421 |
Người đầu tư chứng khoán Hết hiệu lực
| là người sở hữu chứng khoán, người mua hoặc dự kiến mua chứng khoán cho mình. |
48/1998/NĐ-CP
|
|
422 |
Người đề nghị cấp C/O Hết hiệu lực
| bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất |
06/2011/TT-BCT
|
|
423 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu AANZ Hết hiệu lực
| Bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất. |
33/2009/TT-BCT
|
|
424 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu AI
| bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất. |
15/2010/TT-BCT
|
|
425 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu AJ Hết hiệu lực
| bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất |
44/2008/QĐ-BCT
|
|
426 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu D Hết hiệu lực
| Bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất |
12/2009/TT-BCT
|
|
426 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu D Hết hiệu lực
| (trong Thông tư này gọi tắt là người đề nghị cấp C/O) bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất |
21/2010/TT-BCT
|
|
426 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu D Hết hiệu lực
| bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất. |
01/2010/TT-BCT
|
|
427 |
Người đề nghị cấp C/O Mẫu S
| bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất. |
04/2010/TT-BCT
|
|
428 |
Người đề nghị cấp C/O ưu đãi Hết hiệu lực
| Bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất |
06/2011/TT-BCT
|
|
429 |
Người đề nghị cấp CFS Hết hiệu lực
| bao gồm thương nhân xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của thương nhân xuất khẩu hoặc nhà sản xuất. |
10/2010/QĐ-TTg
|
|
430 |
Người đề nghị cấp phép bay Hết hiệu lực
| Là người khai thác tàu bay, người vận chuyển hoặc người được người khai thác tàu bay hoặc người vận chuyển ủy quyền thực hiện đề nghị cấp phép cho chuyến bay |
62/2011/TT-BGTVT
|
|
431 |
Người đề nghị đăng ký Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân làm đơn và nộp hồ sơ đề nghị đăng ký. Tùy từng trường hợp, người đề nghị đăng ký bao gồm:
a) Chủ sở hữu tàu bay, người thuê tàu bay đối với đăng ký quốc tịch tàu bay;
b) Bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm đối với đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay;
c) Người thuê tàu bay đối với đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay;
d) Bên nhận bảo đảm đã được đăng ký quyền đối với tàu bay trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam đối với đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay;
đ) Người đăng ký đối với các trường hợp gia hạn đăng ký, đăng ký thay đổi hoặc sửa chữa sai sót nội dung đã đăng ký;
e) Tổ chức, cá nhân cứu hộ, giữ gìn tàu bay;
g) Người được ủy quyền của những người nói trên. |
01/VBHN-BGTVT
|
|
432 |
Người di cư tự do
| là người Việt Nam sang cư trú trong vùng biên giới phía Lào hoặc người Lào sang cư trú trong vùng biên giới phía Việt Nam mà chưa được Chính quyền của nước cư trú cấp các giấy tờ về quốc tịch, hộ tịch và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật |
63/2013/TB-LPQT
|
|
433 |
Người dịch
| Là người thông thạo tiếng nước ngoài cần dịch và có một trong các tiêu chuẩn sau đây:
- Có bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch;
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên tại nước ngoài đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch |
12/2013/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Thuận
|
434 |
Người điều hành Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp do Nhà đầu tư thành lập theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định này để triển khai dự án dầu khí ở nước ngoài |
09/VBHN-BCT
|
|
434 |
Người điều hành Hết hiệu lực
| Bao gồm Tổng Giám đốc (Giám đốc), các Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Trưởng kiểm toán nội bộ (nếu có) và các chức danh điều hành khác do Điều lệ của tổ chức tài chính quy mô nhỏ quy định |
02/2008/TT-NHNN
|
|
434 |
Người điều hành Hết hiệu lực
| Là Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc, nếu Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần không có chức danh Tổng giám đốc), các Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh điều hành khác do Điều lệ Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần quy định |
40/2007/QĐ-NHNN
|
|
434 |
Người điều hành Hết hiệu lực
| Bao gồm Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng và trưởng, phó các đơn vị, bộ phận điều hành, tác nghiệp |
03/2007/TT-NHNN
|
|
435 |
Người điều hành bán đấu giá Hết hiệu lực
| là người do người bán đấu giá cử ra để điều hành cuộc bán đấu giá. |
86-CP
|
|
436 |
Người điều hành bán đấu giá là Hết hiệu lực
| Chủ tịch Hội đồng định giá và đấu giá quyền sử dụng đất, bao gồm cả cha, mẹ, vợ, chồng và con những người đó |
58/2003/QĐ-UB
|
Tỉnh Bình Phước
|
437 |
Người điều hành ngân hàng Hết hiệu lực
| Bao gồm Tổng Giám đốc, các Phó Tổng Giám đốc, và các chức danh điều hành khác do Điều lệ ngân hàng quy định. |
59/2009/NĐ-CP
|
|
438 |
Người điều hành phiên đấu giá Hết hiệu lực
| Là đấu giá viên hoặc người được Chủ tịch Hội đồng đấu giá phân công trực tiếp điều hành công việc của phiên đấu giá |
17/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Thuận
|
439 |
Người điều hành quỹ Hết hiệu lực
| Là người hành nghề quản lý quỹ được công ty quản lý quỹ chỉ định để quản lý, điều hành hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
228/2012/TT-BTC
|
|
439 |
Người điều hành quỹ Hết hiệu lực
| Là người hành nghề quản lý quỹ được công ty quản lý quỹ chỉ định để quản lý, điều hành hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán |
227/2012/TT-BTC
|
|
439 |
Người điều hành quỹ Hết hiệu lực
| Là người hành nghề quản lý quỹ được công ty quản lý quỹ chỉ định để quản lý, điều hành hoạt động đầu tư của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán |
212/2012/TT-BTC
|
|
440 |
Người điều hành quỹ đầu tư chứng khoán Hết hiệu lực
| là người do công ty quản lý quỹ chỉ định để trực tiếp quản lý một Quỹ đầu tư chứng khoán. |
144/2003/NĐ-CP
|
|