3541 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước có hai thành viên trở lên
| là công ty trách nhiệm hữu hạn trong đó tất cả các thành viên đều là công ty nhà nước hoặc có thành viên là công ty nhà nước và thành viên khác là tổ chức được Nhà nước uỷ quyền góp vốn, được tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp |
14/2003/QH11
|
|
3542 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên
| là công ty trách nhiệm hữu hạn do Nhà nước sở hữu toàn bộ vốn điều lệ, được tổ chức quản lý và đăng ký hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp |
14/2003/QH11
|
|
3543 |
Công ty trực thuộc
| Là công ty do Tổng công ty Vận tải Hà Nội nắm giữ một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ, gồm có Công ty con và Công ty liên kết |
15/2005/QĐ-UB
|
|
3544 |
Công ty trực thuộc công ty tài chính Hết hiệu lực
| Là công ty thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Có trên 50% vốn điều lệ thuộc sở hữu của Công ty Tài chính.
b) Việc bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) của công ty thuộc quyền quyết định của Công ty Tài chính.
c) Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty thuộc thẩm quyền quyết định của Công ty Tài chính.” |
81/2008/NĐ-CP
|
|
3545 |
Công ty trực thuộc của ngân hàng thương mại Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập bằng vốn tự có mà ngân hàng thương mại:
a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó; hoặc
b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty đó; hoặc
c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó. |
59/2009/NĐ-CP
|
|
3546 |
Công ty trực thuộc của tổ chức tín dụng Hết hiệu lực
| là công ty con của tổ chức tín dụng, hoạt động trong lĩnh vực tài chính, bảo hiểm, ngân hàng và quản lý; khai thác, bán tài sản trong quá trình xử lý tài sản bảo đảm tiền vay và tài sản mà Nhà nước giao cho tổ chức tín dụng xử lý thu hồi nợ |
13/2010/TT-NHNN
|
|
3547 |
Công ty trực thuộc của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần Hết hiệu lực
| Một công ty được coi là công ty trực thuộc của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây
a) Có 100% vốn điều lệ thuộc quyền sở hữu của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần
b) Có trên 50% vốn điều lệ thuộc quyền sở hữu của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần
c) Việc bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) của Công ty thuộc quyền quyết định của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần
d) Việc quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ của Công ty thuộc quyền quyết định của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần |
40/2007/QĐ-NHNN
|
|
3548 |
Công ty tự nguyện liên kết
| Là các công ty không có cổ phần, vốn góp của Tổng công ty nhưng tự nguyện tham gia tổ hợp công ty mẹ - công ty con, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ với Tổng công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa Tổng công ty và doanh nghiệp đó |
609/QĐ-TTg
|
|
3548 |
Công ty tự nguyện liên kết Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có vốn góp của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, tự nguyện tham gia liên kết dưới hình thức hợp đồng liên kết hoặc không có hợp đồng liên kết, nhưng có mối quan hệ gắn bó lâu dài về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với công ty mẹ |
587/QĐ-TTg
|
|
3549 |
Công ty tự nguyện liên kết với Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty không có cổ phần, vốn góp của Tập đoàn, nhưng tự nguyện liên kết với Tập đoàn, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ với Tập đoàn theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận hoặc cam kết với Tập đoàn |
469/QĐ-TTg
|
|
3550 |
Công ty tự nguyện liên kết với Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty không có cổ phần, vốn góp của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, nhưng tự nguyện liên kết với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ với Tập đoàn Điện lực Việt Nam theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận hoặc cam kết với Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
163/2007/QĐ-TTg
|
|
3551 |
Công ty tự nguyện liên kết với Vinacafe
| Là công ty không có cổ phần, vốn góp của Vinacafe, nhưng tự nguyện trở thành thành viên liên kết trên cơ sở quan hệ gắn bó về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với Vinacafe, chịu sự ràng buộc nhất định về quyền, nghĩa vụ với Vinacafe theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa công ty đó với Vinacafe |
475/QĐ-TTg
|
|
3552 |
Công ty tự nguyện liên kết với VINAPACO
| Là công ty không có cổ phần, vốn góp của VINAPACO, nhưng tự nguyện trở thành thành viên liên kết trên cơ sở quan hệ gắn bó về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với VINAPACO, chịu sự ràng buộc nhất định về quyền, nghĩa vụ với VINAPACO theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa công ty đó với VINAPACO |
858/QĐ-TTg
|
|
3553 |
Công ty tự nguyện tham gia kiên kết với Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là Công ty không có cổ phần, vốn góp của Tổng công ty nhưng tự nguyện tham gia làm thành viên của Tổng công ty, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với Tổng công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận |
3588/QĐ-UBND
|
|
3554 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết Hết hiệu lực
| doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Công ty nhưng tự nguyện trở thành thành viên liên kết trên cơ sở quan hệ gắn bó về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với Công ty, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với Công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp đó với Công ty |
19/2014/NĐ-CP
|
|
3554 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Tổng công ty nhưng tự nguyện tham gia thành viên của Tổng công ty, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ đối với Tổng công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa Tổng công ty và doanh nghiệp đó |
530/QĐ-BNN-ĐMDN
|
|
3554 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết
| là doanh nghiệp không có vốn góp của VINASHIN và công ty con, tự nguyện tham gia liên kết dưới hình thức hợp đồng liên kết hoặc không có hợp đồng liên kết nhưng có mối quan hệ gắn bó lâu dài về lợi ích kinh tế, thị trường, công nghệ và các dịch vụ kinh doanh khác với VINASHIN hoặc doanh nghiệp cấp II |
179/QĐ-TTg
|
|
3554 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Vinacafe nhưng tự nguyện tham gia làm thành viên của Vinacafe, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với Vinacafe theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa Vinacafe với doanh nghiệp đó |
04/2008/QĐ-TTg
|
|
3554 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết
| Là công ty không có vốn góp của VICEM nhưng tự nguyện liên kết với VICEM, chịu sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ với VICEM theo hợp đồng liên kết hoặc theo thoả thuận, hoặc cam kết với VICEM |
193/2007/QĐ-TTg
|
|
3555 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với Bưu điện Việt Nam Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Bưu điện Việt Nam nhưng tự nguyện liên kết với Bưu điện Việt Nam dưới các hình thức theo quy định của pháp luật, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Bưu điện Việt Nam theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết giữa công ty đó với Bưu điện Việt Nam |
249/QĐ-BTTTT
|
|
3556 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Công ty mẹ nhưng tự nguyện tham gia thành viên của Công ty mẹ, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam theo hợp đồng liên kết hoặc theo thoả thuận giữa công ty đó với Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
158/2006/QĐ-TTg
|
|
3557 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với Đường sắt Việt Nam Hết hiệu lực
| Là công ty không có cổ phần, vốn góp của Đường sắt Việt Nam nhưng tự nguyện trở thành thành viên liên kết trên cơ sở quan hệ gắn bó về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác với Đường sắt Việt Nam, chịu sự ràng buộc nhất định về quyền, nghĩa vụ với Đường sắt Việt Nam theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa công ty đó với Đường sắt Việt Nam |
474/QĐ-TTg
|
|
3558 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với HANDICO
| Là Công ty không có cổ phần, vốn góp của HANDICO nhưng tự nguyện tham gia thành viên của HANDICO, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với HANDICO theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận |
38/2007/QĐ-UBND
|
|
3559 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam nhưng tự nguyện liên kết với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam dưới các hình thức theo quy định của pháp luật, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam theo thỏa thuận trong hợp đồng liên kết giữa công ty đó với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
180/QĐ-TTg
|
|
3560 |
Công ty tự nguyện tham gia liên kết với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam nhưng tự nguyện liên kết với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam dưới các hình thức theo quy định của pháp luật, chịu sự ràng buộc về quyền lợi, nghĩa vụ với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam theo thoả thuận trong hợp đồng liên kết hoặc giữa công ty đó với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
36/2007/QĐ-TTg
|
|