Mã
HS
|
Mô
tả hàng hoá
|
T/s
ưu đãi (%)
|
T/s
CEPT (%)
|
01
|
CHƯƠNG 1
|
|
|
|
Động vật sống
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
0101.11.00
|
-- Ngựa thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0
|
0101.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
5
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0103.91.00
|
-- Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
5
|
0103.92.00
|
-- Loại 50 kg trở lên
|
5
|
5
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
0104.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
0104.20.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà,
vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật Bản
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
0105.11
|
-- Gà:
|
|
|
0105.11.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.12
|
-- Gà tây:
|
|
|
0105.12.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
0105.19.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0105.92
|
-- Gà trọng lượng không quá 2000g
:
|
|
|
0105.92.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
0105.99.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
02
|
CHƯƠNG 2
|
|
|
|
Thịt và các bộ phận nội tạng
của động vật được dùng làm thực phẩm
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con
không đầu
|
20
|
20
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
20
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
20
|
20
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
20
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
ướp đông
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0203.11.00
|
-- Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
30
|
0203.12.00
|
-- Thịt mông và thịt vai có
xương
|
30
|
30
|
0203.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
30
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
0203.21.00
|
-- Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
30
|
0203.22.00
|
-- Thịt mông, thịt vai có
xương
|
30
|
30
|
0203.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
30
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa
con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
|
0204.21.00
|
-- Thịt cả con và nửa con bổ
dọc
|
20
|
20
|
0204.22.00
|
-- Thịt pha có xương khác
|
20
|
20
|
0204.23.00
|
-- Thịt lọc
|
20
|
20
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa
con bổ dọc không đầu, ướp đông
|
20
|
20
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp
đông:
|
|
|
0204.41.00
|
-- Thịt cả con và nửa con bổ
dọc
|
20
|
20
|
0204.42.00
|
-- Thịt pha có xương khác
|
20
|
20
|
0204.43.00
|
-- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
20
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
20
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn,
trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
20
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
0206.21.00
|
-- Lưỡi
|
20
|
20
|
0206.22.00
|
-- Gan
|
20
|
20
|
0206.29.00
|
-- Bộ phận khác
|
20
|
20
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
0206.41.00
|
-- Gan
|
20
|
20
|
0206.49.00
|
-- Bộ phận khác
|
20
|
20
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp
đông
|
20
|
20
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
20
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng,
muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt
và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
0210.11.00
|
-- Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
20
|
0210.12.00
|
-- Thịt dọi
|
20
|
20
|
0210.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
20
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn,
thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt
|
20
|
20
|
03
|
CHƯƠNG 3
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
20
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
0301.91
|
-- Cá hồi (Salmo truta,
Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
0301.91.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.91.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.92
|
-- Lươn (Anguila sp):
|
|
|
0301.92.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.92.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.93
|
-- Cá chép:
|
|
|
0301.93.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
0301.99.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.99.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ
thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
0302.11.00
|
-- Cá hồi (Salmo truta,
Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
10
|
0302.12.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)
|
30
|
10
|
0302.19.00
|
-- Cá hồi khác
|
30
|
10
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
|
0302.21.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut)
(Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
10
|
0302.22.00
|
-- Cá bơn sao (Pleuronectes
platesa)
|
30
|
10
|
0302.23.00
|
-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea
sp.)
|
30
|
10
|
0302.29.00
|
-- Cá bẹt khác
|
30
|
10
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus),
cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan và trứng cá:
|
|
|
0302.31.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunus alalunga)
|
30
|
10
|
0302.32.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus
albacares)
|
30
|
10
|
0302.33.00
|
-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá
ngừ bơi ngược dòng
|
30
|
10
|
0302.39.00
|
-- Cá ngừ khác
|
30
|
10
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
0302.61.00
|
-- Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích
cơm (Spatus spratus)
|
30
|
10
|
0302.62.00
|
-- Cá tuyết chấm đen
(Melanogramus aeglefinus)
|
30
|
10
|
0302.63.00
|
-- Cá tuyết đen (Polachius
virens)
|
30
|
10
|
0302.64.00
|
-- Cá thu (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
10
|
0302.65.00
|
-- Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
10
|
0302.66.00
|
-- Cá chình (Anguila sp.)
|
30
|
10
|
0302.69.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của
cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
0303.21.00
|
-- Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
10
|
0303.22.00
|
-- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
10
|
0303.29.00
|
-- Cá hồi khác
|
30
|
10
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglosidae,
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.31.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut)
(Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
10
|
0303.32.00
|
-- Cá bơn sao (Pleuronectes
platesa)
|
30
|
10
|
0303.33.00
|
-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea
sp.)
|
30
|
10
|
0303.39.00
|
-- Cá bẹt khác
|
30
|
10
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of
the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.41.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunus alalunga)
|
30
|
10
|
0303.42.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus
albacares)
|
30
|
10
|
0303.43.00
|
-- Cá ngừ ngược dòng hoặc loại
bụng có sọc
|
30
|
10
|
0303.49.00
|
-- Cá ngừ loại khác
|
30
|
10
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc
trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
0303.71.00
|
-- Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm
(Spratus spratus)
|
30
|
10
|
0303.72.00
|
-- Cá tuyết chấm đen
(Menalogramus aeglefinus)
|
30
|
10
|
0303.73.00
|
-- Cá tuyết đen (Polachius
virens)
|
30
|
10
|
0303.74.00
|
-- Cá thu (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
10
|
0303.75.00
|
-- Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
10
|
0303.76.00
|
-- Lươn (Anguila sp.)
|
30
|
10
|
0303.77.00
|
-- Cá sói biển (Dicentrarchus
labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
10
|
0303.78.00
|
-- Cá Meluc (Merlucius sp.,
Urophycis sp.)
|
30
|
10
|
0303.79.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác
của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
10
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên
từ thịt cá dùng cho người
|
30
|
10
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô,
hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
10
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc
ngâm trong nước muối, chưa hun khói
|
30
|
10
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
0305.41.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
10
|
0305.42.00
|
-- Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0305.49.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối,
nhưng chưa hun khói:
|
|
|
0305.51.00
|
-- Cá tuyết (gadus morhua,
gadus ogac, gadus macrocephalus)
|
30
|
10
|
0305.59.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc
chưa hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
0305.61.00
|
-- Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0305.62.00
|
-- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
10
|
0305.63.00
|
-- Cá trổng (Engrulis sp.)
|
30
|
10
|
0305.69.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ
hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
0306.11.00
|
-- Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (loài Palinurus) (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
10
|
0306.12.00
|
-- Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
10
|
0306.13.00
|
-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan
(prawns)
|
30
|
10
|
0306.14.00
|
-- Cua
|
30
|
10
|
0306.19.00
|
-- Loại khác kể cả bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
10
|
|
- Chưa ướp đông:
|
|
|
0306.21
|
-- Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (loài Palinurus):
|
|
|
0306.21.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.21.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.22
|
-- Tôm hùm khác:
|
|
|
0306.22.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.22.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.23
|
-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan
(prawns):
|
|
|
0306.23.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.23.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.24
|
-- Cua:
|
|
|
0306.24.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.24.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.29
|
-- Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người:
|
|
|
0306.29.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.29.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ
hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật
giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới
nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
0307.10.10
|
-- Sống
|
30
|
10
|
0307.10.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ
hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
0307.21.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Trai (Mytilus sp, Perna sp):
|
|
|
0307.31
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.31.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0307.31.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.39.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Mực (Sepia òficinalis, Rosia
macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus
sp, Sepioteu-this sp.):
|
|
|
0307.41
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.41.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0307.41.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.49.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Bạch tuộc (Octopus sp.):
|
|
|
0307.51.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.59.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ốc biển
|
30
|
10
|
|
- Loại khác, kể cả bột của
động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho
người:
|
|
|
0307.91.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.99.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
04
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa;
trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các
loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0405.90.10
|
-- Dầu bơ
|
5
|
5
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát
từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
0406.10.20
|
-- Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
15
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã
bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
0408.11.00
|
-- Đã sấy khô
|
20
|
10
|
0408.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0408.91.00
|
-- Đã sấy khô
|
20
|
10
|
0408.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
10
|
05
|
CHƯ门NG 5
|
|
|
|
Các sản phẩm khác từ động vật
chưa được chi tiết hoặc ghi ở CHƯƠNG khác
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc
chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
5
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc
lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của
chúng
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và
các phế liệu từ lông lợn
|
5
|
5
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ
lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ
trợ
|
5
|
5
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động
vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm
nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
5
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế
biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý
bằng a xít
|
5
|
5
|
0506.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0506.90.10
|
-- Bột xương
|
5
|
5
|
0506.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng
guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
0507.10.10
|
-- Ngà voi
|
5
|
5
|
0507.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân
mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
5
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh
dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ),
chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất
tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp
lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
0
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc CHƯƠNG 1 hoặc CHƯƠNG 3
đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0511.91
|
-- Sản phẩm từ cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác;
độọng vật thuộc CHƯƠNG 3 đã chết:
|
|
|
0511.91.10
|
--- Động vật thuộc CHƯƠNG 3 đã
chết
|
5
|
5
|
0511.91.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
0511.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
06
|
CHƯƠNG 6
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng
khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân
rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ
thuộc nhóm 1212
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống,
thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
0
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống,
thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
30
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
30
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác
của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để
trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0604.91.00
|
-- Tươi
|
40
|
40
|
0604.99.00
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
07
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, rễ ăn
được
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây,
các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0703.10.00
|
- Hành, các loại hành tăm
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0703.20.00
|
- Tỏi
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0703.90.00
|
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành tỏi
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải
xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu
rét
|
30
|
10
|
0704.20.00
|
- Cải Brusels
|
30
|
10
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
0705.11.00
|
-- Rau diếp cuộn
|
30
|
10
|
0705.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
0705.21.00
|
-- Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
10
|
0705.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải
đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn
được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
10
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri,
tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
10
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
10
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
10
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0709.10.00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
10
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
30
|
10
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
30
|
10
|
0709.40.00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
10
|
|
- Nấm và nấm cục:
|
|
|
0709.51.00
|
-- Nấm
|
30
|
10
|
0709.52.00
|
-- Nấm cục
|
30
|
10
|
0709.60
|
- Quả dòng Capsicum và
Pimenta:
|
|
|
0709.60.10
|
-- ớt quả
|
30
|
10
|
0709.60.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0709.70.00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New
Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
10
|
0709.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
30
|
10
|
|
- Rau đậu các loại đã hoặc
chưa bóc vỏ:
|
|
|
0710.21.00
|
-- Đậu Hà lan
|
30
|
10
|
0710.22.00
|
-- Đậu hạt
|
30
|
10
|
0710.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0710.30.00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New
Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn
|
30
|
10
|
0710.40.00
|
- Bắp ngô ngọt dùng làm rau
(Swet Corn)
|
30
|
10
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
30
|
10
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm
thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
|
0711.10.00
|
- Hành
|
30
|
10
|
0711.20.00
|
- Ô-liu
|
30
|
10
|
0711.30.00
|
- Nụ bạch hoa
|
30
|
10
|
0711.40.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
30
|
10
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau:
|
|
|
0711.90.10
|
-- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0711.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành
|
30
|
10
|
0712.30.00
|
- Nấm và nấm cục
|
30
|
10
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau:
|
|
|
0712.90.10
|
-- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0712.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc
vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh
|
|
|
0713.10.00
|
- Đậu Hà Lan
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.20.00
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp.,
Phaseolus sp.):
|
|
|
0713.31.00
|
-- Đậu vigna mungo, herper
hoặc Vigna radiata (Vigna mungo (L) Heper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.32.00
|
-- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus
hoặc angularis)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.33.00
|
-- Đậu tây, kể cả hạt đậu
trắng (Phaseolus vulgaris)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.39.00
|
-- Loại khác
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.40.00
|
- Đậu lăng
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.50.00
|
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú
(A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
0714.10.10
|
-- Chưa thái lát hoặc chưa làm
thành dạng viên
|
10
|
7
|
0714.10.90
|
-- Đã thái lát hoặc làm thành
dạng viên
|
10
|
7
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
10
|
7
|
0714.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
7
|
08
|
CHƯƠNG 8
|
|
|
|
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ
chanh hoặc họ dưa
|
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào
lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
0801.11.00
|
-- Sấy khô
|
40
|
15
|
0801.19.00
|
-- Loại khác
|
40
|
15
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
0801.21.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
40
|
15
|
0801.22.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
0801.31.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
30
|
15
|
0801.32.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
- Quả hạch:
|
|
|
0802.11.00
|
-- Cả vỏ
|
40
|
15
|
0802.12.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
sp.):
|
|
|
0802.21.00
|
-- Cả vỏ
|
40
|
15
|
0802.22.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
0802.31.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802.32.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802.40.00
|
- Hạt dẻ (Castanea sp.)
|
40
|
15
|
0802.50.00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
15
|
0802.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
15
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
40
|
20
|
0804
|
Quả chà là, sung, dưa, lê tầu,
ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
|
0804.10.00
|
- Chà là
|
|
40
|
0804.20.00
|
- Sung, vả
|
|
40
|
0804.30.00
|
- Dưa
|
|
40
|
0804.40.00
|
- Bơ
|
|
40
|
0804.50.00
|
- ổi, xoài, măng cụt
|
|
40
|
0807
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu
đủ tươi
|
|
|
|
- Dưa tây (kể cả dưa hấu):
|
|
|
0807.11.00
|
-- Dưa hấu
|
|
40
|
0807.19.00
|
-- Loại khác
|
|
40
|
0807.20.00
|
- Đu đủ
|
|
40
|
0808
|
Táo tây, lê và quả mộc qua,
tươi
|
|
|
0808.10.00
|
- Táo
|
|
40
|
0808.20.00
|
- Lê và quả mộc qua
|
|
40
|
0809
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân
đào), mận, mận gai, tươi
|
|
|
0809.10.00
|
- Mơ
|
|
40
|
0809.20.00
|
- Anh đào
|
|
40
|
0809.30.00
|
- Đào (kể cả xuân đào)
|
|
40
|
0809.40.00
|
- Mận và mận gai
|
|
40
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
|
|
0810.10.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn
dâu
|
|
40
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai, quả lý chua,
đen, trắng, đỏ
|
|
40
|
0810.40.00
|
- Quả man việt quất, quả việt
quất, các loại quả thuộc họ vacinium
|
|
40
|
0810.50.00
|
- Quả ki-uy (kiwi)
|
|
40
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0810.90.10
|
-- Quả vải
|
|
40
|
0810.90.20
|
-- Quả nhãn
|
|
40
|
0810.90.90
|
-- Loại khác
|
|
40
|
0811
|
Quả, hạt các loại, đã hoặc
chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt
khác
|
|
|
0811.10.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn
dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
|
40
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
|
40
|
0812
|
Quả và hạt, được bảo quản tạm
thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung
dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
|
0812.10.00
|
- Anh đào
|
|
40
|
0812.20.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0812.90.00
|
- Quả khác
|
|
40
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc CHƯƠNG này
|
|
|
0813.10.00
|
- Mơ
|
40
|
20
|
0813.20.00
|
- Mận đỏ
|
40
|
20
|
0813.30.00
|
- Táo
|
40
|
20
|
0813.40
|
- Loại khác:
|
|
|
0813.40.10
|
-- Nhãn khô
|
40
|
20
|
0813.40.20
|
-- Vải khô
|
40
|
20
|
0813.40.90
|
-- Loại khác
|
40
|
20
|
|
* Riêng: + Táo tầu
|
40
|
10
|
0813.50.00
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch,
quả khô thuộc CHƯƠNG này
|
40
|
20
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả có múi (họ
chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm
thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
20
|
5
|
09
|
CHƯƠNG 9
|
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay
(mate) và các loại gia vị
|
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang,
đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế
cà phê có chưa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
|
0901.11.00
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
20
|
10
|
0901.12.00
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
20
|
10
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
|
0901.21.00
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
50
|
25
|
0901.22.00
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
50
|
25
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0901.90.10
|
-- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
15
|
0901.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
25
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
|
|
0902.10.00
|
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng
gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
30
|
0902.20.00
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
50
|
30
|
0902.30.00
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã
ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
30
|
0902.40.00
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè đã ủ men một phần khác
|
50
|
30
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (mate)
|
50
|
30
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc giống piper;
các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
0904.11.00
|
-- Chưa xay hoặc tán
|
30
|
10
|
0904.12.00
|
-- Đã xay hoặc tán
|
30
|
10
|
0904.20
|
- Các loại quả dòng Capsicum
hoặc dòng Pimenta:
|
|
|
0904.20.10
|
-- ớt
|
30
|
10
|
0904.20.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0905.00.00
|
Va-ni
|
20
|
10
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
|
|
0906.10.00
|
- Chưa xay hoặc tán
|
20
|
10
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc tán
|
20
|
10
|
0907.00.00
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
20
|
10
|
0908
|
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch
đậu khấu
|
|
|
0908.10.00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
10
|
0908.20.00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
10
|
0908.30.00
|
- Bạch đậu khấu
|
20
|
10
|
0909
|
Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì
là Ai cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù
|
|
|
0909.10.00
|
- Hạt hồi
|
20
|
10
|
0909.20.00
|
- Hạt cây rau mùi
|
20
|
10
|
0909.30.00
|
- Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
10
|
0909.40.00
|
- Hạt cây ca-rum
|
20
|
10
|
0909.50.00
|
- Hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (Juniper beries)
|
20
|
10
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng
tây, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác
|
|
|
0910.10.00
|
- Gừng
|
20
|
10
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
20
|
10
|
0910.30.00
|
- Nghệ
|
20
|
10
|
0910.40.00
|
- Húng tây, lá nguyệt quế
|
20
|
10
|
0910.50.00
|
- Ca-ry (cury)
|
20
|
10
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
0910.91.00
|
-- Hỗn hợp các gia vị đã nêu
trong chú giải 1(b) của CHƯƠNG này
|
20
|
10
|
0910.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
CHƯƠNG 10
|
|
|
|
Ngũ cốc
|
|
|
1001
|
Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì
và mạch đen (meslin)
|
|
|
1001.10.00
|
- Lúa mì durum
|
0
|
0
|
1001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
1002.00.00
|
Lúa mạch đen
|
3
|
3
|
1003.00.00
|
Lúa mạch
|
3
|
3
|
1004.00.00
|
Yến mạch
|
3
|
3
|
1005
|
Ngô
|
|
|
1005.10
|
- Ngô hạt:
|
|
|
1005.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
1005.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1005.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1006
|
Lúa gạo
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
1006.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
1007.00.00
|
Lúa miến
|
10
|
5
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
10
|
0
|
1008.20.00
|
- Kê
|
10
|
5
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
5
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
11
|
CHƯƠNG 11
|
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; mạch
nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì
|
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột mì
|
15
|
15
|
1101.00.90
|
- Bột meslin
|
15
|
15
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc
bột meslin
|
|
|
1102.10.00
|
- Bột lúa mạch đen
|
20
|
10
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
20
|
10
|
1102.30.00
|
- Bột gạo
|
20
|
10
|
1102.90.00
|
- Bột ngũ cốc khác
|
20
|
10
|
1103
|
Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột
thô và bột viên
|
|
|
|
- Dạng vỡ mảnh, bột thô:
|
|
|
1103.11.00
|
-- Của lúa mì
|
10
|
7
|
1103.12.00
|
-- Của yến mạch
|
10
|
10
|
1103.13.00
|
-- Của ngô
|
10
|
5
|
1103.14.00
|
-- Của gạo
|
10
|
5
|
1103.19.00
|
-- Ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
|
- Dạng bột viên:
|
|
|
1103.21.00
|
-- Của lúa mì
|
10
|
7
|
1103.29.00
|
-- Của ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:
|
|
|
1104.11.00
|
-- Lúa mạch
|
10
|
10
|
1104.12.00
|
-- Yến mạch
|
10
|
10
|
1104.19
|
-- Ngũ cốc khác:
|
|
|
1104.19.10
|
--- Ngô
|
10
|
5
|
1104.19.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách
khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
1104.21.00
|
-- Lúa mạch
|
10
|
10
|
1104.22.00
|
-- Yến mạch
|
10
|
10
|
1104.23.00
|
-- Ngô
|
10
|
5
|
1104.29.00
|
-- Ngũ cốc khác
|
10
|
10
|
1104.30.00
|
- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng,
xay vỡ mảnh, hoặc nghiền
|
10
|
5
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột mịn, bột
thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
|
20
|
10
|
1105.20.00
|
- Dạng hạt, viên, mảnh lát
|
10
|
5
|
1106
|
Bột mịn và bột thô chế biến từ
các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm
0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc CHƯƠNG 8
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ rau đậu khô thuộc nhóm
0713
|
20
|
10
|
1106.20
|
- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc
nhóm 0714 :
|
|
|
1106.20.10
|
-- Từ sắn
|
20
|
10
|
1106.20.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc CHƯƠNG
8
|
20
|
10
|
1107
|
Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt),
rang hoặc chưa rang
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
5
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
5
|
1108
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
1108.11.00
|
-- Tinh bột mì
|
20
|
10
|
1108.12.00
|
-- Tinh bột ngô
|
20
|
10
|
1108.13.00
|
-- Tinh bột khoai tây
|
20
|
10
|
1108.14.00
|
-- Tinh bột sắn
|
20
|
10
|
1108.19.00
|
-- Tinh bột khác
|
20
|
10
|
1108.20.00
|
- I-nu-lin
|
20
|
10
|
1109.00.00
|
Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã
hoặc chưa sấy khô
|
10
|
10
|
12
|
CHƯƠNG 12
|
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại
quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc
|
|
|
1201.00.00
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh
|
10
|
7
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
1202.10.00
|
- Lạc vỏ
|
10
|
7
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1202.20.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
10
|
7
|
1203.00.00
|
Cùi dừa
|
10
|
7
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1205.00.00
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
10
|
10
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
30
|
30
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
1207.40.00
|
- Hạt vừng
|
10
|
5
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1207.92.00
|
-- Hạt mỡ
|
10
|
10
|
1207.99.00
|
-- Hạt khác
|
10
|
5
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
20
|
10
|
1208.90.00
|
- Từ các loại hạt, quả khác
|
20
|
10
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo
trồng
|
|
|
|
- Hạt củ cải:
|
|
|
1209.11.00
|
-- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
1209.19.00
|
-- Hạt các loại củ cải khác
|
0
|
0
|
|
- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
|
|
1209.21.00
|
-- Hạt cỏ linh lăng
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
-- Hạt cỏ ba lá
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
-- Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
-- Hạt cỏ kentucky màu xanh da
trời
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
-- Hạt cỏ mạch đen
|
0
|
0
|
1209.26.00
|
-- Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
1209.29.00
|
-- Hạt cỏ khác
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- Hạt cỏ các loại cây thảo,
chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1209.91
|
-- Hạt rau:
|
|
|
1209.91.10
|
--- Su hào
|
0
|
0
|
1209.91.20
|
--- Bắp cải
|
0
|
0
|
1209.91.30
|
--- Súp lơ
|
0
|
0
|
1209.91.40
|
--- Cà chua
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
1209.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1210
|
Hoa lên men bia (hublong),
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn
hoa bia
|
|
|
1210.10.00
|
- Hoa lên men bia (hublong)
chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên
|
3
|
3
|
1210.20.00
|
- Hoa lên men bia (hublong)
đã nghiền, đã xay thành bột mịọn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
5
|
5
|
1211
|
Các loại cây và các phần của
cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc
tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền
hoặc xay thành bột
|
|
|
1211.10.00
|
- Rễ cam thảo
|
0
|
0
|
1211.20.00
|
- Rễ cây nhân sâm
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
1211.90.10
|
-- Cây dược liệu
|
0
|
0
|
1211.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển
và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã
hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau
diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
1212.10.00
|
- Quả cây minh quyết, kể cả
hạt
|
10
|
5
|
1212.20.00
|
- Rong biển và các loại tảo
khác
|
10
|
5
|
1212.30.00
|
- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1212.91.00
|
-- Củ cải đường
|
10
|
5
|
1212.92.00
|
-- Mía
|
10
|
5
|
1212.99.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1213.00.00
|
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa
chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
5
|
1214
|
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ
cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành
dạng bột viên
|
|
|
1214.10.00
|
- Cỏ linh lăng đã làm thành
bột thô hoặc bột viên
|
1
|
1
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
13
|
CHƯƠNG 13
|
|
|
|
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại
nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật
|
|
|
1301
|
Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên,
nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
|
|
1301.10
|
- Cánh kiến đỏ:
|
|
|
1301.10.10
|
-- Sen lắc và cánh kiến đỏ
tinh chế khác
|
5
|
5
|
1301.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả Rập
|
3
|
3
|
1301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1302
|
Cao và các chiết suất thực
vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch
trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các
sản phẩm thực vật
|
|
|
|
- Cao và các chiết suất từ
thực vật:
|
|
|
1302.12.00
|
-- Từ cam thảo
|
5
|
5
|
1302.13.00
|
-- Từ hu-bờ-lông (hublong)
|
5
|
5
|
1302.14.00
|
-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại
cây có chưa chất rotenone
|
5
|
5
|
1302.19.00
|
-- Từ các loại cây khác
|
5
|
5
|
1302.20.00
|
- Chất péc-tíc, muối của a xit
péc-tíc
|
5
|
5
|
|
- Chất nhầy, chất làm quánh,
đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật:
|
|
|
1302.31.00
|
-- Thạch trắng
|
5
|
5
|
1302.32.00
|
-- Chất nhầy hoặc chất làm
quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh
quyết hoặc hạt guar
|
5
|
5
|
1302.39.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
14
|
CHƯƠNG 14
|
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết
bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
1402
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng
để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm
thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
|
|
1402.10.00
|
- Bông gạo
|
5
|
5
|
1402.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1403
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng
làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ
lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
|
|
1403.10.00
|
- Cây ngũ cốc dùng làm chổi
|
5
|
5
|
1403.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
1404.10.00
|
- Vật liệu thực vật thô chủ
yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da
|
5
|
5
|
1404.20.00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
5
|
1404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
15
|
CHƯƠNG 15
|
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực
vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm,
đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành
phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
hóa học
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
5
|
5
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1507.90.20
|
-- Thành phần của dầu đậu
tương chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của
dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1508.90.20
|
-- Thành phần của dầu lạc chưa
tinh chế
|
5
|
5
|
1509
|
Dầu ô-liu và các thành phần
của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1509.10.00
|
- Nguyên chất
|
5
|
5
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1509.90.20
|
-- Thành phần của dầu ô-liu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1510.00
|
Dầu khác và các thành phần của
chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành
phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các
loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1510.00.92
|
-- Thành phần của chúng chưa
tinh chế
|
5
|
5
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của
dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1511.10
|
- Dầu thô:
|
|
|
1511.10.10
|
-- Dầu cọ
|
5
|
5
|
1511.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum và các thành phần của chúng:
|
|
|
1512.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1512.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
1512.19.20
|
--- Thành phần của dầu hướng
dương, dầu cây rum chưa tinh chế
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt bông và thành phần
của dầu hạt bông:
|
|
|
1512.21.00
|
-- Dầu thô (đã hoặc chưa khử
gosypol)
|
5
|
5
|
1512.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1512.29.20
|
--- Thành phần của dầu hạt
bông chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu
cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu dừa và các thành phần
của dầu dừa:
|
|
|
1513.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1513.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
1513.19.20
|
--- Thành phần của dầu dừa
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su
và các thành phần của chúng:
|
|
|
1513.21.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1513.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1513.29.20
|
--- Thành phần của dầu hạt cọ,
dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu,
dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay
đổi thành phần hóa học
|
|
|
1514.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
1514.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1514.90.20
|
-- Thành phần của dầu hạt cải,
dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc
khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần
của nó:
|
|
|
1515.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành
phần của nó:
|
|
|
1515.21.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1515.29.10
|
--- Thành phần của dầu hạt ngô
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các thành
phần của nó:
|
|
|
1515.30.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.30.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1515.40
|
- Dầu trẩu (tung) và các thành
phần của nó:
|
|
|
1515.40.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.40.20
|
-- Thành phần của dầu trẩu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.40.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và thành phần
của nó:
|
|
|
1515.50.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.50.20
|
-- Thành phần của dầu hạt vừng
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.60
|
- Dầu Jojoba và các thành phần
của nó:
|
|
|
1515.60.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.60.20
|
-- Thành phần của dầu Jojoba
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1515.90.10
|
-- Thô
|
5
|
5
|
1515.90.20
|
-- Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
5
|
1518.00.00
|
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật
và các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút nước, sun phát hóa, thổi
khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc
bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ
thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc CHƯƠNG này, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
5
|
1520.00
|
Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô;
nước và dung dịch kiềm glycerol
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerol thô
|
3
|
3
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ
triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh
chế hay pha màu
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
3
|
1521.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
1522.00.00
|
Chất nhờn, bã còn lại sau quá
trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật
|
3
|
3
|
16
|
CHƯƠNG 16
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến từ thịt,
cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống
sống dưới nước khác
|
|
|
1605
|
Động vật giáp xác, thân mềm và
động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
1605.10.00
|
- Cua
|
50
|
35
|
1605.20.00
|
- Tôm con và tôm prawns
|
50
|
35
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
50
|
35
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
50
|
35
|
1605.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
35
|
17
|
CHƯƠNG 17
|
|
|
|
Đường và các loại mứt, kẹo có
đường
|
|
|
1702
|
Đường khác, bao gồm đường
lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và
phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô
đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa
pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
- Đường lác-tô-za và si-rô
lác-tô-za:
|
|
|
1702.11.00
|
-- Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là
đường lác-tô-za được ép thành dạng khan, tính ở thể khô
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây thích và xi-rô
từ cây thích
|
3
|
3
|
1702.50.00
|
- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về
mặt hóa học
|
3
|
3
|
1702.60.00
|
- Phờ-rúc-tô-za và xi-rô
phờ-rúc-tô-za có tư trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%
|
3
|
3
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường
nghịch chuyển:
|
|
|
1702.90.10
|
-- Man-tô-za và xi-rô
man-tô-za
|
3
|
3
|
1702.90.20
|
-- Mật ong nhân tạo
|
5
|
5
|
1702.90.30
|
-- Đường thắng
|
5
|
5
|
1702.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
18
|
CHƯƠNG 18
|
|
|
|
Ca cao và các sản phẩm chế
biến từ ca cao
|
|
|
1801.00.00
|
Ca cao dạng hạt, mảnh, sống
hoặc đã rang
|
10
|
5
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế
liệu ca cao khác
|
10
|
5
|
1803
|
Bột ca cao đã hoặc chưa khử
chất béo
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
5
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hay toàn bộ
chất béo
|
10
|
5
|
1804.00.00
|
Bơ, chất béo và dầu ca cao
|
10
|
10
|
19
|
CHƯƠNG 19
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc,
bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
1901
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã
nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc
từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chưa ca cao hoặc có chưa ca cao
với tư trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm
thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chưa ca cao hoặc có chưa ca cao với tỷ trọng
dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 1901 được
chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông
|
5
|
5
|
1905
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy,
các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con
nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1905.90.10
|
-- Vỏ viên thuốc con nhộng
dùng trong ngành dược
|
0
|
0
|
20
|
CHƯƠNG 20
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ rau, quả,
hạt hoặc các phần khác của cây
|
|
|
2001
|
Rau, quả, quả hạch và các phần
ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
|
40
|
2001.20.00
|
- Hành
|
|
40
|
2001.90.00
|
- Loại khác
|
|
40
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác
của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay
chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2008.60.00
|
- Anh đào
|
50
|
40
|
2008.80.00
|
- Dâu tây
|
50
|
40
|
21
|
CHƯƠNG 21
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến ăn được
khác
|
|
|
2101
|
Chất chiết suất, tinh chất và
các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ
bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế
cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản
phẩm thay thế đó
|
|
|
2101.20.00
|
- Chất chiết suất, tinh chất
và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản
từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ
bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
|
40
|
2101.30.00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các
chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc
từ các sản phẩm trên
|
|
40
|
2102
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men
khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các
loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
|
|
2102.10
|
- Men hoạt động:
|
|
|
2102.10.10
|
-- Men bia
|
5
|
5
|
2102.10.20
|
-- Men rượu
|
5
|
5
|
2102.10.90
|
-- Men khác
|
5
|
5
|
2102.20.00
|
- Men ỳ (men khô); các tổ chưc
vi sinh đơn bào ngừng hoạt động
|
5
|
5
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
5
|
2103
|
Nước xốt và các chế phẩm làm
nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2103.90.10
|
-- Mì chính
|
|
40
|
2103.90.20
|
-- Nước mắm
|
|
40
|
2103.90.30
|
-- Bột canh
|
|
40
|
2105.00.00
|
Kem lạnh (ice-cream) và các
sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa ca cao
|
|
40
|
2106
|
Các loại thức ăn chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2106.10.00
|
- Chất Protein cô đặc và chất
protein được làm rắn
|
10
|
5
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2106.90.10
|
-- Chè sâm: Hỗn hợp chiết suất
từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm
|
15
|
15
|
23
|
CHƯƠNG 23
|
|
|
|
Phế thải, phế liệu từ ngành
công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
2301
|
Bột mịn, bột thô và bột viên
từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích
hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ thịt và các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp mỡ
|
10
|
10
|
2301.20.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống
sống dưới nước khác
|
10
|
5
|
2302
|
Cám, chế phẩm xay lại từ đầu
mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau
đậu
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
10
|
10
|
2302.20.00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
10
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
10
|
10
|
2302.40.00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
10
|
2302.50.00
|
- Từ cây rau đậu
|
10
|
10
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất
tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ
quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng
viên hoặc không
|
|
|
2303.10.00
|
- Phế liệu từ quá trình sản
xuất tinh bột và phế liệu tương tự
|
10
|
10
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía
và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
10
|
10
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình
ủ hoặc chưng cất
|
10
|
10
|
2304.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn
khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu
đậu tương
|
10
|
5
|
2305.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn
khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu
lạc
|
10
|
10
|
2306
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn
khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ
hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
10
|
10
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
10
|
10
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
10
|
10
|
2306.40.00
|
- Từ hạt cải dầu
|
10
|
10
|
2306.50.00
|
- Từ cơm dừa làm thức ăn và
cơm dừa loại khác
|
10
|
10
|
2306.60.00
|
- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ
|
10
|
10
|
2306.70.00
|
- Từ mầm ngô
|
10
|
10
|
2306.90.00
|
- Từ các loại khác
|
10
|
10
|
2307.00.00
|
Bã rượu vang; cáu rượu
|
10
|
10
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật, phế liệu
thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn
gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2308.10.00
|
- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt
dẻ ấn Độ)
|
10
|
10
|
2308.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
2309
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho
động vật nuôi
|
|
|
2309.10.00
|
- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo
đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
10
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2309.90.10
|
-- Thức ăn cho tôm
|
10
|
10
|
2309.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
25
|
CHƯƠNG 25
|
|
|
|
Muối, lưu huỳnh; đất và đá;
thạch cao; vôi và xi măng
|
|
|
2501.00
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã
bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc
không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
15
|
5
|
2501.00.20
|
- Cloruanatri nguyên chất
|
10
|
5
|
2501.00.30
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở
dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước
|
15
|
5
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
5
|
2502.00.00
|
Pi-rít sắt chưa nung
|
0
|
0
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh các loại trừ lưu
huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo
|
0
|
0
|
2504
|
Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở dạng bột hay mảnh
|
5
|
5
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2505
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa
nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc CHƯƠNG 26
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát đi-ô-xít si-lích (silica
sands) và cát thạch anh
|
5
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên);
thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa
hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
5
|
5
|
|
- Thạch anh kết tụ
(quartzite):
|
|
|
2506.21.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
5
|
2506.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
2507.00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung
|
|
|
2507.00.10
|
- Cao lanh
|
3
|
3
|
2507.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2508
|
Đất sét khác (không kể đất sét
trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa
nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
3
|
2508.20.00
|
- Đất để tẩy màu và chuội vải
|
3
|
3
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
3
|
2508.40.00
|
- Đất sét khác
|
3
|
3
|
2508.50.00
|
- Andalusite, kyanite và
silimanite
|
3
|
3
|
2508.60.00
|
- Mulite
|
3
|
3
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
3
|
2509.00.00
|
Đá phấn
|
3
|
3
|
2510
|
Phốt phát can-xi tự nhiên,
phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
2510.10.10
|
-- A-pa-tít (apatite)
|
3
|
3
|
2510.10.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
2510.20.10
|
-- A-pa-tít (apatite)
|
3
|
3
|
2510.20.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2511
|
Sun-phát bari tự nhiên
(barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ ô
xít ba-ri thuộc nhóm 2816
|
|
|
2511.10.00
|
- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)
|
3
|
3
|
2511.20.00
|
- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên
(witherite)
|
3
|
3
|
2512.00.00
|
Bột hóa thạch si-lích (ví dụ:
đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa
nung, có trọng lượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1 (một)
|
3
|
3
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự
nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
|
2513.11.00
|
-- Ở dạng thô hoặc viên không
đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
3
|
2513.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên,
garnet tự nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác
|
3
|
3
|
2514.00.00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô
hay chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2515
|
Đá cẩm thạch, travertine,
ecausine, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng
riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
2515.11.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
2515.12.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2515.20.00
|
- Ecausine và đá vôi khác để
làm tượng đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
3
|
2516
|
Đá gờ-ra-nit (granite),
pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm
tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
- Gờ-ra-nit (granite):
|
|
|
2516.11.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
2516.12.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
|
- Đá cát kết:
|
|
|
2516.21.00
|
-- Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
3
|
2516.22.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2516.90.00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây
dựng khác
|
3
|
3
|
2516
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt,
hoặc đá ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã
hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp
tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá
dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
2517.10
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt
hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
2517.10.10
|
-- Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
3
|
2517.10.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2517.20.00
|
- Đá dăm nện, từ các loại xỉ
kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các
vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710
|
3
|
3
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
3
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột,
làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
2517.41.00
|
-- Từ đá cẩm thạch
|
3
|
3
|
2517.49
|
-- Từ đá khác:
|
|
|
2517.49.10
|
--- Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
3
|
2517.49.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
2518
|
Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc
chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác,
thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite)
thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường]
|
|
|
2518.10.00
|
- Đô-lô-mít chưa nung
|
3
|
3
|
2518.20.00
|
- Đô-lô-mít đã nung
|
3
|
3
|
2518.30.00
|
- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả
đô-lô-mít trộn nhựa đường)
|
3
|
3
|
2519
|
Ma-giê các-bon-nát tự nhiên
(magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác,
nguyên chất hoặc không
|
|
|
2519.10.00
|
- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên
|
3
|
3
|
2519.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2520
|
Thạch cao (sun-phát can-xi
khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay
sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ
chất gia tốc hay chất làm chậm
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
0
|
0
|
2520.20.00
|
- Plasters
|
3
|
3
|
2521.00.00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá
vôi và đá chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
10
|
5
|
2522
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng
trong nước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi thuộc nhóm
2825
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
10
|
5
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
10
|
5
|
2522.30.00
|
- Vôi cứng trong nước
|
10
|
5
|
2524.00.00
|
A-mi-ăng
|
5
|
5
|
2525
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp;
phế liệu mi ca
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách
thành tấm hay lớp
|
3
|
3
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
3
|
3
|
2525.30.00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
3
|
2526
|
Quặng steatite tự nhiên, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các
khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa xay thành
bột
|
3
|
3
|
2526.20.00
|
- Đã nghiền, hoặc xay thành
bột
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Bột đá talc
|
0
|
0
|
2527.00.00
|
Quặng cryolite tự nhiên; quặng
chiolite tự nhiên
|
3
|
3
|
2528
|
Quặng bo-rát (borates) tự
nhiên và quặng bo-rát đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể
bo-rát (borates) từ nước biển; a-xít bo-ríc (boric) tự nhiên chứa không quá
85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
|
2528.10.00
|
- Quặng bo-rát natri tự nhiên
và quặng bo-rát natri tự nhiên đã được làm giầu (đã hoặc chưa nung)
|
3
|
3
|
2528.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2529
|
Felspar; lơ-xit (leucite);
nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar
|
|
|
2529.10.00
|
- Felspar
|
3
|
3
|
|
- Fluorspar:
|
|
|
2529.21.00
|
-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua
(fluoride) can-xi không quá 97%
|
3
|
3
|
2529.22.00
|
-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua
(fluoride) can-xi trên 97%
|
3
|
3
|
2529.30.00
|
- Lơ-xit; nê-phê-lin và
nepheline syenite
|
3
|
3
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2530.10.00
|
- Vecmiculite, đá trân châu và
cờ-lo-rít (chlorites) chưa giãn nở
|
3
|
3
|
2530.20.00
|
- Kiezerite, epsomite (sun
phát ma giê tự nhiên)
|
3
|
3
|
2530.40.00
|
- Ô xít sắt chứa mi ca tự
nhiên
|
3
|
3
|
2530.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
26
|
CHƯƠNG 26
|
|
|
|
Quặng, xỉ và tro
|
|
|
2601
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được
làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung
|
|
|
|
- Quặng sắt và quặng sắt đã
được làm giàu trừ pi-rít sắt đã nung:
|
|
|
2601.11.00
|
-- Chưa thiêu kết
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
-- Đã thiêu kết
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
- Pi-rít sắt đã nung
|
0
|
0
|
2602.00.00
|
Quặng măng-gan và quặng
măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chưa sắt và quặng măng-gan
chưa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng
lượng khô
|
0
|
0
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và quặng đồng đã
được làm giàu
|
0
|
0
|
2604.00.00
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken
đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2605.00.00
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban
đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã
được làm giàu
|
0
|
0
|
2607.00.00
|
Quặng chì và quặng chì đã được
làm giàu
|
0
|
0
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được
làm giàu
|
0
|
0
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã
được làm giàu
|
0
|
0
|
2610.00.00
|
Quặng cờ-rôm (crom) và quặng
cờ-rôm (crom) đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2611.00.00
|
Quặng vôn-phờ-ram và quặng
vôn-phờ-ram đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2612
|
Quặng u-ran hoặc thori và
quặng uran hoặc thori đã được làm giàu
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng uran và quặng uran đã
được làm giàu
|
0
|
0
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và quặng thori
đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2613
|
Quặng molipden (molybdenum) và
quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
0
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2614.00
|
Quặng titan và quặng titan đã
được làm giàu
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng ilmenite và quặng
ilmenite đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2615
|
Quặng niobi, tantali, vanadi
hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zirconi và quặng
zirconi đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2616
|
Quặng kim loại quý và quặng
kim loại quý đã được làm giàu
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và quặng bạc đã
được làm giàu
|
0
|
0
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2617
|
Các quặng khác và các quặng đó
đã được làm giàu
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng ăng-ti-moan (antimony)
và quặng ăng-ti-moan (antimony) đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
27
|
CHƯƠNG 27
|
|
|
|
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng
và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chưa bi-tum; các loại sáp khoáng
chất
|
|
|
2701
|
Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền
thành bột, nhưng chưa thiêu kết:
|
|
|
2701.11.00
|
-- Antraxit
|
5
|
5
|
2701.12.00
|
-- Than bi-tum
|
5
|
5
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
2701.19.10
|
--- Than mỡ
|
0
|
0
|
2701.19.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và
nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
5
|
2702
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
5
|
2703.00.00
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
2704.00
|
Than cốc và than bán cốc luyện
từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các
bon bình sinh khí)
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc
luyện từ than đá
|
0
|
0
|
2704.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2705.00.00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí
lò cao và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon
khác
|
0
|
0
|
2706.00.00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá,
than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử
nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0
|
0
|
2707
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng
lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzole
|
1
|
1
|
2707.20.00
|
- Toluole
|
1
|
1
|
2707.30.00
|
- Xylole
|
1
|
1
|
2707.40.00
|
- Naphthalene
|
1
|
1
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp hydro cac-bon
thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt), được cất lọc ở nhiệt độ
250 độ C theo phương pháp ASTM D 86
|
1
|
1
|
2707.60.00
|
- Phê-non (phenols)
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
2707.91.00
|
-- Dầu creosote
|
1
|
1
|
2707.99.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
2708
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than
cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
0
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
0
|
2709.00
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng chất chưa bi-tum, ở dạng thô
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu thô (dầu mỏ)
|
15
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
5
|
2711
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại
khí hydrocacbon khác
|
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
|
2711.21.00
|
-- Khí tự nhiên
|
1
|
1
|
2711.29.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
Dầu lửa đông (petroleum
fely);
|
|
|
2712
|
Sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi
tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng
khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác,
đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
|
2712.10.00
|
- Dầu lửa đông (petroleum
fely)
|
3
|
3
|
2712.20.00
|
- Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng
dầu dưới 0,75 %
|
3
|
3
|
2712.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2713
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và
các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất
có chứa bi-tum
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
2713.11.00
|
-- Chưa nung
|
1
|
1
|
2713.12.00
|
-- Đã nung
|
1
|
1
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
1
|
2713.90.00
|
- Phế thải từ dầu mỏ và từ các
loại dầu chế từ các khoáng chất có chưa bi-tum
|
1
|
1
|
2714
|
Bi-tum và nhựa đường, ở dạng
tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín;
atphantit (asphaltile) và đá chứa bi tum
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá
phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
1
|
1
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chưa bi-tum có thành
phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín
khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)
|
1
|
1
|
2716.00.00
|
Năng lượng điện
|
1
|
1
|
28
|
CHƯƠNG 28
|
|
|
|
Hóa chất vô cơ; các hợp chất
vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
|
2801
|
Flo, clo, brôm và iốt
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
0
|
0
|
2801.20.00
|
- Iốt
|
0
|
0
|
2801.30.00
|
- Flo; brôm
|
0
|
0
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết
tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
0
|
2803.00
|
Các bon (mồ hóng các bon và
các dạng khác của các bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
|
2803.00.10
|
- Mồ hóng cac bon (cacbon
black)
|
3
|
3
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2804
|
Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và
các phi kim loại khác
|
|
|
2804.10.00
|
- Hy-đờ-rô
|
0
|
0
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
2804.21.00
|
-- Argon
|
0
|
0
|
2804.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2804.30.00
|
- Ni-tơ
|
0
|
0
|
2804.40.00
|
- Ô-xy
|
0
|
0
|
2804.50.00
|
- Boron; telurium
|
0
|
0
|
|
- Si-líc:
|
|
|
2804.61.00
|
-- Có chứa si-líc với tỉ trọng
không dưới 99,99%
|
0
|
0
|
2804.69.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2804.70.00
|
- Phốt pho
|
0
|
0
|
2804.80.00
|
- Arsenic
|
0
|
0
|
2804.90.00
|
- Selenium
|
0
|
0
|
2805
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và ytri (ytrium), đã hoặc chưa
pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
- Kim loại kiềm:
|
|
|
2805.11.00
|
-- Natri
|
|