1. Decree No. 159/2005/ND-CP of December 27,2005, on classification of administrative units of commune, ward, town
  2. Nghị định 161/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi
  3. Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
  4. Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
  5. Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
  6. Decree of Government No. 157/2005/ND-CP of December 23rd, 2005, on financing Vietnamese officials working on the tenure basis in foreign countries
  7. Nghị định 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
  8. Decree of Government No. 156/2005/ND-CP, amending and supplementing the decrees which detail the implementation of the Special Consumption Tax Law and the Value Added Tax Law.
  9. Decree no. 155/2005/ND-CP of December 15, 2005 providing for customs valuation of imported and exported goods
  10. Decree no. 154/2005/ND-CP of December 15, 2005 detailing the implementation of a number of articles of the customs law regarding customs procedures, inspection and supervision
  11. Nghị định 153/2005/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  12. Nghị định 156/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định Hướng dẫn Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế giá trị gia tăng
  13. Nghị định 152/2005/NĐ-CP về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
  14. Nghị định 154/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan
  15. Nghị định 155/2005/NĐ-CP về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
  16. Nghị định 150/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
  17. Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
  18. Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
  19. Nghị định 148/2005/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của thanh tra kế hoạch và đầu tư
  20. Nghị định 147/2005/NĐ-CP về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
  21. Decree No. 146/2005/ND-CP of November 23, 2005, on financial regime applicable to credit institutions.
  22. Nghị định 146/2005/NĐ-CP về chế độ tài chính đối với các tổ chức tín dụng
  23. Decree no. 145/2005/ND-CP of November 21, 2005 amending and supplementing a number of articles of the government’s decree no. 63/2001/ND-CP of september 14, 2001, on conversion of state enterprises, enterprises of political organizations or socio-political organizations into one-member limited liability companies
  24. Nghị định 145/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/2001/NĐ-CP về chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
  25. Decree of Government No. 144/2005/ND-CP of November 16th, 2005, stipulations on the coordination among state administrative agencies in developing and verifying the implementation of policies, strategies, planning and plans
  26. Nghị định 144/2005/NĐ-CP về công tác phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
  27. Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
  28. Decree no. 142/2005/ND-CP of November 14, 2005 on collection of land rents and water surface rents
  29. Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
  30. Nghị định 139/2005/NĐ-CP ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí
  31. Nghị định 141/2005/NĐ-CP về việc quản lý lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
  32. Nghị định 140/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
  33. Decree no. 137/2005/ND-CP of November 9, 2005 on environmental protection charges for mineral exploitation
  34. Nghị định 138/2005/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Thanh tra văn hóa – thông tin
  35. Nghị định 137/2005/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
  36. Decree of Government No. 136/2005/ND-CP of November 08,2005, on defining functions, mandates, authorities and organisational structures of offices of the people’s committees of centrally-affiliated cities and provinces
  37. Nghị định 136/2005/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  38. Nghị định 135/2005/NĐ-CP về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh
  39. Decree No. 134/2005/ND-CP of November 1, 2005, issuing regulations on control of foreign loans and loan repayments.
  40. Nghị định 134/2005/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
  41. Decree No. 133/2005/ND-CP of October 31, 2005, on amendments and additions to a number of articles of Decree 105/2004/ND-CP of The Government dated 30 March 2004 on independent auditing.
  42. Nghị định 133/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 105/2004/NĐ-CP về Kiểm toán độc lập
  43. Decree No. 132/2005/ND-CP of October, 20 2005, on exercising rights and obligations of the state owner at state owned enterprises
  44. Nghị định 132/2005/NĐ-CP về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với công ty nhà nước
  45. Decree No. 131/2005/ND-CP of October 18, 2005, on amendment of and addition to a number of articles of Decree 63/1998/ND-CP dated 17 August 1998 of The Government on foreign exchange control.
  46. Nghị định 131/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối
  47. Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
  48. Nghị định 129/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
  49. Decree No. 128/2005/ND-CP of October 11, 2005, providing for sanctioning of administrative violations in the fisheries domain
  50. Nghị định 128/2005/NĐ-CP về việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản
  51. Decree of Government No. 126/2005/ND-CP, providing for sanctioning of administrative violations in the field of measurement and product and goods quality.
  52. Nghị định 127/2005/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 23/2003/QH11 và Nghị quyết 755/2005/NQ-UBTVQH11 quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991
  53. Nghị định 126/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá
  54. Nghị định 125/2005/NĐ-CP quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa
  55. Decree No. 124/2005/ND-CP of October 06th, 2005, providing for fire receipts and management and use of fines for administrative violations.
  56. Nghị định 124/2005/NĐ-CP về biên lai thu tiền phạt và quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính
  57. Decree No. 123/2005/ND-CP of October 5th, 2005, providing for sanctioning of administrative violations in the domain of fire prevention and fighting.
  58. Nghị định 123/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy
  59. Nghị định 122/2005/NĐ-CP về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng
  60. Decree No. 120/2005/ND-CP of September, 30, 2005 on dealing with breaches in the competition sector
  61. Nghị định 121/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
  62. Nghị định 120/2005/NĐ-CP về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh
  63. Nghị định 119/2005/NĐ-CP điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP năm 1975, Quyết định 111/HĐBT năm 1981
  64. Decree No. 117/2005/ND-CP of September 15, 2005, on the adjustment of pensions and social insurance allowance
  65. Decree No. 116/2005/ND-CP of September 15th, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Competition Law.
  66. Nghị định 118/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
  67. Nghị định 117/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
  68. Nghị định 116/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Cạnh tranh
  69. Decree of Government No. 115/2005/ND-CP of September 5th, 2005, Providing for the autonomy and self - management mechanism applicable to public scientific and technological organizations
  70. Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau
  71. Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
  72. Nghị định 114/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
  73. Nghị định 111/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật xuất bản
  74. Nghị định 112/2005/NĐ-CP về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  75. Decree No. 109/2005/ND-CP of August 24, 2005, on deposit insurance amending and adding to a number of articles of Decree 89/199/ND-CP of The Government dated 1 September 1999.
  76. Decree No. 110/2005/ND-CP of August 24th, 2005, on management of multi-level sale of goods.
  77. Nghị định 110/2005/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
  78. Nghị định 109/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 89/1999/NĐ-CP về bảo hiểm tiền gửi
  79. Nghị định 108/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 51/CP về đăng ký và quản lý hộ khẩu
  80. Decree No. 107/2005/ND-CP of August 17, 2005, regarding the organization and operation of Fisheries Inspection Force
  81. Decree No. 106/2005/ND-CP of August 17th, 2005, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the electricity Law on Protection of safety of high-voltage power grid works.
  82. Decree No. 105/2005/ND-CP of August 17, 2005, on guiding the Electricity Law
  83. Nghị định 105/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật điện lực
  84. Nghị định 106/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp
  85. Nghị định 107/2005/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thủy sản
  86. Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
  87. Nghị định 103/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
  88. Nghị định 102/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
  89. Decree No. 100/2005/ND-CP of August 3, 2005, on the implementation of the convention of the prohibition of the development, production, stockpiling and use of chemical weapons and on their destruction.
  90. Nghị định 100/2005/NĐ-CP về việc thực hiện công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
  91. Nghị định 101/2005/NĐ-CP về thẩm định giá
  92. Nghị định 99/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thanh tra về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân
  93. Nghị định 98/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
  94. Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
  95. Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
  96. Nghị định 94/2005/NĐ-CP về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản
  97. Nghị định 95/2005/NĐ-CP về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng
  98. Nghị định 93/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 105/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
  99. Decree No. 92/2005/ND-CP of July 12, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the ordinance on Hanoi capital
  100. Nghị định 92/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội