1441 |
Thủy sinh vật ngoại lai Hết hiệu lực
| Là loài thủy sinh vật được di nhập từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam |
24/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
1441 |
Thủy sinh vật ngoại lai Hết hiệu lực
| là loài thủy sinh vật được di nhập từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam |
53/2009/TT-BNNPTNT
|
|
1442 |
Thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại Hết hiệu lực
| là loài thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ lấn chiếm nơi sinh sống hoặc có nguy cơ gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, làm mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển |
53/2009/TT-BNNPTNT
|
|
1442 |
Thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại Hết hiệu lực
| Là loài thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ lấn chiếm nơi sinh sống hoặc có nguy cơ gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, làm mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển |
24/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
1443 |
Thủy sinh vật ngoại lai xâm hại Hết hiệu lực
| Là loài thủy sinh vật ngoại lai lấn chiếm nơi sinh sống hoặc gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, làm mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển |
24/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
1443 |
Thủy sinh vật ngoại lai xâm hại Hết hiệu lực
| là loài thủy sinh vật ngoại lai lấn chiếm nơi sinh sống hoặc gây hại đối với các loài sinh vật bản địa, làm mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển |
53/2009/TT-BNNPTNT
|
|
1444 |
Thuỷ thủ trực ca OS Hết hiệu lực
| là thuyền viên có trình độ nghiệp vụ theo quy định tại các điều khoản của Quy tắc II/4 của Công ước STCW và hoàn thành khóa đào tạo chuyên môn do Bộ Giao thông vận tải quy định |
11/2012/TT-BGTVT
|
|
1445 |
Thuyên chuyển Hết hiệu lực
| Là việc Thủ trưởng đơn vị cấp có thẩm quyền ra quyết định để cán bộ quản lý được chuyển công tác ra khỏi hệ thống BHXH Việt Nam theo nguyện vọng cá nhân hoặc theo đề nghị của cơ quan, đơn vị khác |
139/QĐ-BHXH
|
|
1446 |
Thuyền máy
| là tàu không có boong hoặc có boong từng phần được chuyển động bằng máy lắp không cố định hoặc cố định trên tàu. |
54/2012/TT-BGTVT
|
|
1447 |
Thuyền trưởng
| Là người chỉ huy cao nhất trên tàu, thay mặt chủ tàu quyết định các hoạt động liên quan đến việc thực hiện quy ước nội bộ Tổ đoàn kết và các quy định của pháp luật trong quá trình phương tiện hoạt động trên biển |
47/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1447 |
Thuyền trưởng Hết hiệu lực
| là người chỉ huy trên tàu cá đối với loại tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 20 sức ngựa trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên. |
66/2005/NĐ-CP
|
|
1447 |
Thuyền trưởng Hết hiệu lực
| Là người chỉ huy trên các loại tàu cá, theo quy định của pháp luật phải có bằng thuyền trưởng |
13/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Bình
|
1447 |
Thuyền trưởng Hết hiệu lực
| là người có quyền chỉ huy cao nhất ở tàu |
11/2012/TT-BGTVT
|
|
1448 |
Thuyền vận tải đường thủy Hết hiệu lực
| Bao gồm các tuyến vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên luồng hàng hải và luồng đường thủy nội địa |
14/2012/TT-BGTVT
|
|
1449 |
Thuyền vận tải đường thủy bao Hết hiệu lực
| gồm các tuyến vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên luồng hàng hải và luồng đường thủy nội địa |
31/VBHN-BGTVT
|
|
1450 |
Thuyền viên
| là người làm việc theo chức danh quy định trên phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực hoặc phương tiện có sức chở trên 12 người |
23/2004/QH11
|
|
1450 |
Thuyền viên Hết hiệu lực
| là những người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đảm nhiệm chức danh theo quy định và được bố trí làm việc trên tàu biển, bao gồm thuyền trưởng, các sỹ quan và các chức danh khác. |
45/2013/TT-BGTVT
|
|
1450 |
Thuyền viên Hết hiệu lực
| là những người điều khiển, vận hành và đảm bảo an toàn khai thác của tàu kể cả nhân viên phục vụ |
21/2009/TT-BGTVT
|
|
1451 |
Thuyền viên nước ngoài Hết hiệu lực
| là công dân nước ngoài có đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam theo quy định của Quyết định này. |
47/2005/Qđ-BGTVT
|
|
1452 |
Thuyền viên tàu cá Hết hiệu lực
| Là những người thuộc định biên của tàu, bao gồm thuyền trưởng, các thuyền viên được bố trí làm việc trên tàu |
13/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Bình
|
1452 |
Thuyền viên tàu cá Hết hiệu lực
| là những người thuộc định biên của tàu, bao gồm thuyền trưởng, các sĩ quan và các chức danh khác được bố trí làm việc trên tàu. |
66/2005/NĐ-CP
|
|
1453 |
Thuyền viên tàu thuỷ sản Hết hiệu lực
| là những công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài làm việc trên tàu thuỷ sản, có đủ điều kiện và tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam. Thuyền viên bao gồm: Thuyền trưởng, các Sĩ quan và những người làm việc khác theo định biên của tàu thuỷ sản. |
16/2002/QĐ-BTS
|
|
1454 |
Thuyền viên Việt Nam Hết hiệu lực
| là công dân Việt Nam có đủ điều kiện làm việc trên tàu biển nước ngoài theo quy định của Quyết định này. |
47/2005/Qđ-BGTVT
|
|
1456 |
Thuyết minh thiết kế khai thác Hết hiệu lực
| Là bản mô tả về tình hình cơ bản của khu khai thác, biện pháp kỹ thuật thực hiện; khối lượng, chủng loại sản phẩm khai thác, tận thu và hệ thống bảng biểu chi tiết về các chỉ tiêu kỹ thuật khai thác rừng |
35/2011/TT-BNNPTNT
|
|
1458 |
Thuyết trình (Briefing) Hết hiệu lực
| Những giải thích bằng lời về điều kiện thời tiết hiện tại hay dự kiến sẽ xuất hiện. |
12/2007/QĐ-BGTVT
|
|
1459 |
Thuyết trình qua web (Webinar) Hết hiệu lực
| là hình thức phát quảng bá thông tin một chiều tới nhiều người tham dự qua việc truy cập một trang web nhất định; thông tin bao gồm các sự kiện như bài giảng, bài báo cáo, bài thuyết trình và có thể kèm hình và tiếng của một báo cáo viên. |
07/2010/TT-BGDĐT
|
|
1460 |
Tỉ lệ xơ trong mía
| Là phần chất khô không hòa tan trong nước nằm trong tổ chức cây mía, tính theo % so với khối lượng cây mía. |
29/2012/TT-BNNPTNT
|
|