1. Nghị định 131/2004/NĐ-CP về việc thành lập các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
  2. Nghị định 130/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 86/1998/NĐ-CP quy định cờ hiệu truyền thống, công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng công an nhân dân
  3. Decree of Government No. 127/2004/ND-CP of May 31, 2004 prescribing the sanctioning of administrative violations in scientific and technological activities
  4. Decree of Government No. 129/2004/ND-CP of May 31, 2004 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the accounting Law, applicable to business activities
  5. Decree of Government No.128/2004/ND-CP of May 31, 2004 detailing and guiding the implementation of a number of articles of The Accounting Law, applicable to the state accounting domain
  6. Nghị định 128/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
  7. Nghị định 127/2004/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ
  8. Nghị định 129/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh
  9. Decree of Government No.126/2004/ND-CP of May 26, 2004 on the sanctioning of administrative violations in construction activities, urban infrastructure management and house use management
  10. Nghị định 126/2004/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, quản lý công trình hạ tầng đô thị và quản lý sử dụng nhà
  11. Decree of Government No. 125/2004/ND-CP, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 03/2000/ND-CP of February 3, 2000 which guides the implementation of a number of articles of the Enterprise Law
  12. Nghị định 125/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 03/2000/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp
  13. Decree of Government No. 123/2004/ND-CP of May 18, 2004 prescribing a number of particular financial and budgetary mechanisms applicable to Hanoi capital
  14. Decree of Government No.122/2004/ND-CP of May 18, 2004, regulating the mandate and authorities of legal sections within ministries, ministerial-level agencies, institutions under Government, specialized agencies under People’s Committees of provinces and cities under the central control and state-run enterprises
  15. Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
  16. Nghị định 124/2004/NĐ-CP quy định cơ chế tài chính ngân sách đặc thù đối với thành phố Hồ Chí Minh
  17. Nghị định 123/2004/NĐ-CP quy định về một số cơ chế tài chính ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội
  18. Decree of Government No.121/2004/ND-CP of May 12, 2004 on sanctioning of administrative violations in the field of environmental protection
  19. Decree of Government No. 120/2004/ND-CP of May 12, 2004 on management of prices of human-use preventive and curative medicines
  20. Nghị định 121/2004/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
  21. Nghị định 120/2004/NĐ-CP về quản lý giá thuốc phòng, chữa bệnh cho người
  22. Nghị định 119/2004/NĐ-CP về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
  23. Decree of Government No.118/2004/ND-CP of May 10, 2004 amending and supplementing a number of articles of The Govern-Ment's Decree No. 54/1999/ND-CP of July 8, 1999 on protection of safety of high-voltage power grids
  24. Nghị định 118/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/1999/NĐ-CP về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp
  25. Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình
  26. Decree of Government No.116/2004/ND-CP of April 23, 2004 amending and supplementing a number of articles of The Government's Decree No. 81/CP of November 23, 1995 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the labor code regarding disabled laborers
  27. Nghị định 116/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/CP năm 1995 Hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật
  28. Decree of Government No.113/2004/ND-CP of April 16, 2004 on penalization for administrative violations in the field of labour legislation
  29. Nghị định 114/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 02 và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2004-2009
  30. Nghị định 113/2004/NĐ-CP quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
  31. Nghị định 115/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2009
  32. Decree No.110/2004/ND-CP dated 08 April 2004, on work of records and archives
  33. Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước
  34. Nghị định 111/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia
  35. Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư
  36. Decree of Government No. 109/2004/ND-CP of April 2, 2004 on business registration
  37. Nghị định 109/2004/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh
  38. Decree of Government No. 106/2004/ND-CP of April 1, 2004 on The State's Development investment credits
  39. Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên ủy ban nhân dân các cấp
  40. Nghị định 106/2004/NĐ-CP về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
  41. Nghị định 108/2004/NĐ-CP hướng dẫn kê khai tài sản đối với những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
  42. Decree No. 105/2004/ND-CP of March 30, 2004, on independent audit
  43. Nghị định 105/2004/NĐ-CP về kiểm toán độc lập
  44. Decree of Government No. 104/2004/ND-CP of March 23, 2004 on the official gazette of the socialist republic of Vietnam
  45. Nghị định 104/2004/NĐ-CP về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  46. Decree No. 103/2004/ND-CP of March 1, 2004, on organization and operation of the electricity inspectorate
  47. Nghị định 103/2004/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Thanh tra Điện lực
  48. Nghị định 102/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
  49. Decree No. 99/2004/ND-CP of February 25, 2004, on promulgating Vietnam’s 2004-2008 list of goods and their import tax rates for implementation of the early harvest program of the frame-work Agreement On ASEAN-China Comprehensive Economic Cooperation
  50. Decree of Government No.100/2004/ND-CP of February 25, 2004 prescribing the sanctioning of administrative violations in tax domain
  51. Decree of Government No. 101/2004/ND-CP of February 25th, 2004 on the establishment of the provincial/municipal services of post and telematics under the people's committees of the provinces and centrally-run cities
  52. Nghị định 101/2004/NĐ-CP về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  53. Nghị định 100/2004/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
  54. Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc
  55. Nghị định 98/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009
  56. Nghị định 95/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà nhiệm kỳ 2004 - 2009
  57. Nghị định 96/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu nhiệm kỳ 2004 - 2009
  58. Nghị định 94/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2004 - 2009
  59. Nghị định 97/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
  60. Nghị định 85/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2004 - 2009
  61. Nghị định 69/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009
  62. Nghị định 67/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2004 - 2009
  63. Nghị định 88/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
  64. Nghị định 83/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2004 - 2009
  65. Nghị định 78/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2004 - 2009
  66. Nghị định 77/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 2004 - 2009
  67. Nghị định 82/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2009
  68. Nghị định 79/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009
  69. Nghị định 89/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 - 2009
  70. Nghị định 91/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2009
  71. Nghị định 70/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2009
  72. Nghị định 71/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 - 2009
  73. Nghị định 87/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009
  74. Nghị định 93/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2004 - 2009
  75. Nghị định 92/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2009
  76. Nghị định 76/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
  77. Nghị định 68/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2004 - 2009
  78. Nghị định 86/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2009
  79. Nghị định 84/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2004 - 2009
  80. Nghị định 80/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2009
  81. Nghị định 90/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2004 - 2009
  82. Nghị định 81/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
  83. Nghị định 75/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2004 - 2009
  84. Nghị định 73/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2004 - 2009
  85. Nghị định 74/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2004 - 2009
  86. Nghị định 72/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thừa thiên - huế nhiệm kỳ 2004 - 2009
  87. Nghị định 66/2004/NĐ-CP về việc chuyển Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
  88. Decree of Government No. 53/2004/ND-CP of February 18, 2004 on organizational consolidation of the ethnic affairs apparatuses under the peoples committees of all levels
  89. Nghị định 53/2004/NĐ-CP về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc ủy ban nhân dân các cấp
  90. Nghị định 52/2004/NĐ-CP việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004 - 2009
  91. Nghị định 56/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2004 - 2009
  92. Nghị định 62/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2004 - 2009
  93. Nghị định 58/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2004 - 2009
  94. Nghị định 61/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 - 2009
  95. Nghị định 60/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2009
  96. Nghị định 51/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cvà số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2004 - 2009
  97. Nghị định 49/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2004 - 2009
  98. Nghị định 55/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2004 - 2009
  99. Nghị định 63/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2004 - 2009
  100. Nghị định 50/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2009