Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 12/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 12/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 14200 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)

đếm đĩa (PCA) (xem A.5). 4.6. Canh thang trypton (tryptophan) (xem A.6). 4.7. Canh thang MR-VP (xem A.7). 4.8. Canh thang xitrat Koser (xem A.8). 4.9. Thuốc thử Kovacs (xem A.9). 4.10. Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP) (xem A.10). 4.11. Dung dịch đệm phosphat Butterfield (xem A.11). 4.12. Chất chỉ thị metyl

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-1:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai

cách ly chuyên dụng, bao bảo quản mẫu dòng. - Dụng cụ lao động thủ công: cuốc, xẻng, liềm, nia, thúng, khay, hộp, dây kéo phấn. - Hóa chất điều hòa sinh trưởng: GA3 (axit gibberellic), KH2PO4 (kali photphat), NH4NO3 (nitrat amon hay amoni nitrate), l-KI (iot-kali iot) 1 %, H2BO3 (axit boric), MET (Multi Effectic Triazon), điều hoa bảo.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12787:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide

quá trình phân tích đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương, 4.1  Chất chuẩn niclosamide (C13H8CI2N2O4), đã biết hàm lượng, có giấy chứng nhận. 4.2  Metanol (CH3OH), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Kali đihiđrophotphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.4  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)

6: Bệnh xuất huyết thỏ; - TCVN 8400-7 : 2011, phần 7: Bệnh đậu cừu và đậu dê; - TCVN 8400-8 : 2011, phần 8: Bệnh nấm phổi do Aspergillus ở gia cầm; - TCVN 8400-9 : 2011, phần 9: Bệnh viêm gan vịt typ I; - TCVN 8400-10 : 2011, phần 10: Bệnh lao bò; - TCVN 8400-11 : 2011, phần 11: Bệnh dịch tả vịt; - TCVN 8400-12 :

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số

1 L. 16.6.3  Dung dịch kali bi-iodat [KH(lO3)2], chuẩn 0.100N. Hòa tan 3,249 g KH(lO3)2 trong nước và pha loãng đến 1 L. 16.6.4  Dung dịch natri thiosunphat (Na2S2O3), chuẩn 0,1 N. Tương tự như Method 11, 7.3.2. Chuẩn hóa theo 16.12.2. 16.6.5  Dung dịch Na2S2O3, Chuẩn 0,01 N. Dùng pipet lấy 100,0 mL Dung dịch Na2S2O3 0,1 N

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

207

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12625:2019 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

3.9  Kali clorua (KCI). 3.10  Dung dịch natri hydroxit, 2 M Hòa tan 8 g NaOH (3.8) trong 100 ml nước. 3.11  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), pH 7,4 Hòa tan 8 g NaCl (3.4); 1,2 g Na2HPO4 (3.6); 0,2 g KH2PO4 (3.7) và 0,2 g KCl (3.9) trong 1 L nước. Điều chỉnh về pH 7,4 bằng dung dịch natri hydroxit 2 M (3.10). CHÚ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12473:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Glyphosate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng 4.3  Kali đihyđro phosphate (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng 4.4  Axit phosphoric (H3PO4), 85%, dùng cho sắc ký lỏng 4.5  Dung môi pha động Cân 1,37 g KH2PO4 (4.3) vào cốc thủy tinh 1000 ml (5.1) thêm 800 ml nước cất 2 lần khử ion và điều chỉnh pH tới 2,2 bằng axit phosphoric (4.4), thêm 200 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

ion cũng được đưa ra. 4.19  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.20  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.21  Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) ≥ 98 %. 4.22  Đệm axêtat (pH = 4,0), c(CH3COOH) = 50 mmol/l. 4.23  Chất chuẩn 4.23.1  Thiamin clorua hydroclorua, w(C12H17ClN4OS.HCl) ≥ 99 %. Để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8741:2011 về Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp bảo quản ngắn hạn

lắc tròn. 5.9 Ống nghiệm, có kích thước 18 mm x 180 mm, 10 mm x 100 mm, có nút nhựa hoặc nút cao su chịu nhiệt 5.10 Bình tam giác, có dung tích 250, 500 ml. 5.11 Ống đong, có dung tích 100, 500, 1000 ml. 5.12 Đĩa Petri, có đường kính 90 mm. 5.13 Que cấy. 5.14 Que gạt mẫu (bàn trang). 5.15 Pipet (Micropipet), có

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

tụy ở tôm; - TCVN 8710-10:2015, Phần 10: Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - TCVN 8710-11:2015, Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - TCVN 8710-12:2019, Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm; - TCVN 8710-13:2015, Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovi rút ở tôm;

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột

ml axit ortho-phosphoric (4.5) với nước (4.1) đủ 100 ml. 4.6  Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 4.7  Dung dịch đệm phosphat, (KH2PO4) = 10 mmol/l, pH 4,0 Hòa tan 1,36 g kali hydro phosphat (4.6) vào 500 ml nước (4.1). Thêm 3,0 ml axit ortho-phosphoric (4.5) và 10 ml 1,5-dimethylhexylamin (4.3). Chỉnh pH đến 4,0 bằng axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2019

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 3: Bần chua

Bần chua được thu hái từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được lựa chọn ở các lâm phần, cây phân tán có địa chỉ rõ ràng. 2. Tuổi cây giống Từ 8 tháng đến 12 tháng Từ 13 tháng đến 18 tháng Từ 19 tháng đến 24 tháng 3. Đường kính cổ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))

3.1. Nước pha loãng, dung dịch nước đệm phosphat Cho 34 g KH2PO4 (3.2) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít (4.6). Dùng natri hydroxit (3.3) để chỉnh pH đến 7,2 và pha loãng bằng nước đến vạch. Khử trùng dung dịch 15 min trong nồi hấp áp lực (4.7) ở 121 °C. Bảo quản dung dịch gốc này trong tủ lạnh. Chuẩn bị dung dịch mẫu trắng pha

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12320:2018 về Bia - Xác định hàm lượng nitơ amin tự do - Phương pháp quang thổ

trắng thuốc thử. Đối với mẫu bia đen, thực hiện hiệu chính màu của mẫu thử. 4  Thuốc thử Sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước được sử dụng ít nhất đạt loại 3 theo TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), trừ khi có quy định khác. 4.1  Thuốc thử màu Hòa tan 100 g dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4 • 12

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản

định phương pháp xác định độ kiềm bảo quản của chất làm mát động cơ mới, chưa qua sử dụng; và chất chống gỉ như đã nhận; các dung dịch pha loãng trong nước của các sản phẩm đậm đặc đã qua sử dụng hoặc chưa qua sử dụng; các dung dịch pha loãng trong nước của chất chống gỉ dạng rắn. 1.2  Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là các giá trị tiêu

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2023

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2021 (ISO 10390:2021) về Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH

pH 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị để xác định thường xuyên pH trong khoảng pH từ 2 đến 12 sử dụng điện cực thủy tinh trong huyền phù 1:5 (theo thể tích) của đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn trong nước (pH H2O), trong dung dịch kali clorua 1 mol/L (pH KCl) hoặc trong dung dịch canxi clorua

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

218

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10728:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế

trị pH của dịch lọc thu được từ phần mẫu thử, ví dụ sử dụng dung dịch đệm có pH xấp xỉ 4 và một dung dịch đệm khác có pH xấp xỉ 7. Có thể sử dụng các dung dịch đệm sau đây: a) Dung dịch đệm kali phtalat trong axit, 0,0496 M (có pH 4,00 ở 20 oC và 4,01 ở 25 oC) Cân 10,12 g kali hydrophtalat (KHC8H4O4) đã được làm khô trước đến khối

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10303: 2014 về Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén

thuộc lô. 3.12. Hệ số biến động cường độ của giai đoạn tham chiếu (coefficient of variation for reference period) Hệ số biến động cường độ bê tông các lô trong giai đoạn tham chiếu, được tính toán trên cơ sở các hệ số biến động cường độ và số lượng tổ mẫu của từng lô thuộc giai đoạn tham chiếu. 3.13. Phương pháp phá hủy

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

khác. 3.1. Metanol 3.2. Dung dịch đệm, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,25M, pH 3,5 Hòa tan 34,02g kali dihydro phosphat trong 900 ml nước và chỉnh pH đến 3,5 bằng axit orthophosphoric. Pha loãng đến 1 lít. 3.3. Dung dịch chiết, natri clorua (NaCl) 1 M và axit etylendiamintetraaxetic (EDTA) 5mM Hòa tan 58,5 g natri clorua

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.213.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!