STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
(nếu có)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC 4 tại chỗ
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
200.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn (2.000872)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
200.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng (1.001919)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
4.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng (1.001896)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Lệ phí đổi giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; Lệ phí đổi giấy đăng
ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Mức độ 3
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Lệ phí cấp lại giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; Lệ phí cấp lại giấy
đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Mức độ 4
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
6.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố (2.000881)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
50.000
|
Mức độ 4
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
7.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
8.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
200.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
9.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng (1.001826)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
10.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001648)
|
08 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.001623)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735)
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
x
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe ô tô (1.001765)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
x
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
18.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995)
|
05 ngày hoặc 03
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luât Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ.
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo (1.001001)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
50.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận)
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT , ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ GTVT;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của
Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018)
|
03 ngày
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000 đồng.
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT , ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
(1.001261)
|
Trong ngày
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000 đồng.
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng (1.005103)
|
03 ngày
|
Chi cục Đăng kiểm số 13, Số 03 Phan Đình Phùng,
TP Huế
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000 đồng.
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
23.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào-Việt và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước
CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng
dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định
tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
dân chủ nhân dân Lào.
|
x
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ (1.005005)
|
02 ngày
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000 đồng.
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
25.
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
|
26.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
đang khai thác
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
|
27.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức
giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm
đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
- Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3
năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc
bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày
19/3/2014.
|
|
28.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh
và quốc lộ ủy thác
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
- Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3
năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc
bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyểt định số 12/2014/QĐ-UBND ngày
19/3/2014.
|
|
29.
|
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
- Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3
năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc
bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày
19/3/2014.
|
|
30.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
(2.001921)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
31.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
(2.001915)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
32.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
|
33.
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác (2.001919)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính
phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
34.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
(1.001061)
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
|
35.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ (1.000028)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của
Bộ Giao thông vận tải.
- Văn bản số 4539/TCĐBVN-ATGT ngày 05/9/2014 của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam về hướng dẫn và quản lý công tác cấp phép lưu hành
xe trên đường bộ.
|
|
36.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng (1.002696)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban
hành ngày 12/05/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban
hành ngày 26/10/2016.
|
|
37.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
(1.000703)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
|
38.
|
Đăng ký khai thác tuyến (2.002285)
|
07 ngày hoặc 03
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
|
39.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
|
41.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
x
|
42.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
|
x
|
43.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660)
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 01/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách.
|
|
44.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
(1.000672)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 01/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách.
|
|
45.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/ báo cáo kinh
tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều
chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Mức độ 2
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
46.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(sử dụng nguồn vốn khác)
|
15 ngày hoặc 12
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
Mức độ 2
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
47.
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều
chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác)
|
30 ngày hoặc 20
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Mức độ 2
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
48.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước)
|
Đối với thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh: 30 ngày hoặc 20 ngày; Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh: 15 ngày hoặc 12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
Mức độ 2
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
49.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước)
|
27 ngày hoặc 17
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Mức độ 2
|
- Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
50.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp (1.002809)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
135.000
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính,
- Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
ngày 21/8/2015.
|
|
51.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835)
|
10 ngày
|
Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải
|
135.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820)
|
Sau 02 tháng hoặc
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
135.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
53.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(1.002804)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
135.000
|
Mức độ 3
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
54.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
(1.002801)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
135.000
|
Mức độ 3
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
55.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp (1.002796)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
135.000
|
Mức độ 3
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
56.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
135.000
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
57.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008027)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
58.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008028)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
59.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008029)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
60.
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho
phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002817)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa
qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) ký
ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Viêng Chăn, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm
2004 tại Phnôm Pênh, Campuchia và các Phụ lục, Nghị định thư của Hiệp định
GMS;
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2014/TT-BGTVT ngày 17/11/2009.
|
x
|
61.
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002805)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng
hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS)
ký ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Viêng Chăn, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm
2004 tại Phnôm Pênh, Campuchia và các Phụ lục, Nghị định thư của Hiệp định
GMS;
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2014/TT-BGTVT ngày 17/11/2009.
|
x
|
62.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
(1.002856)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.
|
x
|
63.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện (1.002852)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa:
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa (2.001219)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
|
2.
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát (2.001218)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
|
3.
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu
có màu sắc dễ quan sát (2.001217)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
|
4.
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước lần đầu (2.001215)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước (2.001214)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
|
7.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước (2.001211)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
(1.003675)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
100.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11
ngày 15/6/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao
thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
9.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
(1.003658)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
100.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11
ngày 15/6/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao
thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo
loại 4) (2.002001)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở
đào tạo loại 4) (2.001998)
|
07 ngày hoặc 05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
|
12.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa số
23/2004/QH13;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao
thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
13.
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
(1.005021)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa số
23/2004/QH13;
- Thông tư 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
|
14.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
|
15.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
16.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
17.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(1.004002)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
18.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
19.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(1.003930)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
21.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(2.001659)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 4
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
22.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
70.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
23.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.004248)
|
05 ngày hoặc 10
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
100.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11
ngày 15/6/2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao
thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
24.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (1.004242)
|
03 ngày hoặc 06
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
100.000
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11
ngày 15/6/2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông
đường thủy nội địa số 48/2014/QH13;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
25.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001529)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
26.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001410)
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
27.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
(1.001531)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
28.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
(1.001406)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
29.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương (1.001551)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
30.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương (1.001582)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
31.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001542)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
32.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001608)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
33.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001426)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
34.
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001429)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
35.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
(1.004252)
|
10 ngày hoặc 07
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
36.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
(1.003788)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Mức độ 3
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
37.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000đ/giấy;
- Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy.
|
Mức độ 2
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ GTVT.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa
phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm
(1.001284)
|
01 ngày
|
Chi cục Đăng kiểm số 13, số 03 Phan Đình Phùng,
thành phố Huế
|
50.000/GCN
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác (1.001284)
|
01 ngày hoặc 02
ngày
|
Chi cục Đăng kiểm số 13, số 03 Phan Đình Phùng,
thành phố Huế
|
50.000/GCN
|
Mức độ 2
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
BTC.
|
|
40.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch) (1.008027)
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
|
41.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch)
(1.008028)
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
|
42.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch)
(1.008029)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Mức độ 2
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
|