No
|
Chi
tiết
|
Phạm
vi kích thước
|
Phạm
vi áp dụng
|
1
|
từ
45o đến 60o
Khe
hở từ 1,5 mm đến 3 mm
|
Tất
cả các cỡ đường kính
|
Khi
hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
2
|
Gá
tạm máng đỡ bằng đồng, khe hở 3 mm
|
Tất
cả các cỡ đường kính
|
Khi
không hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
3*
|
Gá
máng đỡ bằng thép, khe hở 3 mm
|
Tất
cả các cỡ đường kính
|
Khi
không hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
4
|
Khe
hở từ 2.5 mm đến 3.5 mm
|
từ
25 mm đến 50 mm
|
Thường
áp dụng khi thép cốt có thể xoay được để hàn ở vị trí hàn bằng
|
5
|
Khe
hở từ 10 mm đến 25 mm
Máng
bằng đồng, có khe hở 6 mm
|
từ
5 mm đến 50 mm
|
Cách
chắc hơn dùng thông thường
|
6
|
Vát
mép 60o chữ V, khe hở 3 mm
|
từ
25 mm đến 50 mm
|
Hàn
ở vị trí ngang và đứng, ít sử dụng
|
7
|
Khe
hở 3 mm
|
25
mm và nhỏ hơn
|
Thường
áp dụng cho cỡ đường kính nhỏ. Thép cốt ở vị trí thẳng đứng
|
8
|
Khe
hở 3 mm
|
từ
25 mm đến 40 mm
|
Thường
áp dụng cho cỡ đường kính trung bình. Thép cốt ở vị trí thẳng đứng
|
9
|
Khe
hở 3 mm
|
từ
25 mm đến 50 mm
|
Thường
áp dụng cho cỡ đường kính lớn. Thép cốt ở vị trí thẳng đứng
|
CHÚ THÍCH: *) Máng đỡ bằng thép
được cố định trong liên kết và không tham gia chịu lực.
|
3.12. Liên kết hàn ốp táp (Splice
joint)
Mối nối giữa hai thép cốt có các
trục thẳng hàng. Các thép cốt được nối bằng các đường hàn góc thông qua chi
tiết ốp chung, vùng tiếp giáp của chúng không hàn (Hình 2).
3.1.3. Chi tiết ốp (Splice
member)
Chi tiết dạng thép tấm, thép góc,
thép hình, thép ống hoặc thép cốt được sử dụng để liên kết hai thép cốt với
nhau. Hai thép cốt được hàn riêng biệt vào chi tiết ốp thay cho việc hàn chúng
với nhau (Hình 2).
a)
Liên kết hàn có sử dụng ốp táp bằng thép tấm
b)
Liên kết hàn có sử dụng ốp táp bằng thép góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 - Liên kết hàn ốp táp
3.14. Liên kết hàn ghép chồng (Lap
joint)
Mối hàn nối hai thép cốt ghép chồng
lên nhau (Hình 3 và Hình 4).
3.15. Liên kết hàn chữ thập (Cruciform
joint)
Liên kết bằng mối hàn góc giữa hai
thép cốt có các trục vuông góc với nhau (Hình 5).
a)
Liên kết hàn ghép chồng (thép cốt này ghép trên thép cốt kia)
b)
Liên kết hàn ghép chồng (cả hai thép cốt ghép nằm ngang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Liên kết hàn ghép chồng (cả hai thép cốt ghép đứng).
Hình
3 - Liên kết hàn ghép chồng
Hình
4 - Các điểm bắt đầu và kết thúc hàn của liên kết ghép chồng
Hình
5 - Liên kết hàn chữ thập
4. Thông tin,
yêu cầu cần được thỏa thuận và lập hồ sơ
4.1. Thông tin do bên đặt hàng
cung cấp
Thông tin do bên đặt hàng cung cấp
phải được ghi đầy đủ trong hồ sơ, gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Yêu cầu bằng văn bản về công
nghệ hàn nếu có (xem 12.9);
c) Yêu cầu thử nghiệm quy trình hàn
nếu có (điều 6 và điều 13);
d) Các yêu cầu đảm bảo chất lượng.
4.2. Các thông tin do các bên ký
kết hợp đồng cung cấp
Các thông tin do các bên ký kết hợp
đồng cung cấp phải đầy đủ trong hồ sơ, gồm:
a) Đặc tính kỹ thuật của kim loại
cơ bản, kim loại hàn, mối hàn và vật liệu hàn;
b) Vị trí, kích thước và các chi
tiết của liên kết hàn (Hình dạng mối hàn, khoảng cách hàn cách quãng trong toàn
bộ đường hàn).
4.3. Các yêu cầu cần được thỏa
thuận giữa các bên ký kết hợp đồng
Các yêu cầu cần được thỏa thuận
giữa các bên ký kết hợp đồng đã được chỉ rõ ở các điều quy định nêu trên phải
được ghi đầy đủ trong hồ sơ, gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phê chuẩn và thử nghiệm quy
trình hàn do phòng thí nghiệm hoặc chuyên gia đảm nhận (điều 6);
c) Phê chuẩn và thử nghiệm thợ hàn
do chuyên gia đảm nhận (điều 7);
d) Chọn vật liệu hàn (xem 10.1 và
10.2);
e) Các yêu cầu áp dụng gia nhiệt
hàn nếu có (xem 12.2);
f) Thử nghiệm mẫu kim tương để phân
cấp khuyết tật (xem 13.3.6).
5. Vật liệu
5.1. Vật liệu cơ bản
Vật liệu thép cốt phải đảm bảo
thành phần hóa học và cơ tính theo các tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008, TCVN
1651-2:2008, TCVN 6288:1997.
5.2. Vật liệu đệm lót
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Phê chuẩn và
thử nghiệm quy trình hàn
Khi bên đặt hàng có yêu cầu, bên
nhận thầu phải tiến hành thử nghiệm quy trình theo phương pháp hàn sử dụng
(điều 13).
7. Phê chuẩn và
thử nghiệm thợ hàn
Bên nhận thầu phải đảm bảo với bên
đặt hàng về việc kiểm tra thợ hàn của mình (điều 14).
8. Kiểm tra và
thử nghiệm
8.1. Quy định chung
Phương pháp, khối lượng kiểm tra và
thử nghiệm phải tuân thủ các quy định trong tiêu chuẩn hiện hành.
CHÚ THÍCH:
1) Các phương pháp kiểm tra có thể
là bằng quan sát, thẩm thấu, bột từ hoặc phóng xạ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Chất lượng hàn
Chất lượng hàn được kiểm tra bằng
phương pháp quan sát và đánh giá theo quy định trong Bảng 8 và nếu có yêu cầu
thì kiểm tra bằng phương pháp không phá hủy và đánh giá theo quy định trong
Bảng 9.
9. Thiết bị hàn
hồ quang
9.1. Thiết bị hàn
Máy hàn, dụng cụ và dây cáp hàn
phải phù hợp tiêu chuẩn. Công suất của máy hàn phải đáp ứng với chế độ công
nghệ hàn. Máy hàn phải được tiếp đất chắc chắn và có cầu chì bảo vệ thích hợp.
9.2. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo cường độ dòng điện
hàn có thể dùng nhiều loại, hoặc có ở máy hàn, hoặc sử dụng ampe kế.
Trong trường hợp hàn bán tự động,
phải dùng các đồng hồ đo điện áp hồ quang hàn, cường độ dòng điện hàn và tốc độ
xuống dây.
Khi có yêu cầu sấy khô, phải có
phương tiện đo nhiệt độ lò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Hàn hồ quang tay
Que hàn phải phù hợp với tiêu
chuẩn, liên kết hàn, tư thế hàn và điều kiện làm việc của mối hàn (xem 4.2.a).
10.2. Hàn trong môi trường có
khí bảo vệ
10.2.1. Dây hàn
Dây hàn phải phù hợp với tiêu
chuẩn, liên kết hàn, tư thế hàn và điều kiện làm việc của mối hàn (xem 4.2.a).
10.2.2. Khí bảo vệ hàn
Khí hoặc hỗn hợp khí để bảo vệ hàn
phải đảm bảo các yêu cầu chất lượng sau:
a) Khí cacbonic công nghiệp;
b) Hỗn hợp khí cacbonic với argon
phải có chứng chỉ chất lượng hoặc phải qua thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện cực hàn trong phương pháp hàn
bán tự động không có khí bảo vệ thường là dạng ống thép có lõi thuốc và phải
phù hợp với tiêu chuẩn, liên kết hàn, tư thế hàn và điều kiện làm việc của mối
hàn (xem 4.2.a).
10.4. Bảo quản và sử dụng
10.4.1. Quy định chung
Vật liệu hàn phải được bảo quản cẩn
thận và phải tuân thủ chỉ dẫn của nơi sản xuất. Không được sử dụng các loại vật
liệu hàn đã bị hư hỏng hoặc kém chất lượng.
CHÚ THÍCH: Các loại vật liệu hàn bị
hư hỏng hoặc kém chất lượng thể hiện ở các dạng như nứt hoặc bong lớp thuốc bọc
que hàn, dây hàn bị gỉ, bẩn hoặc bong mất lớp mạ đồng.
10.4.2. Bảo quản que hàn
Que hàn phải được bảo quản theo
đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất và đảm bảo khô ráo.
Que hàn phải đảm bảo sao cho khi
hàn, hàm lượng hyđrô khuyếch tán lớn nhất trong kim loại hàn không lớn hơn 15
ml/100 g.
Nếu que hàn được yêu cầu bảo quản
đặc biệt, hoặc xử lý nhiệt trong quá trình bảo quản thì phải theo chỉ dẫn của
bên sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Theo quy định, thợ hàn
phải có bao hoặc thùng có nắp kín để đựng que hàn.
11. Các liên
kết hàn
11.1. Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, quy định các
liên kết hàn:
a) Các liên kết hàn thép cốt với
nhau, gồm: đối đầu, ốp táp, gối chồng hoặc chữ thập;
b) Các liên kết hàn thép cốt với
thép tấm, gồm: liên kết hàn đối đầu, liên kết hàn góc.
11.2. Liên kết hàn đối đầu
Liên kết hàn đối đầu phải được hàn
thấu hoàn toàn bề mặt tiếp giáp. Vật liệu hàn phải chọn sao cho độ bền kéo của
mối hàn không thấp hơn độ bền kéo của thép cốt.
CHÚ THÍCH: Đầu nối của liên kết hàn
được gia công như Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết ốp có thể bằng thép tấm,
thép cốt, thép góc, thép ống hoặc bằng thép có hình dạng khác tùy theo yêu cầu
của bên đặt hàng.
Thép cốt có thể được liên kết với
thép tấm hoặc thép góc bằng các đường hàn góc. Nếu chi tiết ốp bằng thép cốt,
liên kết được thực hiện bằng các đường hàn góc vát và hàn chữ V (Hình 2).
CHÚ THÍCH: Các đường hàn góc vát và
hàn chữ V có thể là một mặt hoặc hai mặt. Liên kết thép cốt có chiều dài hạn
chế có thể thực hiện hàn ốp táp bằng một hoặc hai thép cốt.
11.4. Liên kết ghép chồng
Liên kết hàn ghép chồng được thực
hiện bằng các đường hàn góc chữ V (Hình 3).
CHÚ THÍCH:
1) Ưu tiên sử dụng liên kết ghép
chồng bằng hàn cả hai mặt nhằm hạn chế tối đa đoạn thanh gối lên nhau;
2) Trong trường hợp hàn ghép chồng,
theo chỉ dẫn, các điểm đầu và cuối của đường hàn phải được bắt đầu và kết thúc
trên bề mặt của một trong hai thép cốt, tức là cách xa khe hở giữa hai thép cốt
(Hình 4).
11.5. Liên kết chữ thập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm trình tự được thực hiện
nhằm xác định chiều dài và kích thước mối hàn đảm bảo độ bền theo yêu cầu.
11.6. Hàn đính thép cốt (hàn
định vị)
Hàn định vị trước khi đổ bê tông
không mang tính chịu lực và theo chỉ dẫn nêu ở Phụ lục A.
11.7. Chuẩn bị hàn
Bề mặt thép để hàn phải đảm bảo không
gây ra các hiện tượng làm ảnh hưởng đến chất lượng hàn:
a) Không có rạn nứt, vết lõm hoặc
các khuyết tật khác
b) Không có các vết khía sâu, gỉ
bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác.
Các đầu của thép cốt khi hàn đối
đầu phải được làm sạch bằng các biện pháp cơ khí (Bảng 1) ví dụ bằng cưa hoặc
mài dũa.
11.8. Lắp ghép hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thép cốt khi liên kết hàn ghép
chồng phải lắp tiếp giáp khít với nhau. Thép cốt nếu hàn có yêu cầu gia nhiệt
trước thì phải thực hiện việc gia nhiệt theo Bảng 2 và Bảng 3 trước khi hàn
đính.
Mối hàn đính của liên kết hàn ghép
chồng phải được làm sạch xỉ trước khi hàn chịu lực. Đối với liên kết hàn đối
đầu được hàn hai mặt, phải mài dũa hoặc đục chân của mối hàn mặt thứ nhất để
làm sạch kim loại ở mặt thứ hai.
Bảng
2 - Trị số gia nhiệt tối thiểu dùng cho các liên kết hàn đối đầu và chữ thập:
Lượng hydrô thấp*
Đường
kính danh định của thép cốt, mm
Trị
số gia nhiệt tối thiểu
đến
25
lớn
hơn 25 đến 40
trên
40
Các bon tương đương (Ce), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42 và nhỏ hơn
0
0
50
lớn hơn 0,42 đến 0,51
50
75
100
CHÚ THÍCH: *) Lượng hydrô tồn
đọng trong kim loại hàn không vượt quá 15 ml/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính danh định của thép cốt, mm
Trị
số gia nhiệt tối thiểu
đến
25
lớn
hơn 25 đến 40
trên
40
Các bon tương đương (Ce), %
oC
0,42 và nhỏ hơn
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
lớn hơn 0,42 đến 0,51
100
Sử
dụng que hàn có lượng hydrô thấp
11.9. Thiết kế mối hàn
11.9.1. Độ bền kim loại mối hàn
Que hàn phải đảm bảo có giới hạn chảy
tương đương với cường độ đặc trưng của thép hàn.
Trong trường hợp chịu cắt, giới hạn
chảy khi chịu cắt được lấy như sau:
a) 115 Mpa cho kim loại hàn có giới
hạn chảy nhỏ hơn 410 MPa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.9.2. Thiết kế liên kết và độ
bền
Liên kết đối đầu phải được hàn thấu
hoàn toàn.
Liên kết ốp táp và ghép chồng phải
thực hiện bằng các đường hàn góc vát hoặc đường hàn góc chữ V.
Khả năng chịu lực của liên kết hàn
được tính theo công thức sau:
F
= tw x T x Lw
(1)
trong đó:
F - Khả năng chịu lực của liên kết
hàn, tính bằng đơn vị Niu tơn (N);
tw
- Cường độ tính toán khi cắt của kim loại hàn, tính bằng Mêgapascan (MPa);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lw - Chiều dài đường
hàn, tính bằng milimet (mm).
Đối với dạng liên kết hàn góc vát,
chiều dày tính toán của mối hàn chính là khoảng cách ngắn nhất tính từ bề mặt
tiếp giáp thép tấm với thép cốt đến bề mặt mối hàn trừ đi 0,2d (Hình 6). Chiều
dài này phải nằm trong khoảng từ trị số bề rộng mối hàn đến trị số lớn nhất là
0,3d.
CHÚ THÍCH:
1) Độ bền của mối hàn không được
nhỏ hơn độ bền của thép cốt.
2) Khả năng chịu lực của các đường
hàn này chính là tích số cường độ chịu cắt của kim loại mối hàn và diện tích
chịu lực của chúng.
3) Giá trị 0,2d chính là phần không
thể hàn thấu hết được ở chân mối hàn.
a) Chiều dày tính toán mối hàn T
tính bằng T1 trừ đi 0,2d. Để đơn giản trong kiểm tra hiện trường,
chiều dày tính toán mối hàn có thể lấy bằng W;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
6 - Chiều dày tính toán mối hàn
Đối với dạng liên kết hàn góc chữ
V, chiều dày tính toán của mối hàn cũng tính như dạng liên kết hàn góc vát, trừ
một số trường hợp cụ thể quy định từ 0,5 lần bề rộng mối hàn đến trị số lớn
nhất là 0,3d.
Trường hợp liên kết hàn thép cốt có
đường kính khác nhau thì phải tính toán theo đường kính thanh nhỏ hơn.
Đối với các mối hàn góc, tổng chiều
dài tối thiểu của đường hàn L (mm) để truyền toàn bộ lực kéo của thép cốt được
tính theo công thức sau:
L
= (p x 0,87 x sy/4 x T x tw)
x d2
(2)
trong đó:
d - Đường kính thép cốt, tính bằng
milimet (mm);
T - Chiều dày tính toán của mối
hàn, tính bằng milimet (mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tw
- Cường độ tính toán khi cắt của kim loại, tính bằng megapascan (MPa).
Chiều dài lớn nhất của đường hàn
góc phải bằng 5d. Trường hợp khi có yêu cầu đường hàn dài hơn, đường hàn phải
được phân thành các đoạn hàn không nhỏ hơn 1,5 d. Khoảng cách giữa các đoạn hàn
này không nhỏ hơn 5d (Hình 4).
12. Kỹ thuật
hàn
12.1. Điều kiện thời tiết
Không được phép hàn dưới trời mưa,
có gió thổi mạnh trừ khi được che chắn, Bề mặt thép hàn phải đảm bảo khô ráo.
12.2. Nung nóng sơ bộ
12.2.1. Quy định chung
Tuân thủ theo 12.2.3 và 12.2.4 khi
không thí nghiệm quy trình hàn. Nếu quy trình hàn được thí nghiệm thì các quy
định ở 12.2.3 và 12.2.4 không phải áp dụng.
12.2.2. Hàm lượng các bon tương
đương (Ce)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số Ce (%) được tính
theo công thức sau:
Ce
= C + Mn/6 + (Cr + Mo + V)/5 + (Ni + Cu)/15
(3)
trong đó:C, Mn, Cr, Mo, V, Ni, Cu -
hàm lượng các nguyên tố hóa học có trong vật liệu thép cốt bê tông được xác
định bằng phương pháp phân tích, tính bằng phần trăm (%).
12.2.3. Liên kết hàn đối đầu và
hàn chữ thập
Liên kết hàn đối đầu và hàn chữ
thập, kể cả hàn đính chữ thập nếu có yêu cầu về nung nóng sơ bộ thì lấy theo
các giá trị ghi ở các Bảng 2 và Bảng 3.
12.2.4. Liên kết hàn ốp táp và
hàn ghép chồng
Liên kết hàn ghép chồng kể cả hàn
đính ghép chồng và liên kết hàn chữ thập, nếu có yêu cầu về nung nóng sơ bộ thì
lấy theo các giá trị nêu ở các Hình 7 và Hình 8.
Năng lượng đường (Q), được xác định
theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
trong đó:
U - Điện áp hồ quang, tính bằng vôn
(V);
I - Dòng điện hàn, tính bằng ampe
(A);
V - Tốc độ hàn, tính bằng milimét
trên giây (mm/s).
Trong trường hợp hàn hồ quang tay
có thể tính năng lượng đường Q theo công thức trên hoặc bằng cách tra trong các
Bảng 4, Bảng 5 và Bảng 6.
12.2.5. Áp dụng gia nhiệt hàn
Trong mọi trường hợp, nếu cần nung
nóng sơ bộ, phải sử dụng ngọn lửa khí đốt hoặc bằng nhiệt điện. Nên dùng thiết
bị chuyên dùng để nung nóng.
Khi hàn một lớp, nhiệt độ ở vùng
liên kết không được phép thấp hơn nhiệt độ quy định cho nung nóng sơ bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách nung nóng sơ bộ tính từ
điểm hàn không nhỏ hơn 75 mm. Tuy nhiên, trong mọi vị trí của liên kết không
cho phép bất cứ điểm nào lớn hơn 325 oC.
Trị số nung nóng sơ bộ cho liên kết
phải được xác định bằng các dụng cụ đo. Tốc độ nung nóng trong khoảng 2 min
tính cho 25 mm đường kính thép cốt.
12.3. Mức tăng nhiệt trong quá
trình hàn
Để tránh sự gia tăng nhiệt quá mức
làm thay đổi cơ tính kim loại, nhiệt độ thép cốt quy định không vượt quá 325 oC
đo từ điểm cách điểm vừa được hàn 25 mm.
12.4. Hồ quang lệch
Không được phép hàn khi hồ quang
lệch khỏi đường định hàn. Các khuyết tật do hàn lệch hồ quang gây ra như rạn
nứt, lõm khuyết, Hình dạng mối hàn không hợp lý phải được xử lý bằng phương
pháp cơ hộ.
12.5. Vệ sinh hàn
Trước khi hàn tiếp lên lớp hàn
trước, phải tẩy sạch xỉ khỏi lớp hàn. Không cho phép có sơn ở liên kết hàn. Các
khuyết tật quan sát được như khuyết lõm, rạn nứt phải được xử lý trước khi hàn
lớp tiếp theo.
12.6. Hàn đính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn đính liên kết chữ thập phải đảm
bảo sao cho chiều cao mối hàn không nhỏ hơn 1/3 đường kính thanh thép cốt nhỏ
hơn, hoặc bằng 6 mm (chọn giá trị lớn hơn trong hai giá trị nêu trên).
Thép cốt có yêu cầu nung nóng sơ bộ
phải thực hiện trước khi hàn đính theo yêu cầu nêu ở các Bảng 2 và Bảng 3.
12.7. Khuyết tật liên kết
Liên kết không đạt yêu cầu tiêu
chuẩn phải được xử lý và hàn lại theo đúng yêu cầu quy định.
12.8. Phương pháp hàn
Có thể sử dụng các phương pháp hàn:
hàn hồ quang tay, hàn bán tự động trong khí bảo vệ, hàn không có khí bảo vệ.
CHÚ THÍCH: Các phương pháp hàn khác
có thể sử dụng khi đã qua thử nghiệm.
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Bề dày liên kết tính bằng tổng
các đường kính thép cốt và chiều dày thép hình.
Hình
7 - Đồ thị nung nóng sơ bộ cho các liên kết hàn ốp táp, ghép chồng và đính, áp
dụng cho thép cốt có hàm lượng cácbon tương đương không lớn hơn 0,42 %.
CHÚ THÍCH:
1) Đồ thị này áp dụng cho các vật
liệu hàn có quy định hàm lượng hyđrô thấp. Đối với các vật liệu có hàm lượng
hyđrô cao thì phải nung nóng sơ bộ cao hơn 500 oC, trừ trường hợp
thép cốt có đường kính lớn hơn 25 mm vì khi đó thì không được phép hàn;
2) Bề dày liên kết tính bằng tổng
các đường kính thép cốt và chiều dày thép hình.
Hình
8 - Đồ thị nung nóng sơ bộ cho các liên kết ốp táp, ghép chồng và dính, áp dụng
cho thép cốt có hàm lượng cácbon tương đương lớn hơn 0,42 % đến 0,51 %
12.9. Công nghệ hàn
Khi bên đặt hàng có yêu cầu về công
nghệ hàn thì phải đảm bảo trình tự sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các đặc tính của kim loại cơ
bản, bề dày và các kích thước khác;
c) Nhiệt độ nhà xưởng hoặc ở chỗ
hàn;
d) Vệ sinh, tẩy, …;
e) Nhóm, loại, kích thước que hàn
và dụng cụ hàn;
f) Đối với hàn tay: đường kính que
hàn, cường độ điện hàn và hiệu điện thế hàn, tốc độ hàn, chiều dài đường hàn,
số lớp hàn, chế độ sấy que hàn;
g) Nhóm, loại, kích thước que hàn
và dụng cụ hàn;
h) Đối với hàn tay: đường kính que
hàn, cường độ điện hàn và hiệu điện thế hàn, tốc độ hàn, chiều dài đường hàn,
số lớp hàn, chế độ sấy que hàn;
i) Sơ đồ chuẩn bị các đầu nối, xác
định một cách tương đối số lớp hàn cho liên kết hàn nhiều lớp;
j) Lắp ghép và hàn đính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l) Kỹ thuật hàn;
m) Nhiệt độ nung nóng sơ bộ tối
thiểu;
n) Lật mặt phía sau, vệ sinh đường
hàn;
o) Các yêu cầu khác.
Thợ hàn phải nắm vững quy trình hàn
và các yêu cầu kỹ thuật hàn.
13. Phê chuẩn
quy trình hàn
13.1. Quy trình hàn được phê
chuẩn
Các quy trình hàn cho các dạng liên
kết thép cốt phải được thử nghiệm theo điều 13.3. trước khi phê chuẩn.
Việc phê chuẩn phải tiến hành đối
với mọi tư thế hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Có thể bỏ qua thử nghiệm quy
trình hàn nếu nó được khẳng định là phù hợp với quy định nêu trong 4.3.
2) Các bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật,
bao gồm cả quy trình hàn được quy định trong Phụ lục B.
Đối với mỗi quy trình hàn được sử
dụng phải được bên nhận thầu thiết lập đầy đủ hồ sơ để theo dõi.
13.2. Các giới hạn cho phép
Việc kiểm tra quy trình hàn phải
được tiến hành đối với mỗi nhóm và loại thép cốt.
Mỗi thử nghiệm phải được tiến hành
cho loại thép có đường kính lớn nhất. Bất kỳ một hay nhiều thay đổi sau đây đều
phải được phê chuẩn lại:
a) Thay đổi phương pháp hàn;
b) Tăng cường độ kim loại mối hàn;
c) Thay đổi loại que hàn, ví dụ
thay đổi từ loại thuốc bọc nhóm bazơ sang nhóm rutil;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thay đổi khí bảo vệ hay hỗn hợp
khí bảo vệ;
f) Thay đổi cường độ điện hàn khác
quá 15 %;
g) Thay đổi thiết bị hàn;
h) Thay đổi dòng điện hàn một chiều
sang xoay chiều hoặc ngược lại. Thay đổi cực tính hàn;
i) Thay đổi tư thế hàn hay đổi
chiều hướng hàn khi thực hiện đường hàn leo;
j) Giảm nhiệt độ nung nóng sơ bộ
quá 200 oC;
k) Thay đổi đường kính thép cốt
ngoài phạm vi 0,75d đến 1,5d. Bất kỳ sự thay đổi nào trong phạm vi nêu trên chỉ
được phép khi đảm bảo được các yêu cầu nêu ở các Hình 7 và Hình 8 hoặc ở các
Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 4. Năng lượng đường khi
dùng que hàn hiệu suất không lớn hơn 110 %
Năng
lượng đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dài hàn, mm
Cho
đường kính que hàn, mm
2,5
3,2
4,0
5,0
6,0
6,3
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
220
355
550
870
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
270
415
650
940
1040
-
-
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
330
520
750
830
-
-
1,2
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
435
625
690
1110
-
1,4
95
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
535
590
955
-
1,6
-
135
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
520
840
-
1,8
-
120
185
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
745
1160
2,0
-
105
165
260
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
1040
2,2
-
95
150
235
340
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
2,5
-
85
130
205
300
330
535
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
-
-
110
175
250
275
445
695
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
95
150
215
235
380
595
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80
130
185
205
335
520
4,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
115
165
185
295
465
5,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
150
165
265
415
5,5
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
150
245
380
6,0
-
-
-
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
225
350
6,5
-
-
-
-
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
320
7,0
-
-
-
-
105
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
8,0
-
-
-
-
95
105
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ
dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu.
Bảng
5. Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất lớn hơn 110 % đến 130 %
Năng
lượng đường
kJ/mm
Chiều
dài hàn, mm
Cho
đường kính que hàn, mm
2,5
3,2
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,3
8,0
10,0
0,6
250
410
640
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,8
190
310
480
750
1090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,0
150
245
385
600
875
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,2
125
205
320
500
730
820
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
105
175
275
430
620
700
1100
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
155
240
375
545
610
965
-
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
215
335
485
545
860
-
2,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
300
435
490
775
1210
2,2
-
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
395
445
705
1100
2,5
-
100
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
390
620
965
3,0
-
80
125
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
515
805
3,5
-
-
110
170
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
690
4,0
-
-
95
150
220
245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
605
4,5
-
-
85
135
195
215
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
-
-
-
120
175
195
310
485
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
110
160
175
280
440
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
100
145
160
260
405
6,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90
135
150
240
370
7,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
125
140
220
345
8,0
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
120
195
330
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ
dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu.
Bảng
6 - Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu suất lớn hơn 130 %
Năng
lượng đường
kJ/mm
Chiều
dài hàn, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,2
4,0
5,0
6,0
6,3
8,0
10,0
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
830
-
-
-
-
-
0,8
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
975
-
-
-
-
1,0
195
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
1120
1230
-
-
1,2
160
265
415
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
935
1030
-
-
1,4
135
225
355
555
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
-
-
1,6
120
200
310
485
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1240
-
1,8
105
175
275
430
620
685
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
95
160
250
390
560
620
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
85
145
225
355
510
560
905
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
125
200
310
450
495
800
1240
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
165
260
370
410
665
1030
3,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
220
320
350
570
890
4,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
280
310
500
780
4,5
-
-
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
275
445
690
5,0
-
-
100
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
400
620
5,5
-
-
90
140
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
565
6,0
-
-
80
130
185
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
6,5
-
-
-
120
170
190
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
-
-
-
110
160
175
285
445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
95
140
155
250
390
CHÚ THÍCH: Chiều dài hàn là độ
dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450 mm có để lại 40 mm đầu mẩu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3.1. Quy định chung
Quy định các phép thử sau:
a) Thử kéo mối hàn;
b) Thử nghiệm kim tương.
13.3.2. Công nghệ hàn
Tất cả các liên kết cần kiểm tra
phải được hàn ở vị trí hàn trong thực tế, với các vị trí thép cốt nằm ngang,
thẳng đứng như mô tả ở các Hình 9 và Hình 10.
13.3.3. Số lượng và loại phép
thử
Số lượng và loại phép thử xem trong
Bảng 7 và Hình 10.
13.3.4. Chiều dài mẫu thử (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hàn đối đầu và hàn chữ thập: tối
thiểu Lmin = 8d + 500 mm, mối hàn nằm ở giữa mẫu thử;
b) Hàn ốp táp và ghép chồng: tối
thiểu Lmin = 8d + 500 + chiều dài ốp táp (L1) mm (Hình
11).
13.3.4.2. Mẫu thử kim tương
a) Hàn đối đầu, chữ thập và hàn
đính: L = 200 mm;
b) Hàn ốp táp, ghép chồng và hàn
đính ghép chồng: Lmin = 5d.
13.3.5. Thử kéo
13.3.5.1. Điều kiện phép thử
Mẫu thử kéo không được sửa đổi.
13.3.5.2. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3.5.3. Báo cáo kết quả thử
nghiệm gồm:
a) Loại và kích thước mẫu thử;
b) Ứng suất bền kéo (MPa);
c) Vị trí đứt mẫu thử: ở mối hàn,
vùng ảnh hưởng nhiệt hay ở kim loại thép cốt;
d) Vị trí và dạng khuyết tật ở tiết
diện đứt mẫu.
13.3.5.4. Đánh giá chất lượng
Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu nếu
ứng suất bền kéo mối hàn không nhỏ hơn giới hạn bền kéo thép cốt theo tiêu
chuẩn sản phẩm TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008, TCVN 6288:1997.
13.3.6. Thử kim tương
13.3.6.1. Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mẫu hàn đối đầu: lấy phần kim
loại mối hàn phía gốc hàn bằng cách cắt dọc trục thép cốt;
b) Mẫu hàn ốp táp, ghép chồng và
đính ghép chồng: cắt 2 mẫu ở hai đầu mối hàn;
c) Mẫu hàn chữ thập và hàn đính chữ
thập: cắt ở chỗ có tiết diện hàn lớn nhất.
13.3.6.2. Chuẩn bị bề mặt
Mài, đánh bóng và tẩm axít mẫu theo
quy định trong tiêu chuẩn.
13.3.6.3. Phương pháp thử
Mẫu được quan sát bằng mắt, chụp
ảnh qua kính phóng đại không quá 5 lần.
13.3.6.4. Báo cáo kết quả thử
nghiệm gồm:
a) Mô tả cấu trúc tinh thể, góc
xuyên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3.6.5. Đánh giá chất lượng
Theo các mức quy định trong Bảng 8.
14. Kiểm tra
thợ hàn
14.1. Quy định chung
Bên nhận thầu phải đảm bảo với bên
đặt hàng về trình độ tay nghề thợ hàn của mình.
14.2. Các thay đổi chưa được
thỏa thuận
Các thay đổi chưa được thỏa thuận
phải được kiểm tra lại, gồm:
a) Thay đổi loại và nhóm thép cốt;
b) Thay đổi cấu trúc kim loại hàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Thay đổi nhiệt độ nung nóng sơ
bộ.
CHÚ THÍCH: Các thay đổi quy trình
hàn được thỏa thuận, nhưng chỉ cho phép thợ hàn khi đã qua thử nghiệm.
14.3. Các sai lệch cho phép
Một trong những thay đổi sau đây
đều phải được thử nghiệm lại:
a) Thay đổi phương pháp hàn;
b) Thay đổi tư thế hàn;
c) Thay đổi từ thép không mạ sang
thép mạ.
14.4. Số lượng và loại phép thử
Số lượng và loại phép thử tay nghề
thợ hàn tuân thủ quy định trong Bảng 10 và tiến hành thử nghiệm theo điều
13.3.4 và Hình 11. Điều kiện thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm và báo cáo kết
quả theo các điều từ 13.3.5.1 đến 13.3.6.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với kiểm tra bằng mắt: đánh giá
theo Bảng 8.
Đối với kiểm tra bằng phương pháp
phóng xạ: đánh giá theo Bảng 9.
Các khuyết tật có kích thước lớn
hơn trị số ghi trong các Bảng 8 và Bảng 9 đều không đạt chất lượng.
Bảng
7 - Yêu cầu thử nghiệm mối hàn
Dạng
liên kết hàn
Số
lượng mẫu thử và loại phép thử
thử
kéo
thử
kim tương
Đối
đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ốp
táp
2
1
Ghép
chồng
2
1
Chữ
thập
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đính
ghép chồng
-
1
Đính
chữ thập
-
1
a) Vị trí hàn bằng (thép cốt nằm
ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở phía trên);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí hàn đứng (thép cốt nằm
ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở mặt bên)
d) Vị trí hàn ngửa (thép cốt nằm
ngang; vát mép hai đầu; góc vát mở phía dưới).
Hình
9 - Chuẩn bị mẫu thử cho liên kết hàn đối đầu
a) Hàn bằng (trục hàn nằm ngang,
chiều dày mối hàn thẳng đứng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hàn ngang (trục hàn nằm ngang,
chiều dày mối hàn nằm ngang)
c) Hàn đứng (trục hàn thẳng đứng,
chiều dày mối hàn nằm ngang)
d) Hàn ngửa (trục hàn nằm ngang,
chiều dày mối hàn thẳng đứng)
Hình
10 - Các tư thế hàn ốp táp
a)
Hàn đối đầu, Lmin = 8d + 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Hàn chữ thập, Lmin = 8d + 500
d)
Hàn ghép chồng, Lmin = 8d + L1 + 500.
Mẫu
thử kéo
Mẫu
thử kim tương
CHÚ THÍCH:
1) Lmin - Chiều dài tối
thiểu của mẫu thử, mm
2) L1 - Chiều dài đoạn
ốp táp hoặc ghép chồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 - Đánh giá chất lượng
Dạng
khuyết tật
Giá
trị tối đa cho phép
Kiểm
tra quy trình hàn, thợ hàn (quan sát và kim tương)
Kiểm
tra sản phẩm hàn (quan sát)
a) Nứt
Không cho phép
Không cho phép
b) Không đầy chân*; không đầy
mép; không đầy giữa các lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không đạt yêu cầu
c) Không ngấu chân*
Không cho phép*
Không đạt yêu cầu
d) Cháy chân
Không sâu quá 1 mm
Không sâu quá 1 mm
e) Quá đầy
Mài tẩy kim loại hàn đến bằng mặt
thép cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Chảy tràn
Không cho phép
Không cho phép
CHÚ THÍCH: *) Chỉ áp dụng cho
liên kết hàn đối đầu.
Bảng
9. Đánh giá chất lượng các mối hàn đối đầu
(kiểm
tra bằng phóng xạ)
Dạng
khuyết tật
Giá
trị tối đa cho phép
Rỗ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính không lớn quá 0,125d
và không quá 3 mm
b) Các rỗ khí nằm rải rác
3 % tiết diện Hình chiếu *
Lẫn phi kim loại
Lẫn xỉ
Dài tối đa 10 mm; Rộng tối đa 2
mm
CHÚ THÍCH: *) Tiết diện Hình
chiếu là tiết diện tính trên tấm phim chụp có đoạn chiều dài chứa số lượng
các rỗ khí rải rác và chiều rộng lớn nhất của mối hàn.
Bảng
10. Yêu cầu thử nghiệm thợ hàn
Dạng
liên kết hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
kéo
Thử
kim tương
Đối đầu
Ốp táp
Ghép chồng
Chữ thập
Đính ghép chồng
Đính chữ thập
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
-
-
1
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy
định)
Hàn đính định vị
A.1. Que hàn
Que hàn loại rutil, chọn phù hợp
với loại thép cốt theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008.
A.2. Chuẩn bị liên kết
Liên kết phải được làm sạch, làm
khô, lắp ghép đúng quy định.
A.3. Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Kỹ thuật hàn
a) Cường độ điện hàn chọn vừa đủ để
làm nóng chảy ngấu nhưng không cháy khuyết thép cốt;
b) Hồ quang hàn phải vừa đủ ngắn,
không để rỗ khí hay chảy tràn;
c) Nếu hàn hai hay nhiều lớp hàn
thì bề dày mỗi lớp phải nhỏ hơn 1/3 lần thép cốt có đường kính nhỏ hơn hoặc
bằng 6 mm (chọn trị số nhỏ hơn trong hai số trên). Sau mỗi lớp hàn phải tẩy
sạch xỉ hàn mới được hàn lớp tiếp theo;
d) Đường kính que hàn chọn cho
thanh thép cốt có đường kính nhỏ hơn và dòng điện hàn cho trong Bảng 11;
CHÚ THÍCH: Hình dạng mối hàn theo
chỉ dẫn ở Hình 12.
e) Tránh gây hồ quang hàn không
đúng quy định và tránh làm nguội nhanh chóng mối hàn.
Bảng
11 - Đường kính que hàn, dòng điện hàn khi hàn đính thép cốt
dthép
cốt (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
20
dque
hàn (mm)
1,5
2,0
2,5
3,25
I
(A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
90
130
CHÚ THÍCH:
Các kích thước tính bằng mm
S - Điểm gây hồ quang
W - Điểm ngừng hồ quang
Hình
12 - Các kiểu mối hàn đính để định vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Quy
định)
Phiếu công nghệ hàn
Phiếu công nghệ hàn phải thể hiện
các thông tin cần thiết một cách đầy đủ, rõ ràng và ngắn gọn.
Dưới đây là ví dụ cách trình bày
một phiếu công nghệ hàn:
Phiếu công nghệ hàn
Phiếu số No……
Phương pháp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Thành phần
Đường kính
Bản vẽ phác
Vật liệu hàn
Chỉ tiêu kỹ thuật
Nhãn hiệu sản phẩm
Đường kính
Khí bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện hàn
Nung nóng sơ bộ
Điện áp không tải tối
thiểu
Tốc độ phun khí bảo vệ
Số lớp hàn
Đường kính dây hàn hoặc que hàn
Điện cực hàn AC/DC +
Dòng điện hàn
Điện áp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ khống chế trong quá
trình hàn
Làm sạch sau mỗi lớp hàn
Các thông tin khác
MỤC
LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Thông tin, yêu cầu cần
được thỏa thuận và lập hồ sơ
5 Vật liệu
6 Phê chuẩn và thử nghiệm
quy trình hàn
7 Phê chuẩn và thử nghiệm
thợ hàn
8 Kiểm tra và thử nghiệm
9 Thiết bị hàn hồ quang
10 Vật liệu hàn
11 Các liên kết hàn
12 Kỹ thuật hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A Hàn đính định vị
Phụ lục B Phiếu công nghệ hàn