h cuối bảng, hàm lượng AI được giữ cố định, giá trị hàm lượng của N
phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
j Đối với hàm lượng
silic, có thể thỏa thuận
một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho trong bảng này tại thời điểm
đặt hàng.
|
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ
nấu đã quy định Nguyên tố Mác thép Sai lệch
cho phép trong phân tích sản phẩm, % C C3D2 đến
C20D2 C26D đến
C82D2 C86D đến
C98D2 ± 0,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,04 Si Tất cả các
mác thép ± 0,04 Mn Tất cả các
mác thép ± 0,06 P và S Tất cả các
mác thép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Nếu được thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng,
sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và phân tích mẻ nấu đối với
cacbon phải so sánh với phân tích mẻ nấu thực thay cho phạm vi đã quy định. 4.3. Chất
lượng bên trong
và chất lượng bề mặt Thép thanh để chế tạo dây thép không
được có các điểm
gián đoạn bên trong và trên bề mặt như các lỗ co ngót, vết nứt, nếp gấp, vỏ cứng, rãnh,
vết sẹo hoặc ba via cán có thể có hại đến quá trình gia công tiếp sau. 4.4. Độ sâu
của các điểm gián đoạn trên bề mặt Thép thanh để chế tạo dây thép không
được có bất cứ các điểm gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các độ sâu
được cho trong Bảng 3. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho mẫu thử được lựa chọn
phù hợp với 9.4.3 và 9.5.3 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1). Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh
tròn. Có thể quy định các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác
theo thỏa thuận. Bảng 3 - Giá
trị độ sâu giới hạn của các điểm gián đoạn trên bề mặt thép thanh tròn Kích thước tính bằng milimet Đường kính
danh nghĩa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ sâu lớn
nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặt -
độ sâu hướng kínha Chiều dài
thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặtb,c 5 ≤ dN ≤ 12 0,15 0,20 dN
> 12 0,20 0,25 a Độ sâu của các điểm
gián đoạn trên bề mặt được đo từ bề
mặt thực của sản phẩm theo chiều
hướng kính. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Về giải thích các thuật ngữ, xem Phụ lục
B của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1). c Theo thỏa thuận giữa
nhà cung cấp và khách
hàng có thể bỏ qua phép
kiểm chiều dài
thực lớn nhất của các điểm gián đoạn trên bề mặt. 4.5. Chiều sâu
thoát cacbon Điều kiện kỹ thuật được cho dưới đây
có liên quan đến độ sâu thoát cacbon và quy trình kiểm tra độ sâu
thoát cacbon chỉ áp dụng cho các mác thép C42D2 đến C98D2. 4.5.1. Sự
thoát cacbon hoàn toàn Thép thanh để chế tạo dây thép không
được có sự thoát cacbon hoàn
toàn. 4.5.2. Sự
thoát cacbon cục bộ Thép thanh để chế tạo dây
thép không được có sự thoát cacbon cục bộ với độ sâu trung bình lớn hơn các giá
trị được cho trong Bảng 4. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho
phép thử được mô tả trong 9.5.4 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 4 - Giới hạn
độ sâu thoát cacbon cục bộ Kích thước tính
bằng milimet Đường kính
danh nghĩa dN Giá trị giới
hạna A B 5 ≤ dN ≤ 8 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 < dN ≤ 30 1;2% dN 1,0 % dN a Theo thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng, có thể quy định các giá trị giới hạn
khác. 4.6. Tạp chất
phi kim loại Nếu có thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu
và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép phải được kiểm tra đối với các
tạp chất phi kim loại.
Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại và chuẩn đánh giá phải là phương
pháp “trường xấu nhất”
như đã định nghĩa trong ISO 4967 (phương pháp A) hoặc ASTM E45 (phương pháp A)
khi sử dụng định mức
nghiêm khắc từ 0 đến 5 (các biểu đồ JK). Trường xấu nhất đối với mỗi loại tạp
chất riêng phải được ghi lại
và tính toán giá trị trung bình. Các giới hạn chấp nhận được cho trong Bảng 5. Bảng 5 - Giá
trị giới hạn cho các
tạp chất phi kim loại Loại tạp chấta Mỏng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xấu nhất Trung bình Xấu nhất Trung bình A 4 2 3 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 2 2 1,0 C 4 2 3 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 2 2 1,0 DS - - 2,5 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.7. Thiên tích ở lõi Nếu được thỏa thuận tại thời điểm yêu
cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép có mác C60D2 hoặc các mác có hàm
lượng cacbon cao hơn phải được kiểm tra về sự thiên tích ở lõi. Không lớn hơn
10 % các mẫu thử được
kiểm tra phải là Cấp 4; không
cho phép có cấp 5.[xem Phụ
lục A của
TCVN
11235-1 (ISO 16120-1)]. Tuy nhiên nên thực hiện việc đánh giá như một phần của
một hệ thống chất lượng. 4.8. Giới hạn
bền kéo Đối với các mác thép được quy định
theo thành phần hóa học nhưng khi có yêu cầu của khách hàng tại thời điểm đặt
hàng, nhà sản xuất phải cung cấp các giá trị có tính hướng dẫn của giới hạn bền
kéo. Đối với các mác thép được quy định theo độ bền kéo, khách hàng phải sử dụng các ký hiệu
được mô tả trong Điều
3. Giới hạn bền kéo của thép thanh để chế tạo dây thép phải nằm trong các giới
hạn sai lệch cho phép được cho trong Bảng 6 đối với mức độ bền được quy định. Bảng 6 - Sai
lệch cho phép đối với giới hạn bền kéo của thép thanh Mác thép Sai lệch
cho phép,
(MPa)a C3D2 đến
C20D2 ± 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 100 C72D2 đến
C98D2 ± 120 a Nếu có thỏa
thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể cung cấp các giới hạn sai lệch chặt
hơn. 4.9. Đặc điểm
của lớp vảy Có thể thỏa thuận về đặc điểm của lớp
vảy giữa nhà cung cấp và khách hàng, các đặc điểm này có thể được quy định là số
lượng vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy. 4.10. Hư hỏng cơ học Thép thanh để chế tạo dây thép không được có hư hỏng
do mài mòn (hậu quả của sự tiếp
xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, thép thanh và bê tông hoặc thép
thanh và chi tiết bằng thép) có ảnh
hưởng xấu đến quá trình gia công tiếp sau và sử dụng cuối cùng. Các tiêu chuẩn
về khả năng chấp nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được thỏa thuận giữa nhà
cung cấp và khách hàng.
Phụ lục C của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng
cơ học. 4.11. Tổ chức
tế vi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối với các mác thép không có dự định
bổ sung Cr, tổ chức tế vi phải không có mactensit và bainit. Đối với các mác
thép có dự định bổ
sung Cr, cho phép có các hạt mactenxit được tách ra. Phương pháp thử để đo peclit hòa tan
được quy định trong Phụ
lục D của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1). Bảng 7 - Giá
trị giới hạn cho peclit hòa tan Hàm lượng cacbon C Giá trị giới hạn
cho
peclit
hòa tan % % 0,40 < C
≤ 0,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 <C ≤ 0,80 25 PHỤ LỤC A (Tham khảo) CÁC KÝ HIỆU CỦA THÉP PHÙ HỢP VỚI TCVN 11235-4 (ISO
16120-4) VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC MÁC THÉP SO SÁNH ĐƯỢC TRONG CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
HOẶC VÙNG Bảng A.1 TCVN
11235-4
(ISO
16120-4) JIS G 3502 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ký hiệu của
thép No. của vật
liệu châu Âu Ký hiệu của
thép n/nr/ya Ký hiệu của
thép n/nr/ya C3D2 1.1110 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C3D2 y C5D2 1.1111 - - C5D2 y C8D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - C8D2 y C10D2 1.1114 - - C10D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C12D2 1.1124 - - C12D2 y C15D2 1.1126 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C15D2 y C18D2 1.1129 - - C18D2 y C20D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - C20D2 y C26D2 1.1139 - - C26D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C32D2 1.1143 - - C32D2 y C36D2 1.1145 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C36D2 y C38D2 1.1150 - - C38D2 y C40D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - C40D2 y C42D2 1.1154 - - C42D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C46D2 1.1162 - - C46D2 y C48D2 1.1164 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C48D2 y C50D2 1.1171 - - C50D2 y C52D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - C52D2 y - C56D2 1.1220 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y C58D2 1.1212 - - C58D2 y - C60D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - C60D2 y C62D2 1.1222 SWRS62A nr C62D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRS62B C66D2 1.1236 - - C66D2 y C68D2 1.1232 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C68D2 y SWRS67B C70D2 1.1251 - - C70D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C72D2 1.1242 SWRS72A nr C72D2 y SWRS72B C76D2 1.1253 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C76D2 y SWRS75B C78D2 1.1252 SWRS77A nr C78D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRS77B C80D2 1.1255 SWRS80A nr C80D2 y SWRS80B C82D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRS82A nr C82D2 y SWRS82B C86D2 1.1265 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y C88D2 1.0628 SWRS87A nr C88D2 y SWRS87B C92D2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRS92A nr C92D2 y SWRS92B C98D2 1.1283 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y a Sai lệch của phân
tích hóa học (phân tích mẻ nấu)
so với phân tích được cho trong TCVN 11235-4 (ISO 16120-4): n = không; nr =
không có liên
quan; y = có liên quan. THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể
nhiệt nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh trên và thép dây
cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. [2] JIS G 3502, Piano wire rods. (Thép
thanh để chế tạo dây đàn piano). [3] YB/T 170.4:2002, Non - alloy steel wire rod
for conversion to wire - Part 4: Specific requirements for wire rod
for special applications. (Thép thanh bằng thép không hợp kim để chế tạo dây thép -
Phần 4: Yêu cầu riêng cho thép thanh dùng cho các ứng dụng đặc biệt). 1) Tham khảo
ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của TCVN 7446-1, hàm lượng các nguyên tố nhôm (AI), coban (Co), silic
(Si), Wolfram (W)
và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh (S), phốt pho (P), cacbon (C) và nitơ (N)) tương đương với quy định của HS; hàm lượng
các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
1.877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|