Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số

Số hiệu: TCVN11039-3:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tryptose hoặc trypticase

20 g

Lactose

5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

2,75 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

2,75 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Natri lauryl sulfat

0,1 g

Nước cất

1 lít

A.1.2  Chuẩn bị

Phân phối các phần 10 ml vào các ống Durham 20 mm x 150 mm chứa các ống lên men 10 mm x 75 mm đã úp ngược. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.

A.2  Canh thang brilliant green-lactose-mật

A.2.1  Thành phn

Pepton

10 g

Lactose

10 g

Mật bò khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brilliant green

0,0133 g

Nước cất

1 lít

A.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan pepton và lactose trong 500 ml nước cất. Thêm 20 g mật bò khô đã hòa tan trong 200 ml nước ct. pH của dung dịch này phải đạt từ 7,0 đến 7,5. Trộn và thêm nước đến 975 ml. Chỉnh pH đến 7,4. Thêm 13,3 ml brilliant green 0,1 % trong nước ct. Thêm nước cất vừa đ 1 lit. Phân phối vào các ống Durham, sao cho mức chất lỏng ph các ống Durham đã được úp ngược. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,2 ± 0,1.

A.3  Canh thang EC

A.3.1  Thành phần

Trypticase hoặc tryptose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp các muối mật No. 3

1,5 g

Lactose

5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

4 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

1,5 g

Natri clorua (NaCI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước cất

1 lít

A.3.2  Chuẩn bị

Phân phi các phần 8 ml vào các ống 16 mm x 150 mm chứa các ống lên men 10 mm x 75 mm đã úp ngược. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.4  Thạch eosin Levine-metylen xanh (L-EMB)

A.4.1  Thành phn

Pepton

10 g

Lactose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

2 g

Thạch

15 g

Eosin Y

0,4 g

Metylen xanh

0,065 g

Nước cất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.2  Chuẩn b

Đun sôi để hòa tan pepton, phosphat và thạch trong 1 lít nước. Bù nước đến thể tích ban đầu, nếu cần. Phân phối các phần 100 ml hoặc 200 ml và hấp áp lực 15 min nhiệt độ không quá 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,1 ± 0,2.

Trước khi sử dụng, làm tan chảy thạch và cứ mỗi phần 100 ml thì thêm:

5 ml dung dịch lactose 20 % vô trùng;

2 ml dung dịch 2 % eosin Y;

4,3 ml dung dịch metylen xanh 0,15 %.

Khi sử dụng sản phm khô, đun sôi để hòa tan tất cả các thành phần trong 1 lít nước. Phân phối các phần 100 hoặc 200 ml và hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,1 ± 0,2.

A.5  Môi trường thạch để đếm đĩa (PCA)

A.5.1  Thành phn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0 g

Chất chiết nấm men

2,5 g

Dextrose

1,0 g

Thạch

15 g

Nước cất

1 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đun sôi nước để hòa tan các thành phần. Phân phối môi trường vào các ng hoặc bình thủy tinh có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực 121 °C. pH cuối cùng 7,0 ± 0,2.

A.6  Canh thang trypton (tryptophan), 1 %

A.6.1  Thành phn

Trypton hoặc trypticase

10 g

Nước cất

1 lít

A.6.2  Chuẩn b

Phân phi các phần 5 ml vào các ống Durham 16 mm x 125 mm hoặc 16 mm x 150 mm. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7.1  Môi trường 1

A.7.1.1  Thành phn

Bột nước đệm pepton

7 g

Glucose

5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

5 g

Nước cất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7.1.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong 800 ml nước có đun nhẹ. Lọc và để nguội đến 20 °C và thêm nước đến 1 lít. Hấp áp lực từ 12 min đến 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.7.2  Môi trường 2

A.7.2.1  Thành phn

Pepton casein

3,5 g

Pepton thịt

3,5 g

Dextrose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali phosphat

5 g

Nước ct

1 lít

A.7.2.2  Chuẩn b

Hòa tan các thành phần trong nước có đun nhẹ nếu cần. Phân phối 10 ml vào các ng Durham 16 mm x 150 mm và hấp áp lực 15 min nhiệt độ từ 118 °C đến 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.7.3  Môi trường 3

A.7.3.1  Thành phn

Pepton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucose

5 g

Đệm phosphat

5 g

Nước cất

1 lít

A.7.3.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước. Phân phối 10 ml vào các ống Durham 16 mm x 150 mm và hp áp lực 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,5 ± 0,2.

A.8  Canh thang xitrat Koser

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri amoni hydro phosphat ngậm bốn phân tử nước (NaNH4HPO4·4H2O)

1,5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

1 g

Magie sulfat ngậm by phân tử nước (MgSO4·7H2O)

0,2 g

Natri xitrat ngậm hai phân tử nước

3 g

Nước cất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.8.2  Chuẩn bị

Phân phối vào các ống nắp vặn nếu có yêu cầu. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,2 ± 0,2.

CHÚ THÍCH: Công thức này được nêu trong các phương pháp phân tích của AOAC. Công thức này khác với môi trường khô bán sẵn. Môi trường này được coi là thích hợp.

A.9  Thuốc thử Kovacs

A.9.1  Thành phần (Tham khảo [1])

p-Dimethylaminobenzaldehyde

5 g

2-Metylbutan-2-ol (amyl alcohol)

75 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 ml

A.9.2  Chuẩn bị

Hòa tan p-dimethylaminobenzaldehyde trong 2-metylbutan-2-ol. Thêm từ từ axit clohydric đặc. Bảo quản 4 °C. Để th indol, nhỏ từ 0,2 ml đến 0,3 ml thuốc thử đã chun bị vào 5 ml chủng cy vi khun trong canh thang trypton 24 h. Phản ng dương tính indol nếu có màu đ sẫm trên lớp bề mặt. Đối với E. coli gây bệnh đường ruột, nếu âm tính sau 24 h thì thử thêm sau 72 h.

A.10  Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP)

A.10.1  Dung dịch alpha-naphthol trong etanol (dung dch 1)

Thành phần:

alpha-Naphthol

5 g

Etanol (tuyệt đối)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.10.2  Dung dịch kali hydroxit, 40 % (khối lượng) (dung dịch 2)

Thành phần:

Kali hydroxit

40 g

Nước cất

100 ml

A.10.3  Phép thử Voges-Proskauer (VP)

nhiệt độ phòng, chuyển 1 ml chủng cấy 48 h vào ống nghiệm và thêm 0,6 ml dung dịch 1 và 0,2 ml dung dịch 2. Lắc sau khi thêm mỗi dung dịch. Để tăng cường độ và tốc độ phn ứng, thêm vài tinh th creatin vào hỗn hợp. Đọc kết quả sau khi thêm các thuốc th 4 h. Phản ứng dương tính nếu xuất hiện màu hng eosin.

A.11  Dung dch pha loãng phosphat Butterfield

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

34 g

Nước cất

500 ml

A.11.2  Chuẩn bị

Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit 1 M. Thêm nước đến 1 lít. Tiệt trùng 15 min 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh.

Thuốc thử trắng pha loãng: Ly 1,25 ml dung dịch gốc nêu trên, thêm nước đến 1 lít. Phân phối vào các chai 90 ml hoặc 99 ml ± 1 ml. Tiệt trùng 15 min ở 121 °C.

A.12  Cht chỉ thị metyl đỏ

Metyl đ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etanol (95 %)

300 ml

Nước cất

500 ml

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thc ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch

[2] TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng coliform - Kỹ thuật đếm số có xác sut lớn nhất

[3] TCVN 6404 (ISO 7218) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và ng dẫn kiểm tra vi sinh vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.840

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.0.25
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!