Mã số HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s MFN (%)
|
Lộ trình giảm thuế
EHP
|
|
|
|
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SI
|
|
|
Phần I - Động vật sống; các sản phẩm
từ động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Chương 1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng
lượng không quá 2.000g:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng
lượng trên 2000g:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà
Nhật bản) để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật
có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ
Sirenia)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ
đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con không
đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con không
đầu, đông lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật
bản):
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật
bản)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật
bản)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của vịt
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm,
chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối,
ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được
sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô
ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các mảnh của chúng
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối xông khói
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt lọc không xương
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn
được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ
Sirenia)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô,
đông lạnh
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác,
động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá bột
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước ngọt
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá
(fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
11
|
00
|
- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho
hu
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus
stenolepis)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus
alalunga)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea
pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Spattus sprattus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets)
và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác:
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus
allalunga)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
50
|
00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea
pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
60
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
71
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
74
|
00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
75
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
76
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
77
|
00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax,
Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
78
|
00
|
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết)
(Merluccius spp. Urophycis spp.)
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
79
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
79
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
80
|
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303
|
80
|
10
|
- - Gan
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0303
|
80
|
20
|
- - Bọc trứng cá
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304
|
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt
cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
0304
|
10
|
00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0304
|
20
|
00
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
30
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói,
muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
20
|
15
|
|