1. Nghị định 161/1999/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh về Ký kết và thực hiện Điều ước quốc tế
  2. Nghị định 160/1999/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh về Tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở
  3. Nghị định 153/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 1999-2004
  4. Nghị định 154/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 1999-2004
  5. Nghị định 155/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 1999-2004
  6. Nghị định 156/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004
  7. Nghị định 157/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 1999-2004
  8. Nghị định 158/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1999-2004
  9. Nghị định 159/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 1999-2004
  10. Decree No. 145/1999/ND-CP of September 20, 1999, restructuring the general department of development investment under the Ministry of Finance
  11. Decree No. 152/1999/ND-CP of September 20, 1999, stipulating the sending of vietnamese specialists and laborers abroad to work for a definite time
  12. Nghị định 152/1999/NĐ-CP quy định việc người lao động và chuyên gia Việt nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
  13. Nghị định 145/1999/NĐ-CP về việc tổ chức lại Tổng cục Đầu tư phát triển trực thuộc Bộ tài chính
  14. Nghị định 144/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 1999-2004
  15. Nghị định 142/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 1999-2004
  16. Nghị định 141/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Khánh Hoà nhiệm kỳ 1999-2004
  17. Nghị định 140/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 1999-2004
  18. Nghị định 134/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Long An nhiệm kỳ 1999-2004
  19. Nghị định 135/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 1999-2004
  20. Nghị định 136/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 1999-2004
  21. Nghị định 137/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 1999-2004
  22. Nghị định 138/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 1999-2004
  23. Nghị định 139/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 1999-2004
  24. Nghị định 130/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 1999-2004
  25. Nghị định 131/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 1999-2004
  26. Nghị định 133/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thừa Thiện - Huế nhiệm kỳ 1999-2004
  27. Nghị định 132/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 1999-2004
  28. Nghị định 120/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 1999-2004
  29. Nghị định 121/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004
  30. Nghị định 122/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 1999-2004
  31. Nghị định 123/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 1999-2004
  32. Nghị định 124/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 1999-2004
  33. Nghị định 125/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 1999-2004
  34. Nghị định 126/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 1999-2004
  35. Nghị định 127/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 1999-2004
  36. Nghị định 128/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bắc Cạn nhiệm kỳ 1999-2004
  37. Nghị định 129/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 1999-2004
  38. Nghị định 143/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bạc Liêu nhiệm kỳ 1999-2004
  39. Nghị định 146/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 1999-2004
  40. Nghị định 147/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 1999-2004
  41. Nghị định 148/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hoà Bình nhiệm kỳ 1999-2004
  42. Nghị định 149/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 1999-2004
  43. Nghị định 150/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 1999-2004
  44. Nghị định 151/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 1999-2004
  45. Decree No. 119/1999/ND-CP of September 18, 1999, on a number of financial policies and mechanisms encouraging enterprises to invest in scientific and technological activities
  46. Nghị định 115/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 1999-2004
  47. Nghị định 118/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 1999-2004
  48. Nghị định 117/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hà Tây nhiệm kỳ 1999-2004
  49. Nghị định 116/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004
  50. Nghị định 114/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 1999-2004
  51. Nghị định 113/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 1999-2004
  52. Nghị định 112/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004
  53. Nghị định 111/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh An Giang nhiệm kỳ 1999-2004
  54. Nghị định 110/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 1999-2004
  55. Nghị định 119/1999/NĐ-CP về chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ
  56. Nghị định 108/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 1999-2004
  57. Nghị định 107/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 1999-2004
  58. Nghị định 106/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 1999-2004
  59. Nghị định 105/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 1999-2004
  60. Nghị định 104/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 1999-2004
  61. Nghị định 109/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1999-2004
  62. Decree of Government No. 103/1999/ND-CP of September 10, 1999 on assigning, selling, business contracting or leasing state enterprises
  63. Nghị định 95/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 1999-2004
  64. Nghị định 96/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 1999-2004
  65. Nghị định 97/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 1999-2004
  66. Nghị định 98/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004
  67. Nghị định 99/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004
  68. Nghị định 100/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 1999-2004
  69. Nghị định 101/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 1999-2004
  70. Nghị định 102/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 1999-2004
  71. Nghị định 103/1999/NĐ-CP về việc giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước
  72. Nghị định 94/1999/NĐ-CP sửa đổi Điều lệ bảo hiểm xã hội đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân và Công an nhân dân kèm theo Nghị định 45/CP năm 1995
  73. Decree of Government No.93/1999/ND-CP of September 7, 1999 on sanctioning administrative violations in the field of statistics
  74. Nghị định 93/1999/NĐ-CP về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
  75. Decree of Government No.91/1999/ND-CP of September 4, 1999 on organization and operation of The Banking Inspectorate
  76. Decree of Government No.92/1999/ND-CP of September 4, 1999 on sanctions against administrative violations in the maritime
  77. Nghị định 92/1999/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
  78. Nghị định 91/1999/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng
  79. Decree of Government No. 89/1999/ND-CP of September 1, 1999 on deposit insurance
  80. Decree No. 88/1999/ND-CP of September 1, 1999, promulgating the regulation on bidding
  81. Nghị định 90/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái, tỉnh Bình Phước
  82. Nghị định 88/1999/NĐ-CP về Quy chế Đấu thầu
  83. Nghị định 89/1999/NĐ-CP về bảo hiểm tiền gửi
  84. Nghị định 87/1999/NĐ-CP về việc giải thể thị trấn nông trường Sông Bôi thuộc huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
  85. Decree of Government No. 86/1999/ND-CP of August 30, 1999 on the management of state foreign exchange reserves
  86. Nghị định 86/1999/NĐ-CP về việc quản lý dự trữ ngoại hối Nhà nước
  87. Decree of Government No. 85/1999/ND-CP of August 28, 1999 amending and supplementing a number of articles of the regulation on the allocation of agricultural land to family households and individuals for stable and long-term use in agricultural production and adding the allocation of salt-making land to family households and individuals for stable and long-term use
  88. Nghị định 84/1999/NĐ-CP về việc tổ chức lại Tổng cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp trực thuộc Bộ Tài chính
  89. Nghị định 85/1999/NĐ-CP sửa đổi quy định về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp, và bổ sung việc giao đất làm muối cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài
  90. Nghị định 83/1999/NĐ-CP về việc thành lập phường, thị trấn thuộc thị xã Uông Bí và huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
  91. Nghị định 82/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Hồng Dân, Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
  92. Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận
  93. Nghị định 80/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Thốt Nốt và Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ
  94. Nghị định 79/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
  95. Decree No. 78/1999/ND-CP of August 20, 1999, supplementing and amending The Government’s Decree No. 102/1998/ND-CP of December 21, 1998 which amended and supplemented a number of articles of The Government’s Decree No. 28/1998/ND-CP of May 11, 1998 detailing the implementation of the VAT law
  96. Nghị định 78/1999/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 102/1998/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
  97. Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
  98. Nghị định 75/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
  99. Nghị định 76/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn Bến Cầu - thị trấn huyện lỵ huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
  100. Nghị định 77/1999/NĐ-CP về việc giải thể các thị trấn nông trường, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mai Sơn, Bắc Yên và Mộc Châu, tỉnh Sơn La