ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2019/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Công
Thương: Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015; Quyết định số 14768/QĐ-BCT
ngày 31/12/2015; Quyết định số 328/QĐ-BCT ngày 21/01/2016; Quyết định số
848A/QĐ-BCT ngày 08/3/2016; Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016; Quyết
định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016; Quyết định số 61/QĐ-BCT ngày 09/01/2017;
Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017; Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày
29/8/2017; Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017; Quyết định số 3949/QĐ-BCT
ngày 17/10/2017; Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018; Quyết
định số 233/QD-BCT ngày 18/01/2018; Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018;
Quyết định số 473A/QD-BCT ngày 05/02/2018; Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày
12/4/2018; Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018; Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018; Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018; Quyết định số
4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018; Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018; Quyết
định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020; Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020;
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020; Quyết định số 3341/QĐ-BCT ngày
16/12/2020; Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngay 03/12/2021; 1831/QĐ-BCT ngày
12/9/2022;
Căn cứ Quyết định số 1927/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đặc
thù mới ban hành trong lĩnh vực công thương về Quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý chợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù trong
lĩnh vực Khuyến công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND
ngày 21/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thực hiện
cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày
05/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt
giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 78/TTr-SCT ngày 28/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố 148 TTHC.
- Quy trình nội bộ của 144 thủ tục
hành chính, gồm: 109 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, 32 thủ tục giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông, 03 thủ tục thực hiện đồng thời hai cơ chế
một cửa và một cửa liên thông (nhiều trường hợp).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định sau hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày
22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày
22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
4. Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày
18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
5. Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày
23/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ và lĩnh vực Thép nhập khẩu thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
6. Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn;
7. Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày
03/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện;
8. Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày
06/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
9. Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày
06/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, An toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
10. Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
11. Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện biên
giới tỉnh Lạng Sơn;
12. Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ;
13. Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày
24/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn;
14. Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày
29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
15. Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuốc lá và an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
16. Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày
21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí; Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn;
17. Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn;
18. Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày
02/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
19. Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
20. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày
14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn;
21. Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày
03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Lạng Sơn;
22. Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
23. Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày
29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
24. Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày
04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm
|
I
|
LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(2.001640.000.00.00.H37)
|
- Đối với
các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm: 25 ngày làm việc.
- Đối với
hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 30 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động trồng cây lâu năm: 10 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 15 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc.
|
- Đối với
các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm: 15 ngày làm việc.
- Đối với
hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: 20 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động trồng cây lâu năm: 07 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 10 ngày làm việc.
(Theo
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy
lợi năm 2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
02
|
Cấp lại
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
(2.001607.000.00.00.H37)
|
03 ngày làm việc
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy
lợi năm 2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
03
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tinh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
(2.001587.000.00.00.H37)
|
- Đối với
các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước
thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm: 15 ngày làm việc.
- Đối với
hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 10 ngày làm việc.
- Đối với hoạt
động trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới: 05 ngày làm việc.
|
- Đối với
các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước
thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm: 10 ngày làm việc
- Đối với
hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 07 ngày làm việc.
(Theo
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
04
|
Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(2.001322.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy
lợi năm 2017;
- Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
05
|
Điều chỉnh
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(2.001292.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
06
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(2.001313.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
07
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(2.001300.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
08
|
Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
(2.001384.000.00.00.H37)
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021)
|
II
|
LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
09
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
(2.000591.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật An
toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư
số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư
số 276/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
(2.000535.000.00.00.H37)
|
- Trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; chỉ thay đổi tên cơ sở; chỉ thay đổi
chủ cơ sở: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh; Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường hợp
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
III
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)
|
11
|
Cấp Giấy
xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
(1.001158.000.00.00.H37)
|
Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần
thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản
thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau 30 ngày làm việc.
|
20 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ
trợ.
- Thông tư
số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình
tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển.
|
IV
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
|
|
12
|
Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
(2.000331.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công
|
13
|
Phê duyệt
danh mục đề án khuyến công[1] (TTHC đặc thù)
(1.007913)
|
- Hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí khuyến công gửi UBND cấp huyện chậm nhất vào ngày 30/6
của năm trước năm kế hoạch;
- Sở Công
Thương tổng hợp danh mục đề án khuyến công trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
trước 30/10 của năm trước năm kế hoạch.
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
UBND cấp huyện
- Cơ
quan thực hiện: UBND cấp
huyện, Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Không
thực hiện qua Bộ phận Một cửa.
|
- Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công
- Thông tư
số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư
liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí
khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương;
- Quyết
định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý
hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Quyết
định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND .
|
V
|
LĨNH VỰC
DẦU KHÍ (03 TTHC)
|
14
|
Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000
m3
(2.000453.000.00.00.H37)
|
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
38 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình
tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí hóa lỏng, kho khí thiên nhiên
hóa lỏng.
- Thông tư
34/2017/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013.
|
15
|
Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
(2.000433.000.00.00.H37)
|
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
38 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
16
|
Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
(2.000427.000.00.00.H37)
|
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
38 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
VI
|
LĨNH VỰC
ĐIỆN (13 TTHC)
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyển ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
(2.001561.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Điện lực.
- Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư
số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
18
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương
(2.001632.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
19
|
Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
đặt tại địa phương
(2.001617.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
20
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương
(2.001549.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
21
|
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(2.001535.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
22
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
(2.001266.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013.
- Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
- Thông tư
số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020.
|
23
|
Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
(2.001249.000.00.00.1137)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kè từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
24
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
(2.001724.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
25
|
Huấn luyện
và cấp mới thẻ an toàn điện
(2.000621.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Luật Điện
lực năm 2004, năm 2012;
- Nghị định
số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Điện lực về an toàn điện;
- Nghị định
số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số nội dung về an toàn điện.
- Thông tư
số 13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6
Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT .
|
26
|
Huấn luyện
và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
(2.000638.000.00.00.H37)
|
27
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
(2.000643.000.00.00
H37)
|
28
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
(2.000543.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện
lực.
- Thông tư
số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện.
- Thông tư
số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT .
|
29
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
(2.000526.000.00.00.H37)
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
|
- Nghị định
số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định
số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về
dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011
và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006.
- Thông tư
số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ
tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương
mại;
- Quyết
định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy
định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
30
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
(1.005190.000.00.00.1137)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
31
|
Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
(2.000110.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
VIII
|
LĨNH VỰC
HÓA CHẤT (06 TTHC)
|
32
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001547.000
00.00.H37)
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Hóa
chất năm 2007.
- Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật hóa chất.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư
số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001172.000.00.00.H37)
|
34
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001175.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
35
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(2.001161.000.00.00.H37)
|
36
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(1.002758.000.00.00.H37)
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
37
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
(2.000652.000.00.00.H37)
|
12 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Hóa
chất năm 2007.
- Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
- Thông tư
số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017.
|
IX
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
|
38
|
Cấp thông
báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
(2.000046.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.
- Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư
số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy
định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Công Thương.
|
X
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ (24 TTHC)
|
39
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG
(2.000142.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ quan
tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
40
|
Cấp lại Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(2.000136.000.00.00.1137)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
|
41
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG
(2.000078.000.00.00.H37)
|
42
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(2.000073.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
43
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(2.000207.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
44
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(2.000201.000.00.00.H37)
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(2.000194.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(2.000187.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
47
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(2.000175.000.00.00.H37)
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
(2.000196.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(1.000425.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
50
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
(2.000180.000.00.00.H37)
|
51
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
(2.000166.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
52
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG
(2.000156.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018.
|
53
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(2.000390.000.00.00.H37)
|
54
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(2.000387.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
55
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận
tải
(2.000376.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
56
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(2.000371.000.00.00.H37)
|
57
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(2.000354.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Nghị định
số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018.
|
58
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(2.000279.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
59
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(1.000481.000.00.00.H37)
|
60
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(1.000444.000.00.00.H37)
|
61
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(2.000211.000.00.00.H37)
|
62
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(2.000163.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
XI
|
LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (28 TTHC)
|
|
|
|
63
|
Cấp Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(2.001624.000.00.007h37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
64
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
(2.001619.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
65
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(2.000636.000.00.00.H37)
|
- Trường
hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường
hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường
hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp giấy phép bị mất, bị hỏng: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
(Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
66
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001636.000.00.00.H37)
|
67
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001646.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
68
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001630.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
69
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
(2.000674.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
- Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư
số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT
|
70
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
(2.000666.000.00.00.H37)
|
71
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
(2.000664.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường
hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc.
- Trường
hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc
(Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
72
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
(2.000673.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014.
- Nghị định
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021.
- Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014.
- Thông tư
số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021.
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000669.000.00.00.H37)
|
74
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000672.000.00.00.H37)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường
hợp cấp lại do hết hạn (như cấp mới): 15 ngày làm việc.
- Trường
hợp cấp lại do mất hỏng: 06 ngày làm việc
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
75
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
(2.000647.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014.
- Nghị định
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021.
- Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014.
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
(2.000648.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
(2.000669.000.00.00.H37)
|
78
|
Cấp Giấy
tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
(1.010696.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014.
- Nghị định
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021.
- Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014.
- Thông tư
số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021.
|
79
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(1.001005.000.00.00.H37)
|
- 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến
yêu cầu phải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán
theo mức giá đăng ký.
- Thời hạn
rà soát nội dung văn bản giải trình tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản tính theo dấu công văn đến. Hết thời hạn nêu trên, nếu cơ
quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu giải trình lại thì thương nhân được
điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh đã đề xuất.
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Luật Giá
số 11/2012/QH13;
- Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Thông tư
số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06
tuổi.
|
80
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(2.000459.000.00.00.H37)
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Giá
năm 2012;
- Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013.
- Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016.
- Thông tư
số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017.
|
81
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
(2.000637.000.00.00.H37)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
- Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
- Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy định chi tiết một số điều của các nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
82
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
(2.000176.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
83
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
(2.000640.000.00.00.H37)
|
- Trường
hợp giấy chứng nhận, giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp giấy chứng nhận, giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
84
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(2.000622.000.00.00.H37)
|
85
|
Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(2.000626.000.00.00.H37)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
- Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017.
- Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018.
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020.
|
86
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(2.000204.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
87
|
Cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
(2.000637.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
88
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
(2.000176.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
89
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
(2.000167.000.00.00.H37)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường
hợp giấy phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Theo Quyết định số
1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
90
|
Thẩm định
lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ[2] (TTHC đặc thù)
(1.007914)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
- Cơ
quan thực hiện: Phòng Kinh
tế - Hạ tầng cấp huyện, Sở Công Thương
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Quyết định
số 28/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định
về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
XII
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)
|
|
|
91
|
Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
(2.000309.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
Nghị định
số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
92
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
(2.000631.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
93
|
Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
(2.000619.000.00.00.H37)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
94
|
Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thao, đào tạo
(2.000609.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Nghị định
số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
95
|
Đăng ký hợp
đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000191.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
XIII
|
LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC)
|
|
96
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
(2.000255.000.00.00.H37)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Luật
Thương mại năm 2005.
- Luật Đầu
tư năm 2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016.
- Luật Quản
lý ngoại thương 2017.
- Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
97
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn
(2.000370.000.00.00.H37)
|
28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
24,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
98
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách,
báo và tạp chí
(2.000362.000.00.00.H37)
|
99
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
(2.000351.000.00.00.H37)
|
28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
24,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Thương mại năm 2005.
- Luật Đầu
tư năm 2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016.
- Luật Quản
lý ngoại thương 2017.
- Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
100
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
(2.000330.000.00.00.H37)
|
101
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
(2.000340.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
102
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được
quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
(2.000272.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
103
|
Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT)
(2.000361.000.00.00.H37)
|
104
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
(1.000774.000.00.00.H37)
|
58 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
54,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Thương mại năm 2005.
- Luật Đầu
tư năm 2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016.
- Luật Quản
lý ngoại thương 2017.
- Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
105
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng
tiện lợi, siêu thị mini
(2.002166.000.00.00.H37)
|
106
|
Điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của
cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở
bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
(2.000339.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
107
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
(2.000334.000.00.00.H37)
|
108
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
(2.000322.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Thương mại năm 2005.
- Luật Đầu
tư năm 2014.
- Luật sửa
đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016.
- Luật Quản
lý ngoại thương 2017.
- Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.
|
109
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
(2.000665.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
110
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
(1.001441.000.00.00.H37)
|
111
|
Cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
(2.000662.000.00.00.H37)
|
40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
112
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000450.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
|
113
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000063.000.00.00.H37)
|
- Trường
hợp không phải xin ý kiến bộ, ngành: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Trường
hợp xin ý kiến bộ, ngành: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường
hợp không phải xin ý kiến bộ ngành: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trường
hợp xin ý kiến bộ ngành: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
|
114
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000347.000.00.00.H37)
|
- Trường
hợp không phải xin ý kiến bộ, ngành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trường
hợp xin ý kiến bộ, ngành: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trường
hợp không phải xin ý kiến bộ, ngành: 3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường
hợp xin ý kiến bộ, ngành: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
115
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(2.000327.000.00.00.H37)
|
116
|
Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền của Cơ quan cấp Giấy phép
(2.000314.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
XIV
|
LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)
|
117
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
(2.000229.000.00.00.H37)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017.
- Nghị định
số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
- Thông tư
số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
118
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(2.000210.000.00.00.H37)
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
119
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
(2.000221.000.00.00.H37)
|
18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
120
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
(2.000172.000.00.00.H37)
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
121
|
Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương (2.001434.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
122
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
(2.001433.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017.
- Nghị định
số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.
- Thông tư
số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018.
|
123
|
Thu hồi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
(1.003401.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
XV
|
LĨNH VỰC
XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)
|
|
124
|
Lựa chọn
thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và
hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
(2.001264.000.00
00.H37)
|
17 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Nghị định
số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý ngoại thương.
- Thông tư
số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018.
|
XVI
|
LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC)
|
|
125
|
Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(2.000004.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Luật
Thương mại năm 2005.
- Nghị định
số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
126
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
(2.000002.000.00.00.H37)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|
- Cơ
quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
- Tiếp nhận
hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Thực hiện
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Luật
Thương mại.
- Nghị định
số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018.
|
127
|
Thông báo
hoạt động khuyến mại
(2.000033.000.00.00.H37)
|
Sở Công Thương tiếp nhận ngay khi nhận được thông báo
|
|
128
|
Thông báo
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
(2.001474.000.00.00.H37)
|
129
|
Đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
(2.000131.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
130
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
(2.000001.000.00.00.H37)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)
|