Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 418/TB-VPCP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 418/TB-VPCP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1300 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000 ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.18  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng lọc nylon, kích thước lỗ 0,2 μm, đường kính 13 mm. 4.18  Cột Oasis HLB, 200 mg, dung tích 6 ml. 5  Lấy mẫu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích

thủy tinh tối màu, không được đổ trực tiếp xuống bồn khi chưa chuyển về hợp chất vô hại. 4.17  Dung dịch chuẩn EDTA, (C10H14N2O8Na2.2H2O) 0,05 mol/L. 4.18  Natri clorua (NaCl) tinh thể. 4.19  Calcein (C30H26N2O13) tinh thể. 4.20  Chất chỉ thị calcein Trộn kỹ 1 g calcein tinh thể (4.19) và 100 g natri clorua (4.18

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

63

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 183:2003 về axit boric và muối borat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành

bị, dụng cụ 4.1.1. Cân phân tích, độ chính xác 0,1 g. 4.1.2. Bình tam giác dung tích 125 ml. 4.1.3. Bình tam giác dung tích 250 ml. 4.1.4. Đũa thủy tinh. 4.1.5. Bếp điện. 4.1.6. Ống nghiệm dung tích 15 ml. 4.1.7. Giấy lọc whatman số 02. 4.1.8. Chén nung bằng sứ. 4.1.9. Lò nung. 4.1.10. Giấy pH

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8248:2013 về Balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang - Hiệu suất năng lượng

trong Bảng 1. Bảng 1 – Hiệu suất năng lượng của balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang Công suất danh định W Hệ số hiệu suất của balát (BEF) Mức tối thiểu Mức cao 4 3,85 4,18 6

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2015

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.15  Đồng sunfat CuSO4 4.16  axit sunfuro H2SO3 4.17  Fomalin CH2O 4.18  2 mercaptoethanol HOCH2CH2SH 4.19  Chloroform: isoamyl alcohol (24:1) 4.20  Isopropanol C3H8O 4.21  TE 4.22  Agarose 4.23  Natri bicarbonate NaHCO3 4.24  Natri azua NaN3 4.25  Natri clorit NaCl 4.26  Natri hydro phosphate

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao

sản, đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc khi có yêu cầu. Hồ sơ thực hiện theo quy định tại Phụ lục C. Hồ sơ liên quan đến quá trình nuôi trồng phải được lưu trữ ít nhất 24 tháng tính từ thời điểm thu hoạch. Hồ sơ pháp lý, nhân sự, môi trường được lưu trữ cho đến khi có sự thay đổi. 4.1.8  An toàn lao động và trách nhiệm xã hội 4.1.8.1

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.2.4  Máy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g. 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng RT-PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy lắc trộn Vortex 4.2.3  Máy ly tâm Spindown 4.2.4  Khay đựng đá

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng. 3.11  Dung dịch axetonitril:nước (3:7 v/v) Pha 30 ml dung dịch axetonitril (3.5) với 70 ml nước (3.4) vào lọ thủy tinh (4.18). Dung dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 1 tuần. 3.12  Chất chuẩn sulfadiazine (SDZ), độ tinh khiết 99,0 %. 3.13  Chất chuẩn

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13416:2021 (ISO 15193:2009) về Thiết bị y tế chẩn đoán in vitro - Đo lường trong các mẫu thử có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu về nội dung và thể hiện các quy trình đo quy chiếu

sai sự có mặt của nó là α. CHÚ THÍCH 1: IUPAC khuyến nghị các giá trị mặc định với α và β là 0,05. CHÚ THÍCH 2: Chữ viết tắt LOD đôi khi được sử dụng. CHÚ THÍCH 3: Không nên dùng thuật ngữ “độ nhạy” cho 'giới hạn phát hiện'. CHÚ THÍCH 4: Theo TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), 4.18. 3.14 Thiết bị hiệu chuẩn

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

thiết đối với châu Âu. 4.16  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,2 mol/l. Hòa tan 800 mg natri hydroxit (4.6) trong 100 ml nước. 4.17  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 6,0 mol/l. Hòa tan 24 g natri hydroxit (4.6) trong 100 ml nước. 4.18  Dung dịch natri borohydrua, c(NaBH4) = 0,1 mol/l. Hòa tan 378 mg natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010) về Thực phẩm - Xác định ochratoxina trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc trong tủ hút. 4.15  Axit axetic băng, w(CH3COOH) ≥ 98 % 4.16  Metanol 4.17  Toluen 4.18  Dung môi bơm Trộn 80 phần thể tích nước với 20 phần thể tích axetonitril (4.14) và 2 phần thể tích axit axetic băng (4.15). 4.19  Pha động HPLC Trộn 99 phần thể tích nước với

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9423:2012 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều

và lập thành biên bản để lưu trong hồ sơ của máy. 4.1.7. Ngoài các máy thu và máy phát, các đơn vị thực địa còn phải được cung ứng các loại nguồn nuôi máy, điện cực, dây điện, các thiết bị phụ trợ, dụng cụ và vật liệu theo thiết kế trong đề án đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn. 4.1.8. Ngoài các máy thu và máy phát, các đơn vị thực địa

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1 : 2008) về Các điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung

độ ghi lại ở 4.8.3 được ký hiệu là Ta, Tb, Tc, Td và Te, thì chênh lệch về nhiệt độ (∆T) giữa các nhiệt độ ghi lại được tính theo Bảng 4. Bảng 4 - Tính chênh lệch nhiệt độ (∆T) T Nhiệt độ mức dưới Nhiệt độ mức trên ∆T

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2015

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ và bảo quản kín. 4.18  Amoni molipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O]. 4.19  Dung dịch axit molipdic Hòa tan 25 g amoni molipdat tetrahydrat (4.18) trong 200 ml dung dịch axit sunfuric (4.16) trong cốc dung tích 400 ml, thêm nước đến vạch mức 250 ml, lọc qua

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

Hút 1 ml dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 1 mg/I (4.16) cho vào bình định mức 10 ml (5.14), định mức tới vạch bằng iso-octan (4.8). Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu 15 ml (5.17) ở nhiệt độ nhỏ hơn âm 18 °C, dung dịch bền trong 1 tháng. 4.18  Dung dịch nội chuẩn trifluralin D14 trung gian 10 mg/l Hút 1ml dung dịch nội chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

79

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản

Tb 15 Chất ngọt nhân tạo (Artificial Sweeteners) Ng 16 Các chất tạo phức kim loại hoà tan (Sequestrants) Ph Chú thích: 1. Trong cột 'Nhóm phụ gia thực phẩm', các phụ gia được xếp trong các nhóm theo chức năng, công

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

được công nhận khi PCxTB - NCxTB ≥ 0,075; NCxTB ≤ 0,150 Giá trị trung bình đối chứng âm: NCxTB = giếng A1 + giếng A2 2 Giá trị trung bình đối chứng âm: PCxTB = giếng B1 + giếng B2 2 Giá trị của

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.97.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!