1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Điều
kiện nhiệt luyện khi cung cấp
|
Ký
hiệu
|
X
= áp dụng cho
|
Yêu
cầu
|
Nhận
xét
|
Bán
thành phẩm
|
Thanh
|
Thanh
để kéo dây
|
Tấm
|
Vật
rèn bằng
búa
|
1
|
2
|
|
2
|
Không
nhiệt luyện
|
Không
hoặc +U
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thành
phần hóa học theo các Bảng 3 và 4
|
-a
|
Cùng
tuân theo các yêu cầu bổ sung cho trong Phụ lục B.
|
3
|
Ủ mềm
|
+A
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Độ
cứng Brinell lớn nhất theo Bảng 5a
|
4
|
Tôi
và ram
|
+QT
|
-
|
X
|
-
|
X
|
X
|
Cơ
tính theo Bảng 6
|
5
|
Các
điều kiện khác
|
Các
điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ các nhiệt luyện đặc biệt để nâng cao khả
năng cắt tiện máy có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
|
a
Vì cung cấp ở điều kiện “không nhiệt luyện” hoặc “ủ mềm”, phải đạt được các
giá trị cho trong Bảng 6 đối với điều kiện tôi và ram sau khi xử lý nhiệt thích
hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (về các mẫu thử chuẩn,
xem 8.2).
|
Bảng
2 - Trạng thái bề mặt khi cung cấp
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1
Trạng
thái bề mặt khi cung cấp
Ký
hiệu
X
= thường áp dụng cho
Chú
thích
Bán
thành phẩm
Thanh
Thanh
để kéo dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật
rèn bằng búa
2
Trừ
khi có thỏa thuận khác
Như
khi gia công nóng
Không
hoặc +HW
Xa
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
Các
trạng thái riêng áp dụng theo thỏa thuận
HW
+ ngâm tẩy gỉ
+PI
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-c
4
HW+
làm sạch bằng thổi
+BC
X
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HW+
gia công thô
+RMb
-
X
X
-
X
6
Khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
X
X
a
Thuật ngữ “gia công nóng” cũng bao gồm trạng thái đúc liên tục trong trường
hợp các bán thành phẩm.
b
Tới khi thuật ngữ “gia công thô” được định nghĩa, ví dụ như bằng lượng dư
gia công, các chi tiết phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt
hàng.
c
Ngoài ra, có thể thỏa thuận về sản phẩm được bôi dầu, hoặc khi thích hợp, được
sơn vôi hoặc phốt phát hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
thép
Thành
phần theo khối lượnga, %
C
Si
Mn
P
Sb
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al
Khác
20CrMoV5-7
0,16
đến 0,24
0,40
0,40
đến 0,80
0,025
0,035
1,20
đến 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,30
V:
0,25 đến 0,35
34CrAlMo5-10
0,30
đến 0,37
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
đến 0,25
-
0,80
đến 1,20
-
32CrAIMo7-10
0,28
đến 0,35
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
đến 1,80
0,20
đến 0,40
-
0,80
đến 1,20
-
41CrAIMo7-10
0,38
đến 0,45
0,40
040
đến 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
1,50
đến 1,80
0,20
đến 0,35
-
0,80
đến 1,20
-
34CrAINi7-10
0,30
đến 0,37
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,035
1,50
đến 1,80
0,15
đến 0,25
0,85
đến 1,15
0,80
đến 1,20
-
31CrMoV9
0,27
đến 0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
2,30
đến 2,70
0,15
đến 0,25
-
-
V:
0,10 đến 0,20
31CrMo12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
2,80
đến 3,30
0,30
đến 0,50
0,30
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
đến 0,36
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
2,80
đến 3,30
0,70
đến 1,00
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24CrMo13-6
0,20
đến 0,27
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
3,00
đến 3,50
0,50
đến 0,70
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrMoV13-9
0,36
đến 0,43
0,40
0,40
đến 0,70
0,025
0,035
3,00
đến 3,50
0,80
đến 1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
V:
0,15 đến 0,25
8CrMo16-5
0,04
đến 0,12
0,40
0,85
đến 1,20
0,025
0,035
3,70
đến 4,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Cu:
0,25
Không được cố ý đưa vào
thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ nấu nếu
không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý để ngăn
ngừa sự thêm vào, từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất, các
nguyên tố ảnh hưởng đến độ thấm tôi, cơ tính và khả năng ứng dụng.
a
Các giá trị lớn nhất, trừ khi có quy định khác.
b
Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, thép có thể được đặt hàng với
giới hạn trên của lưu huỳnh nhỏ hơn 0,035%
Bảng
4 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong
Bảng 3 về phân tích mẻ nấu
Nguyên
tố
Hàm
lượng lớn nhất theo phân tích mẻ nấu thành phần theo khối lượng,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
≤
0,45
±
0,02
Si
≤
0,40
+
0,03
Mn
≤
1,20
±
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,25
+
0,005
S
≤
0,035
+
0,005
Cr
≥
1,00 ≤ 2,00
±
0,05
≥
2,00 ≤ 4,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
≤
0,30
±
0,03
>
0,30 ≤ 1,10
±
0,04
Ni
≤
1,15
±
0,05
Al
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,10
Cu
≤
0,25
+
0,05
V
≤
0,35
±
0,02
a
± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên
hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 3, nhưng không xảy
ra cả hai cùng một lúc.
Bảng
5 - Độ cứng ở điều kiện “ủ mềm”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
cứng HBWa lớn nhất
20CrMoV5-7
240
34CrAlMo5-10
248
32CrAIMo7-10
248
41CrAIMo7-10
248
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
31CrMoV9
248
31CrMo12
248
33CrMoV12-9
248
24CrMo13-6
248
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
8CrMo16-5
220
a HBW
là độ cứng Brinell (phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1))
Bảng
6 - Cơ tính ở điều kiện tôi và ram (+QT)a
Mác
thép
16 mm ≤ d ≤ 40 mm
8 mm ≤ t ≤ 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mm ≤ t ≤ 60 mm
100 mm < d ≤ 160 mm
60 mm ≤ t ≤ 100 mm
160 mm < d ≤ 250 mm
100 mm ≤ t ≤ 160 mm
HVb
Re
Mpa
nhỏ nhất
Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
Re
Mpa
nhỏ nhất
Rm
MPa
A
%
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re
Mpa
nhỏ nhất
Rm
MPa
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
Re
Mpa
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
20CrMoV5-7
800
900
đến 1100
14
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
đến 1100
14
35
800
900
đến 1100
14
35
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
850
34CrAIMo5-10
600
800
đến 1000
14
35
600
800
đến 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32CrAIMo7-10
750
950
đến 1150
11
25
720
900
đến 1100
13
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
đến 1050
14
30
625
800
đến 1000
15
30
950
41CrAIMo7-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1030
đến 1230
10
25
835
980
đến 1190
10
25
735
930
đến 1130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
675
880
đến 1080
12
30
-
34CrAINi7-10
680
900
đến 1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
650
850
đến 1050
12
30
600
800
đến 1000
13
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
đến 1000
13
35
950
31CrMoV9
900
1100
đến 1300
9
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
đến 1200
10
30
700
900
đến 1100
11
35
650
850
đến 1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
800
31CrMo12
835
1030
đến 1230
10
25
785
980
đến 1180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
735
930
đến 1130
12
30
675
880
đến 1080
12
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33CrMoV12-9
950
1150
đến 1350
11
30
850
1050
đến 1250
12
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
đến 1150
12
40
700
900
đến 1100
13
45
-
24CrMo13-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
đến 1200
10
25
750
950
đến 1150
11
30
700
900
đến 1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
650
850
đến 1050
13
30
-
40CrMoV13-9C
750
950
đến 1150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
720
900
đến 1100
13
25
700
870
đến 1070
14
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
đến 1000
15
30
-
8CrMo16-5d
700
800
đến 1000
14
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
đến 1000
14
35
700
800
đến 1000
14
35
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
950
a
Re: giới hạn chảy (giới hạn chảy quy ước 0,2%); Rm: giới hạn bền
kéo; A: độ giãn dài sau đứt; KV2: độ bền va đập đối với các mẫu thử
có rãnh chữ V.
b
HV = độ cứng đối với bề mặt thấm nitơ. Các giá
trị chỉ dùng cho tham khảo/hướng dẫn. Độ cứng thực tế của bề mặt có thể thay đổi
đối với nhiệt độ thấm nitơ và điều kiện tôi và ram lúc ban đầu.
c
Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 70 mm.
d
Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 120 mm.
Bảng
7 - Điều kiện cho nhiệt luyện (chỉ dùng để hướng dẫn)
Mác
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi
Nhiệt
độ bc ram
°C
Nhiệt
độ thấm nitơ d °C
Nhiệt
độ °C
Chất
làm nguội
20CrMoV5-7
700
đến 750
900
đến 960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
đến 710
-
34CrAIMo5-10
650
đến 750
870
đến 930
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
480
đến 570
32CrAIMo7-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
đến 930
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
480
đến 570
41CrAIMo7-10
650
đến 750
870
đến 930
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34CrAINi7-10
650
đến 700
870
đến 930
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
480
đến 570
31CrMoV9
680
đến 720
870
đến 930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
đến 700
480
đến 570
31CrMo12
650
đến 700
870
đến 930
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
490
đến 570
24CrMo13-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
đến 970
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
480
đến 570
40CrMoV13-9
680
đến 720
870
đến 970
Dầu
hoặc nước
580
đến 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8CrMo16-5
640
đến 660
940
đến 960
Nước
620
đến 660
-
CHÚ THÍCH: Thành phần cơ
bản và nhiệt luyện (tôi và ram) trước khi thấm nitơ, cả hai đều có ảnh hưởng
đến các kết quả của nhiệt luyện thấm nitơ. Nhiệt độ ram không nên nhỏ hơn 50°C
và cao hơn nhiệt độ thấm nitơ. Độ chênh lệch nhỏ hơn 50
°C nên được thỏa thuận riêng.
a
Thời gian cho austenit hóa dùng cho
hướng dẫn: tối thiểu là 0,5 h.
b Thời
gian cho ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Thời gian cho thấm nitơ phụ thuộc vào chiều sâu của lớp thấm nitơ
Bảng
8 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận các yêu cầu cho trong cột 1
Số
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu
cầu
Đơn
vị thử a
Sản
phẩm mẫu trên đơn vị thử
Phép
thử trên sản phẩm mẫu
Lấy
mẫu
Phương
pháp thử
Xem
bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
và 4
C
(Phân tích mẻ nấu do nhà
sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B.4)
2
Độ
cứng ở điều kiện +A
5
C
+ D + T
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng trong trường
hợp có tranh chấp, phải đo độ cứng nếu có thể thực hiện được ở chu vi của sản
phẩm tại khoảng cách 1x chiều dày tính từ một đầu mút và trong trường hợp sản
phẩm có mặt cắt ngang vuông hoặc chữ nhật tại khoảng cách 0,25xw, trong đó w
là chiều rộng sản phẩm tính từ một cạnh dọc. Nếu đối với các vật rèn bằng búa
quy định trên không thực hiện được thì phải thỏa thuận một vị trí thích hợp
hơn, của các vết ấn đo độ cứng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phù hợp với TCVN 256-1
(ISO 6506-1)
3
Cơ
tính của các sản phẩm tôi và ram +QT
6
C+D+T
1
1
thử kéo và 3 thử va đập rãnh chữ V theo ISO
Thử kéo và va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với các thanh và
thanh để kéo dây phù hợp với Hình 1.
- đối với các tấm phù hợp
với các Hình 2 và Bảng 9.
Đối với các vật rèn bằng
búa, phải lấy các mẫu thử có đường trục dọc song song với chiều của dòng hạt
chính từ một vị trí đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phải thực hiện thử kéo
phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài đo L0
= 5,65 trong
đó S0 là mặt cắt ngang của mẫu thử. Khi không thể thực hiện được yêu
cầu này, nghĩa là đối với các sản phẩm dẹt có chiều dày khoảng <3mm, phải
có thỏa thuận về một mẫu thử có chiều dài đo không đổi phù hợp với TCVN 197-1
(ISO 6892-1) tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này cũng phải
thu được giá trị tối thiểu của độ giãn dài cho các mẫu thử này như đã thỏa
thuận.
Thử va đập, khi có yêu cầu,
phải được thực hiện phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1).
CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra
xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra và
nếu các yêu cầu này áp dụng cho Bảng 1, cột 8, 9.
a
Các phép thử được thực hiện riêng biệt cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thị bằng “C”,
mỗi kích thước như đã chỉ thị bằng “D” và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã chỉ thị bằng
“T”.
Có thể tập hợp thành
nhóm các sản phẩm có chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một
phạm vi và kích thước đối với cơ tính và nếu các sự khác nhau về chiều dày
không ảnh hưởng đến các cơ tính. Trong các trường hợp có sự nghi ngờ, phải thử
nghiệm sản phẩm mỏng nhất và sản phẩm dày nhất.
Kích
thước tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 mẫu thử kéo
2 mẫu thử va đập có
khía vành của thanh
3 Các tiết diện tròn và
có hình dạng tương tự
4 Các tiết diện chữ nhật
và vuông
A phôi mẫu thử
B phôi mẫu thử gia công
thô
C mẫu
thử
a Đối
với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải
có một phần chưa gia công của thanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Đối
với các thanh chữ nhật, đường trục dọc
của rãnh phải vuông góc với bề mặt cán rộng hơn.
Hình
1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh để kéo dây
CHÚ DẪN:
1 hướng
(chiều) cán chính
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp
có khó khăn trong việc lấy mẫu thử từ w/4, cần lấy phôi mẫu thử từ vị trí tại
đó tâm của nó càng gần với vị trí w/4 càng tốt.
a Trong
trường hợp các mác thép ở điều kiện tôi và ram có các yêu cầu về năng lượng va
đập, chiều rộng của phôi mẫu thử phải đủ cho lấy các mẫu thử va đập theo chiều dọc
như đã quy định trên Hình 3.
Hình
2 - Vị trí của các mẫu thử (A và B)
trong các sản phẩm dẹt so với chiều rộng sản phẩm
Bảng
9 - Vị trí của mẫu thử từ các sản phẩm dẹt so với chiều dày sản phẩm và hướng
cán chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày sản phẩm
Vị trí của mẫu thử
a đối với chiều rộng sản phẩm
Khoảng cách của mẫu
thử tính từ bề mặt cán
nhỏ nhất
W < 600 mm
W ≥ 600 mm
nhỏ nhất
Thử kéo b
≤ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngang
> 30
Thử va đập c
> 12d
Dọc
Dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Vị trí của
đường trục dọc mẫu thử so với hướng cán chính.
b Mẫu thử
phải tuân theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
c Đường trục
dọc của rãnh vành khía phải vuông góc với bề mặt cán.
d Nếu có thỏa
thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể lấy mẫu thử từ các sản phẩm có chiều dày
vượt quá 40mm từ 1/4 chiều dày sản phẩm.
1 bề mặt cán
2 các bề mặt khác
Phụ lục A
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Định nghĩa
Tiết diện quy định được định
nghĩa trong 3.1.
A.2 Xác định đường kính của
tiết diện quy định tương đương
A.2.1 Nếu
lấy các mẫu thử từ sản phẩm có các mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có
dòng nhiệt gần như hai chiều; phải áp dụng A.2.2 đến A.2.4.
A.2.2 Đối
với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng
dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.3 Đối
với các thanh hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh đối
diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.4 Đối
với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định
phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.
Kích
thước tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X chiều
rộng
Y chiều
dày
1 đường kính của mặt cắt
ngang (tiết diện) quy định.
VÍ DỤ: Đối với một thanh
hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường
kính của tiết diện quy định là 50 mm.
Hình
A.1 - Đường kính của tiết diện quy định tương đương đối với các tiết diện vuông
và chữ nhật dùng cho tôi trong dầu hoặc nước.
A.2.5 Đối
với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu
cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được
tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra
sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện như quy
định dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản
phẩm đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã
quy định và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại
đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức
của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở khoảng
cách này, đánh giá đường kính của tiết diện quy định bảng các Hình A2 và A3.
Kích
thước tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X khoảng
cách tính từ đầu mút được tôi
Y đường kính của thanh
1 bề mặt
2 bán
kính 3/4
3 tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu
viện dẫn [16].
Hình
A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ
Kích
thước tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X Khoảng cách tính từ đầu
mút được tôi
Y đường kính của thanh
1 bề mặt
2 bán
kính 3/4.
3 tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu
viện dẫn [16].
Hình
A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử
Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
B.1 Quy định chung
Có thể áp dụng một hoặc
nhiều yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sau, nhưng chỉ áp dụng khi có quy định tại
thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Chi tiết về các yêu cầu này, khi cần thiết, phải
được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.2 Cơ tính của các mẫu
thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp thép dùng
cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu
cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn.
Trong trường hợp các thanh,
phôi để cán kéo dây và thép sáng bóng, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có
thỏa thuận khác, phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp
khác, các kích thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận
tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn
cho xác định tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải
được tôi và ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 7 hoặc như đã thỏa thuận
tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa
vào tài liệu kiểm tra. Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp
với Hình 1 cho các thanh và dầm và phù hợp với Hình 2 và Bảng 9 đối với các sản
phẩm cán phẳng.
B.3 Thép hạt mịn
Thép phải có cỡ hạt
austenit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng có thử nghiệm riêng, cũng phải có thỏa
thuận về kiểm tra xác nhận yêu cầu đối với cỡ hạt bằng xác định hàm lượng nhôm
hoặc bằng chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng hàm lượng
AI, tổ chức hạt mịn thường đạt được khi tổng hàm lượng nhóm tối thiểu là
0,007%. Về thử nghiệm bằng chụp ảnh tổ chức tế vi phù hợp với TCVN 4393 (ISO
643), xem TCVN 12142-2 (ISO 683-2).
B.4 Thử không phá hủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5 Phân tích sản phẩm
Phải thực hiện một lần
phân tích sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá
trị của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
Các điều kiện cho lấy mẫu
phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong các trường hợp có tranh chấp, nếu
có thể thực hiện được, phải thực hiện sự phân tích theo một phương pháp chuẩn lấy
từ một trong các tiêu chuẩn đã liệt kê trong ISO/TR 9769.
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ
lệ biến dạng
Nếu chất lượng tốt ở tâm
(lõi) của các sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng, khách hàng phải biết rằng
tỷ lệ lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ
biến dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng
(dẹt) là cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối
thiểu hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là, ví dụ như 4:1 tại thời
điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt về
ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi
nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của các thép cho trong tiêu chuẩn này
và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
Bảng
C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép
so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Các
ký hiệu của thép theo a
Mác
thép theo TCVN 12142-5 (ISO 683-5)
TCVN
12142-5 (ISO 683-5)
ASTM/
UNSb
EN
10085
Số C
JISd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/n/wf
i/n/wf
i/n/wf
i/n/wf
20CrMoV5-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20CrMoV5-7
1.8503
i
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
34CrAIMo5-10
1.8507
i
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32CrAIMo7-10
-
-
-
32CrAIMo7-10
1.8505
i
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
41CrAIMo7-10
-
-
-
41CrAIMo7-10
1.8509
i
SACM645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38CrMoAI
n
34CrAINi7-10
-
-
-
34CrAINi7-10
1.8550
i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
31CrMoV9
-
-
-
31CrMoV9
1.8519
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
31CrMo12
-
-
-
31CrMo12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
-
-
-
-
33CrMoV12-9
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8522
i
-
-
-
-
24CrMo13-6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24CrMo13-6
1.8516
i
-
-
-
-
40CrMoV13-9
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrMoV13-9
1.8523
i
-
-
-
-
8CrMo16-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8CrMo16-5
1.8527
i
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Thép của Hoa Kỳ được liệt kê trong ASTM và trong UNS - nếu số hiệu thép được
cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ có số hiệu UNS.
c
Thép của châu Âu được liệt kê trong EN 10085 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu
số hiệu thép được cho trong dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong "Stahl-Eisen-Liste".
d
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
e Tiêu
chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f
i = thép đồng nhất với mác thép ISO; n = mác thép gần phù hợp về thành phần
nhưng không đồng nhất; w = phù hợp hoàn toàn.
Phụ lục D
(Tham
khảo)
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho
các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) TCVN 6283-2 (ISO
1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
c) TCVN 6283-3 (ISO
1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO
1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) TCVN 10351 (ISO 7452),
Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.
f) ISO 16124, Steel wire rod -
Dimensions and tolerances (Thanh để
kéo dây - Kích thước và dung sai).
g) TCVN 7573 (ISO 16160),
Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-2 (ISO
683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim
dùng cho tôi và ram.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6283-2 (ISO
1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
[4] TCVN 6283-3 (ISO
1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
[5] TCVN 6283-4 (ISO
1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
[6] TCVN 8996 (ISO 4954),
Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[7] TCVN 258-1 (ISO
6507-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers -
Phần 1: Phương pháp thử.
[8] TCVN 10351 (ISO 7452),
Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.
[9] ISO 16124, Steel wire rod -
Dimensions and tolerances.
[10] TCVN 7573 (ISO
16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.
[11] ISO 17577, Steel - Ultrasonic
testing for steel flat products of thickness equal to or greater than 6 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] EN 10085, Nitriding steel -
Technical delivery conditions.
[13] JIS G 0555, Micrographic
testing method for non-metallic inclusion in steel.
[14] SAE J406c, Methods of
determining hardenability of steels.
1) Được biên
soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory Notes, Chapter 72,
2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban,
silic, vonfram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ)
tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với
quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.
1 ISO và IEC lưu
giữ các cơ sở dữ liệu về thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn hóa tại các địa chỉ
sau:
IEC Electropedia: sẵn có cho sử dụng tại
http://www.electropedia.org/
ISO Online browsing platform: sẵn có cho sử
dụng tại http://www.iso.org/obp