VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH; CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ VÀ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
( đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC: 13 TTHC
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện
lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số nội dung về an toàn điện.
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện
lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương
quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ
sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện
lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương
quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Tthương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
5
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa
phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.100.000
đồng/ giấy phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định
số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một sô Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.100.000
đồng/ giấy phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
700.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
700.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
800.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện
lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP
ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
08 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
800.000/giấy
phép
|
- Luật Điện
lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Sửa đổi bổ sung một
số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/ND-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một sô
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công thương;
- Thông tư
số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về trình tự,
thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực;
- Thông tư số 31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013
của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua bán điện.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra hoạt
động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật điện lực ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực;
- Thông tư số 31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013
của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua bán điện.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra hoạt
động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN: 08 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp
tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm: 23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 27 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
hoạt động trồng cây lâu năm: 9 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 14
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp
tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
3
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều
22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với các hoạt động: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình
thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm: 14 ngày kể từ ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các hoạt động Trồng
cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hoạt động: Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
5
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng
hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh
|
18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
8
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
23 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
III. LĨNH VỰC DẦU KHÍ: 03
TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và
quản lý đầu tư đối với dự án đâu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí
dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu hóa lỏng;
- Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và
quản lý đầu tư đối với dự án đâu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí
dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu hóa lỏng;
- Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và
quản lý đầu tư đối với dự án đâu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí
dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
IV. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG: 01
TTHC
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT
của Bộ Công thương về việc quy định nội dung, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực;
- Thông tư số 33/2014/TT-BCT
của Bộ Công thương về việc quy định một số nội dung về
rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng.
|
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ: 21 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của
Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết luật thương mại về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết luật thương mại về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý
lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết luật thương mại về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện
của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết luật thương mại về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết luật thương mại về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
Đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định
tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
13
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu
cầu kinh tế (ENT)
|
49 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
Đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
49 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
Đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
0 4 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
49 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6
và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
VI. LĨNH VỰC HÓA CHẤT: 07
TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.200.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.200.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000
đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
13 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy
hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ: 01 TTHC
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011 của Bộ Công thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương;
- Thông tư số 41/2015/TT-BCT
ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 29/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
|
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM: 03 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm
định thực tế tại cơ sở là “Đạt”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
3.000.000/
giấy phép
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu
nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực
hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị
hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế
tại cơ sở là “Đạt”.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng
không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn
đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn
đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
3.000.000
đồng/giấy
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu
nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ
hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ;
- Cấp Giấy xác nhận kiến thức
ATTP: 02 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người
đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
30.000đồng/
lần/người
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 của các Bộ: Y tế, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
IX. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ:
24 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+
Tại thành phố: 1.200.000 đồng/ giấy
+
Tại các huyện: 600.000đ/giấy
-
Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+
Tại thành phố: 400.000 đồng/giấy
+
Tại các huyện: 200.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
|
X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC: 18 TTHC
|
1
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định
177/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
2
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định
177/2013/NĐ- CP
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
Các huyện còn lại: 600.000/ giấy
phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 8/12/2017 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương về việc Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014.
|
12
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép;
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/1/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương Quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan tới kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/1/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương Quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan tới kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/1/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương Quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan tới kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phố: 1.200.000/ giấy phép
-
Các huyện: 600.000/giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
|
18
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh
doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày
19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm)
chợ biên giới tại Hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG: 09 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
4.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 299/2016/TT-BTC.
|
2
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
4.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư
số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
|
3
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
4.500.000/
giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư
số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư
số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư
số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư
số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. Thông tư số 22/2018/TT-BTC
ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 299/2016/TT-BTC .
|
8
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. Thông tư số 22/2018/TT-BTC
ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 299/2016/TT-BTC .
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.200.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. Thông tư số 22/2018/TT-BTC
ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 299/2016/TT-BTC .
|
XII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 06 TTHC
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương
trình khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại.
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại.
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI: 02 TTHC
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
20.000/giấy
phép
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 12/2011;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày
12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày
20/10/2006 của Bộ Tài chính về quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
20.000/giấy
phép
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương
mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 12/2011;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định thủ tục đăng
ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày
20/10/2006 của Bộ Tài chính về quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
XIV. LĨNH VỤC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH: 05 TTHC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký
hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung.
|
2
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
3
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
4
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
|
5
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
XV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP: 07 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
+
Phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
4.000.000 đồng/giấy phép;
+
Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng/giấy phép;
+
Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày
14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
2.000.000 đồng/giấy phép;
-
Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng /giấy phép;
-
Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000 đồng /giấy phép;
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày
14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
3
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công thương
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 14/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nồ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương
quy định về Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương
quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
XVI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU:
02 TTHC
|
1
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân
nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
- Thông tư số 12/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định việc áp dụng
chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
|
2
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý ngoại thương;
- Thông tư số 12/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/ NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
|
XVII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
BIÊN GIỚI: 01 TTHC
|
1
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương
mại biên giới Việt Nam - Lào
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Thông tư số 56/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12
năm 2018 của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
XVIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
ĐỊA PHƯƠNG: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 cửa Chính phủ về
khuyến công;
- Thông tư số
26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công
Thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc
gia và kinh phí khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
XIX. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
NẶNG: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương của Bộ trưởng Bộ Công
thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
B. CẤP HUYỆN: 19TTHC
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC: 15 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Nộp trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000
đồng /giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép rượu
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng/giấy
phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công chương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản
xuất, kinh doanh rượu.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC , ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ:
03 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/giấy phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại thành phố:1.200.000 đồng/ giấy
phép
+ Tại các huyện: 600.000 đồng/giấy
phép
- Đối với hộ kinh doanh cá thể:
+ Tại thành phố: 400.000đồng
/giấy phép
+ Tại các huyện: 200.000đồng/
giấy phép
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC , ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hoá
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
TIÊU DÙNG: 03 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
1.100.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC .
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
1.100.000/
giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC .
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
1.100.000/ giấy phép
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư
số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC .
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM: 01 TTHC
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
|
13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
30.000/giấy
phép
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông
tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của các Bộ: Y tế,
Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
V. LĨNH VỤC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN: 02 TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp huyện
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
thành phố
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về
khuyến công;
- Thông tư số
26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công
thương hướng dẫn về trình tự lập, Quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc
gia và kinh phí khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công thương quy định về bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
C. CẤP XÃ: 02 TTHC
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
( đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN: 02 TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp xã
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6
năm 2017
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|