Hàm lượng chromi, %
(khối lượng)
|
Sai số cho phép,
% (khối lượng)
|
Từ
|
Đến
|
|
0,005
|
0,000 5
|
0,005
|
0,010
|
0,001 0
|
0,010
|
0,050
|
0,002 0
|
0,050
|
0,100
|
0,003 0
|
4. Phương pháp II:
Phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
4.1. Nguyên tắc
Oxy hóa ion chromi(II) thành ion chromi(VI) trong
môi trường acid bằng amoni persulfat có bạc nitrat làm chất xúc tác.
Khử ion chromi(VI) bằng amoni sắt (II) sulfat
và chuẩn độ lượng dư bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat.
4.2. Hóa chất, thuốc thử
4.2.1 Natri carbonat, khan.
4.2.2. Natri peroxide.
4.2.3. Ethanol.
4.2.4. Acid phosphoric, r 1,70 g/ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.6. Amoni persulfat, dung dịch 250 g/L.
4.2.7. Natri clorua, dung dịch 50 g/L.
4.2.8. Amoni sắt(II) sulfat, dung dịch 12 g/L
Hòa tan 12 g amoni sắt(II) sulfat ngậm 6 phân
tử nước [(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O] trong 1 L acid
sulfuric loãng 5 + 95.
4.2.9. Bạc nitrat, dung dịch 2,5 g/L.
4.2.10. Kali pemanganat, dung dịch chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(1/5 KMnO4)=0,03 M3.
4.2.10.1. Chuẩn bị dung dịch
Hòa tan 0,95 g kali pemanganat trong 1L nước.
Để yên dung dịch 6 ngày và sau đó không làm vẩn đục kết tủa mangan dioxide nếu có,
gạn hoặc lọc dung dịch qua một lớp bông thủy tinh và sợi amiang đã được nung vào
chai màu tối.
Bảo quản dung dịch trong chai ở nơi mát, tránh
bụi và khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.10.2. Chuẩn hóa dung dịch theo natri oxalat
(độ chuẩn lý thuyết)
Cân khoảng 0,05 g oxalat khan, đã sấy ở nhiệt
độ 110 đến 120 oC đến khối lượng không đổi, cho vào bình định mức dung
tích 250 ml và thêm 100 ml acid sulfuric loãng 1 + 9. Đun nóng dung dịch 70 đến
80 oC và chuẩn độ bằng dung dịch kali pemanganat (4.2.10.1) cho đến khi
xuất hiện màu hồng nhạt, bền khoảng 1 min.
Tiến hành chuẩn hóa dung dịch ít nhất 3 phần mẫu
thử natri oxalat.
Độ chuẩn T của dung dịch kali pemanganat tính
theo công thức sau:

Trong đó
m là khối lượng phần mẫu thử natri
oxalat, tính bằng gam;
V là thể tích dung dịch kali
pemanganat đã sử dụng, tính bằng mililit;
0,258 7 là hệ số tương quan nồng độ dung dịch
kali pemanganat với khối lượng chromi xác định bằng phương pháp natri oxalat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.11. Methyl da cam, dung dịch 1 g/L.
4.3 .Thiết bị, dụng cụ
Các thiết bị dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường
và
4.3.1. Chén niken hoặc corindon.
4.3.2. Lò muffle, có khả năng điều
chỉnh nhiệt độ từ 650 oC đến 750 oC.
4.4. Mẫu thử.
Lấy mẫu quặng mangan theo TCVN 10548-1 (ISO 4296-1).
Chuẩn bị mẫu theo TCVN 10548-2 (ISO 4296-2)
Sử dụng mẫu thử đã được nghiền đến kích cỡ không
lớn hơn 100 µm (kiểm tra bằng sàng có cỡ lỗ thích hợp) và để khô trong không khí
ở điều kiện phòng thí nghiệm.
4.5. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 1 g mẫu thử cho vào chén niken
hoặc corindon (4.3.1)
4.5.2. Phép xác định
4.5.2.1. Thêm vào phần mẫu thử (4.5.1) trong chén
niken hoặc corindon 8 g hỗn hợp natri carbonat (4.2.1) và natri peroxide (4.2.2),
theo tỷ lệ 1 + 1, trộn đều, đậy nắp chén và nung chảy trong lò muffle (4.3.2) ở
nhiệt độ từ 650 oC đến 750 oC khoảng từ 15 min đến 20
min.
4.5.2.2. Sau khi khối chảy nguội, chiết tách khối
chảy trong 200 ml nước nóng (60 oC đến 70 oC), đun sôi dung
dịch, thêm từng giọt ethanol (3.2.3) vào dung dịch và đun sôi trong 15 min đến 20
min cho đến khi mất màu xanh.
Để nguội dung dịch, chuyển dung dịch và kết
tủa vào bình định mức dung tích 500 ml, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc
đều. Sau đó để yên cho dung dịch phần chất lỏng nổi lên phía trên trở nên trong.
4.5.2.3. Lọc dung dịch qua giấy lọc khô vào cốc
khô, bỏ phần dịch lọc ban đầu. Lấy 250 ml nước lọc (tương ứng với 0,5 g đến 1,0
g quặng) cho vào bình nón dung tích 500 ml, thêm 2 hoặc 3 giọt dung dịch methyl
da cam (4.2.11) và trung hòa bằng dung dịch acid sulfuric (4.2.5) cho đến khi
chuyển màu. Thêm dư 10 ml dung dịch acid sulfuric và 10 ml acid phosphoric
(4.2.4)
4.5.2.4. Đun sôi dung dịch, thêm 10 ml dung dịch
bạc nitrat (4.2.9) và 30 ml dung dịch amoni persulfat (4.2.6) mới pha và đun sôi
8 min đến 10 min. Thêm vào dung dịch đang sôi 5 ml dung dịch natri clorua
(4.2.7) và để sôi cho đến khi dung dịch trong.
4.5.2.5. Để nguội dung dịch đến nhiệt độ khoảng
từ 15 oC đến 20 oC và sử dụng buret thêm 15 ml dung dịch amoni
sắt(II) sulfat (4.2.8), lắc đều và chuẩn lượng dư amoni sắt(II) sulfat bằng
dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat (4.2.10) cho đến khi xuất hiện màu
hồng nhạt bền trong 1 min.
4.5.2.6. Đồng thời xác định mối tương quan giữa
dung dịch amoni sắt(II) sulfat và dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat
bằng cách sử dụng cùng một thể tích mililit dung dịch amoni sắt(II) sulfat như
đã thêm vào dung dịch quặng để khử chromi. Tiến hành ít nhất ba lần xác định và
lấy giá trị trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.1. Tính kết quả
Hàm lượng chromi (Cr), biểu thị bằng phần trăm
khối lượng trên mẫu khô, tính theo công thức:

Trong đó
T là độ chuẩn
dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat đã tiêu tốn trong quá trình chuẩn
độ (xem 4.2.10.2);
V1 là
thể tích dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat tiêu tốn cho phép chuẩn
độ dung dịch amoni sắt(II) sulfat (xem 4.5.2.6), tính bằng mililit;
V2 là
thể tích dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn kali pemanganat tiêu tốn cho phép chuẩn
độ ngược (xem 4.5.2.5), tính bằng mililit;
mo là
khối lượng phần mẫu thử tương ứng với phần dung dịch dùng cho phép thử, tính
bằng gam;
K là hệ số
chuyển đổi hàm lượng chromi trên mẫu khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chromi, % (khối lượng)
Sai số cho phép,
% (khối lượng)
Từ
Đến
0,10
0,20
0,015
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,50
-
0,025
1)
tương đương dung dịch 6 N.
2)
tương đương dung dịch 2 N.
3
tương đương đung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn 0,03 N.