Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 325/SXD-KT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 325/SXD-KT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 2413 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo

bão hòa. 3.2.2. Axit clohydric (HCl). 3.2.3. Cồn etylic. 3.2.4. Ete etylic (C2H5OC2H5), tinh khiết phân tích. 3.2.5. Ete dầu mỏ, có điểm sôi dưới 60 oC. 3.3. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 3.3.1. Máy xay phòng thử nghiệm hoặc máy trộn tốc độ

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat

từ 520 nm đến 530 nm. 3.2. Hóa chất, thuốc thử 3.2.1. Natri carbonat, khan. 3.2.2. Natri peroxide. 3.2.3. Ethanol. 3.2.4. Clorofom. 3.2.5. Acid sulfuric, dung dịch, c(1/2 H2SO4) = 6 mol/L1). 3.2.6. Acid sulfuric, dung dịch c(1/2 H2SO4) = 2 mol/L2). 3.2.7 Amoni persulfat, dung dịch [(NH4)2S2O8], 250 g/L.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi

màu đỏ nhạt bằng cách thêm dung dịch natri hydroxit, nếu cần. 1 ml dung dịch này sẽ cố định được tối đa 300 μg amoniac (NH3). 3.2.4. Kali cacbonat, dung dịch bão hòa Hòa tan 100 g kali cacbonat trong 100 ml nước sôi. Để nguội rồi lọc. 3.2.5. Axit sulfuric, dung dịch 0,01 mol/l. 3.3. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10464:2014 về Cá nước mặn - Giống cá chim vây vàng - Yêu cầu kỹ thuật

chứa cá bố mẹ). 3.2.2. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (3,0 x 2,0 x 3,0) m, mắt lưới (2a) từ 4 mm đến 6 mm (dùng để chứa cá hương). 3.2.3. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (3,0 x 3,0 x 3,0) m, kích thước mắt lưới (2a) từ 6 mm đến 8 mm (dùng để chứa cá giống). 3.2.4. Băng ca (cáng), bằng vải mềm, kích thước (0, 4 x 0,6) m. 3.2.5

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2015

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10463:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá chim trắng - Yêu cầu kỹ thuật

lưới (2a) bằng 10 mm (dùng để chứa cá giống). 3.2.4. Băng ca (cáng), bằng vải valide mịn, kích thước (0,6 x 0,4) m. 3.2.5. Vợt, đường kính từ 500 mm đến 600 mm, làm bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 20 mm đến 24 mm (dùng để vớt cá bố mẹ). 3.2.6. Vợt, đường kính từ 300 mm đến 400 mm, làm bằng vải lưới phù du

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2015

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật

kích thước mắt lưới (2a) bằng 10 mm. 3.2.4. Bát nhựa hoặc bát sứ trắng, dung tích từ 0,3 lít đến 0,5 lít. 3.2.5. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích từ 5 lít đến 8 lít. 3.2.6. Chậu hoặc xô, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến 15 lít. 3.2.7. Cốc thủy tinh, dung tích 100 ml. 3.2.8. Thước đo hoặc giấy kẻ li, có vạch chia chính

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2015

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006) về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng

(trạng thái bão hòa) bằng: 101,325 kPa và 273,15 K đối với khí thực, khô. 3.6 Điều kiện chuẩn tiêu chuẩn (Standard reference conditions) Điều kiện chuẩn của áp suất, nhiệt độ và độ ẩm (trạng thái bão hòa) bằng: 101,325 kPa và 288,15 K đối với khí thực, khô CHÚ THÍCH 1: Để thực hành tốt cần các điều kiện chuẩn được hợp nhất là

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/06/2018

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang

hơn 325 oC. Trị số nung nóng sơ bộ cho liên kết phải được xác định bằng các dụng cụ đo. Tốc độ nung nóng trong khoảng 2 min tính cho 25 mm đường kính thép cốt. 12.3. Mức tăng nhiệt trong quá trình hàn Để tránh sự gia tăng nhiệt quá mức làm thay đổi cơ tính kim loại, nhiệt độ thép cốt quy định không vượt quá 325 oC đo từ điểm cách

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

Ban hành: 30/06/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2016

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển

Realtime RT PCR. 3.2.1  Cặp mồi, gồm mồi xuôi và mồi ngược RT PCR. 3.2.2  Cặp mồi, gồm mồi xuôi và mồi ngược, Dò (Probe) Realtime RT PCR. 3.2.3  Kít tách chiết ARN (acid deoxyribo nucleic). 3.2.4  Kít nhân gen RT PCR, PCR 3.2.5  Kít nhân gen Realtime RT PCR 3.2.6  Dung dịch đệm TE (Tris-axit etylendiamintetraaxetic).

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12480:2019 (ISO/IEC 17788:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tổng quan và từ vựng

 Kiểu khả năng đám mây là kiểu khả năng ứng dụng (3.2.1), kiểu khả năng hạ tầng (3.2.25) và kiểu khả năng nền tảng (3.2.31). 3.2.5 Tính toán đám mây (cloud computing) Mô thức cho phép truy nhập mạng vào một hồ chứa (pool) linh hoạt và có khả năng thay đổi các tài nguyên vật lý hoặc ảo dùng chung có cung cấp sự tự phục vụ và quản

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10187-2:2015 (IEC/TR 62131-2:2011) về Điều kiện môi trường - Rung và xóc của các thiết bị kỹ thuật điện - Phần 2: Thiết bị được vận chuyển bằng máy bay phản lực có cánh cố định

trong dải tần từ 200 Hz đến 600 Hz. Do đó, dữ liệu chuyến bay được lập ở dạng mật độ phổ công suất gia tốc (APSD) và lịch sử gia tốc-thời gian. Các đường cong APSD đã được lập trên dải tần từ 3,25 Hz đến 2000 Hz. Các biên độ từ các APSD là kết quả của việc lấy trung bình trong toàn bộ điều kiện của một chuyến bay cụ thể. Do vậy các kết quả có

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)

mồi ngược và mẫu dò. 3.2.5  Agarose. 3.2.6  Dung dịch đệm TAE hoặc TBE (dung dịch đệm borat ethylenediamine tetra-acetic acid), (xem phụ lục C). 3.2.7  Sybr safe hoặc ethidium bromide. 3.2.8  Loading dye 6X (chất đệm tải mẫu). 3.2.9  Dung dịch đệm TE. 3.2.10  Thang chuẩn DNA (Ladder, marker). 3.2.11  Nước

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-6:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép

3.2.3  Nước tinh khiết, không có DNAse và RNAse. 3.2.4  Bột agarose, dung dịch TBE 10X; 3.2.5  Chất nhuộm gel (ví dụ: GelRed hoặc chất nhuộm gel tương đương); 3.2.6  Dung dịch nạp mẫu (Loading dye); 3.2.7  Thang chuẩn ADN; 3.2.8  Đoạn mồi (primers): thực hiện phản ứng PCR; 3.2.9  Đoạn mồi (primers) và đoạn dò (probe):

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-4:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm

gồm mồi xuôi và mồi ngược. 3.2.2  Cặp mồi Realtime RT - PCR, gồm mồi xuôi và mồi ngược, Dò (Probe). 3.2.3  Kít tách chiết ARN 3.2.4  Kít nhân gen RT - PCR 3.2.5  Kít nhân gen (Realtime RT-PCR). 3.2.6  Dung dịch đệm TE (Tris-axit etylendiamintetraaxetic). 3.2.7  Thang chuẩn AND (Ladder) 3.2.8  Nước tinh khiết,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

(C2H6O); 3.1.2  Dung dịch muối đệm phốt phát (PBS) (xem Phụ lục A); 3.2  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho PCR, realtime PCR 3.2.1  Kít chiết tách ADN/ARN vi rút; 3.2.2  Kít nhân gen PCR, realtime PCR; 3.2.3  Nước tinh khiết, không có DNAse/RNAse. 3.2.4  Bột agarose, dung dịch TBE 10X; 3.2.5  Chất nhuộm gel

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-21:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus Agalactiae ở cá

chiết (NaCl 0,9%...) hoặc bộ kit tách chiết ADN vi khuẩn; 3.2.2  Bộ kit nhân gen: Power SYBR Green PCR Master Mix; 3.2.3  Đoạn mồi (primers); 3.2.4  Mẫu đối chứng; 3.2.5  Nước không có enzyme phân hủy ADN/ARN; 3.2.6  Thang chuẩn ADN 100bp; 3.2.7  Dung dịch đệm TBE 10X; 3.2.8  Bột Agarose; 3.2.9  Chất nhuộm

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.13.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!