1. Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá
  2. Nghị định 41/2002/NĐ-CP về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
  3. Nghị định 40/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Quỳnh Lưu, Thanh Chương và Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
  4. Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
  5. Nghị định 38/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Tây
  6. Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
  7. Nghị định 36/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Phước Long, Bù Đăng, Bình Long, Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
  8. Decree of Government No.35/2002/ND-CP of March 29, 2002 amending and supplementing lists A, B and C issued in the appendix to The Governments Decree No. 51/1999/ND-CP of July 8, 1999 which details the implementation of the Law on Domestic Investment Promotion (amended)
  9. Nghị định 35/2002/NĐ-CP sửa đổi Danh mục A, B và C ban hành tại phụ lục kèm theo Nghị định 51/1999/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi
  10. Decree of Government No.34/2002/ND-CP of March 28, 2002 stipulating the rehabilitation order, procedures and regimes for drug addicts consigned to compul-sory rehabilitation establishments
  11. Decree of Government No.33/2002/ND-CP of March 28, 2002 detailing the implementation of The Ordinance on The Protection Of State Secrets
  12. Nghị định 34/2002/NĐ-CP về trình tự, thủ tục và chế độ cai nghiện đối với người nghiện ma tuý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  13. Nghị định 33/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
  14. Decree of Government No.32/2002/ND-CP of March 27, 2002 prescribing the application of The Law on Marriage and Family to ethnic minority people
  15. Nghị định 31/2002/NĐ-CP về việc phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu cử bổ sung của tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999-2004
  16. Nghị định 32/2002/NĐ-CP về việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số
  17. Decree of Government No.30/2002/ND-CP of March 26, 2002 prescribing and guiding the implementation of a number of articles of The Ordinance on elderly people
  18. Nghị định 30/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh người cao tuổi
  19. Nghị định 29/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường Núi Sam, thị xã Châu Đốc, thị trấn PHú Hoà và đổi tên xã Phú Hoà thành xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang
  20. Nghị định 28/2002/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
  21. Decree of Government No.26/2002/ND-CP of March 21, 2002 on reserve officers of The Vietnam People’s Army
  22. Nghị định 26/2002/NĐ-CP về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam
  23. Nghị định 25/2002/NĐ-CP về việc phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu cử bổ sung của tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004
  24. Nghị định 24/2002/NĐ-CP về việc phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu cử bổ sung của tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004
  25. Nghị định 23/2002/NĐ-CP về việc phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu cử bổ sung của tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 1999-2004
  26. Nghị định 27/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, các huyện Trà My, Hiệp Đức, Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
  27. Nghị định 22/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Vĩnh Hải để thành lập phường Vĩnh Hoà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà
  28. Decree of Government No.21/2002/ND-CP of February 28, 2002 promulgating Vietnames 2002 list of commodities and their tax rates for implementation of The Agreement on common effective preferential tariffs (Cept) of The ASEAN countries
  29. Nghị định 21/2002/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002
  30. Decree of Government No.20/2002/ND-CP of February 20, 2002 on the conclusion and implementation of international agreements by the provinces and centrally-run cities, socio-political organizations, social organizations and socio-professional organizations of The Socialist Republic Of Vietnam
  31. Nghị định 20/2002/NĐ-CP về việc ký kết và thực hiện thoả thuận quốc tế của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và tổ chức xã hội - nghề nghiệp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  32. Decree of Government No.19/2002/ND-CP of February 19, 2002 on the mobilization of The States scientific and technological potentials for national defense
  33. Nghị định 19/2002/NĐ-CP về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ của Nhà nước phục vụ quốc phòng
  34. Decree of Government No.18/2002/ND-CP of February 18, 2002 promulgating The Regulation on management of material-evidence storehouses
  35. Nghị định 18/2002/NĐ-CP về Quy chế quản lý kho vật chứng
  36. Decree of Government No.17/2002/ND-CP of February 08, 2002 amending and supplementing a number of articles of The Governments Decree no.77/CP of November 29, 1996 on sanctions against administrative violations in the field of forest management and protection and forest product management
  37. Nghị định 17/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/CP năm 1996 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
  38. Nghị định 14/2002/NĐ-CP về việc chia huyện Kon Plông, tỉnh Kom Tum thành hai huyện Kon Plông và huyện Kon Rẫy; đổi tên thị trấn Kon Plông thành thị trấn Đắk Rve
  39. Nghị định 15/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tuy Hoà để thành lập huyện Phú Hoà và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
  40. Nghị định 16/2002/NĐ-CP về việc sáp nhập thị xã Lào Cai và thị xã Cam Đường thành thị xã Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai
  41. Decree No. 13/2002/ND-CP of January 30, 2002, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 64/1998/ND-CP of August 17, 1998
  42. Nghị định 13/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 64/1998/NĐ-CP về chống tham nhũng
  43. Decree No. 12/2002/ND-CP of January 22, 2002, on geodesic and cartographic activities
  44. Decree No. 11/2002/ND-CP of January 22, 2002, on management of the export, import and transit of wild animals and plants of various species
  45. Nghị định 11/2002/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã
  46. Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
  47. Nghị định 10/2002/NĐ-CP về Chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu
  48. Decree No. 06/2002/ND-CP of January 14, 2002, detailing the implementation of the ordinance on measurement
  49. Nghị định 06/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Đo lường
  50. Nghị định 07/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Gò Công Tây, Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
  51. Nghị định 08/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Tè, huyện Mường Lay để thành lập huyện Mường Nhé và chia tách huyện Phong Thổ để thành lập huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
  52. Nghị định 09/2002/NĐ-CP về việc giải thể thị trấn nông trường Chí Linh để thành lập thị trấn Bến Tắm thuộc huyện Chí Linh và đổi tên xã Ninh Thọ thành xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
  53. Nghị định 04/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú để thành lập huyện Cù Lao Dung; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
  54. Nghị định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái
  55. Decree of Government No. 03/2002/ND-CP, on the protection of petroleum security and safety
  56. Nghị định 03/2002/NĐ-CP về việc bảo vệ an ninh, an toàn dầu khí
  57. Decree of Government No. 02/2002/ND-CP, amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 20/1998/ND-CP of March 31, 1998 on development of commerce in mountainous areas, on offshore islands and in regions inhabited by ethnic minority people.
  58. Decree of Government No.01/2002/ND-CP, promulgated by the Government, amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 01/CP of January 3, 1996 on sanctions against administrative violations in the field of trade
  59. Nghị định 02/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 20/1998/NĐ-CP về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số
  60. Nghị định 01/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 01/CP năm 1996 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại
  61. Decree no. 102/2001/ND-CP of December 31, 2001 detailing the post-customs clearance inspection of export and import goods
  62. Decree no. 101/2001/ND-CP of December 31, 2001 detailing the implementation of a number of articles of the customs law regarding customs procedures, customs inspection and supervision regime
  63. Nghị định 102/2001/NĐ-CP Hướng dẫn kiểm tra sau thông quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
  64. Nghị định 101/2001/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hải quan về thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan
  65. Nghị định 100/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc các huyện Ia Grai, Chư Păh, tỉnh Gia Lai
  66. Nghị định 99/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc thị xã Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
  67. Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai
  68. Nghị định 97/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Nghĩa Chánh và phường Quảng Phú thuộc thị xã Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  69. Nghị định 96/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng thành hai huyện Phục Hòa và Quảng Uyên
  70. Decree of Government No. 94/2001/ND-CP, detailing the implementation of the Ordinance on lawyers
  71. Decree of Government No. 93/2001/ND-CP, on decentralization of the management of a number of domains to Ho Chi Minh city.
  72. Nghị định 94/2001/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Luật sư
  73. Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
  74. Nghị định 95/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình thành hai huyện Cao Phong và Kỳ Sơn
  75. Decree of Government No. 92/2001/ND-CP, on business conditions for automobile transportation.
  76. Decree of Government No. 91/2001/ND-CP, on the conditions for dealing in a number of inland waterway communications and transport lines.
  77. Nghị định 92/2001/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
  78. Nghị định 91/2001/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa
  79. Decree of Government No. 90/2001/ND-CP, on support for development of small- and medium-sized enterprises.
  80. Nghị định 90/2001/NĐ-CP về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
  81. Decree of Government No. 88/2001/ND-CP, on the universalization of basic secondary education.
  82. Nghị định 89/2001/NĐ-CP về việc thành lập phường Phú Tài, Xuân An, Hàm Tiến, Phú Hải, đổi tên xã Hàm Tiến thuộc thành phố Phan Thiết và thành lập xã Đa Mi thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
  83. Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
  84. Decree no. 87/2001/ND-CP of November 21, 2001 on sanctions against administrative violations in the field of marriage and family
  85. Nghị định 87/2001/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
  86. Decree no. 86/2001/ND-CP of November 16, 2001 on the conditions for conducting aquatic resource business lines and trades
  87. Nghị định 86/2001/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuỷ sản
  88. Nghị định 85/2001/NĐ-CP về việc thành lập xã Lâm Thuỷ thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
  89. Nghị định 84/2001/NĐ-CP về việc thành lập các xã, phường thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng và Thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
  90. Decree no. 83/2001/ND-CP of November 09, 2001 on military service registration
  91. Nghị định 83/2001/NĐ-CP về đăng ký nghĩa vụ quân sự
  92. Decree no. 82/2001/ND-CP of November 06, 2001 on the state ceremonies and the reception of foreign guests
  93. Nghị định 82/2001/NĐ-CP về nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài
  94. Decree no. 81/2001/ND-CP of November 05, 2001 on purchase of dwelling houses in vietnam by overseas vietnamese
  95. Decree no. 80/2001/ND-CP of November 05, 2001 guiding the control of lawful drug-related activities in the
  96. Nghị định 81/2001/NĐ-CP về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà tại Việt Nam
  97. Nghị định 80/2001/NĐ-CP hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý ở trong nước
  98. Decree no. 79/2001/ND-CP of November 01, 2001 amending and supplementing a number of articles of the government’s decree no. 17/1999/ND-CP of march 29, 1999 on the procedures for exchange, transfer, lease, sublease and inheritance of the land use right as well as for mortgage of and capital contribution with the land use right value
  99. Nghị định 79/2001/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục, chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  100. Decree no. 78/2001/ND-CP of October 23, 2001 detailing the implementation of the ordinance on income tax on high-income earners