|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Yêu cầu riêng
Số hiệu:
|
TCVN11235-2:2015
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.60 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Phân tích mẻ
nấu
|
Mác thépb
|
Cc
%
|
Sid
%
|
Mne
%
|
P
%
lớn nhất
|
S
%
lớn nhất
|
Cr
%
lớn nhất
|
Ni
%
lớn nhất
|
Mo
%
lớn nhất
|
Cuf
%
lớn nhất
|
AIg
%
lớn nhất
|
C4D
|
≤0,06
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C7D
|
0,05-0,09
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C9D
|
≤0,10
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C10D
|
0,08-0,13
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C12D
|
0,10-0,15
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C15D
|
0,12-0,17
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C18D
|
0,15-0,20
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C20D
|
0,18-0,23
|
≤0,30
|
0,30-0,60
|
0,035
|
0,035
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C26D
|
0,24-0,29
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C32D
|
0,30-0,35
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C38D
|
0,35-0,40
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C42D
|
0,40-0,45
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,20
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
0,01
|
C48D
|
0,45-0,50
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C50D
|
0,48-0,53
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C52D
|
0,50-0,55
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C56D
|
0,53-0,58
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C58D
|
0,55-0,60
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C60D
|
0,58-0,63
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C62D
|
0,60-0,65
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C66D
|
0,63-0,68
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C68D
|
0,65-0,70
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C70D
|
0,68-0,73
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C72D
|
0,70-0,75
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C76D
|
0,73-0,78
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C78D
|
0,75-0,80
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C80D
|
0,78-0,83
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C82D
|
0,80-0,85
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C86D
|
0,83-0,88
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C88D
|
0,85-0,90
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
C92D
|
0,90-0,95
|
0,10-0,30
|
0,50-0,80
|
0,030
|
0,030
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
Các nguyên tố không bao gồm trong bảng
này không được bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng từ các
nguyên tố dùng cho hoàn thiện mẻ nấu. Theo thỏa thuận tại thời điểm
đặt hàng, các
mác thép có thể chứa các chất phụ gia thường được gọi là các chất phụ
gia hợp kim hóa vi lượng) Cr và V. Hàm lượng Cr tới 0,30 % và
hàm lượng V là 0,05 đến 0,10 %.
Thép không hợp kim thông dụng phải
phù hợp với thép không hợp kim trong TCVN 7446-1 và TCVN 7446-2 (ISO 4948-2).
Đối với các mác thép C26D đến C92D, theo thỏa
thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng, có thể mở rộng phạm vi hàm
lượng cacbon bằng
cách hạ thấp giá trị nhỏ nhất đi
0,01 % và tăng giá trị lớn nhất lên 0,01
%.
Đối với các thép thanh để chế tạo dây
dùng cho mạ kẽm, nên quy định
giới hạn dưới của hàm lượng
silic tại thời
điểm đặt hàng. Theo thỏa
thuận tại thời điểm đặt hàng, mức lớn nhất của
silic đối với các
mác C4D tới C20D có thể được hạn
chế thêm nữa.
Đối với các mác thép từ C15D
tới C92D, có
thể thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng một phạm vi khác so với phạm vi đã chỉ ra trong bảng
này, nhưng có cùng một biên độ với giá trị lớn nhất không vượt quá 1,20
% và giá trị nhỏ nhất không thấp hơn 0,30
%.
Hàm lượng đồng lớn nhất 0,20 % có thể
được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng. Đối với các mác thép C48D đến
C92D, Cu + Sn phải ≤ 0,25 %.
Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng,
hàm lượng nhôm có thể cố định
ở 0,01% đến 0,06 %. Trong các trường hợp này hàm lượng silic
có thể cố định ở ≤ 0,10 %
theo yêu cầu
|
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu đã quy địnha Các nguyên
tố Mác thép Sai lệch
cho phép của phân tích sản phẩm, % C C4D đến
C20D C26D đến
C82D C86D đến
C92D ±0,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,04 Si Tất cả các
mác thép ±0,04 Mn Tất cả các
mác thép ±0,06 P và S Tất cả các
mác thép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Nếu được thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng, sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và phân tích mẻ nấu đối với
cacbon phải so với phân tích mẻ nấu thực thay cho phạm vi đã quy định. 4.4. Độ sâu của
các điểm gián đoạn trên bề mặt Thép thanh để chế tạo dây không được
có bất cứ các điểm
gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các độ sâu được cho trong Bảng 3.
Các giá trị giới hạn này áp dụng cho mẫu thử được lựa chọn phù hợp với 9.4.3 của TCVN 11235-1
(ISO 16120-1). Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh
tròn; có thể quy định các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác
theo thỏa thuận. Bảng 3 - Giá
trị giới hạn của độ sâu các điểm gián đoạn trên bề mặt của thép thanh tròn Kích thước
tính bằng milimet Đường kính
danh nghĩa dN Độ sâu lớn
nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặt - độ sâu hướng kínha ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 ≤ dN ≤12 0,20 0,25 dN > 12 0,25 0,30 a Độ sâu của các điểm
gián đoạn trên bề mặt được
đo từ bề mặt thực của sản phẩm theo chiều hướng kính. b Chiều dài
thực đo được của các
điểm gián đoạn. Về giải thích của các thuật ngữ, xem
Phụ lục B của TCVN 11235-1 (ISO 16120 - 1). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.5. Thiên
tích ở lõi Trừ khi có quy định khác tại thời điểm
đặt hàng, không lớn hơn 20 % số lượng
phôi mẫu thử được kiểm tra từ mác thép C60D hoặc các phôi mẫu thử có hàm lượng
cacbon cao hơn phải là Cấp 4 và không
có phôi mẫu thử nào đạt Cấp 5 [xem Phụ lục A của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1)].
Tuy nhiên việc đánh giá này nên được thực hiện như một phần của hệ thống chất
lượng. 4.6. Giới hạn
bền kéo Đối với các mác thép được quy định
theo thành phần hóa học và nếu có yêu cầu của khách hàng tại thời điểm đặt
hàng, nhà cung cấp phải đưa ra các giá trị hướng dẫn của giới hạn bền kéo. Đối với các mác thép được quy định
theo giới hạn bền kéo, khách hàng phải
sử dụng các ký hiệu được mô tả trong Điều 3. Giới hạn bền kéo giới hạn của thép
thanh để chế tạo dây phải nằm trong các giới hạn sai lệch cho phép được cho
trong Bảng 4 đối với mức độ bền được quy định. Bảng 4 - Sai
lệch cho phép đối với giới
hạn bền kéo giới hạn của thép thanh để chế tạo dây Mác thép Sai lệch
cho phép MPa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 80 C26D đến
C70D ± 100 C72D đến
C92D ± 120 4.7. Đặc điểm
của lớp vảy Có thể thỏa thuận về đặc điểm lớp vảy
giữa nhà cung cấp và khách hàng. Đặc điểm này có thể được quy định là số lượng
vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy. 4.8. Hư hỏng cơ học Thép thanh để chế tạo dây không được
có hư hỏng do mài mòn (hậu quả của sự tiếp xúc có ma sát giữa thép thanh và
thép thanh, thép thanh và bê
tông hoặc thép thanh và chi tiết bằng thép) có ảnh hưởng xấu đến quá trình gia
công tiếp sau và sử dụng cuối cùng. Các tiêu chuẩn về khả năng chấp nhận các mức
hư hỏng cho phép có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Phụ lục
C của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng cơ học. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục A (Tham khảo) Các ký hiệu của thép phù hợp với TCVN 11235-2
(ISO 16120-2) và các ký hiệu của các mác thép so sánh được trong các tiêu chuẩn
quốc gia hoặc vùng Bảng A.1 TCVN
11235-2 (ISO 16120-2) JIG G 3505 GB/T
24242.2:2009 Ký hiệu của
thép No. của vật
liệu châu Âu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 n/nr/ya Ký hiệu của
thép n/nr/ya C4D 1.0300 nr C4D y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.0313 SWRM6 y C7D y C9D 1.0304 SWRM8 y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y C10D 1.0310 SWRM10 y C10D y C12D 1.0311 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y C12D y C15D 1.0413 SWRM15 y C15D y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.0416 SWRM17 y C18D y C20D 1.0414 SWRM20 y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y SWRM22 n C26D 1.0415 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C26D y C32D 1.0530 SWRM32 nr C32D y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.0516 SWRM37 nr C38D y C42D 1.0541 SWRH42A nr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y SWRH42B C48D 1.0517 SWRH47A nr C48D y SWRH47B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.0586 nr C50D y C52D 1.0588 SWRH52A nr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y SWRH52B C56D 1.0518 nr C56D y C58D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRH57A nr C58D y SWRH57B C60D 1.0610 nr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 y C62D 1.0611 SWRH62A nr C62D y SWRH62B C66D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C66D y C68D 1.0613 SWRH67A nr C68D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SWRH678 C70D 1.0615 nr C70D y C72D 1.0617 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C72D y SWRH72B C76D 1.0614 nr C76D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C78D 1.0620 SWRH77A nr C78D y SWRH77B C80D 1.0622 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr C80D y C82D 1.0626 SWRH82A nr C82D y ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C86D 1.0616 C86D y C88D 1.0628 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C86D y C92D 1.0618 C86D y a Sai lệch của phân tích
hóa học (phân tích mẻ nấu)
so với phân tích được cho trong TCVN 11235-2 (ISO 16120-2): n = không; nr = không có liên quan;
y = có liên quan. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO [1] JIG G 3505, Low carbon Steel wire
rod (Thép thanh cuộn cacbon thấp để chế tạo dây thép) [2] GB/T 24242 - 2:2009. Non - alloy steel
wire rod for conversion to wire - Part 2: Specific requirement for
general purpose wire rod (Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây
thép - Phần 2: Yêu cầu riêng cho thép thanh thông dụng) 1) Tham khảo ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của
TCVN 7446-1, hàm lượng các nguyên tố nhôm (AI), coban (Co), silic (Si), Wolfram (W) và các nguyên tố được quy định
khác (trừ lưu huỳnh (S), phốt pho (P), cacbon (N) và nitơ (N)) tương đương với quy định của
HS; hàm lượng các nguyên tố cồn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng
1.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|