ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1101/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 04
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương
tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: thủ
tục hành chính có số thứ tự 13, 14 Mục B, số thứ tự 01, 02 Mục C tại Phần I Phụ
lục II và thủ tục có số thứ tự từ 09 đến 16 Phần I Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công
Thương,Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THUỶ ĐIỆN
|
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THUỶ ĐIỆN
|
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Bộ phận Một cửa: BPMC
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC
1.1 Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
1.2 Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 14
ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
KT&HT
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
01 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng KT&HT cấp huyện
|
07 ngày
|
|
B4
|
Phê duyệt Tờ trình và dự thảo
Giấy phép của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
01 ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
UBND huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt văn bản;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
04 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC/Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC:
1.1 Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã;
1.2 Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian thực hiện: 14 ngày
làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công chức UBND cấp xã
|
08 ngày
|
|
B4
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Công chức BPMC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (08 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Sở Công Thương
- UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
5
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Quản lý năng lượng: QLNL;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
1.1 Nhóm 02 trường hợp gồm:
1.1.1 Đối với hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ
1.1.2 Đối với hoạt động trồng
cây lâu năm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Đối với hoạt động trồng cây
lâu năm: thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
|
1.2. Đối với hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
3,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
|
1.3. Đối với các hoạt động:
xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|
1.4. Đối với hoạt động xả nước
thải vào công trình thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
10 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
|
2. Cấp lại
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
04 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 giờ
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
|
3. Cấp
gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
3.1 Đối với hoạt động trồng
cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 giờ
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
|
3.2 Đối với hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
|
3.3 Đối với các hoạt động:
xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây
dựng công trình ngầm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
03 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép;
chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
|
4. Nhóm
02 TTHC:
4.1 Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
4.2 Điều chỉnh quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
10 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn
bản; chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
|
5. Nhóm 02
TTHC:
5.1 Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
5.2 Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
06 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn
bản; chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
|
6. Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề
xuất của Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và
dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn
bản; chuyển kết quả cho BPMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|