Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
2861 Cơ sở bán hàng rong
Hết hiệu lực
là cơ sở kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín cơ động trên đường phố (không có địa điểm cố định). 26/2012/TT-BYT
2862 Cơ sở bán lẻ
Hết hiệu lực
là đơn vị thuộc sở hữu của doanh nghiệp để thực hiện việc bán lẻ. 23/2007/NĐ-CP
2862 Cơ sở bán lẻ
Hết hiệu lực
Là những cơ sở bán trứng gia cầm thương phẩm đến thẳng người tiêu dùng cuối cùng 34/2012/TT-BNNPTNT
2863 Cơ sở bán lẻ đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP
Hết hiệu lực
Là cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn quy định tại bản Nguyên tắc này 46/2011/TT-BYT
2863 Cơ sở bán lẻ đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP
Hết hiệu lực
Là cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn quy định tại Quyết định Quyết định 11/2007/QĐ-BYT 11/2007/QĐ-BYT
2864 Cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện là cơ sở bán lẻ thuốc trong khuôn viên bệnh viện được tổ chức theo các hình thức: nhà thuốc, quầy thuốc hoặc cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu. 15/2011/TT-BYT
2865 Cơ sở bán lẻ trứng gia cầm thương phẩm
Hết hiệu lực
Là những cơ sở bán trứng gia cầm thương phẩm đến thẳng người tiêu dùng cuối cùng 34/2012/TT-BNNPTNT
2866 Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật của quốc gia nơi tổ chức được thành lập, được nhà chức trách hàng không cấp giấy phép hành nghề bảo dưỡng kỹ thuật tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay 110/2011/NĐ-CP
2867 Cơ sở bảo quản thành phẩm
Hết hiệu lực
là nơi bố trí các trang thiết bị, dụng cụ chuyên dụng cần thiết để bảo quản sản phẩm thực phẩm nông sản. 05/2010/TT-BNNPTNT
2868 Cơ sở bảo quản thịt tươi gồm các cơ sở làm lạnh (0oC đến 4oC) hay cấp đông (dưới -12oC) thịt tươi 66/2009/TT-BNNPTNT
2869 Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học là cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, cứu hộ, nhân giống loài hoang dã, cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, có giá trị; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền phục vụ mục đích bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học. 20/2008/QH12
2870 Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Là cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, cứu hộ, nhân giống loài hoang dã, cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu có giá trị; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền phục vụ mục đích bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học. 655/TCMT-BTĐDSH
2871 Cơ sở bức xạ
Hết hiệu lực
là nơi tổ chức, cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ cho phép đặt nguồn bức xạ và thường xuyên tiến hành công việc bức xạ. 50-L/CTN
2872 Cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật Là các trung tâm, phòng xét nghiệm, chẩn đoán, phòng thí nghiệm, nghiên cứu bệnh gia súc, gia cầm. Cơ sở này có địa điểm cố định, được các cơ quan có thẩm quyền cho phép 31/2010/TT-BNNPTNT
2873 Cơ sở chăn nuôi Là nơi chăn nuôi của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình 93/2009/QĐ-UBND
2873 Cơ sở chăn nuôi
Hết hiệu lực
là nơi chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung của các tổ chức, cá nhân thuộc vùng phát triển chăn nuôi. 11/2010/QĐ-UBND Tỉnh Bình Thuận
2874 Cơ sở chăn nuôi có quy mô nhỏ
Hết hiệu lực
là cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô: a) Chăn nuôi gia súc có quy mô dưới 50 con (không kể gia súc theo mẹ); b) Chăn nuôi gia cầm dưới 1.000 con; đối với đà điểu dưới 50 con; đối với chim cút dưới 5.000 con. 11/2010/QĐ-UBND Tỉnh Bình Thuận
2875 Cơ sở chăn nuôi động vật tập trung
Hết hiệu lực
là cơ sở chăn nuôi của các doanh nghiệp hoặc cơ sở chăn nuôi từ quy mô trang trại trở lên 12/VBHN-BNNPTNT
2875 Cơ sở chăn nuôi động vật tập trung
Hết hiệu lực
Là cơ sở chăn nuôi của các tổ chức, cá nhân chăn nuôi đủ tiêu chí quy mô trang trại 09/2012/QĐ-UBND Tỉnh Sóc Trăng
2876 Cơ sở chăn nuôi quy mô lớn
Hết hiệu lực
là cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô: a) Chăn nuôi gia súc từ: 1.000 con trở lên (không kể gia súc theo mẹ); b) Chăn nuôi gia cầm từ: 10.000 con trở lên; đối với đà điểu từ 200 con trở lên; đối với chim cút từ 50.000 con trở lên. a) Chăn nuôi gia súc từ: 50 đến dưới 1.000 con (không kể gia súc theo mẹ); b) Chăn nuôi gia cầm từ: 1.000 đến dưới 10.000 con; đối với đà điểu từ 50 đến dưới 200 con; đối với chim cút từ 5.000 đến dưới 50.000 con. 11/2010/QĐ-UBND Tỉnh Bình Thuận
2877 Cơ sở chăn nuôi tập trung quy mô lớn
Hết hiệu lực
cơ sở chăn nuôi thường xuyên có số lượng động vật như sau: - Trâu, bò, ngựa: mục đích nuôi sinh sản, phối giống, lấy sữa từ 100 con trở lên; mục đích nuôi lấy thịt từ 400 con trở lên; - Heo: mục đích nuôi sinh sản, phối giống từ 200 con trở lên; mục đích nuôi thịt từ 1.000 con trở lên; - Dê, cừu, chó: từ 1.000 con trở lên; - Thỏ: từ 10.000 con trở lên; - Gia cầm từ 20.000 con trở lên (đối với chim cút từ 100.000 con trở lên). 35/2013/QĐ-UBND Tỉnh Bình Dương
2878 Cơ sở chăn nuôi tập trung quy mô nhỏ
Hết hiệu lực
cơ sở chăn nuôi thường xuyên có số lượng động vật như sau: - Trâu, bò, ngựa: mục đích nuôi sinh sản, phối giống, lấy sữa từ 10 con đến dưới 100 con; mục đích nuôi lấy thịt từ 50 con đến dưới 400 con; - Heo: mục đích nuôi sinh sản, phối giống từ 20 con đến dưới 200 con; mục đích nuôi thịt từ 100 con đến dưới 1.000 con; - Dê, cừu, chó: từ 200 con đến dưới 1.000 con; - Thỏ: từ 5.000 con đến dưới 10.000 con; - Gia cầm từ 2.000 con đến dưới 20.000 con (đối với chim cút từ 20.000 đến dưới 100.000 con). 35/2013/QĐ-UBND Tỉnh Bình Dương
2879 Cơ sở chế biến cá khô đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Hết hiệu lực
Là cơ sở đáp ứng đầy đủ điều kiện quy định trong quy chuẩn này và các quy định có liên quan 13/2010/QĐ-UBND Tỉnh An Giang
2880 Cơ sở chế biến cá khô, mắm cá
Hết hiệu lực
Là nơi diễn ra một hoặc nhiều công đoạn của hoạt động sơ chế hoặc chế biến và sau đó sản phẩm được bao gói hoàn chỉnh để đưa ra thị trường tiêu thụ 418/QĐ-SNN Tỉnh An Giang

« Trước141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.249.252
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!