Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s ưu đãi (%)
|
T/s CEPT (%)
|
01
|
CHƯƠNG 1
|
|
|
|
Động vật sống
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
0101.11.00
|
-- Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0101.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
5
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0103.91.00
|
-- Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
5
|
0103.92.00
|
-- Loại 50 kg trở lên
|
5
|
5
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
0104.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
0104.20.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật Bản
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
0105.11
|
-- Gà:
|
|
|
0105.11.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.12
|
-- Gà tây:
|
|
|
0105.12.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
0105.19.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0105.92
|
-- Gà trọng lượng không quá 2000g :
|
|
|
0105.92.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0105.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
0105.99.10
|
--- Để làm giống
|
0
|
0
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
0
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
02
|
CHƯƠNG 2
|
|
|
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng làm thực phẩm
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
20
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
20
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
20
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
20
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0203.11.00
|
-- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
30
|
0203.12.00
|
-- Thịt mông và thịt vai có xương
|
30
|
30
|
0203.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
30
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
0203.21.00
|
-- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
30
|
0203.22.00
|
-- Thịt mông, thịt vai có xương
|
30
|
30
|
0203.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
30
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0204.21.00
|
-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
20
|
0204.22.00
|
-- Thịt pha có xương khác
|
20
|
20
|
0204.23.00
|
-- Thịt lọc
|
20
|
20
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông
|
20
|
20
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
|
0204.41.00
|
-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
20
|
0204.42.00
|
-- Thịt pha có xương khác
|
20
|
20
|
0204.43.00
|
-- Thịt lọc xương
|
20
|
20
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
20
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
20
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
0206.21.00
|
-- Lưỡi
|
20
|
20
|
0206.22.00
|
-- Gan
|
20
|
20
|
0206.29.00
|
-- Bộ phận khác
|
20
|
20
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
0206.41.00
|
-- Gan
|
20
|
20
|
0206.49.00
|
-- Bộ phận khác
|
20
|
20
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
20
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
20
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
20
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
0210.11.00
|
-- Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
20
|
0210.12.00
|
-- Thịt dọi
|
20
|
20
|
0210.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
20
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt
|
20
|
20
|
03
|
CHƯƠNG 3
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
20
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
0301.91
|
-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
0301.91.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.91.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.92
|
-- Lươn (Anguila sp):
|
|
|
0301.92.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.92.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.93
|
-- Cá chép:
|
|
|
0301.93.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0301.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
0301.99.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0301.99.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0302.11.00
|
-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
10
|
0302.12.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)
|
30
|
10
|
0302.19.00
|
-- Cá hồi khác
|
30
|
10
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0302.21.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
10
|
0302.22.00
|
-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
10
|
0302.23.00
|
-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
10
|
0302.29.00
|
-- Cá bẹt khác
|
30
|
10
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:
|
|
|
0302.31.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)
|
30
|
10
|
0302.32.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
10
|
0302.33.00
|
-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng
|
30
|
10
|
0302.39.00
|
-- Cá ngừ khác
|
30
|
10
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0302.61.00
|
-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus)
|
30
|
10
|
0302.62.00
|
-- Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)
|
30
|
10
|
0302.63.00
|
-- Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
10
|
0302.64.00
|
-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
10
|
0302.65.00
|
-- Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
10
|
0302.66.00
|
-- Cá chình (Anguila sp.)
|
30
|
10
|
0302.69.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.21.00
|
-- Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
10
|
0303.22.00
|
-- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
10
|
0303.29.00
|
-- Cá hồi khác
|
30
|
10
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae,
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.31.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
10
|
0303.32.00
|
-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
10
|
0303.33.00
|
-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
10
|
0303.39.00
|
-- Cá bẹt khác
|
30
|
10
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.41.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)
|
30
|
10
|
0303.42.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
10
|
0303.43.00
|
-- Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc
|
30
|
10
|
0303.49.00
|
-- Cá ngừ loại khác
|
30
|
10
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
0303.71.00
|
-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus)
|
30
|
10
|
0303.72.00
|
-- Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)
|
30
|
10
|
0303.73.00
|
-- Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
10
|
0303.74.00
|
-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
10
|
0303.75.00
|
-- Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
10
|
0303.76.00
|
-- Lươn (Anguila sp.)
|
30
|
10
|
0303.77.00
|
-- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
10
|
0303.78.00
|
-- Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.)
|
30
|
10
|
0303.79.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
10
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
10
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
30
|
10
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
10
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói
|
30
|
10
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
0305.41.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
10
|
0305.42.00
|
-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0305.49.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:
|
|
|
0305.51.00
|
-- Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)
|
30
|
10
|
0305.59.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
0305.61.00
|
-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
10
|
0305.62.00
|
-- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
10
|
0305.63.00
|
-- Cá trổng (Engrulis sp.)
|
30
|
10
|
0305.69.00
|
-- Cá khác
|
30
|
10
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
0306.11.00
|
-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loài Palinurus) (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
10
|
0306.12.00
|
-- Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
10
|
0306.13.00
|
-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
10
|
0306.14.00
|
-- Cua
|
30
|
10
|
0306.19.00
|
-- Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
10
|
|
- Chưa ướp đông:
|
|
|
0306.21
|
-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loài Palinurus):
|
|
|
0306.21.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.21.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.22
|
-- Tôm hùm khác:
|
|
|
0306.22.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.22.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.23
|
-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
0306.23.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.23.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.24
|
-- Cua:
|
|
|
0306.24.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.24.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0306.29
|
-- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người:
|
|
|
0306.29.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0306.29.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
0307.10.10
|
-- Sống
|
30
|
10
|
0307.10.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
0307.21.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Trai (Mytilus sp, Perna sp):
|
|
|
0307.31
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.31.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0307.31.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.39.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Mực (Sepia òficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):
|
|
|
0307.41
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.41.10
|
--- Giống
|
0
|
0
|
0307.41.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.49.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Bạch tuộc (Octopus sp.):
|
|
|
0307.51.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.59.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ốc biển
|
30
|
10
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
|
0307.91.00
|
-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0307.99.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
04
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0405.90.10
|
-- Dầu bơ
|
5
|
5
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
0406.10.20
|
-- Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
15
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
0408.11.00
|
-- Đã sấy khô
|
20
|
10
|
0408.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0408.91.00
|
-- Đã sấy khô
|
20
|
10
|
0408.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
10
|
05
|
CHƯ门NG 5
|
|
|
|
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở CHƯƠNG khác
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
5
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn
|
5
|
5
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
5
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
5
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
5
|
0506.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0506.90.10
|
-- Bột xương
|
5
|
5
|
0506.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
0507.10.10
|
-- Ngà voi
|
5
|
5
|
0507.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
5
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
0
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc CHƯƠNG 1 hoặc CHƯƠNG 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0511.91
|
-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; độọng vật thuộc CHƯƠNG 3 đã chết:
|
|
|
0511.91.10
|
--- Động vật thuộc CHƯƠNG 3 đã chết
|
5
|
5
|
0511.91.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
0511.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
06
|
CHƯƠNG 6
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
0
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
30
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
30
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0604.91.00
|
-- Tươi
|
40
|
40
|
0604.99.00
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
07
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0703.10.00
|
- Hành, các loại hành tăm
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0703.20.00
|
- Tỏi
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0703.90.00
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
10
|
0704.20.00
|
- Cải Brusels
|
30
|
10
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
0705.11.00
|
-- Rau diếp cuộn
|
30
|
10
|
0705.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
0705.21.00
|
-- Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
10
|
0705.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
10
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
10
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
10
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
10
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
10
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
0709.10.00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
10
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
30
|
10
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
30
|
10
|
0709.40.00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
10
|
|
- Nấm và nấm cục:
|
|
|
0709.51.00
|
-- Nấm
|
30
|
10
|
0709.52.00
|
-- Nấm cục
|
30
|
10
|
0709.60
|
- Quả dòng Capsicum và Pimenta:
|
|
|
0709.60.10
|
-- ớt quả
|
30
|
10
|
0709.60.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0709.70.00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
10
|
0709.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
30
|
10
|
|
- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
0710.21.00
|
-- Đậu Hà lan
|
30
|
10
|
0710.22.00
|
-- Đậu hạt
|
30
|
10
|
0710.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0710.30.00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn
|
30
|
10
|
0710.40.00
|
- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)
|
30
|
10
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
30
|
10
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
|
0711.10.00
|
- Hành
|
30
|
10
|
0711.20.00
|
- Ô-liu
|
30
|
10
|
0711.30.00
|
- Nụ bạch hoa
|
30
|
10
|
0711.40.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
30
|
10
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
0711.90.10
|
-- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0711.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành
|
30
|
10
|
0712.30.00
|
- Nấm và nấm cục
|
30
|
10
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
0712.90.10
|
-- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
10
|
0712.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh
|
|
|
0713.10.00
|
- Đậu Hà Lan
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.20.00
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):
|
|
|
0713.31.00
|
-- Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (Vigna mungo (L) Heper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.32.00
|
-- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.33.00
|
-- Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.39.00
|
-- Loại khác
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.40.00
|
- Đậu lăng
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.50.00
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0713.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
0714.10.10
|
-- Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên
|
10
|
7
|
0714.10.90
|
-- Đã thái lát hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
7
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
10
|
7
|
0714.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
7
|
08
|
CHƯƠNG 8
|
|
|
|
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
|
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
0801.11.00
|
-- Sấy khô
|
40
|
15
|
0801.19.00
|
-- Loại khác
|
40
|
15
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
0801.21.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
40
|
15
|
0801.22.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
0801.31.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
30
|
15
|
0801.32.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
- Quả hạch:
|
|
|
0802.11.00
|
-- Cả vỏ
|
40
|
15
|
0802.12.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):
|
|
|
0802.21.00
|
-- Cả vỏ
|
40
|
15
|
0802.22.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
0802.31.00
|
-- Chưa bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802.32.00
|
-- Đã bóc vỏ
|
40
|
15
|
0802.40.00
|
- Hạt dẻ (Castanea sp.)
|
40
|
15
|
0802.50.00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
15
|
0802.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
15
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
40
|
20
|
0804
|
Quả chà là, sung, dưa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
|
0804.10.00
|
- Chà là
|
|
40
|
0804.20.00
|
- Sung, vả
|
|
40
|
0804.30.00
|
- Dưa
|
|
40
|
0804.40.00
|
- Bơ
|
|
40
|
0804.50.00
|
- ổi, xoài, măng cụt
|
|
40
|
0807
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi
|
|
|
|
- Dưa tây (kể cả dưa hấu):
|
|
|
0807.11.00
|
-- Dưa hấu
|
|
40
|
0807.19.00
|
-- Loại khác
|
|
40
|
0807.20.00
|
- Đu đủ
|
|
40
|
0808
|
Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi
|
|
|
0808.10.00
|
- Táo
|
|
40
|
0808.20.00
|
- Lê và quả mộc qua
|
|
40
|
0809
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi
|
|
|
0809.10.00
|
- Mơ
|
|
40
|
0809.20.00
|
- Anh đào
|
|
40
|
0809.30.00
|
- Đào (kể cả xuân đào)
|
|
40
|
0809.40.00
|
- Mận và mận gai
|
|
40
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
|
|
0810.10.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu
|
|
40
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
|
40
|
0810.40.00
|
- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium
|
|
40
|
0810.50.00
|
- Quả ki-uy (kiwi)
|
|
40
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0810.90.10
|
-- Quả vải
|
|
40
|
0810.90.20
|
-- Quả nhãn
|
|
40
|
0810.90.90
|
-- Loại khác
|
|
40
|
0811
|
Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
0811.10.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
|
40
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
|
40
|
0812
|
Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
|
0812.10.00
|
- Anh đào
|
|
40
|
0812.20.00
|
- Dâu tây
|
|
40
|
0812.90.00
|
- Quả khác
|
|
40
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc CHƯƠNG này
|
|
|
0813.10.00
|
- Mơ
|
40
|
20
|
0813.20.00
|
- Mận đỏ
|
40
|
20
|
0813.30.00
|
- Táo
|
40
|
20
|
0813.40
|
- Loại khác:
|
|
|
0813.40.10
|
-- Nhãn khô
|
40
|
20
|
0813.40.20
|
-- Vải khô
|
40
|
20
|
0813.40.90
|
-- Loại khác
|
40
|
20
|
|
* Riêng: + Táo tầu
|
40
|
10
|
0813.50.00
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc CHƯƠNG này
|
40
|
20
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
20
|
5
|
09
|
CHƯƠNG 9
|
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị
|
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chưa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
|
0901.11.00
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
20
|
10
|
0901.12.00
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
20
|
10
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
|
0901.21.00
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
50
|
25
|
0901.22.00
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
50
|
25
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0901.90.10
|
-- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
15
|
0901.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
25
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
|
0902.10.00
|
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
30
|
0902.20.00
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
50
|
30
|
0902.30.00
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
30
|
0902.40.00
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác
|
50
|
30
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (mate)
|
50
|
30
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
0904.11.00
|
-- Chưa xay hoặc tán
|
30
|
10
|
0904.12.00
|
-- Đã xay hoặc tán
|
30
|
10
|
0904.20
|
- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:
|
|
|
0904.20.10
|
-- ớt
|
30
|
10
|
0904.20.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
0905.00.00
|
Va-ni
|
20
|
10
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
|
|
0906.10.00
|
- Chưa xay hoặc tán
|
20
|
10
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc tán
|
20
|
10
|
0907.00.00
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
20
|
10
|
0908
|
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
|
|
0908.10.00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
10
|
0908.20.00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
10
|
0908.30.00
|
- Bạch đậu khấu
|
20
|
10
|
0909
|
Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù
|
|
|
0909.10.00
|
- Hạt hồi
|
20
|
10
|
0909.20.00
|
- Hạt cây rau mùi
|
20
|
10
|
0909.30.00
|
- Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
10
|
0909.40.00
|
- Hạt cây ca-rum
|
20
|
10
|
0909.50.00
|
- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)
|
20
|
10
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác
|
|
|
0910.10.00
|
- Gừng
|
20
|
10
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
20
|
10
|
0910.30.00
|
- Nghệ
|
20
|
10
|
0910.40.00
|
- Húng tây, lá nguyệt quế
|
20
|
10
|
0910.50.00
|
- Ca-ry (cury)
|
20
|
10
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
0910.91.00
|
-- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của CHƯƠNG này
|
20
|
10
|
0910.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
10
|
CHƯƠNG 10
|
|
|
|
Ngũ cốc
|
|
|
1001
|
Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
|
|
|
1001.10.00
|
- Lúa mì durum
|
0
|
0
|
1001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
1002.00.00
|
Lúa mạch đen
|
3
|
3
|
1003.00.00
|
Lúa mạch
|
3
|
3
|
1004.00.00
|
Yến mạch
|
3
|
3
|
1005
|
Ngô
|
|
|
1005.10
|
- Ngô hạt:
|
|
|
1005.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
1005.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1005.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1006
|
Lúa gạo
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
1006.10.10
|
-- Để làm giống
|
0
|
0
|
1007.00.00
|
Lúa miến
|
10
|
5
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
10
|
0
|
1008.20.00
|
- Kê
|
10
|
5
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
5
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
11
|
CHƯƠNG 11
|
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì
|
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột mì
|
15
|
15
|
1101.00.90
|
- Bột meslin
|
15
|
15
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
1102.10.00
|
- Bột lúa mạch đen
|
20
|
10
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
20
|
10
|
1102.30.00
|
- Bột gạo
|
20
|
10
|
1102.90.00
|
- Bột ngũ cốc khác
|
20
|
10
|
1103
|
Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
- Dạng vỡ mảnh, bột thô:
|
|
|
1103.11.00
|
-- Của lúa mì
|
10
|
7
|
1103.12.00
|
-- Của yến mạch
|
10
|
10
|
1103.13.00
|
-- Của ngô
|
10
|
5
|
1103.14.00
|
-- Của gạo
|
10
|
5
|
1103.19.00
|
-- Ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
|
- Dạng bột viên:
|
|
|
1103.21.00
|
-- Của lúa mì
|
10
|
7
|
1103.29.00
|
-- Của ngũ cốc khác
|
10
|
5
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:
|
|
|
1104.11.00
|
-- Lúa mạch
|
10
|
10
|
1104.12.00
|
-- Yến mạch
|
10
|
10
|
1104.19
|
-- Ngũ cốc khác:
|
|
|
1104.19.10
|
--- Ngô
|
10
|
5
|
1104.19.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
1104.21.00
|
-- Lúa mạch
|
10
|
10
|
1104.22.00
|
-- Yến mạch
|
10
|
10
|
1104.23.00
|
-- Ngô
|
10
|
5
|
1104.29.00
|
-- Ngũ cốc khác
|
10
|
10
|
1104.30.00
|
- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền
|
10
|
5
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
|
20
|
10
|
1105.20.00
|
- Dạng hạt, viên, mảnh lát
|
10
|
5
|
1106
|
Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc CHƯƠNG 8
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713
|
20
|
10
|
1106.20
|
- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714 :
|
|
|
1106.20.10
|
-- Từ sắn
|
20
|
10
|
1106.20.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc CHƯƠNG 8
|
20
|
10
|
1107
|
Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
5
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
5
|
1108
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
1108.11.00
|
-- Tinh bột mì
|
20
|
10
|
1108.12.00
|
-- Tinh bột ngô
|
20
|
10
|
1108.13.00
|
-- Tinh bột khoai tây
|
20
|
10
|
1108.14.00
|
-- Tinh bột sắn
|
20
|
10
|
1108.19.00
|
-- Tinh bột khác
|
20
|
10
|
1108.20.00
|
- I-nu-lin
|
20
|
10
|
1109.00.00
|
Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
10
|
10
|
12
|
CHƯƠNG 12
|
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc
|
|
|
1201.00.00
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh
|
10
|
7
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
1202.10.00
|
- Lạc vỏ
|
10
|
7
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1202.20.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
7
|
1203.00.00
|
Cùi dừa
|
10
|
7
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1205.00.00
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
10
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
30
|
30
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại để làm giống
|
0
|
0
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
1207.40.00
|
- Hạt vừng
|
10
|
5
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1207.92.00
|
-- Hạt mỡ
|
10
|
10
|
1207.99.00
|
-- Hạt khác
|
10
|
5
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
20
|
10
|
1208.90.00
|
- Từ các loại hạt, quả khác
|
20
|
10
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
|
|
|
- Hạt củ cải:
|
|
|
1209.11.00
|
-- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
1209.19.00
|
-- Hạt các loại củ cải khác
|
0
|
0
|
|
- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
|
|
1209.21.00
|
-- Hạt cỏ linh lăng
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
-- Hạt cỏ ba lá
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
-- Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
-- Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
-- Hạt cỏ mạch đen
|
0
|
0
|
1209.26.00
|
-- Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
1209.29.00
|
-- Hạt cỏ khác
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1209.91
|
-- Hạt rau:
|
|
|
1209.91.10
|
--- Su hào
|
0
|
0
|
1209.91.20
|
--- Bắp cải
|
0
|
0
|
1209.91.30
|
--- Súp lơ
|
0
|
0
|
1209.91.40
|
--- Cà chua
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
1209.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1210
|
Hoa lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
|
|
1210.10.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên
|
3
|
3
|
1210.20.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịọn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
5
|
5
|
1211
|
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
|
1211.10.00
|
- Rễ cam thảo
|
0
|
0
|
1211.20.00
|
- Rễ cây nhân sâm
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
1211.90.10
|
-- Cây dược liệu
|
0
|
0
|
1211.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
1212.10.00
|
- Quả cây minh quyết, kể cả hạt
|
10
|
5
|
1212.20.00
|
- Rong biển và các loại tảo khác
|
10
|
5
|
1212.30.00
|
- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1212.91.00
|
-- Củ cải đường
|
10
|
5
|
1212.92.00
|
-- Mía
|
10
|
5
|
1212.99.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1213.00.00
|
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
5
|
1214
|
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên
|
|
|
1214.10.00
|
- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên
|
1
|
1
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
13
|
CHƯƠNG 13
|
|
|
|
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật
|
|
|
1301
|
Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
|
|
1301.10
|
- Cánh kiến đỏ:
|
|
|
1301.10.10
|
-- Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác
|
5
|
5
|
1301.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả Rập
|
3
|
3
|
1301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1302
|
Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
- Cao và các chiết suất từ thực vật:
|
|
|
1302.12.00
|
-- Từ cam thảo
|
5
|
5
|
1302.13.00
|
-- Từ hu-bờ-lông (hublong)
|
5
|
5
|
1302.14.00
|
-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chưa chất rotenone
|
5
|
5
|
1302.19.00
|
-- Từ các loại cây khác
|
5
|
5
|
1302.20.00
|
- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc
|
5
|
5
|
|
- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật:
|
|
|
1302.31.00
|
-- Thạch trắng
|
5
|
5
|
1302.32.00
|
-- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
5
|
5
|
1302.39.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
14
|
CHƯƠNG 14
|
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
1402
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
|
|
1402.10.00
|
- Bông gạo
|
5
|
5
|
1402.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1403
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
|
|
1403.10.00
|
- Cây ngũ cốc dùng làm chổi
|
5
|
5
|
1403.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
1404.10.00
|
- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da
|
5
|
5
|
1404.20.00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
5
|
1404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
15
|
CHƯƠNG 15
|
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
5
|
5
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1507.90.20
|
-- Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1508.90.20
|
-- Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1509
|
Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1509.10.00
|
- Nguyên chất
|
5
|
5
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1509.90.20
|
-- Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1510.00
|
Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1510.00.92
|
-- Thành phần của chúng chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1511.10
|
- Dầu thô:
|
|
|
1511.10.10
|
-- Dầu cọ
|
5
|
5
|
1511.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:
|
|
|
1512.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1512.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
1512.19.20
|
--- Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh chế
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:
|
|
|
1512.21.00
|
-- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)
|
5
|
5
|
1512.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1512.29.20
|
--- Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:
|
|
|
1513.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1513.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
1513.19.20
|
--- Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:
|
|
|
1513.21.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1513.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1513.29.20
|
--- Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
1514.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
1514.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1514.90.20
|
-- Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:
|
|
|
1515.11.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:
|
|
|
1515.21.00
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
1515.29.10
|
--- Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:
|
|
|
1515.30.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.30.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1515.40
|
- Dầu trẩu (tung) và các thành phần của nó:
|
|
|
1515.40.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.40.20
|
-- Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.40.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của nó:
|
|
|
1515.50.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.50.20
|
-- Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.60
|
- Dầu Jojoba và các thành phần của nó:
|
|
|
1515.60.10
|
-- Dầu thô
|
5
|
5
|
1515.60.20
|
-- Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế
|
5
|
5
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1515.90.10
|
-- Thô
|
5
|
5
|
1515.90.20
|
-- Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
5
|
1518.00.00
|
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc CHƯƠNG này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
5
|
1520.00
|
Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô; nước và dung dịch kiềm glycerol
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerol thô
|
3
|
3
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
3
|
1521.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
1522.00.00
|
Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật
|
3
|
3
|
16
|
CHƯƠNG 16
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
|
|
1605
|
Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
1605.10.00
|
- Cua
|
50
|
35
|
1605.20.00
|
- Tôm con và tôm prawns
|
50
|
35
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
50
|
35
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
50
|
35
|
1605.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
35
|
17
|
CHƯƠNG 17
|
|
|
|
Đường và các loại mứt, kẹo có đường
|
|
|
1702
|
Đường khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
- Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:
|
|
|
1702.11.00
|
-- Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành dạng khan, tính ở thể khô
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích
|
3
|
3
|
1702.50.00
|
- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học
|
3
|
3
|
1702.60.00
|
- Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tư trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%
|
3
|
3
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:
|
|
|
1702.90.10
|
-- Man-tô-za và xi-rô man-tô-za
|
3
|
3
|
1702.90.20
|
-- Mật ong nhân tạo
|
5
|
5
|
1702.90.30
|
-- Đường thắng
|
5
|
5
|
1702.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
18
|
CHƯƠNG 18
|
|
|
|
Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
|
|
|
1801.00.00
|
Ca cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang
|
10
|
5
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
10
|
5
|
1803
|
Bột ca cao đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
5
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
|
10
|
5
|
1804.00.00
|
Bơ, chất béo và dầu ca cao
|
10
|
10
|
19
|
CHƯƠNG 19
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
1901
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chưa ca cao hoặc có chưa ca cao với tư trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chưa ca cao hoặc có chưa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông
|
5
|
5
|
1905
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1905.90.10
|
-- Vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong ngành dược
|
0
|
0
|
20
|
CHƯƠNG 20
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây
|
|
|
2001
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
|
40
|
2001.20.00
|
- Hành
|
|
40
|
2001.90.00
|
- Loại khác
|
|
40
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2008.60.00
|
- Anh đào
|
50
|
40
|
2008.80.00
|
- Dâu tây
|
50
|
40
|
21
|
CHƯƠNG 21
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
|
2101
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
2101.20.00
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
|
40
|
2101.30.00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
|
40
|
2102
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
|
|
2102.10
|
- Men hoạt động:
|
|
|
2102.10.10
|
-- Men bia
|
5
|
5
|
2102.10.20
|
-- Men rượu
|
5
|
5
|
2102.10.90
|
-- Men khác
|
5
|
5
|
2102.20.00
|
- Men ỳ (men khô); các tổ chưc vi sinh đơn bào ngừng hoạt động
|
5
|
5
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
5
|
2103
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2103.90.10
|
-- Mì chính
|
|
40
|
2103.90.20
|
-- Nước mắm
|
|
40
|
2103.90.30
|
-- Bột canh
|
|
40
|
2105.00.00
|
Kem lạnh (ice-cream) và các sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa ca cao
|
|
40
|
2106
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2106.10.00
|
- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
10
|
5
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2106.90.10
|
-- Chè sâm: Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm
|
15
|
15
|
23
|
CHƯƠNG 23
|
|
|
|
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
2301
|
Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp mỡ
|
10
|
10
|
2301.20.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
10
|
5
|
2302
|
Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
10
|
10
|
2302.20.00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
10
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
10
|
10
|
2302.40.00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
10
|
2302.50.00
|
- Từ cây rau đậu
|
10
|
10
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không
|
|
|
2303.10.00
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự
|
10
|
10
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
10
|
10
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
10
|
10
|
2304.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
10
|
5
|
2305.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
10
|
10
|
2306
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
10
|
10
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
10
|
10
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
10
|
10
|
2306.40.00
|
- Từ hạt cải dầu
|
10
|
10
|
2306.50.00
|
- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác
|
10
|
10
|
2306.60.00
|
- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ
|
10
|
10
|
2306.70.00
|
- Từ mầm ngô
|
10
|
10
|
2306.90.00
|
- Từ các loại khác
|
10
|
10
|
2307.00.00
|
Bã rượu vang; cáu rượu
|
10
|
10
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2308.10.00
|
- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn Độ)
|
10
|
10
|
2308.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
2309
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi
|
|
|
2309.10.00
|
- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
10
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2309.90.10
|
-- Thức ăn cho tôm
|
10
|
10
|
2309.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
25
|
CHƯƠNG 25
|
|
|
|
Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng
|
|
|
2501.00
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
15
|
5
|
2501.00.20
|
- Cloruanatri nguyên chất
|
10
|
5
|
2501.00.30
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước
|
15
|
5
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
5
|
2502.00.00
|
Pi-rít sắt chưa nung
|
0
|
0
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo
|
0
|
0
|
2504
|
Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở dạng bột hay mảnh
|
5
|
5
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2505
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc CHƯƠNG 26
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và cát thạch anh
|
5
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
5
|
5
|
|
- Thạch anh kết tụ (quartzite):
|
|
|
2506.21.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
5
|
2506.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
2507.00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
|
|
2507.00.10
|
- Cao lanh
|
3
|
3
|
2507.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2508
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
3
|
2508.20.00
|
- Đất để tẩy màu và chuội vải
|
3
|
3
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
3
|
2508.40.00
|
- Đất sét khác
|
3
|
3
|
2508.50.00
|
- Andalusite, kyanite và silimanite
|
3
|
3
|
2508.60.00
|
- Mulite
|
3
|
3
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
3
|
2509.00.00
|
Đá phấn
|
3
|
3
|
2510
|
Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
2510.10.10
|
-- A-pa-tít (apatite)
|
3
|
3
|
2510.10.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
2510.20.10
|
-- A-pa-tít (apatite)
|
3
|
3
|
2510.20.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2511
|
Sun-phát bari tự nhiên (barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ ô xít ba-ri thuộc nhóm 2816
|
|
|
2511.10.00
|
- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)
|
3
|
3
|
2511.20.00
|
- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)
|
3
|
3
|
2512.00.00
|
Bột hóa thạch si-lích (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1 (một)
|
3
|
3
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
|
2513.11.00
|
-- Ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
3
|
2513.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác
|
3
|
3
|
2514.00.00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2515
|
Đá cẩm thạch, travertine, ecausine, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
2515.11.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
2515.12.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2515.20.00
|
- Ecausine và đá vôi khác để làm tượng đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
3
|
2516
|
Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
- Gờ-ra-nit (granite):
|
|
|
2516.11.00
|
-- Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
2516.12.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
|
- Đá cát kết:
|
|
|
2516.21.00
|
-- Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
3
|
2516.22.00
|
-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
2516.90.00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác
|
3
|
3
|
2516
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
2517.10
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
2517.10.10
|
-- Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
3
|
2517.10.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
2517.20.00
|
- Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710
|
3
|
3
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
3
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
2517.41.00
|
-- Từ đá cẩm thạch
|
3
|
3
|
2517.49
|
-- Từ đá khác:
|
|
|
2517.49.10
|
--- Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
3
|
2517.49.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
2518
|
Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường]
|
|
|
2518.10.00
|
- Đô-lô-mít chưa nung
|
3
|
3
|
2518.20.00
|
- Đô-lô-mít đã nung
|
3
|
3
|
2518.30.00
|
- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn nhựa đường)
|
3
|
3
|
2519
|
Ma-giê các-bon-nát tự nhiên (magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác, nguyên chất hoặc không
|
|
|
2519.10.00
|
- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên
|
3
|
3
|
2519.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2520
|
Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
0
|
0
|
2520.20.00
|
- Plasters
|
3
|
3
|
2521.00.00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
10
|
5
|
2522
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi thuộc nhóm 2825
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
10
|
5
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
10
|
5
|
2522.30.00
|
- Vôi cứng trong nước
|
10
|
5
|
2524.00.00
|
A-mi-ăng
|
5
|
5
|
2525
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
3
|
3
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
3
|
3
|
2525.30.00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
3
|
2526
|
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa xay thành bột
|
3
|
3
|
2526.20.00
|
- Đã nghiền, hoặc xay thành bột
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Bột đá talc
|
0
|
0
|
2527.00.00
|
Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên
|
3
|
3
|
2528
|
Quặng bo-rát (borates) tự nhiên và quặng bo-rát đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể bo-rát (borates) từ nước biển; a-xít bo-ríc (boric) tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
|
2528.10.00
|
- Quặng bo-rát natri tự nhiên và quặng bo-rát natri tự nhiên đã được làm giầu (đã hoặc chưa nung)
|
3
|
3
|
2528.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2529
|
Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar
|
|
|
2529.10.00
|
- Felspar
|
3
|
3
|
|
- Fluorspar:
|
|
|
2529.21.00
|
-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi không quá 97%
|
3
|
3
|
2529.22.00
|
-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi trên 97%
|
3
|
3
|
2529.30.00
|
- Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite
|
3
|
3
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
2530.10.00
|
- Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-rít (chlorites) chưa giãn nở
|
3
|
3
|
2530.20.00
|
- Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự nhiên)
|
3
|
3
|
2530.40.00
|
- Ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên
|
3
|
3
|
2530.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
26
|
CHƯƠNG 26
|
|
|
|
Quặng, xỉ và tro
|
|
|
2601
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung
|
|
|
|
- Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu trừ pi-rít sắt đã nung:
|
|
|
2601.11.00
|
-- Chưa thiêu kết
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
-- Đã thiêu kết
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
- Pi-rít sắt đã nung
|
0
|
0
|
2602.00.00
|
Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chưa sắt và quặng măng-gan chưa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
0
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2604.00.00
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2605.00.00
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2607.00.00
|
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2610.00.00
|
Quặng cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom) đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2611.00.00
|
Quặng vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2612
|
Quặng u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm giàu
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng uran và quặng uran đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và quặng thori đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2613
|
Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
0
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2614.00
|
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2615
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zirconi và quặng zirconi đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2616
|
Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và quặng bạc đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2617
|
Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng ăng-ti-moan (antimony) đã được làm giàu
|
0
|
0
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
27
|
CHƯƠNG 27
|
|
|
|
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chưa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
2701
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:
|
|
|
2701.11.00
|
-- Antraxit
|
5
|
5
|
2701.12.00
|
-- Than bi-tum
|
5
|
5
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
2701.19.10
|
--- Than mỡ
|
0
|
0
|
2701.19.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
5
|
2702
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
5
|
2703.00.00
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
2704.00
|
Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí)
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
0
|
2704.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
2705.00.00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí lò cao và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon khác
|
0
|
0
|
2706.00.00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0
|
0
|
2707
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzole
|
1
|
1
|
2707.20.00
|
- Toluole
|
1
|
1
|
2707.30.00
|
- Xylole
|
1
|
1
|
2707.40.00
|
- Naphthalene
|
1
|
1
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt), được cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo phương pháp ASTM D 86
|
1
|
1
|
2707.60.00
|
- Phê-non (phenols)
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
2707.91.00
|
-- Dầu creosote
|
1
|
1
|
2707.99.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
2708
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
0
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
0
|
2709.00
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chưa bi-tum, ở dạng thô
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu thô (dầu mỏ)
|
15
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
5
|
2711
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
|
2711.21.00
|
-- Khí tự nhiên
|
1
|
1
|
2711.29.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
Dầu lửa đông (petroleum fely);
|
|
|
2712
|
Sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
|
2712.10.00
|
- Dầu lửa đông (petroleum fely)
|
3
|
3
|
2712.20.00
|
- Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75 %
|
3
|
3
|
2712.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2713
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
2713.11.00
|
-- Chưa nung
|
1
|
1
|
2713.12.00
|
-- Đã nung
|
1
|
1
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
1
|
2713.90.00
|
- Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chưa bi-tum
|
1
|
1
|
2714
|
Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín; atphantit (asphaltile) và đá chứa bi tum
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
1
|
1
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chưa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)
|
1
|
1
|
2716.00.00
|
Năng lượng điện
|
1
|
1
|
28
|
CHƯƠNG 28
|
|
|
|
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
|
2801
|
Flo, clo, brôm và iốt
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
0
|
0
|
2801.20.00
|
- Iốt
|
0
|
0
|
2801.30.00
|
- Flo; brôm
|
0
|
0
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
0
|
2803.00
|
Các bon (mồ hóng các bon và các dạng khác của các bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
|
2803.00.10
|
- Mồ hóng cac bon (cacbon black)
|
3
|
3
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2804
|
Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và các phi kim loại khác
|
|
|
2804.10.00
|
- Hy-đờ-rô
|
0
|
0
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
2804.21.00
|
-- Argon
|
0
|
0
|
2804.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2804.30.00
|
- Ni-tơ
|
0
|
0
|
2804.40.00
|
- Ô-xy
|
0
|
0
|
2804.50.00
|
- Boron; telurium
|
0
|
0
|
|
- Si-líc:
|
|
|
2804.61.00
|
-- Có chứa si-líc với tỉ trọng không dưới 99,99%
|
0
|
0
|
2804.69.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2804.70.00
|
- Phốt pho
|
0
|
0
|
2804.80.00
|
- Arsenic
|
0
|
0
|
2804.90.00
|
- Selenium
|
0
|
0
|
2805
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và ytri (ytrium), đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
- Kim loại kiềm:
|
|
|
2805.11.00
|
-- Natri
|
0
|
0
|
2805.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Kim loại kiềm thổ:
|
|
|
2805.21.00
|
-- Can-xi
|
0
|
0
|
2805.22.00
|
-- Strontium và barium
|
0
|
0
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm, scandium và y trium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau
|
0
|
0
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
0
|
0
|
|
I - AXÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA ÔXY VÔ CƠ Á KIM
|
|
|
2806
|
A xít clohydric; a xít closunfuaric
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydrogen Chloride (A xít clohydric)
|
5
|
3
|
2806.20.00
|
- A xít closunfuaric
|
3
|
3
|
2807.00.00
|
A xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói
|
5
|
5
|
2808.00.00
|
A xít nitric; a xít sunfuanitric
|
1
|
1
|
2809
|
Penta ô-xít diphotpho; a xít phốt pho rích và a xít polyphotphoric
|
|
|
2809.10.00
|
- Penta ô xít diphotpho
|
0
|
0
|
2809.20
|
- A xít phốt pho rích và a xít poly phốt pho rích:
|
|
|
2809.20.10
|
-- A xít phốt pho rích
|
10
|
5
|
2809.20.20
|
-- A-xit poly phốt pho rích
|
0
|
0
|
2810.00.00
|
Ô-xít boric; a xít boric
|
0
|
0
|
2811
|
A-xít vô cơ khác và các hợp chất ô-xi vô cơ khác của phi kim loại
|
|
|
|
- A xít vô cơ khác:
|
|
|
2811.11.00
|
-- Hydrogen Chloride (Axit flohydric)
|
0
|
0
|
2811.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim loại:
|
|
|
2811.21.00
|
-- Dioxit các-bon
|
0
|
0
|
2811.22.00
|
-- Dioxit si-lích
|
0
|
0
|
2811.23.00
|
-- Dioxit lưu huỳnh
|
0
|
0
|
2811.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
II - HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNPHUA CỦA Á KIM
|
|
|
2812
|
Halogenua và ô-xi halogenua của phi kim loại
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và ô-xi clorua
|
0
|
0
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2813
|
Sunphua của phi kim loại; trisunphua phốt-pho thương phẩm
|
|
|
2813.10.00
|
- Disunphua các-bon
|
0
|
0
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
IV - BAZƠ VÔ CƠ VÀ ÔXIT, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
|
2816
|
Hydroxit và peroxit ma giê; ô xít, hydroxit và peroxit stronti hoặc bari
|
|
|
2816.10.00
|
- Hydroxit và Peroxit ma-giê
|
5
|
5
|
2816.20.00
|
- Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti
|
5
|
5
|
2816.30.00
|
- Ô xit, Hydroxit và Peroxit bari
|
5
|
5
|
2817.00.00
|
Ô xít kẽm và peroxit kẽm
|
0
|
0
|
2818
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; ô xít nhôm; hydroxit nhôm
|
|
|
2818.10.00
|
- Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
2818.20.00
|
- Ô xít nhôm không phải là corundum nhân tạo
|
0
|
0
|
2818.30.00
|
- Hydroxit nhôm
|
0
|
0
|
2819
|
Ô xít và hydroxit crôm
|
|
|
2819.10.00
|
- Trioxit crôm
|
0
|
0
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2820
|
Ô xít măng-gan
|
|
|
2820.10.00
|
- Dioxit măng-gan
|
0
|
0
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2821
|
Ô xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
|
2821.10.00
|
Ô xít và Hydroxit sắt
|
0
|
0
|
2821.20.00
|
- Đất màu
|
0
|
0
|
2822.00.00
|
Ô xít và hydroxit cô-ban; ô xít cô-ban thương phẩm
|
0
|
0
|
2823.00.00
|
Ô xít ti-tan
|
0
|
0
|
2824
|
Ô xít chì; chì đỏ và chì da cam
|
|
|
2824.10.00
|
- Monoxit chì (litharge, masicot)
|
0
|
0
|
2824.20.00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
0
|
0
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2825
|
Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ; các ô xít, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng
|
0
|
0
|
2825.20.00
|
- Ô xít và hydroxit liti
|
0
|
0
|
2825.30.00
|
- Ô xít và hydroxit vanadi
|
0
|
0
|
2825.40.00
|
- Ô xít và hydroxit niken
|
0
|
0
|
2825.50.00
|
- Ô xít và hydroxit đồng
|
0
|
0
|
2825.60.00
|
- Ô xít germani và dioxit ziriconi
|
0
|
0
|
2825.70.00
|
- Ô xít và hydroxit molipđen
|
0
|
0
|
2825.80.00
|
- Ô xít angtimoan
|
0
|
0
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
|
2826
|
Frorua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
2826.11.00
|
-- Của Amoni và natri
|
0
|
0
|
2826.12.00
|
-- Của nhôm
|
0
|
0
|
2826.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2826.20.00
|
- Florosóilicat của natri hoặc kali
|
0
|
0
|
2826.30.00
|
- Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng hợp)
|
0
|
0
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2827
|
Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt
|
|
|
2827.10.00
|
- Clorua amôni
|
0
|
0
|
2827.20.00
|
- Clorua canxi
|
5
|
5
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
2827.31.00
|
-- Clorua magiê
|
0
|
0
|
2827.32.00
|
-- Clorua nhôm
|
0
|
0
|
2827.33.00
|
-- Clorua sắt
|
0
|
0
|
2827.34.00
|
-- Clorua côban
|
0
|
0
|
2827.35.00
|
-- Clorua niken
|
0
|
0
|
2827.36.00
|
-- Clorua kẽm
|
0
|
0
|
2827.38.00
|
-- Clorua bari
|
0
|
0
|
2827.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Ô xít clorua và hydroxit clorua:
|
|
|
2827.41.00
|
-- Đồng
|
0
|
0
|
2827.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Bromua và oxit bromua:
|
|
|
2827.51.00
|
-- Brômua natri hoặc kali
|
0
|
0
|
2827.59.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2827.60.00
|
- I ốt và ô xít i ốt
|
0
|
0
|
2828
|
Hypoclorit; hypoclorit can-xi thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
|
2828.10.00
|
- Hypoclorit can-xi thương phẩm và hypoclorit can-xi khác
|
0
|
0
|
2828.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2829
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iốtdat và peiốtdát
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
2829.11.00
|
-- Của Natri
|
0
|
0
|
2829.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2829.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2830
|
Sun phua và polysunphua
|
|
|
2830.10.00
|
- Sunphua natri
|
0
|
0
|
2830.20.00
|
- Sunphua kẽm
|
0
|
0
|
2830.30.00
|
- Sunphua catmi
|
0
|
0
|
2830.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2831
|
Dithionit và sunphosilat
|
|
|
2831.10.00
|
- Natri
|
0
|
0
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2832
|
Sun phít; thiosunphat
|
|
|
2832.10.00
|
- Sunphít natri
|
0
|
0
|
2832.20.00
|
- Sunphít khác
|
0
|
0
|
2832.30.00
|
- Thiosunphat
|
0
|
0
|
2833
|
Sunphát; phèn; peroxosunphat (pesunphat)
|
|
|
|
- Sunphát natri:
|
|
|
2833.11.00
|
-- Sunphát dinatri
|
5
|
5
|
2833.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Sunphát khác:
|
|
|
2833.21.00
|
-- Của magiê
|
5
|
5
|
2833.22.00
|
-- Của nhôm
|
5
|
5
|
2833.23.00
|
-- Của crôm
|
5
|
5
|
2833.24.00
|
-- Của niken
|
5
|
5
|
2833.25.00
|
-- Của đồng
|
5
|
5
|
2833.26.00
|
-- Của kẽm
|
5
|
5
|
2833.27.00
|
-- Của bari
|
5
|
5
|
2833.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
2833.30.00
|
- Phèn
|
5
|
5
|
2833.40.00
|
- Peroxosunphat
|
5
|
5
|
2834
|
Ni trít; ni trát
|
|
|
2834.10.00
|
- Ni trít
|
0
|
0
|
|
- Ni trát:
|
|
|
2834.21.00
|
-- Của ka li
|
0
|
0
|
2834.22.00
|
-- Của bismut
|
0
|
0
|
2834.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2835
|
Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát
|
|
|
2835.10.00
|
- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)
|
0
|
0
|
|
- Phốt phát:
|
|
|
2835.22.00
|
-- Của mono hoặc di-natri
|
0
|
0
|
2835.23.00
|
-- Của trinatri
|
0
|
0
|
2835.24.00
|
-- Của kali
|
0
|
0
|
2835.25.00
|
-- Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)
|
0
|
0
|
2835.26.00
|
-- Phốt phát can-xi khác
|
0
|
0
|
2835.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Poly phốt phát:
|
|
|
2835.31.00
|
-- Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)
|
0
|
0
|
2835.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2836
|
Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo- nát amôni thương phẩm có chưa amonicacbamat
|
|
|
2836.10.00
|
- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác
|
0
|
0
|
2836.20.00
|
- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)
|
0
|
0
|
2836.30.00
|
- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)
|
0
|
0
|
2836.40.00
|
- Các bo nát kali
|
0
|
0
|
2836.50.00
|
- Các bo nát canxi
|
5
|
5
|
2836.60.00
|
- Các bo nát bari
|
0
|
0
|
2836.70.00
|
- Các bo nát chì
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
2836.91.00
|
-- Các bo nát liti
|
0
|
0
|
2836.92.00
|
-- Các bo nát stronti
|
0
|
0
|
2836.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2836
|
Xyanua, ô xít xyanua và xyanua phức hợp
|
|
|
|
- Xyanua, ô xít xyanua:
|
|
|
2837.11.00
|
-- Natri
|
0
|
0
|
2837.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức hợp
|
0
|
0
|
2838.00.00
|
Funminat, xyanat và thioxyanat
|
0
|
0
|
2839
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
- Natri:
|
|
|
2839.11.00
|
-- Metasilicat natri
|
0
|
0
|
2839.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2839.20.00
|
- Kali
|
0
|
0
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2840
|
Borat, peroxoborat (peborat)
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
|
2840.11.00
|
-- Dạng khan
|
0
|
0
|
2840.19.00
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
0
|
0
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat (peborat)
|
0
|
0
|
2841
|
Muối của a xít oxometalic hoặc a xít peroxometalic
|
|
|
2841.10.00
|
- Aluminat
|
0
|
0
|
2841.20.00
|
- Cromat của kẽm hoặc chì
|
0
|
0
|
2841.30.00
|
- Dicromat natri
|
0
|
0
|
2841.40.00
|
- Dicromat kali
|
0
|
0
|
2841.50.00
|
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
0
|
0
|
|
- Manganit, manganat và permanganat:
|
|
|
2841.61.00
|
-- Permanganat kali
|
0
|
0
|
2841.69.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
0
|
0
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
0
|
0
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2842
|
Muối khác của a xít vô cơ hay peroxoaxit, trừ các chất azua
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay phức
|
0
|
0
|
2842.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
VI - LOẠI KHÁC
|
|
|
2843
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý
|
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng keo
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
|
2843.21.00
|
-- Nitrat bạc
|
0
|
0
|
2843.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
0
|
2843.90
|
- Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý (hỗn hợp):
|
|
|
2843.90.10
|
-- Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý
|
0
|
0
|
2843.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2846
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của itri (itrium) hoặc của scandi (scandium), hay của hỗn hợp các kim loại này
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xê-ri
|
0
|
0
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2847.00.00
|
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất urê
|
0
|
0
|
2848.00.00
|
Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt
|
0
|
0
|
2849
|
Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxium
|
0
|
0
|
2849.20.00
|
- Của silicon
|
0
|
0
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2850.00.00
|
Hydrua, nitrua, azua, silicsua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 2849
|
0
|
0
|
2851.00
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý
|
|
|
2851.00.10
|
- Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước nguyên chất tương tự
|
0
|
0
|
2851.00.20
|
- Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm; không khí nén
|
0
|
0
|
2851.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
29
|
CHƯƠNG 29
|
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
I- HYDROCACBON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
|
2902
|
Hydrocacbon mạch vòng
|
|
|
|
- Cyclane, cyclene và cyclotecpener:
|
|
|
2902.11.00
|
-- Cyclohexane
|
0
|
0
|
2902.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2902.20.00
|
- Benzene
|
0
|
0
|
2902.30.00
|
- Toluene
|
0
|
0
|
|
- Cylenes:
|
|
|
2902.41.00
|
-- O-xylene
|
0
|
0
|
2902.42.00
|
-- M-xylene
|
0
|
0
|
2902.43.00
|
-- P-xylene
|
0
|
0
|
2902.44.00
|
-- Chất đồng phân xylen hỗn hợp
|
0
|
0
|
2902.50.00
|
- Styrene
|
0
|
0
|
2902.60.00
|
- Etylbenzene
|
0
|
0
|
2902.70.00
|
- Cumene
|
0
|
0
|
2902.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2903
|
Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon
|
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:
|
|
|
2903.11.00
|
-- Clorua metyl và clorua etyl
|
5
|
5
|
2903.12.00
|
-- Clorua metylen (dicloruametan)
|
5
|
5
|
2903.13.00
|
-- Cloruafom (triclorometan)
|
5
|
5
|
2903.14.00
|
-- Tetra clorua cacbon
|
5
|
5
|
2903.15.00
|
-- Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)
|
5
|
5
|
2903.16.00
|
-- Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan
|
5
|
5
|
2903.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:
|
|
|
2903.21
|
-- Clorua vinyl:
|
|
|
2903.21.10
|
-- Vinyl Chloride Monomer (VCM)
|
0
|
0
|
2903.21.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
2903.22.00
|
-- Tricloroetylen
|
5
|
5
|
2903.23.00
|
-- Tetracloroetylen
|
5
|
5
|
2903.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
2903.30
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, iôt hóa
|
|
|
2903.30.10
|
-- Methyl Bromide
|
0
|
0
|
2903.30.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hóa, có chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau:
|
|
|
2903.41.00
|
-- Tricloruafloruametan
|
5
|
5
|
2903.42.00
|
-- Dicloruadifloruametan
|
5
|
5
|
2903.43.00
|
-- Tricloruatrifloruametan
|
5
|
5
|
2903.44.00
|
-- Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta florua-etan
|
5
|
5
|
2903.45.00
|
-- Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine
|
5
|
5
|
2903.46.00
|
-- Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan
|
5
|
5
|
2903.47.00
|
-- Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác
|
5
|
5
|
2903.49.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:
|
|
|
2903.51.00
|
-- 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclorocyclohexan
|
5
|
5
|
2903.59.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:
|
|
|
2903.61.00
|
-- Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro- Benzen
|
5
|
5
|
2903.62.00
|
-- Hexaclorobenzen và DT (1,1,1)-tricloro- 2,2 bis p-clorophenyl etan)
|
5
|
5
|
2903.69.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2904
|
Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
|
2904.10.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Dymenthyl sunphat (DMS)
|
0
|
0
|
2904.20.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso
|
3
|
3
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
|
XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HOÓCMÔN (HORMONE) CÁC LOẠI
|
|
|
2936
|
Tiền vitamine và vitamine các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamine, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó
|
|
|
2936.10.00
|
- Tiền vitamine, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
|
- Vitamine và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
|
2936.21.00
|
-- Vitamine A và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.22.00
|
-- Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.23.00
|
-- Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.24.00
|
-- A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine B3 hoặc vitamine B5) và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.25.00
|
-- Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.26.00
|
-- Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.27.00
|
-- Vitamine C và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.28.00
|
-- Vitamine E và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
2936.29.00
|
-- Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng
|
0
|
0
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
0
|
2937
|
Hoóc môn (hormone) các loại, tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone); các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone)
|
|
|
2937.10.00
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các hoóc môn (hormone) tương tự và các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
0
|
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận và các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
2937.21.00
|
-- Cortisone, hydrocortisone, prednisone (hydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
0
|
0
|
2937.22.00
|
-- Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của các hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
0
|
2937.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất của chúng; các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone):
|
|
|
2937.91.00
|
-- Insulin và muối của nó
|
0
|
0
|
2937.92.00
|
-- Estrogens và progestogens
|
0
|
0
|
2937.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
XI - GLYCOSID VÀ ALCALOID THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
|
2938
|
Glycosid tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
1
|
1
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
2939
|
Alcaloid thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
2939.10.00
|
- Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
|
- Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
2939.21.00
|
-- Quinine và muối của nó
|
0
|
0
|
2939.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2939.30.00
|
- Cafeine và muối của nó
|
0
|
0
|
|
- Các ephedrine và muối của chúng:
|
|
|
2939.41.00
|
-- Ephedrine và muối của nó
|
0
|
0
|
2939.42.00
|
-- Pseudoephedrine (IN) và muối của nó
|
0
|
0
|
2939.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2939.50.00
|
- Theophyline và aminophyline và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
|
- Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
2939.61.00
|
-- Ergometrine và các muối của nó
|
0
|
0
|
2939.62.00
|
-- Ergotamine và các muối của nó
|
0
|
0
|
2939.63.00
|
-- A xít lysergic và các muối của nó
|
0
|
0
|
2939.69.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2939.70.00
|
- Nicotin và muối của nó
|
0
|
0
|
2939.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
XII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
|
|
2941.10
|
- Penicilins và các chất dẫn xuất của chúng có cấu trúc a xít penicilanic; muối của chúng
|
|
|
2941.10.10
|
-- Amoxicilin
|
10
|
10
|
2941.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
2941.20.00
|
- Streptomycins và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
2941.30.00
|
- Tetracyclines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
2941.40.00
|
- Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
2942.00.00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0
|
0
|
30
|
CHƯƠNG 30
|
|
|
|
Dược phẩm
|
|
|
3001
|
Các tuyến, các bộ phận của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; heparin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
3001.10.00
|
- Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
0
|
0
|
3001.20.00
|
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng
|
0
|
0
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin (vacine), toóc xin (toxins), các chất cấy vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không:
|
|
|
3002.10.10
|
-- Kháng huyết thanh
|
0
|
0
|
3002.10.20
|
-- Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu kháng huyết thanh
|
0
|
0
|
3002.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3002.20.00
|
- Vắc xin (vacine) sử dụng cho người
|
0
|
0
|
3002.30.00
|
- Vắc xin (vacine) sử dụng cho thú y
|
0
|
0
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3003
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicilanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3003.10.10
|
-- Chứa Amoxicilin
|
10
|
10
|
3003.10.20
|
-- Chứa Ampicilin
|
5
|
5
|
3003.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3003.20.00
|
- Chứa các chất kháng sinh khác
|
0
|
0
|
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
3003.31.00
|
-- Chứa insulin
|
0
|
0
|
3003.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3003.40.00
|
- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
0
|
3003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3003.90.10
|
-- Đông dược (thuốc đông y)
|
0
|
0
|
3003.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3004
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicilin, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
|
3004.10.10
|
-- Penicilin G và các biệt dược của nó (trừ Benzathin benzylpenicilin)
|
10
|
10
|
3004.10.20
|
-- Penicilin V và các biệt dược của nó
|
10
|
10
|
3004.10.30
|
-- Ampiciline các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống
|
10
|
10
|
3004.10.40
|
-- Amoxyciline các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống
|
10
|
10
|
3004.10.50
|
-- Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng và biệt dược của nó
|
0
|
0
|
3004.10.60
|
-- Thuốc mỡ
|
0
|
0
|
3004.10.90
|
-- Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
0
|
3004.20
|
- Chứa các chất kháng sinh khác:
|
|
|
|
-- Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.21
|
--- Tetracyline các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.22
|
--- Thuốc mỡ
|
10
|
10
|
3004.20.29
|
--- Loại khác và biệt dược của chúng
|
0
|
0
|
|
-- Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.31
|
--- Chloramphenicol các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.32
|
--- Thuốc mỡ
|
10
|
10
|
3004.20.39
|
--- Loại khác và biệt dược của chúng
|
0
|
0
|
|
-- Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.41
|
--- Chứa Erythromycin base, Ethylsucinate, Lactobiarate các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.42
|
--- Thuốc mỡ
|
10
|
10
|
3004.20.49
|
--- Loại khác và các biệt dược của chúng
|
0
|
0
|
|
-- Chứa Gentamycine, Lincomycin và các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.51
|
--- Gentamycine các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng tiêm
|
10
|
10
|
3004.20.52
|
--- Lyncomycin base, muối HCL các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.53
|
--- Thuốc mỡ
|
10
|
10
|
3004.20.59
|
--- Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
0
|
|
-- Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.61
|
--- Chứa sulfamethoxazol và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.62
|
--- Thuốc mỡ
|
10
|
10
|
3004.20.69
|
--- Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
0
|
|
-- Một số loại kháng sinh khác:
|
|
|
3004.20.91
|
--- Trong thành phần có chứa các hoạt chất chính: Primaquine, Isoniazide, Pyrazinamide, dạng uống
|
10
|
10
|
3004.20.99
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
3004.30
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa các chất kháng sinh:
|
|
|
3004.30.10
|
-- Chứa Insulin
|
0
|
0
|
3004.30.20
|
-- Chứa hóoc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
0
|
3004.30.30
|
-- Chứa Dexamethasone các hàm lượng và biệt dược của nó
|
5
|
5
|
3004.30.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3004.40
|
- Chứa Alcaloid hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh:
|
|
|
3004.40.10
|
-- Morphine (tiêm) và các dẫn chất của chúng
|
5
|
5
|
3004.40.30
|
-- Quinine hydrochloride và dihydrocholoride (dạng tiêm)
|
5
|
5
|
3004.40.40
|
-- Quinine sulfate (dạng uống)
|
5
|
5
|
3004.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3004.50
|
- Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
|
3004.50.10
|
-- Vitamine A
|
10
|
10
|
3004.50.20
|
-- Các dung dịch vitamine giọt (uống) loại ghi trên bao bì sản phẩm dùng cho trẻ em
|
0
|
0
|
3004.50.30
|
-- Vitamine B1; B2; B6; B12 các hàm lượng (tiêm, uống)
|
10
|
10
|
3004.50.40
|
-- Vitamine C các hàm lượng (tiêm, uống)
|
10
|
10
|
3004.50.50
|
-- Vitamine tổng hợp nhóm B
|
5
|
5
|
3004.50.60
|
-- Vitamine tổng hợp khác
|
10
|
10
|
|
-- Các loại khác:
|
|
|
3004.50.91
|
--- Vitamine P
|
5
|
5
|
3004.50.99
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3004.90.10
|
-- Thang thuốc đông y
|
10
|
10
|
|
- Dịch truyền:
|
|
|
3004.90.21
|
--- Dịch truyền Natrichloride 0,9% (tiêm)
|
10
|
10
|
3004.90.22
|
--- Dịch truyền Glucose 5% hoặc các biệt dược của nó
|
10
|
10
|
3004.90.23
|
--- Dịch truyền Glucose 30% hoặc các biệt dược của nó
|
5
|
5
|
3004.90.29
|
--- Dịch truyền loại khác
|
0
|
0
|
|
-- Các loại thuốc khác dùng để uống:
|
|
|
3004.90.33
|
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Phenobarbital (dạng uống), Diazepam và các dẫn chất của chúng, Chlopromazine, Sorbitol
|
5
|
5
|
3004.90.34
|
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Artemisinin, Artesunate, Chloroquin, Papaverine, Berberine
|
5
|
5
|
3004.90.35
|
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Salbutamol, Theophylin
|
5
|
5
|
3004.90.39
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
|
-- Các loại thuốc khác dùng để tiêm:
|
|
|
3004.90.42
|
--- Adrenalin; Novocain (dạng tiêm)
|
5
|
5
|
3004.90.49
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
|
-- Các loại thuốc khác:
|
|
|
3004.90.99
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của CHƯƠNG này
|
|
|
3006.10.00
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, băng dính vải vô trùng dùng trong phẫu thuật, băng vết thương; bông, băng, gạc, nút gạc vô trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
0
|
0
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
0
|
0
|
3006.30
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X-quang; các chất thử chẩn đoán bệnh đã được điều chế dùng cho bệnh nhân:
|
|
|
3006.30.10
|
-- Barium sulfat (uống)
|
10
|
10
|
3006.30.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3006.40.00
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương
|
0
|
0
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cưu
|
0
|
0
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ thai dựa trên hoóc môn (hormon) hoặc chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
0
|
0
|
31
|
CHƯƠNG 31
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
3101.00
|
Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học
|
|
|
3101.00.10
|
- Đã xử lý hóa học
|
0
|
0
|
3101.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
32
|
CHƯƠNG 32
|
|
|
|
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
3201
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
|
0
|
0
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
|
0
|
0
|
3201.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3202
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng trước khi thuộc da
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da
|
0
|
0
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3203.00
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này
|
|
|
3203.00.10
|
- Chất màu gốc động vật hoặc thực vật được chỉ định dùng cho thực phẩm
|
10
|
5
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3204
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này:
|
|
|
3204.11.00
|
-- Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.12.00
|
-- Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc không ngâm kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.13.00
|
-- Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.14.00
|
-- Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.15.00
|
-- Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các thuốc màu loại có thể dùng ở trạng thái như thế) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.16.00
|
-- Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.17.00
|
-- Các thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3204.19.00
|
-- Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 320411 đến 320419
|
0
|
0
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang
|
0
|
0
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3205.00.00
|
Các chất màu đỏ tía (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này, chủ yếu làm từ các chất màu đó
|
0
|
0
|
3206
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đi-ô-xít ti tan:
|
|
|
3206.11.00
|
-- Chứa 80% trọng lượng trở lên là đi-ô-xít ti tan tính theo trọng lượng khô
|
0
|
0
|
3206.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3206.20.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crôm
|
0
|
0
|
3206.30.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca đi mi
|
0
|
0
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
|
3206.41.00
|
-- Untramarin (chất màu xanh nước biển) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
3206.42.00
|
-- Litopon (chất sắc trắng để chế sơn), các chất màu khác và các chế phẩm từ sun-phua kẽm
|
0
|
0
|
3206.43.00
|
-- Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacyanoferates (ferocyanides và fericyanides)
|
0
|
0
|
3206.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3206.50.00
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang
|
0
|
0
|
3207
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh
|
|
|
3207.10.00
|
- Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh sáng đã pha chế, các loại màu và các chế phẩm tương tự đã pha chế
|
0
|
0
|
3207.20.00
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự
|
0
|
0
|
3207.30.00
|
- Nước láng bóng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
0
|
3207.40.00
|
- Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để nấu thủy tinh men và các loại thủy tinh khác
|
0
|
0
|
3210.00
|
Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
3210.00.10
|
- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
3
|
3
|
3210.00.70
|
- Màu keo
|
0
|
0
|
3211.00.00
|
Chất làm khô đã điều chế (chất trộn với sơn, véc ni để làm nhanh khô)
|
3
|
3
|
3212
|
Chất thuốc màu (pigments) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
3
|
3
|
3212.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3213
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ màu vẽ
|
5
|
5
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3214
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất bồi dùng trong hội họa
|
5
|
5
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3215
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
3215.11.00
|
-- Mực đen
|
5
|
5
|
3215.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3215.90.10
|
-- Mực vẽ
|
5
|
5
|
3215.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
33
|
CHƯƠNG 33
|
|
|
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
3301
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất téc pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết xuất; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ téc pen từ quá trình khử téc pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
|
- Tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
|
3301.11.00
|
-- Của cam béc ga mốt
|
5
|
5
|
3301.12.00
|
-- Của cam
|
5
|
5
|
3301.13.00
|
-- Của chanh
|
5
|
5
|
3301.14.00
|
-- Của chanh lá cam
|
5
|
5
|
3301.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
|
3301.21.00
|
-- Tinh dầu phong lữ
|
5
|
5
|
3301.22.00
|
-- Tinh dầu hoa nhài
|
5
|
5
|
3301.23.00
|
-- Tinh dầu hoa oải hương
|
5
|
5
|
3301.24.00
|
-- Tinh dầu bạc hà (menthon)
|
5
|
5
|
3301.25.00
|
-- Tinh dầu bạc hà khác
|
5
|
5
|
3301.26.00
|
-- Tinh dầu vetivơ
|
5
|
5
|
3301.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
3301.29.10
|
--- Tinh dầu hồi
|
5
|
5
|
3301.29.20
|
--- Tinh dầu quế
|
5
|
5
|
3301.29.30
|
--- Tinh dầu xả
|
5
|
5
|
3301.29.90
|
--- Tinh dầu loại khác
|
5
|
5
|
3301.30.00
|
- Chất tựa nhựa
|
5
|
5
|
3301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3302
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
3302.10.10
|
-- Hỗn hợp các chất thơm
|
5
|
5
|
3302.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3306
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
3306.10.00
|
- Kem đánh răng
|
30
|
25
|
3306.20.00
|
- Sợi dùng làm sạch các kẽ răng
|
30
|
25
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
25
|
34
|
CHƯƠNG 34
|
|
|
|
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun phát can xi
|
|
|
3401
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chưa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
3401.11
|
-- Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
|
3401.11.10
|
--- Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
50
|
40
|
3401.11.90
|
--- Loại khác
|
50
|
40
|
3401.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
3401.19.10
|
--- Xà phòng cưng
|
50
|
40
|
3401.19.90
|
--- Loại khác
|
50
|
40
|
3401.20.00
|
- Xà phòng ở dạng khác
|
50
|
40
|
3402
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
|
|
|
- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
3402.11.00
|
-- Dạng anion
|
20
|
10
|
3402.12.00
|
-- Dạng cation
|
20
|
10
|
3402.13.00
|
-- Dạng ion
|
20
|
10
|
3402.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
3402.20.10
|
-- Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
10
|
3402.20.20
|
-- Chất tẩy rửa
|
20
|
10
|
3402.20.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3402.90.10
|
-- Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
10
|
3402.90.20
|
-- Chất tẩy rửa
|
20
|
10
|
3402.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ
|
10
|
10
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi tum
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi tum:
|
|
|
3403.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
3403.19.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
3403.91.00
|
-- Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác
|
5
|
5
|
3403.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
--- Dầu bôi trơn (dầu nhờn):
|
|
|
3403.99.11
|
---- Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
5
|
3403.99.12
|
---- Dầu Silicon
|
5
|
5
|
3403.99.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
|
|
3404.10.00
|
- Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học
|
3
|
3
|
3404.20.00
|
- Từ glycol polyetylene
|
3
|
3
|
3404.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3407.00
|
Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc sun phát can xi
|
|
|
3407.00.10
|
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
5
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
0
|
3407.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
35
|
CHƯƠNG 35
|
|
|
|
Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
|
|
3501
|
Cazêin, các muối của cazein và các chất dẫn xuất cazein khác; keo cazein
|
|
|
3501.10.00
|
- Cazein
|
10
|
5
|
3501.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
3502
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc từ 2 protein nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là protein nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác
|
|
|
|
- Anbumin trứng:
|
|
|
3502.11.00
|
-- Đã sấy khô
|
10
|
5
|
3502.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
3502.20.00
|
- Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều protein nước sữa
|
10
|
5
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
3503.00
|
Gelatin [kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu] và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501
|
|
|
3503.00.10
|
- Gelatin dạng bột, có độ trưng nở từ A-250 hoặc B-220 trở lên
|
3
|
3
|
3503.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
3504.00.00
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa
|
10
|
5
|
3505
|
Dextrins và các dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác
|
|
|
3505.10.00
|
- Dextrins và các dạng tinh bột khác
|
20
|
10
|
3505.20.00
|
- Keo
|
20
|
10
|
3506
|
Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm dùng như keo hoặc như chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
15
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
3506.91.00
|
-- Chất dính làm từ cao su hay plastic (kể cả nhựa nhân tạo)
|
15
|
10
|
3506.99.00
|
-- Loại khác
|
15
|
10
|
3507
|
Enzim; enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
3507.10.00
|
- Renet và renet dạng cô đặc
|
3
|
3
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
36
|
CHƯƠNG 36
|
|
|
|
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
3606
|
Ce ri sắt và các hợp chất pyrophoric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của CHƯƠNG này
|
|
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3606.90.10
|
-- Đá lửa dùng cho bật lửa
|
20
|
10
|
3606.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
37
|
CHƯƠNG 37
|
|
|
|
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
3701
|
Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
0
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
20
|
3701.30.00
|
- Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác, với một chiều trên 255 m
|
15
|
15
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Các loại thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
3702
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
0
|
3702.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
20
|
|
- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105m:
|
|
|
3702.41.00
|
-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
5
|
5
|
3702.42.00
|
-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu
|
5
|
5
|
3702.43.00
|
-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài không quá 200m
|
5
|
5
|
3702.44.00
|
-- Với chiều rộng trên 105m nhưng không quá 610m
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
0
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 được đặc chế dùng trong y tế
|
0
|
0
|
|
+ Loại thuộc nhóm 3702 dùng trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
3703
|
Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 m:
|
|
|
3703.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
3704.00.00
|
Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
20
|
20
|
3705
|
Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng làm bản in ofset
|
3
|
3
|
3705.20.00
|
- Microfilm
|
3
|
3
|
3705.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
20
|
3706
|
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng
|
|
|
3706.10.00
|
- Với chiều rộng 35m hoặc hơn
|
5
|
5
|
3706.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3707
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
|
3707.10.00
|
- Chất nhạy thể sữa
|
3
|
3
|
3707.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
38
|
CHƯƠNG 38
|
|
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
3801
|
Graphite nhân tạo; graphite dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphite hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphite nhân tạo
|
3
|
3
|
3801.20.00
|
- Graphite dạng keo hoặc nửa keo
|
3
|
3
|
3801.30.00
|
- Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
3
|
3
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3802
|
Các bon hoạt hóa; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng
|
|
|
3802.10.00
|
- Các bon hoạt hóa
|
1
|
1
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3802.90.10
|
-- Đất hoạt tính
|
1
|
1
|
3802.90.20
|
-- Muội than động vật đã sử dụng
|
1
|
1
|
3802.90.90
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
3803.00.00
|
Dầu tal (taloil), đã hoặc chưa tinh chế
|
1
|
1
|
3804.00
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc
|
1
|
1
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
3805
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun phát và các loại dầu tecpen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác, các loại gỗ tùng bách; chất dipentene thô; sulphite nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu
|
|
|
3805.10.00
|
- Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát
|
5
|
5
|
3805.20.00
|
- Dầu thông
|
5
|
5
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3806
|
Cô lô phan, a xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô lô phan và dầu cô lô phan; gôm hoạt động (run gums)
|
|
|
3806.10.00
|
- Cô lô phan và a xít nhựa
|
5
|
5
|
3806.20.00
|
- Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc của các dẫn xuất của cô lô phan hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô phan
|
5
|
5
|
3806.30.00
|
- Gôm este
|
5
|
5
|
3806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3807.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô lô phan, a xít nhựa hay các hắc ín thực vật
|
|
|
3807.00.10
|
- Chất creosote gỗ
|
3
|
3
|
3807.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3808
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
3808.10
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
-- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
|
|
|
3808.10.11
|
--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%
|
10
|
10
|
3808.10.19
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
3808.10.91
|
-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt
|
5
|
5
|
3808.10.99
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
3808.20
|
- Thuốc diệt nấm
|
|
|
3808.20.10
|
-- Validamycin có hàm lượng đến 3%
|
3
|
3
|
3808.20.90
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
3808.30
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
3808.30.10
|
-- Thuốc diệt cỏ
|
1
|
1
|
3808.30.20
|
-- Thuốc chống nẩy mầm
|
0
|
0
|
3808.30.30
|
-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây
|
0
|
0
|
3808.40.00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
0
|
3808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3808.90.10
|
-- Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
1
|
3808.90.20
|
-- Thuốc diệt chuột
|
1
|
1
|
3808.90.90
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
3809
|
Chất hoàn tất, các chất tải tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải và chất căn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
3809.10.00
|
- Có thành phần cơ bản là chất tinh bột
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
3809.91.00
|
-- Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc tương tự
|
1
|
1
|
3809.92.00
|
-- Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc tương tự
|
1
|
1
|
3809.93.00
|
-- Loại dùng trong công nghiệp da hoặc tương tự
|
1
|
1
|
3810
|
Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
3
|
3
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3811
|
Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng
|
|
|
|
- Chế phẩm chống nổ:
|
|
|
3811.11.00
|
-- Làm từ hỗn hợp chì
|
1
|
1
|
3811.19.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Các phụ gia cho dầu nhờn:
|
|
|
3811.21.00
|
-- Chưa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chưa bi tum
|
1
|
1
|
3811.29.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
3811.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
3812
|
Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
|
|
|
3812.10.00
|
- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su
|
5
|
5
|
3812.20.00
|
- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
5
|
5
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
5
|
5
|
3813.00.00
|
Các chế phẩm dập lửa và bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa
|
0
|
0
|
3814.00.00
|
Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế
|
3
|
3
|
3815
|
Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
- Chất xúc tác hỗ trợ:
|
|
|
3815.11.00
|
-- Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken như chất hoạt tính
|
3
|
3
|
3815.12.00
|
-- Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
3
|
3
|
3815.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
3815.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3816.00
|
Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
|
|
3816.00.10
|
- Xi măng chịu lửa hoặc vữa chịu lửa
|
5
|
5
|
3816.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3817
|
Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902
|
|
|
3817.10.00
|
- Ankylbenzene hỗn hợp
|
0
|
0
|
3817.20.00
|
- Ankylnaphthalene hỗn hợp
|
0
|
0
|
3818.00.00
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
0
|
0
|
3819.00.00
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chưa hoặc chưa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi tum
|
3
|
3
|
3820.00.00
|
Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã điều chế
|
3
|
3
|
3821.00.00
|
Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật
|
0
|
0
|
3822.00.00
|
Chất thử phản ứng trợ giúp dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
|
|
|
3823
|
A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
- A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc:
|
|
|
3823.11.00
|
-- A xít ste a ríc
|
10
|
5
|
3823.12.00
|
-- A xít ô lê íc
|
10
|
5
|
3823.13.00
|
-- A xít béo dầu "tal"
|
10
|
5
|
3823.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
3823.70.00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
5
|
5
|
3824
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
0
|
3824.20.00
|
- A xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng
|
0
|
0
|
3824.30.00
|
- Các bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
0
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
5
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
10
|
10
|
3824.60.00
|
- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 290544
|
0
|
0
|
|
- Hỗn hợp chưa dẫn xuất đã ha lô gen hóa của hydro các bon không tuần hoàn chưa hai hoặc nhiều ha lô gen khác nhau:
|
|
|
3824.71.00
|
-- Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo
|
0
|
0
|
3824.79.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3824.90.10
|
-- Hỗn hợp hóa chất để sản xuất đồ uống
|
10
|
10
|
3824.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
39
|
CHƯƠNG 39
|
|
|
|
Plastic và các sản phẩm của plastic
|
|
|
|
I- DẠNG NGUYÊN SINH
|
|
|
3901
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
|
|
|
3901.10
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
|
|
|
3901.10.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3901.10.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3901.10.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3901.20
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
|
3901.20.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3901.20.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3901.20.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3901.30
|
- Etylen vinyl axetat copolyme:
|
|
|
3901.30.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3901.30.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3901.30.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3901.90.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3901.90.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3901.90.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3902
|
Polyme từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
3902.10.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3902.10.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3902.10.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3902.20
|
- Polyisobutylen:
|
|
|
3902.20.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3902.20.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3902.20.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3902.30
|
- Propylen copolyme:
|
|
|
3902.30.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3902.30.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3902.30.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3902.90.10
|
-- Dạng bột
|
0
|
0
|
3902.90.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3902.90.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3903
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
3903.11
|
-- Loại đàn hồi:
|
|
|
3903.11.10
|
--- Dạng bột
|
5
|
5
|
3903.11.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3903.11.90
|
--- Dạng khác
|
5
|
5
|
3903.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
3903.19.10
|
--- Dạng bột
|
5
|
5
|
3903.19.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3903.19.90
|
--- Dạng khác
|
5
|
5
|
3903.20
|
- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:
|
|
|
3903.20.10
|
-- Dạng bột
|
5
|
5
|
3903.20.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3903.20.90
|
-- Dạng khác
|
5
|
5
|
3903.30
|
- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:
|
|
|
3903.30.10
|
-- Dạng bột
|
5
|
5
|
3903.30.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3903.30.90
|
-- Dạng khác
|
5
|
5
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3903.90.10
|
-- Dạng bột
|
5
|
5
|
3903.90.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3903.90.90
|
-- Dạng khác
|
5
|
5
|
3904
|
Polyme từ cloruavinyl hoặc từ olefin khác đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
3904.10
|
- Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
3904.10.10
|
-- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.10.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.10.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
|
- Polyvinyl clorua khác:
|
|
|
3904.21
|
-- Chưa plastic hóa:
|
|
|
3904.21.10
|
--- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.21.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.21.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.22
|
-- Đã plastic hóa:
|
|
|
3904.22.10
|
--- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.22.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.22.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.30
|
- Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:
|
|
|
3904.30.10
|
-- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904. 30. 20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.30.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.40
|
- Clorua-vinyl copolyme khác:
|
|
|
3904.40.10
|
-- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.40.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.40.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.50
|
- Clorua-vinyl polyme:
|
|
|
3904.50.10
|
-- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.50.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.50.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
|
- Fluoro Polyme:
|
|
|
3904.61
|
-- Polytetra floruaetylen:
|
|
|
3904.61.10
|
--- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.61.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.61.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.69
|
-- Loại khác:
|
|
|
3904.69.10
|
--- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.69.20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.69.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3904.90.10
|
-- Dạng bột
|
3
|
3
|
3904.90.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3904.90.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3905
|
Polyme từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
|
|
|
- Polyvinyl axetat:
|
|
|
3905.12.00
|
-- Phân tán trong nước
|
5
|
5
|
3905.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
3905.21.00
|
-- Phân tán trong nước
|
5
|
5
|
3905.22.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
3905.30.00
|
- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
3905.91.00
|
-- Copolyme
|
5
|
5
|
3905.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
3906
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
|
|
3906.10
|
- Polymetyl metacrylat:
|
|
|
3906.10.10
|
-- Dạng phân tán
|
5
|
5
|
3906.10.20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
5
|
3906.10.90
|
-- Dạng khác
|
5
|
5
|
3906. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
-- Copolyme:
|
|
|
3906.90.11
|
--- Dạng lỏng hoặt bột nhão
|
5
|
5
|
3906.90.19
|
--- Dạng khác
|
5
|
5
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
3906.90.91
|
--- Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
5
|
5
|
3906.90.99
|
--- Dạng khác
|
5
|
5
|
3907
|
Polyaxeton, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat, nhựa ankyt, este polyalkyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
3907.10
|
- Polyaxeton:
|
|
|
3907.10.10
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3907.10.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
3907.20.10
|
-- Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
0
|
3907.20.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.30
|
- Nhựa epoxy:
|
|
|
3907.30.10
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3907.30.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.40
|
- Polycacbonat:
|
|
|
3907.40.10
|
-- Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
3907.40.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.50
|
- Nhựa ankyt:
|
|
|
3907.50.10
|
-- Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
3907.50.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.60
|
- Polyetylen terephtalat:
|
|
|
3907.60.10
|
-- Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
0
|
3907.60.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3907.60.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
3907.91
|
-- Chưa no:
|
|
|
3907.91.10
|
--- Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
0
|
3907.91.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3907.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
3907.99.10
|
--- Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
0
|
3907.99.20
|
--- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3907.99.90
|
--- Dạng khác
|
0
|
0
|
3908
|
Polyamit, dạng nguyên sinh
|
|
|
3908.10
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
3908.10.10
|
-- Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
0
|
3908.10.20
|
-- Dạng hạt
|
0
|
0
|
3908.10.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3908.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3908.90.10
|
-- Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
0
|
3908.90.90
|
-- Dạng khác
|
0
|
0
|
3909
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa urê; nhựa thioure:
|
|
|
3909.10.10
|
-- Nhựa u rê dạng bột
|
5
|
0
|
3909.10.90
|
-- Loại khác
|
|
0
|
3909.20
|
- Nhựa melamin:
|
|
|
3909.20.10
|
-- Dạng bột
|
5
|
5
|
3909.20.90
|
-- Loại khác
|
|
0
|
3909.30.00
|
- Nhựa amino khác
|
0
|
0
|
3909.40.00
|
- Nhựa phenolic
|
0
|
0
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
0
|
0
|
3910.00.00
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
0
|
0
|
3911
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polytecpen, polysunphua, polysunphit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của CHƯƠNG này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polytecpen
|
0
|
0
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3912
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
3912.11.00
|
-- Chưa plastic hóa
|
0
|
0
|
3912.12.00
|
-- Đã plastic hóa
|
0
|
0
|
3912.20.00
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion)
|
0
|
0
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
3912.31.00
|
-- Cacboxymetylxenlulo và muối của nó
|
0
|
0
|
3912.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
3912.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3913
|
Polyme tự nhiên (ví dụ a xít alginic) các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
3913.10.00
|
- A xít alginic, các muối và este của nó
|
0
|
0
|
3913.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
3914.00.00
|
Chất trao đổi ion dựa trên các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
|
0
|
0
|
|
I- PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM
|
|
|
3916
|
Sợi plastic đơn có kích thước mặt cắt bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
3916.10.10
|
-- Sợi plastic đơn
|
5
|
5
|
3916.10.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
3916.20
|
- Từ polyme clorua vinyl:
|
|
|
3916.20.10
|
-- Sợi plastic đơn
|
5
|
5
|
3916.20.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
3916.90
|
- Từ loại plastic khác:
|
|
|
3916.90.10
|
-- Sợi plastic đơn
|
5
|
5
|
3916.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
3917
|
Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
3917.10.00
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất liệu protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo
|
1
|
1
|
|
- ống, ống dẫn và vòi loại cứng:
|
|
|
3917.21.00
|
-- Bằng polyme etylen
|
20
|
10
|
3917.22.00
|
-- Bằng polyme propylen
|
20
|
10
|
3917.23.00
|
-- Bằng polyme clorua vinyl
|
20
|
10
|
3917.29.00
|
-- Bằng plastic khác
|
20
|
10
|
|
- ống, ống dẫn và vòi, loại khác:
|
|
|
3917.31.00
|
-- ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp suất tối thiểu là 27,6 MPa
|
20
|
10
|
3917.32.00
|
-- Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các khớp nối
|
20
|
10
|
3917.33.00
|
-- Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các khớp nối
|
20
|
10
|
3917.39.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
3917.40.00
|
- Phụ tùng khớp nối các loại
|
20
|
10
|
3920
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
10
|
10
|
3920.20.00
|
- Từ polyme propylen
|
10
|
10
|
3920.30.00
|
- Từ polyme styren
|
10
|
10
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
3920.41.00
|
-- Loại cứng
|
10
|
10
|
3920.42.00
|
-- Loại dẻo
|
20
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
3920.51.00
|
-- Từ polymetyl metacrylat
|
10
|
10
|
3920.59.00
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:
|
|
|
3920.61
|
-- Từ polycacbonat:
|
|
|
3920.61.10
|
--- Dải làm băng từ
|
10
|
10
|
3920.61.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.62
|
-- Từ polyetylen terephthalat:
|
|
|
3920.62.10
|
--- Dải làm băng từ
|
10
|
10
|
1920.62.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.63
|
-- Từ polyeste no:
|
|
|
3920.63.10
|
--- Dải làm băng từ
|
10
|
10
|
3920.63.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.69
|
-- Từ các polyeste khác:
|
|
|
3920.69.10
|
--- Dải làm băng từ
|
10
|
10
|
3920.69.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:
|
|
|
3920.71
|
-- Từ xelulo hoàn nguyên:
|
|
|
3920.71.10
|
--- Màng celophane
|
5
|
5
|
3920.71.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.72
|
-- Từ sợi lưu hóa:
|
|
|
3920.72.10
|
--- Màng celophane
|
5
|
5
|
3920.72.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.73
|
-- Từ axetat xenlulo:
|
|
|
3920.73.10
|
--- Màng celophane
|
5
|
5
|
3920.73.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
3920.79
|
-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:
|
|
|
3920.79.10
|
--- Màng celophane
|
5
|
5
|
3920.79.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
3920.91.00
|
-- Từ polyvinyl butyral
|
10
|
10
|
3920.92.00
|
-- Từ polyamit
|
10
|
10
|
3920.93.00
|
-- Từ nhựa amino
|
10
|
10
|
3920.94.00
|
-- Từ nhựa phenolic
|
10
|
10
|
3920.99
|
-- Từ plastic khác
|
|
|
3920.99.10
|
--- Màng BOP
|
5
|
5
|
3920.99.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Bấc thấm dùng trong xây dựng
|
1
|
1
|
3921
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
3921.11.00
|
-- Từ polyme styren
|
10
|
10
|
3921.12.00
|
-- Từ polyme vinyl clorua
|
10
|
10
|
3921.13.00
|
-- Từ polyurethan
|
10
|
10
|
3921.14.00
|
-- Từ xenlulo hoàn nguyên
|
10
|
10
|
3921.19.00
|
-- Từ plastic khác
|
10
|
10
|
3921.90.00
|
- Loại khác:
|
10
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Màng đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác đồ đựng sữa tiệt trùng
|
5
|
5
|
3922
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
|
3922.10.00
|
- Bồn tắm, vòi tắm hoa sen và chậu rửa
|
50
|
45
|
3923
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
|
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
3923.40.10
|
-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524
|
5
|
5
|
3923.40.20
|
-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448
|
0
|
0
|
3923.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Hộp đựng phim điện ảnh
|
5
|
5
|
3926
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
|
|
3926.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
30
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Lá chắn chống bạo loạn
|
5
|
5
|
|
+ Đinh phản quang
|
5
|
5
|
|
+ Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
20
|
20
|
40
|
CHƯƠNG 40
|
|
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
4001
|
Cao su thiên nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
4001.10.00
|
- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa
|
3
|
3
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
|
4001.21.00
|
-- Mủ tờ xông khói
|
3
|
3
|
4001.22.00
|
-- Cao su tự nhiên định chuẩn kỹ thuật (TSNR)
|
3
|
3
|
4001.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4001.30.00
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa thiên nhiên tương tự
|
3
|
3
|
4002
|
Cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su chế từ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
- Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su cacboxylated styrene-butadiene (XSBR):
|
|
|
4002.11.00
|
-- Mủ cao su
|
3
|
3
|
4002.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4002.20.00
|
- Cao su butadiene
|
3
|
3
|
|
- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR); cao su halo-isobutene-isoprene (CIR hoặc BIR):
|
|
|
4002.31.00
|
-- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR)
|
3
|
3
|
4002.39.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):
|
|
|
4002.41.00
|
-- Mủ cao su
|
3
|
3
|
4002.49.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR):
|
|
|
4002.51.00
|
-- Mủ cao su
|
3
|
3
|
4002.59.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4002.60.00
|
- Cao su isoprene (IR)
|
3
|
3
|
4002.70.00
|
- Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên hợp (EPDM)
|
3
|
3
|
4002.80.00
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 4001 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4002.91.00
|
-- Mủ cao su
|
3
|
3
|
4002.99.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4003.00.00
|
Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
3
|
3
|
4004.00
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt, chế từ chúng
|
|
|
4004.00.10
|
- Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su, trừ cao su cứng
|
3
|
3
|
4004.00.20
|
- Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã số 40040010
|
3
|
3
|
4005
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
4005.10.00
|
- Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc với ô xít silic
|
5
|
5
|
4005.20.00
|
- Dung dịch; các dạng phân tán trừ các loại thuộc phân nhóm 400510
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4005.91.00
|
-- Dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
5
|
4005.99.00
|
-- Dạng khác
|
5
|
5
|
4006
|
Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví dụ: đĩa và vòng)
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
|
3
|
3
|
4006.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
4007.00.00
|
Sợi và coóc (cord) cao su lưu hóa
|
3
|
3
|
4008
|
Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
|
4008.11.00
|
-- Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
3
|
4008.19.00
|
-- Dạng khác
|
3
|
3
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
|
4008.21.00
|
-- Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
3
|
4008.29.00
|
-- Dạng khác
|
3
|
3
|
4009
|
ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
4009.10.00
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
3
|
4009.20.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
3
|
4009.30.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
3
|
4009.40.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
3
|
4009.50.00
|
- Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
3
|
4010
|
Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
- Băng tải, đai tải:
|
|
|
4010.11.00
|
-- Chưa được gia cố bằng kim loại
|
3
|
3
|
4010.12.00
|
-- Chưa được gia cố bằng vật liệu dệt
|
3
|
3
|
4010.13.00
|
-- Chưa được gia cố bằng plastic
|
3
|
3
|
4010.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
4010.21.00
|
-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không quá 180cm
|
5
|
3
|
4010.22.00
|
-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không quá 240cm
|
5
|
3
|
4010.23.00
|
-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm
|
3
|
3
|
4010.24.00
|
-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không quá 198cm
|
3
|
3
|
4010.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4011
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su
|
|
|
4011.30.00
|
- Loại dùng cho máy bay
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4011.91
|
-- Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự:
|
|
|
4011. 91. 10
|
--- Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
15
|
4011.91.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
4011.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
4011. 99. 10
|
--- Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
15
|
4011.99.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
4013.10.90
|
-- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
5
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4013.90.10
|
-- Loại dùng cho máy bay
|
5
|
5
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
4013.90.91
|
--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
15
|
4013.90.99
|
--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
5
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
10
|
10
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4014.90.10
|
-- Núm vú cao su và các loại tương tự dùng cho trẻ em
|
0
|
0
|
4014.90.20
|
-- Túi chườm nóng lạnh
|
0
|
0
|
4014.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Găng tay:
|
|
|
4015.11.00
|
-- Dùng trong phẫu thuật
|
20
|
10
|
4015.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
4015.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Găng tay bảo hộ lao động
|
3
|
3
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
4016.10.00
|
- Bằng cao su xốp
|
20
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4016.92.00
|
-- Vật phẩm dùng để tẩy
|
20
|
10
|
4016.93
|
-- Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
|
|
4016.93.10
|
--- Nắp, nút chai
|
3
|
3
|
4016.93.20
|
--- Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện
|
3
|
3
|
4016.93.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
4016.94.00
|
-- Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng có thể bơm hơi được hoặc không
|
5
|
5
|
4016.95.00
|
-- Các sản phẩm bơm hơi khác
|
5
|
5
|
4016.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
4016.99.10
|
--- Loại sử dụng cho máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện, hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác
|
3
|
3
|
4016.99.20
|
--- Bộ phận của xe mô tô
|
10
|
10
|
4016.99.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
4017.00.00
|
Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
10
|
5
|
41
|
CHƯ门NG 41
|
|
|
|
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
4101
|
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng
|
|
|
4101.10.00
|
- Da trâu, bò loại nguyên con, trọng lượng không quá 8kg/1con da khi sấy khô, 10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc 14kg/1con da ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác
|
0
|
0
|
|
- Da trâu, bò loại khác, tươi hoặc muối ướt:
|
|
|
4101.21.00
|
-- Nguyên con
|
0
|
0
|
4101.22.00
|
-- Da tấm, nối
|
0
|
0
|
4101.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4101.30.00
|
- Da trâu, bò loại khác được bảo quản cách khác
|
0
|
0
|
4101.40.00
|
- Da động vật họ ngựa
|
0
|
0
|
4102
|
Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của CHƯƠNG này
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
0
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
4102.21.00
|
-- Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất
|
0
|
0
|
4102.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4103
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của CHƯƠNG này
|
|
|
4103.10.00
|
- Của dê
|
0
|
0
|
4103.20.00
|
- Của loài bò sát
|
0
|
0
|
4103.90.00
|
- Của động vật khác
|
0
|
0
|
4104
|
Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loài ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
4104.10.00
|
- Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích bề mặt 1 con da không quá 2,6m2
|
5
|
5
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã thuộc ta nanh hoặc thuộc loại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
4104.21.00
|
-- Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc bằng ta nanh
|
5
|
5
|
4104.22.00
|
-- Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4104.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh:
|
|
|
4104.31.00
|
-- Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng
|
5
|
5
|
4104.39.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
4105
|
Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
4105.11.00
|
-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4105.12.00
|
-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4105.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
4105.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
5
|
4106
|
Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
4106.11.00
|
-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4106.12.00
|
-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4106.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
4106.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
5
|
4107
|
Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
4107.10.00
|
- Của lợn
|
5
|
5
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
4107.21.00
|
-- Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
5
|
4107.29.00
|
-- Loại xử lý cách khác
|
5
|
5
|
4107.90.00
|
- Của các loại động vật khác
|
5
|
5
|
4108.00.00
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)
|
5
|
5
|
4109.00.00
|
Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại
|
5
|
5
|
4110.00.00
|
Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
5
|
5
|
4111.00.00
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
5
|
5
|
42
|
CHƯƠNG 42
|
|
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương, các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)
|
|
|
4201.00.00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
30
|
30
|
4204.00.00
|
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
0
|
4205.00
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
|
4205.00.10
|
- Bằng da thuộc
|
20
|
15
|
4205.00.20
|
- Bằng da thuộc tổng hợp
|
20
|
15
|
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
|
|
4206.10.00
|
- Dây ruột mèo
|
0
|
0
|
4206.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
43
|
CHƯ门NG 43
|
|
|
|
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
4301
|
Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.20.00
|
- Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu sau: cừu astrakhan, broadtain, caracun, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.40.00
|
- Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.50.00
|
- Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.70.00
|
- Của hải cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật khác, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
|
0
|
0
|
4302
|
Da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303
|
|
|
|
- Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
|
4302.11.00
|
-- Của loài chồn vizon
|
0
|
0
|
4302.12.00
|
-- Của loài thỏ
|
0
|
0
|
4302.13.00
|
-- Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan, Broadtain, Caracun, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng
|
0
|
0
|
4302.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt hoặc chưa ghép nối
|
0
|
0
|
4302.30.00
|
- Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
0
|
44
|
CHƯƠNG 44
|
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi
|
|
|
4401
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
5
|
5
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
|
4401.21.00
|
-- Loại tùng, bách
|
5
|
5
|
4401.22.00
|
-- Không thuộc loại tùng, bách
|
5
|
5
|
4401.30.00
|
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
5
|
5
|
4402.00.00
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết
|
5
|
5
|
4403
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
4403.10.00
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
|
0
|
0
|
4403.20.00
|
- Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của CHƯƠNG này:
|
|
|
4403.41.00
|
-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
0
|
4403.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại gỗ khác:
|
|
|
4403.91.00
|
-- Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
0
|
4403.92.00
|
-- Gỗ sồi (Fagus sp)
|
0
|
0
|
4403.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4404
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự
|
|
|
4404. 10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
3
|
4404. 20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
3
|
4405.00.00
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
1
|
1
|
4406
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được thấm tẩm
|
0
|
0
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
4407
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6m
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của CHƯƠNG này:
|
|
|
4407.24.00
|
-- Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia sp), imbuia và balsa
|
0
|
0
|
4407.25
|
-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau:
|
|
|
4407.25.10
|
--- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt
|
0
|
0
|
4407.25.20
|
--- Meranti bakau
|
0
|
0
|
4407.26.00
|
-- Lauran trắng, meranti trắng, seraya trắng, meranti vàng và alan
|
0
|
0
|
4407.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4407.91.00
|
-- Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
0
|
4407.92.00
|
-- Gỗ sồi (Fagus sp)
|
0
|
0
|
4407.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4408
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 m
|
|
|
4408.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của CHƯƠNG này:
|
|
|
4408.31.00
|
-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
0
|
4408.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
4409
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng
|
|
|
4409.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
3
|
4409.20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
3
|
4411
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác
|
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:
|
|
|
4411.11.00
|
-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
3
|
4411.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:
|
|
|
4411.21.00
|
-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
3
|
4411.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:
|
|
|
4411.31.00
|
-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
3
|
4411.39.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4411.91.00
|
-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
3
|
4411.99.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
4414.00.00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
|
30
|
4415
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
30
|
30
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng
|
30
|
30
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm ván cong
|
30
|
30
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
30
|
4418
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
5
|
5
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
|
5
|
5
|
4418.30.00
|
- Panen lát sàn
|
5
|
5
|
4418.40.00
|
- Ván làm cốp pha xây dựng
|
5
|
5
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
5
|
5
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4418.90.10
|
-- Panen có lõi xốp nhân tạo
|
5
|
5
|
4418.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
4419.00.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
40
|
25
|
4420
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc CHƯƠNG 94
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
|
40
|
25
|
4420.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
25
|
4421
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc treo quần áo
|
|
30
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4421.90.10
|
-- ống cuộn, con suốt, ống cuốn
|
|
10
|
4421.90.20
|
-- Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
|
30
|
45
|
CHƯƠNG 45
|
|
|
|
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
|
4501
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
1
|
1
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
4502.00.00
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút và nắp đậy)
|
5
|
5
|
4503
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp đậy
|
20
|
15
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
4504
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông các loại; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
10
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
46
|
CHƯƠNG 46
|
|
|
|
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và song mây
|
|
|
4601
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tư bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
|
|
4601.10.00
|
- Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
30
|
30
|
4601.20.00
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật
|
40
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4601.91.00
|
-- Bằng vật liệu thực vật
|
40
|
30
|
4601.99.00
|
-- Loại khác
|
40
|
30
|
4602
|
Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
|
4602.10
|
- Bằng vật liệu thực vật:
|
|
|
4602.10.10
|
-- Bằng song mây
|
40
|
30
|
4602.10.20
|
-- Bằng tre
|
40
|
30
|
4602.10.90
|
-- Bằng loại khác
|
40
|
30
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
30
|
47
|
CHƯƠNG 47
|
|
|
|
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
|
4701.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
1
|
4702.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa tan
|
1
|
1
|
4703
|
Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô đa hoặc sun phát, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
4703.11.00
|
-- Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
1
|
4703.19.00
|
-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
1
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
|
4703.21.00
|
-- Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
1
|
4703.29.00
|
-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
1
|
4704
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
4704.11.00
|
-- Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
1
|
4704.19.00
|
-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
1
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
|
4704.21.00
|
-- Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
1
|
4704.29.00
|
-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
1
|
4705.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
1
|
4706
|
Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ dính hạt bông
|
1
|
1
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4706.91.00
|
-- Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
1
|
4706.92.00
|
-- Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học
|
1
|
1
|
4706.93.00
|
-- Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
1
|
4707
|
Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
|
4707.10.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì), từ giấy hoặc bìa làn sóng, chưa tẩy trắng
|
3
|
3
|
4707.20.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
3
|
3
|
4707.30.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp cơ học (ví dụ: giấy in báo, in tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
|
3
|
3
|
4707.90.00
|
- Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại
|
3
|
3
|
48
|
CHƯƠNG 48
|
|
|
|
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
|
|
|
4802
|
Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công
|
|
|
4802.20.00
|
- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
5
|
4802.30.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon
|
5
|
5
|
4802.40.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường
|
10
|
10
|
|
- Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
|
4802.51
|
-- Trọng lượng dưới 40g/m2:
|
|
|
4802.51.20
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4802.60
|
- Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng lượng sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học:
|
|
|
4802.60.20
|
-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4804
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
|
4804.21
|
-- Loại chưa tẩy:
|
|
|
4804.21.10
|
--- Chưa in để làm bao xi măng
|
3
|
3
|
4804.21.90
|
--- Loại khác
|
15
|
10
|
4804.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
4804.29.10
|
--- Chưa in
|
10
|
5
|
4804.29.20
|
--- Giấy phức hợp đã in
|
10
|
10
|
4804.29.90
|
--- Loại khác
|
15
|
10
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
|
4804.31
|
-- Loại chưa tẩy:
|
|
|
4804.31.10
|
--- Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
4804.31.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
4804.39.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:
|
|
|
4804.41
|
-- Loại chưa tẩy:
|
|
|
4804.41.10
|
--- Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
|
4804.51
|
-- Loại chưa tẩy:
|
|
|
4804.51.10
|
--- Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
4805
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của CHƯƠNG này
|
|
|
4805.10.00
|
- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
10
|
5
|
|
- Giấy và bìa nhiều lớp:
|
|
|
4805.21.00
|
-- Mỗi lớp đều đã tẩy trắng
|
10
|
5
|
4805.22.00
|
-- Chưa có một lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
5
|
4805.23.00
|
-- Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
5
|
4805.29.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
4805.30.00
|
- Giấy bao gói sunphit
|
10
|
5
|
4805.40.00
|
- Giấy và bìa lọc
|
10
|
5
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
10
|
5
|
4805.60.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
5
|
5
|
4805.70.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
|
10
|
5
|
4805.80.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Giấy cốt để làm giấy dầu
|
0
|
0
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
3
|
4806.20.00
|
- Giấy không thấm mỡ
|
10
|
5
|
4806.30.00
|
- Giấy can
|
3
|
3
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng trong (glasin), giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác
|
5
|
1
|
4807
|
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
4807.10.00
|
- Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường
|
3
|
3
|
4807.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
4808
|
Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim
|
10
|
10
|
4808.20.00
|
- Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
10
|
4808.30.00
|
- Giấy kraft khác, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
10
|
4808.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
4809
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
4809.10.00
|
- Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
10
|
4809.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
5
|
4809.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
4810
|
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
|
4810.11
|
-- Trọng lượng không quá 150 g/m2:
|
|
|
4810.11.10
|
--- Giấy viết
|
|
30
|
4810.11.20
|
--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
5
|
4810.11.30
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4810.11.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
4810.12
|
-- Trọng lượng trên 150g/m2:
|
|
|
4810.12.10
|
--- Giấy viết
|
|
30
|
4810.12.20
|
--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
5
|
4810.12.30
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4810.12.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có tỷ trọng vượt quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này thu được từ quá trình cơ học:
|
|
|
4810.21
|
-- Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ:
|
|
|
4810.21.10
|
--- Giấy viết
|
|
30
|
4810.21.20
|
--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
5
|
4810.21.30
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4810.21.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
4810.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
4810.29.10
|
--- Giấy viết
|
|
30
|
4810.29.20
|
--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
5
|
4810.29.30
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4810.29.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Giấy và bìa kraft không phải loại dùng cho viết, in và các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
4810.31.00
|
-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
10
|
10
|
4810.32.00
|
-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng trên 150g/m2
|
10
|
10
|
4810.39.00
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
|
- Loại giấy và bìa khác:
|
|
|
4810.91.00
|
-- Giấy nhiều lớp
|
10
|
10
|
4810.99.00
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
4811
|
Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
|
|
4811.10.00
|
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
|
4811.21.00
|
-- Loại tự dính
|
10
|
5
|
4811.29.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
|
4811.31.00
|
-- Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2
|
10
|
5
|
4811.39.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
4811.40.00
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
5
|
4811.90
|
- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:
|
|
|
4811.90.10
|
-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
5
|
4811.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Giấy có khả năng thấu khí
|
5
|
5
|
|
+ Giấy tạo vân trên vải giả da
|
|
5
|
4812.00.00
|
Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
0
|
0
|
4814
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng trong dán kính
|
|
|
4814.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4814.90.10
|
-- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự bằng giấy có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
|
40
|
25
|
4814.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
4816
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
|
4816.10.00
|
- Giấy than và các loại giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
10
|
4816.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
5
|
4816.30.00
|
- Giấy stencil đánh máy (giấy nến)
|
20
|
10
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4816.90.10
|
-- Giấy truyền nhiệt
|
15
|
10
|
4816.90.20
|
-- Tấm ofset bằng giấy
|
10
|
10
|
4816.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
4822
|
ống lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa soi lỗ châm kim hoặc làm cứng)
|
|
|
4822.10.00
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
5
|
5
|
4822.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
4823
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo
|
|
|
|
- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
|
4823.11.00
|
-- Tự dính
|
30
|
10
|
4823.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
4823.20.00
|
- Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
5
|
4823.40
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
4823.40.10
|
-- Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế, trừ loại giấy đã được thấm tẩm chất thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh
|
0
|
0
|
4823.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ họa khác:
|
|
|
4823.51
|
-- Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:
|
|
|
4823.51.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
4823.59
|
-- Loại khác:
|
|
|
4823.59.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
4823.70
|
- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
|
4823.70.10
|
-- Miếng đệm vòng đệm bằng giấy
|
5
|
5
|
49
|
CHƯƠNG 49
|
|
|
|
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản
|
|
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4901.91.00
|
-- Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ CHƯƠNG của chúng
|
0
|
0
|
4901.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
4901.99.10
|
--- Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật
|
0
|
0
|
4901.99.20
|
--- Catalogue bảo tàng, catalogue thư viện, catalogue giới thiệu sách mới
|
0
|
0
|
4901.99.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
4902
|
Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
|
|
4902.10
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần:
|
|
|
4902.10.10
|
-- Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội
|
0
|
0
|
4902.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4902.90.10
|
-- Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội
|
0
|
0
|
4902.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
4903.00.00
|
Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0
|
0
|
4904.00.00
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
5
|
4905
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4905.91.00
|
-- Dạng quyển
|
0
|
0
|
4905.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
4906.00.00
|
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0
|
0
|
4907.00
|
Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự
|
|
|
4907.00.10
|
- Tem thư chưa dùng
|
20
|
15
|
4907.00.20
|
- Giấy bạc
|
0
|
0
|
4907.00.30
|
- Mẫu séc
|
0
|
0
|
4907.00.40
|
- Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng khoán
|
0
|
0
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
4908
|
Đề can các loại (decalonamias)
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
5
|
5
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
50
|
CHƯƠNG 50
|
|
|
|
Tơ
|
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm để ươm tơ
|
5
|
5
|
5002.00.00
|
Tơ sống (chưa xe)
|
5
|
5
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)
|
|
|
5003.10.00
|
- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ
|
10
|
10
|
5003.90.00
|
- Phế liệu tơ khác
|
10
|
10
|
5004.00.00
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
5
|
5005.00.00
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
5
|
5006.00.00
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm
|
15
|
5
|
51
|
CHƯƠNG 51
|
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
- Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ:
|
|
|
5101.11.00
|
-- Lông cừu xén
|
0
|
0
|
5101.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các bon:
|
|
|
5101.21.00
|
-- Lông cừu xén
|
0
|
0
|
5101.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
5101.30.00
|
- Đã khử bằng các bon
|
0
|
0
|
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
5102.10.00
|
- Lông động vật loại mịn
|
0
|
0
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại thô
|
0
|
0
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
10
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
10
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
10
|
10
|
5104.00.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái sinh
|
3
|
3
|
5105
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông xơ len cừu đã được chải kỹ, dạng miếng)
|
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
0
|
0
|
|
- Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wol tops) và lông cừu đã chải kỹ khác:
|
|
|
5105.21.00
|
-- Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn
|
0
|
0
|
5105.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
5105.30.00
|
- Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại thô đã được chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
5106
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
15
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
15
|
5107
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
15
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
15
|
5108
|
Sợi làm từ lông động vật loại mịn (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
20
|
15
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
20
|
15
|
5109
|
Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
20
|
15
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi cuốn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
15
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn đã chải sạch
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
5111.11.00
|
-- Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
40
|
40
|
5111.19.00
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chưa pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
40
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chưa pha với xơ staple nhân tạo
|
40
|
40
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
40
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã chải sóng
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
5112.11.00
|
-- Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
40
|
40
|
5112.19.00
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chưa pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
40
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chưa pha với xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp
|
40
|
40
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
40
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
40
|
40
|
52
|
CHƯƠNG 52
|
|
|
|
Bông
|
|
|
5201.00.00
|
Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
5202.91.00
|
-- Bông tái sinh
|
10
|
5
|
5202.99.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
5203.00.00
|
Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
5205.11.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex (714,29 dtex) trở lên (từ chỉ số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5205.12.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5205.13.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chỉ số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5205.14.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chỉ số mét 80 đến chỉ số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5205.15.00
|
-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chỉ số mét 80)
|
20
|
15
|
|
- Sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
|
5205.21.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chỉ số mét 14 (Nm14) trở xuống)
|
20
|
15
|
5205.22.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số métó 43 đến chỉ số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5205.23.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chỉ số mét 52 đến chỉ số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5205.24.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chỉ số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5205.26.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
15
|
5205.27.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
15
|
5205.28.00
|
-- Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
15
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
5205.31.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5205.32.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5205.33.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5205.34.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5205.35.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
15
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
|
5205.41.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5205.42.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5205.43.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5205.44.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5205.46.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
15
|
5205.47.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
15
|
5205.48.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
15
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Sợi đơn chải thô:
|
|
|
5206.11.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5206.12.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5206.13.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5206.14.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5206.15.00
|
-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
15
|
|
- Sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
5206.21.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5206.22.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5206.23.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5206.24.00
|
-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5206.25.00
|
-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
15
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:
|
|
|
5206.31.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5206.32.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5206.33.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5206.34.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5206.35.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
15
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
5206.41.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
15
|
5206.42.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
15
|
5206.43.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
15
|
5206.44.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
15
|
5206.45.00
|
-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
15
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên
|
20
|
15
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
53
|
CHƯƠNG 53
|
|
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
|
5301
|
Lanh, bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, thô hay đã ngâm
|
0
|
0
|
|
- Lanh, đã đập, đã tước, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa xe:
|
|
|
5301.21.00
|
-- Đã đập, hoặc tước
|
0
|
0
|
5301.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
5301.30.00
|
- Xơ và phế liệu lanh
|
0
|
0
|
5302
|
Gai dầu (canabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, thô hoặc đã ngâm
|
0
|
0
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
5303
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã ngâm
|
10
|
5
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
5304
|
Xơ xizan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
5304.10.00
|
- Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, loại thô
|
3
|
3
|
5304.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc musa), sợi gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa):
|
|
|
5305.11.00
|
-- Thô
|
10
|
5
|
5305.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):
|
|
|
5305.21.00
|
-- Thô
|
5
|
5
|
5305.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
5305.91.00
|
-- Thô
|
10
|
5
|
5305.99.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
5306
|
Sợi lanh
|
|
|
5306.10.00
|
- Đơn
|
3
|
3
|
5306.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi
|
3
|
3
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 5303
|
|
|
5307.10.00
|
- Đơn
|
20
|
15
|
5307.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)
|
20
|
15
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi từ xơ dừa
|
20
|
15
|
5308.20.00
|
- Sợi từ xơ gai dầu
|
20
|
15
|
5308.30.00
|
- Sợi giấy
|
20
|
15
|
5308.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
15
|
54
|
CHƯƠNG 54
|
|
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
5402
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
5402.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyester
|
0
|
0
|
|
- Sợi dún (sợi textua):
|
|
|
5402.31
|
-- Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá 50 tex:
|
|
|
5402.31.10
|
--- Làm từ nilon
|
1
|
1
|
5402.31.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
5402.32
|
-- Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn trên 50 tex:
|
|
|
5402.32.10
|
--- Từ nilon
|
1
|
1
|
5402.32.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
5402.33.00
|
-- Từ polyester
|
1
|
1
|
5402.39.00
|
-- Từ loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:
|
|
|
5402.41.00
|
-- Từ nilon hoặc các polyamit khác
|
0
|
0
|
5402.42.00
|
-- Từ polyester được định hướng một phần
|
0
|
0
|
5402.43.00
|
-- Từ polyester khác
|
0
|
0
|
5402.49.00
|
-- Từ loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
|
5402.51.00
|
-- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
0
|
5402.52.00
|
-- Từ các polyester
|
0
|
0
|
5402.59.00
|
-- Từ loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):
|
|
|
5402.61.00
|
-- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
5
|
5402.62.00
|
-- Từ các polyester
|
3
|
3
|
5402.69.00
|
-- Từ loại khác
|
5
|
5
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ visco rayon
|
0
|
0
|
5403.20.00
|
- Sợi dún (sợi textua)
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
|
5403.31.00
|
-- Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn không quá 120 xoắn/m
|
0
|
0
|
5403.32.00
|
-- Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120 xoắn/m
|
0
|
0
|
5403.33.00
|
-- Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
0
|
5403.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):
|
|
|
5403.41.00
|
-- Từ sợi visco rayon
|
0
|
0
|
5403.42.00
|
-- Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
0
|
5403.49.00
|
-- Sợi khác
|
0
|
0
|
5404
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament) tổng hợp từ có độ mảnh 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1m; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5m
|
|
|
5404.10.00
|
- Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)
|
0
|
0
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
5405.00.00
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (momofilament) tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1m; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề nặt không quá 5m
|
0
|
0
|
5406
|
Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
|
|
|
5406.10.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
|
10
|
10
|
5406.20.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
|
10
|
10
|
55
|
CHƯƠNG 55
|
|
|
|
Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
|
5501
|
Tơ (tow) filament tổng hợp
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
0
|
5501.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
0
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
0
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
5502.00.00
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0
|
0
|
5503
|
Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
|
|
5503.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
0
|
5503.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
0
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
0
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylene
|
0
|
0
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
5504
|
Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ xơ visco rayon
|
0
|
0
|
5504.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp
|
|
|
5505.10.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
3
|
3
|
5505.20.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
3
|
3
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
5509.11.00
|
-- Sợi đơn
|
20
|
20
|
5509.12.00
|
-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
20
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
5509.21.00
|
-- Sợi đơn
|
20
|
20
|
5509.22.00
|
-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
20
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
5509.31.00
|
-- Sợi đơn
|
20
|
20
|
5509.32.00
|
-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
|
20
|
20
|
|
- Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
5509.41.00
|
-- Sợi đơn
|
20
|
20
|
5509.42.00
|
-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
20
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
|
5509.51
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:
|
|
|
5509.51.10
|
--- Sợi đơn
|
5
|
5
|
5509 .51.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
5509.52
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
5509.52.10
|
--- Sợi đơn
|
0
|
0
|
5509.52.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
5509.53.00
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
20
|
5509.59.00
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
5509.61
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
5509.61.10
|
--- Sợi đơn
|
5
|
5
|
5509.61.90
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
5509.62.00
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
20
|
5509.69.00
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
5509.91.00
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
10
|
10
|
5509.92.00
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
20
|
5509.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
5510.11.00
|
-- Sợi đơn
|
20
|
15
|
5510.12.00
|
-- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
15
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
20
|
15
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
15
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
15
|
56
|
CHƯƠNG 56
|
|
|
|
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
|
5601
|
Mền xơ và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
|
|
- Mền xơ ; các sản phẩm khác làm bằng mền xơ:
|
|
|
5601.30.00
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt
|
10
|
5
|
|
Dây cao su và dây coóc (cord), được bọc vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
5604.10.00
|
- Dây cao su và dây coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
|
20
|
15
|
5604.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, chất polyamit khác hoặc từ tơ visco ray on, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng
|
20
|
15
|
5604.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
15
|
5605.00.00
|
Sợi kim loại hóa, đã hoặc chưa cuốn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
20
|
15
|
5606.00.00
|
Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin (chenile) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống)
|
30
|
15
|
5607
|
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
5607.10.00
|
- Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
30
|
15
|
|
- Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:
|
|
|
5607.21.00
|
-- Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
15
|
5607.29.00
|
-- Loại khác
|
30
|
15
|
5607.30.00
|
- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cưng khác (từ xơ lá cây)
|
30
|
15
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
|
5607.41.00
|
-- Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
15
|
5607.49.00
|
-- Loại khác
|
30
|
15
|
5607.50.00
|
- Từ xơ tổng hợp khác
|
30
|
15
|
5607.90.00
|
- Từ xơ khác
|
30
|
15
|
5608
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
5608.11.00
|
-- Lưới đánh cá thành phẩm
|
15
|
15
|
5608.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
5608.19.10
|
--- Túi lưới
|
20
|
20
|
5608.19.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
5608.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
5608.90.10
|
-- Túi lưới
|
20
|
5
|
5608.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
5609.00.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
20
|
15
|
57
|
CHƯƠNG 57
|
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
5701
|
Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
5701.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
20
|
5701.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
5702.10.00
|
- "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
40
|
30
|
5702.20.00
|
- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa
|
40
|
30
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
5702.31.00
|
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
30
|
5702.32.00
|
-- Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
30
|
5702.39.00
|
-- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
5702.41.00
|
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
30
|
5702.42.00
|
-- Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
30
|
5702.49.00
|
-- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
5702.51.00
|
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
30
|
5702.52.00
|
-- Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
30
|
5702.59.00
|
-- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
5702.91.00
|
-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
30
|
5702.92.00
|
-- Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
30
|
5702.99.00
|
-- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
5703.10.00
|
- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
30
|
5703.20.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
40
|
30
|
5703.30.00
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
|
40
|
30
|
5703.90.00
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
30
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
5704.10.00
|
- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2
|
40
|
30
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
30
|
5705.00.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
40
|
30
|
59
|
CHƯƠNG 59
|
|
|
|
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp
|
|
|
5901
|
Vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải được tráng chất keo dính hoặc chất bột dùng làm bìa sách hay các mục đích tương tự
|
15
|
10
|
5901.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
10
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray on
|
|
|
5902.10.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
3
|
1
|
5902.20.00
|
- Từ polyeste
|
1
|
1
|
5902.90.00
|
- Từ chất liệu khác
|
1
|
1
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Từ sợi pê cô
|
5
|
5
|
|
Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
5903.10.00
|
- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride)
|
40
|
10
|
5903.20.00
|
- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane)
|
40
|
10
|
5903.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
10
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu
|
|
|
5904.10.00
|
- Vải sơn
|
20
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
5904.91.00
|
-- Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt
|
20
|
10
|
5904.92.00
|
-- Với lớp lót bằng vải dệt khác
|
20
|
10
|
5905.00.00
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
20
|
10
|
|
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
5906.10.00
|
-Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm
|
10
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
5906.91.00
|
-- Dệt kim, đan hoặc móc
|
10
|
10
|
5906.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
5907.00
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
|
|
5907.00.10
|
- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
30
|
10
|
5907.00.20
|
- Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa
|
5
|
5
|
5907.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
|
|
5909.00.10
|
- Vòi cứu hỏa
|
0
|
0
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
5910.00
|
Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
|
|
5910.00.10
|
- Băng tải nỉ
|
20
|
15
|
5910.00.90
|
- Loại khác
|
|
0
|
5911
|
Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của CHƯƠNG này
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ, tráng hoặc ép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chỉ máy dệt)
|
0
|
0
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm
|
0
|
0
|
|
- Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng a-mi-ăng):
|
|
|
5911.31.00
|
-- Trọng lượng dưới 650g/m2
|
0
|
0
|
5911.32.00
|
-- Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
0
|
0
|
5911.40.00
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm bằng tóc
|
0
|
0
|
5911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
61
|
CHƯƠNG 61
|
|
|
|
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6101
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết, áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
|
6101.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6101.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6101.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6101.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6102
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
|
6102.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6102.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6102.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6102.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
|
6103.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6103.12.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6103.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
6103.21.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6103.22.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6103.23.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6103.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
6103.31.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6103.32.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6103.33.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6103.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
6103.41.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6103.42.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6103.43.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6103.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
6104.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.12.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.13.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
6104.21.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.22.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.23.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
6104.31.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.32.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.33.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
6104.41.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.42.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.43.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.44.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6104.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
6104.51.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.52.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.53.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.59.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
6104.61.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6104.62.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6104.63.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6104.69.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6105
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6105.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6105.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6105.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6106
|
áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6106.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6106.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6106.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6107
|
Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Quần lót dài và quần đùi:
|
|
|
6107.11.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6107.12.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6107.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
6107.21.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6107.22.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6107.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6107.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6107.92.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6107.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6108
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
|
6108.11.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6108.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
6108.21.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6108.22.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6108.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
|
6108.31.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6108.32.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6108.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6108.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6108.92.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6108.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6109.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6109.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6110.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6110.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6110.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6110.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6111
|
Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6111.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6111.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6111.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6111.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
6112.11.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6112.12.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6112.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6112.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
35
|
|
- Quần áo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:
|
|
|
6112.31.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6112.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
6112.41.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6112.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6113.00
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907
|
|
|
6113.00.10
|
- Làm từ vải tráng cao su
|
50
|
35
|
6113.00.90
|
- Loại khác
|
50
|
35
|
6114
|
Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6114.10.00
|
- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6114.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6114.30
|
- Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
6114.30.10
|
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
6114.30.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6114.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
6114.90.10
|
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
6114.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
- Quần tất và bít tất dài:
|
|
|
6115.11.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
35
|
6115.12.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
|
50
|
35
|
6115.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6115.20.00
|
- Quần nịt liền tất hoặc quần áo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6115.91.00
|
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6115.92.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6115.93.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6115.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6117
|
Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn
|
|
|
6117.10.00
|
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
50
|
35
|
6117.20.00
|
- Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
50
|
35
|
6117.80.00
|
- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác
|
50
|
35
|
6117.90.00
|
- Các chi tiết rời của quần áo
|
50
|
35
|
62
|
CHƯƠNG 62
|
|
|
|
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6201
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
6201.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6201.12.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6201.13.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6201.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6201.91.00
|
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6201.92.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6201.93.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6201.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6202
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
6202.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6202.12.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6202.13.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6202.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6202.91.00
|
-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6202.92.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6202.93.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6202.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
6203.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6203.12.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6203.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
6203.21.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6203.22.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6203.23.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6203.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
6203.31.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6203.32.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6203.33.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6203.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần lót:
|
|
|
6203.41.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6203.42.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6203.43.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6203.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
6204.11.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.12.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.13.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
6204.21.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.22.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.23.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
6204.31.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.32.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.33.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
6204.41.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.42.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.43.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.44.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6204.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
6204.51.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.52.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.53.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.59.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
6204.61.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6204.62.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6204.63.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6204.69.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
6205.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6205.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6205.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6205.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
6206.10.00
|
- Bằng tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
35
|
6206.20.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6206.30.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6206.40.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6206.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6207
|
áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
- Quần lót và quần đùi :
|
|
|
6207.11.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6207.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
6207.21.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6207.22.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6207.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6207.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6207.92.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6207.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6208
|
áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:
|
|
|
6208.11.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6208.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
6208.21.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6208.22.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6208.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6208.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6208.92.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6208.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6209
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc
|
|
|
6209.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6209.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6209.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6209.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6210
|
Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
|
|
6210.10.00
|
- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
|
50
|
35
|
6210.20.00
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến 620119
|
50
|
35
|
6210.30.00
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219
|
50
|
35
|
6210.40.00
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
|
50
|
35
|
6210.50.00
|
- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
|
50
|
35
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
|
- Quần áo bơi :
|
|
|
6211.11.00
|
-- Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
50
|
35
|
6211.12.00
|
-- Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
50
|
35
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
35
|
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác :
|
|
|
6211.31.00
|
-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6211.32.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6211.33
|
-- Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
6211.33.10
|
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
6211.33.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6211.39
|
-- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
6211.39.10
|
-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
6211.39.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
|
- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
6211.41.00
|
-- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6211.42.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6211.43.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6211.49.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6212
|
Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
6212.10.00
|
- Xu chiêng
|
50
|
35
|
6212.20.00
|
- Gen và quần gen
|
50
|
35
|
6212.30.00
|
- Coóc xê nịt bụng
|
50
|
35
|
6212.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
35
|
|
Khăn tay và khăn quàng nhỏ
|
|
|
6213.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
35
|
6213.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6213.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6214
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
|
6214.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
35
|
6214.20.00
|
- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6214.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6214.40.00
|
- Bằng sợi tái tạo
|
50
|
35
|
6214.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
|
|
6215.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
35
|
6215.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6215.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6216.00.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
50
|
35
|
6217
|
Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212
|
|
|
6217.10
|
- Đồ phụ trợ may sẵn:
|
|
|
6217.10.10
|
-- Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác
|
50
|
35
|
6217.10.20
|
-- Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng trong công nghiệp may
|
50
|
35
|
6217.10.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết của quần áo
|
50
|
35
|
63
|
CHƯƠNG 63
|
|
|
|
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn
|
|
|
|
I. CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC KHÁC
|
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
50
|
35
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
35
|
6301.30.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông
|
50
|
35
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6301.90.00
|
- Chăn và chăn du lịch khác
|
50
|
35
|
6302
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
35
|
|
- Khăn trải giường khác, đã in hoa:
|
|
|
6302.21.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6302.22.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6302.29.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Khăn trải giường khác:
|
|
|
6302.31.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6302.32.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6302.39.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6302.40.00
|
- Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
35
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
|
6302.51.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6302.52.00
|
-- Bằng sợi lanh
|
50
|
35
|
6302.53.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6302.59.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6302.60.00
|
- Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự, bằng sợi bông
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6302.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6302.92.00
|
-- Bằng sợi lanh
|
50
|
35
|
6302.93.00
|
-- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
35
|
6302.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
6303.11.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6303.12.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6303.19.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6303.91.00
|
-- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
6303.92.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
35
|
6303.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
35
|
6304
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404
|
|
|
|
- Khăn phủ giường:
|
|
|
6304.11.00
|
-- Dệt kim hoặc móc
|
50
|
35
|
6304.19.00
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6304.91.00
|
-- Dệt kim hoặc móc
|
50
|
35
|
6304.92.00
|
-- Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
35
|
6304.93.00
|
-- Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
35
|
6304.99.00
|
-- Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc
|
50
|
35
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng
|
|
|
6305.10.00
|
- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
40
|
35
|
6305.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
35
|
|
- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
6305.32.00
|
-- Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo
|
50
|
35
|
6305.33.00
|
-- Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự
|
50
|
35
|
6305.39.00
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6305.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
6305.90.10
|
-- Có phủ lớp màng mỏng bên trong bằng polyme etylen (PE) hoặc hợp chất của ê-ty-len và các-bua hy-đờ-rô
|
30
|
30
|
6305.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
35
|
6307
|
Các sản phẩm may sẵn khác kể cả khuôn mẫu cắt may quần áo
|
|
|
6307.20.00
|
- áo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
0
|
0
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
6307.90.10
|
-- Dây đai an toàn của thợ điện, phi công và tương tự, mặt nạ bảo vệ
|
5
|
5
|
64
|
CHƯƠNG 64
|
|
|
|
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
6401
|
Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
|
50
|
|
- Giày dép khác:
|
|
|
6401.91.00
|
-- Giày cổ cao qua đầu gối
|
|
40
|
6402
|
Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
6402.12.00
|
-- Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
|
40
|
6402.30.00
|
- Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
|
50
|
6403
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
6403.12.00
|
-- Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
|
40
|
6405
|
Giày dép khác
|
|
|
6405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
6405.90.10
|
-- Giầy thợ lặn
|
5
|
5
|
6405.90.20
|
-- Giầy bảo hộ lao động
|
5
|
5
|
6406
|
Các bộ phận của giày dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài miếng, lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
|
6406.10.00
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
20
|
15
|
6406.20.00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
20
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
6406.91.00
|
-- Bằng gỗ
|
20
|
15
|
6406.99.00
|
-- Bằng vật liệu khác
|
20
|
15
|
65
|
CHƯƠNG 65
|
|
|
|
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên
|
|
|
6501.00.00
|
Các loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn, hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ
|
10
|
10
|
6502.00.00
|
Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
10
|
10
|
6503.00.00
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
50
|
35
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
50
|
35
|
6505
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
|
6505.10.00
|
- Lưới bao tóc
|
50
|
35
|
6505.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
35
|
6506
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
6506.10.10
|
-- Mũ xe máy
|
20
|
10
|
6506.10.90
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
66
|
CHƯƠNG 66
|
|
|
|
Ô, dù che, ba tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
6603
|
Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602
|
|
|
6603.10.00
|
- Tay cầm và nút bấm
|
30
|
10
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán
|
30
|
10
|
6603.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
67
|
CHƯƠNG 67
|
|
|
|
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
|
|
|
6701.00
|
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)
|
|
|
6701.00.10
|
- Lông vịt
|
20
|
10
|
6701.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
6703.00.00
|
Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
20
|
10
|
6704
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
6704.11.00
|
-- Bộ tóc giả hoàn chưnh
|
|
30
|
6704.19.00
|
-- Loại khác
|
|
30
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc
|
|
30
|
6704.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
|
30
|
68
|
CHƯƠNG 68
|
|
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-đoa)
|
30
|
10
|
6802
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến ác đoa)
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhất hoặc dạng khác (cả dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7 cm; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
30
|
10
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
|
6802.21.00
|
-- Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
10
|
6802.22.00
|
-- Đá vôi khác
|
30
|
10
|
6802.23.00
|
-- Đá granit
|
30
|
10
|
6802.29.00
|
-- Đá khác
|
30
|
10
|
|
- Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ, tượng,..):
|
|
|
6802.91.00
|
-- Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
10
|
6802.92.00
|
-- Đá vôi khác
|
30
|
10
|
6802.93.00
|
-- Đá granit
|
30
|
10
|
6802.99.00
|
-- Đá khác
|
30
|
10
|
6803.00.00
|
Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối
|
20
|
10
|
6804
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài
|
15
|
5
|
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:
|
|
|
6804.21.00
|
-- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối
|
0
|
0
|
6804.22.00
|
-- Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm
|
20
|
5
|
6804.23.00
|
-- Bằng đá tự nhiên
|
20
|
5
|
6804.30.00
|
-- Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác
|
20
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Các loại thuộc phân nhóm 68042200, 68042300, 68043000 có chứa hợp chất Al2O3 trên 99% (đá dùng cho cơ khí chế tạo)
|
5
|
5
|
6805
|
Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên nền bằng vải dệt
|
10
|
5
|
6805.20.00
|
- Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy
|
10
|
5
|
6805.30.00
|
- Trên nền bằng vật liệu khác
|
10
|
5
|
6806
|
Sợi xỉ, sợi si li cát và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc CHƯƠNG 69
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
5
|
5
|
6806.20.00
|
- Vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
5
|
5
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
6807
|
Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
|
|
6807.10
|
- Dạng cuộn:
|
|
|
6807.10.10
|
-- Giấy dầu lợp mái
|
5
|
5
|
6807.10.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
6807.90.00
|
- Dạng khác
|
5
|
5
|
6808.00.00
|
Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
30
|
10
|
6809
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:
|
|
|
6809.11.00
|
-- Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
30
|
10
|
6809.19.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
6809.90
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
6809.90.10
|
-- Khuôn răng bằng thạch cao
|
10
|
10
|
6809.90.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
6809
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
6810
|
- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
6810.11.00
|
-- Gạch và gạch khối xây dựng
|
30
|
10
|
6810.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
6810.19.10
|
--- Gạch ốp, lát
|
30
|
15
|
6810.19.20
|
--- Ngói
|
30
|
10
|
6810.19.90
|
--- Loại khác
|
30
|
10
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
6810.91.00
|
-- Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
30
|
10
|
6810.99.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
6811
|
Các sản phẩm bằng xi măng a mi ăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự
|
|
|
6811.10.00
|
- Tấm làn sóng
|
20
|
10
|
6811.20.00
|
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự
|
20
|
10
|
6811.30.00
|
- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn
|
20
|
10
|
6811.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
6812
|
Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a mi ăng hoặc thành phần chính là a mi ăng và các-bo-nát ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
|
|
6812.10.00
|
- Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là a mi ăng hoặc a mi ăng và các bo nát ma giê
|
10
|
5
|
6812.20.00
|
- Sợi và chỉ
|
10
|
5
|
6812.30.00
|
- Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện
|
10
|
5
|
6812.40.00
|
- Vải dệt hoặc đan
|
10
|
5
|
6812.50.00
|
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ, khăn trùm đầu
|
10
|
5
|
6812.60.00
|
- Giấy, bìa cứng, và nỉ
|
10
|
5
|
6812.70.00
|
- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng éép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
10
|
5
|
6812.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
6813
|
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a mi ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác
|
|
|
6813.10.00
|
- Lót và đệm phanh
|
10
|
5
|
6813.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
6814
|
Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
10
|
10
|
6814.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
6815
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác
|
|
|
6815.10.10
|
-- Sợi các bon
|
5
|
5
|
6815.10.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
6815.20.00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
10
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
|
6815.91.00
|
-- Có chưa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít
|
10
|
10
|
6815.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
69
|
CHƯƠNG 69
|
|
|
|
Đồ gốm, sư
|
|
|
|
I - CáC LOạI HàNG HóA BằNG BộT HóA THạCH SILIC HOặC BằNG CáC LOạI ĐấT SILIC TươNG Tự Và CáC SảN PHẩM CHịU LửA
|
|
|
6902
|
Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
6902.10.00
|
- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ôxít magiê, ôxít canxi hoặc ôxít crôm (Cr203 )
|
10
|
5
|
6902.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
10
|
5
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
5
|
6903
|
Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
6903.10.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc dạng khác của các bon hoặc hỗn hợp của các bon và graphite
|
0
|
0
|
6903.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là các chất a-lu-min (Al203) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic (Si02)
|
0
|
0
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
II- CáC SảN PHẩM GốM Sứ KHáC
|
|
|
6909
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
6909.11.00
|
-- Bằng sứ
|
0
|
0
|
6909.12.00
|
-- Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9 hoặc hơn trong thang độ Mohs
|
0
|
0
|
6909.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
6909.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
10
|
70
|
CHƯƠNG 70
|
|
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối
|
0
|
0
|
7002
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
3
|
7002.20.00
|
- Dạng thanh
|
3
|
3
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
7002.31
|
-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác:
|
|
|
7002.31.10
|
--- ống thủy tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
25
|
7002.31.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
7002.32
|
-- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:
|
|
|
7002.32.10
|
--- ống thủy tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
25
|
7002.32.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
7002.39
|
-- Loại khác:
|
|
|
7002.39.10
|
--- ống thủy tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
25
|
7002.39.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
7003
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
|
7003.12
|
-- Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
7003.12.10
|
--- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7003.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
7003.19.10
|
--- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7004
|
Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
7004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7004.90.10
|
-- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7005
|
Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
7005.10
|
- Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
7005.10.10
|
-- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
|
- Thủy tinh không có cốt thép khác:
|
|
|
7005.21
|
-- Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
|
7005.21.10
|
--- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7005.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
7005.29.10
|
--- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7006.00
|
Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác
|
|
|
7006.00.10
|
- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
0
|
7007
|
Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng đã tôi:
|
|
|
7007.11
|
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
7007.11.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
7007.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
|
7007.21
|
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
7007.21.90
|
--- Loại khác
|
3
|
3
|
7007.29.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
7010
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chưa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
|
7010.10.00
|
- ống đựng thuốc tiêm
|
10
|
5
|
7010.20.00
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
20
|
10
|
|
- Loại khác, có dung tích:
|
|
|
7010.91.00
|
-- Trên 1 lít
|
20
|
10
|
7010.92.00
|
-- Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Chai đựng dịch truyền
|
5
|
5
|
7010.93.00
|
-- Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít
|
20
|
10
|
7010.94.00
|
-- Không quá 0,15 lít
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm
|
5
|
5
|
7011
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự
|
|
|
7011.10
|
- Cho đèn điện:
|
|
|
7011.10.10
|
-- Giá đỡ tóc bóng đèn
|
5
|
0
|
7011.20.00
|
- Cho ống đèn tia âm cực
|
5
|
5
|
7011.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7011.90.10
|
-- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến
|
5
|
5
|
7014.00.00
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015 nhưng chưa được gia công về mặt quang học
|
0
|
0
|
7015
|
Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
|
7015.10.00
|
- Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)
|
3
|
3
|
7015.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
|
|
7017.10.00
|
- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác
|
0
|
0
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không vượt quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C
|
0
|
0
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7018
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
|
|
7018.20.00
|
- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
0
|
0
|
7018.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7018.90.10
|
-- Mắt thủy tinh
|
0
|
0
|
7019
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
|
|
|
- Ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
|
7019.11.00
|
-- Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50mm
|
1
|
1
|
7019.12.00
|
-- Sợi thô
|
1
|
1
|
7019.19.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Màng mỏng (như voan):
|
|
|
7019.31.00
|
-- Chiếu
|
1
|
1
|
7019.32.00
|
-- Màng mỏng (như voan)
|
1
|
1
|
7019.39
|
-- Loại khác:
|
|
|
7019.39.10
|
--- Tấm trần
|
10
|
10
|
7019.39.90
|
--- Loại khác
|
1
|
1
|
7019.40.00
|
- Vải dệt từ sợi thô
|
1
|
1
|
|
- Vải dệt khác:
|
|
|
7019.51.00
|
-- Có chiều rộng không quá 30cm
|
1
|
1
|
7019.52.00
|
-- Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không quá 136 tex
|
1
|
1
|
7019.59.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
7019.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
7020.00
|
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
|
|
|
7020.00.10
|
- Khuôn bằng thủy tinh
|
0
|
0
|
71
|
CHƯƠNG 71
|
|
|
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
I. NGỌC TRAI THIÊN NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC BÁN QUÝ
|
|
|
7101
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai thiên nhiên
|
3
|
3
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
|
7101.21.00
|
-- Chưa được gia công
|
3
|
3
|
7101.22.00
|
-- Đã được gia công
|
3
|
3
|
7102
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
|
7102.10.00
|
- Chưa được phân loại
|
1
|
1
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
|
7102.21.00
|
-- Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
1
|
7102.29.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
|
7102.31.00
|
-- Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
1
|
7102.39.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
7103
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
7103.10.00
|
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
1
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
7103.91.00
|
-- Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo
|
1
|
1
|
7103.99.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
7104.10.00
|
- Thạch anh áp điện
|
1
|
1
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
1
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
7105
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
|
7105.10.00
|
- Của kim cương
|
1
|
1
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
|
II. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÝ
|
|
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
1
|
1
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
7106.91.00
|
-- Chưa gia công
|
1
|
1
|
7106.92.00
|
-- Dạng bán thành phẩm
|
1
|
1
|
7107.00.00
|
Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
1
|
7109.00.00
|
Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
1
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
7110.11.00
|
-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
7110.19.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Pa-la-di:
|
|
|
7110.21.00
|
-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
7110.29.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Ru-di:
|
|
|
7110.31.00
|
-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
7110.39.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- I-ri-di, o-si-mi và ru-the-ni:
|
|
|
7110.41.00
|
-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
7110.49.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
7111.00.00
|
Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mưc bán thành phẩm
|
1
|
1
|
7112
|
Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chưa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy
|
|
|
7112.10.00
|
- Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa kim loại quý khác
|
1
|
1
|
7112.20.00
|
- Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
1
|
7112.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
72
|
CHƯƠNG 72
|
|
|
|
Sắt và thép
|
|
|
|
I - NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
|
|
|
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho bằng hoặc dưới 0,5%
|
0
|
0
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho trên 0,5%
|
0
|
0
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
0
|
|
Hợp kim sắt
|
|
|
|
- Sắt măng-gan:
|
|
|
7202.11.00
|
-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%
|
0
|
0
|
7202.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sắt si-lic:
|
|
|
7202.21.00
|
-- Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%
|
0
|
0
|
7202.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7202.30.00
|
- Sắt si-lic măng-gan
|
0
|
0
|
|
- Sắt crôm:
|
|
|
7202.41.00
|
-- Có chứa hàm lượng các bon trên 4%
|
10
|
5
|
7202.49.00
|
-- Các loại khác
|
0
|
0
|
7202.50.00
|
- Sắt si-lic crôm
|
0
|
0
|
7202.60.00
|
- Sắt ni-ken
|
0
|
0
|
7202.70.00
|
- Sắt mô-líp-đen
|
0
|
0
|
7202.80.00
|
- Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7202.91.00
|
-- Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan
|
0
|
0
|
7202.92.00
|
-- Sắt va-na-di
|
0
|
0
|
7202.93.00
|
-- Sắt ni-o-bi
|
0
|
0
|
7202.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7203
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt
|
0
|
0
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7204
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế liệu và phế thải của gang
|
0
|
0
|
|
- Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:
|
|
|
7204.21.00
|
-- Bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
7204.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
0
|
0
|
|
- Các loại phế thải, phế liệu khác:
|
|
|
7204.41.00
|
-- Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ, mùn, mạt giũa, bột nghiền, đẽo có hoặc không được bó lại
|
0
|
0
|
7204.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7204.50.00
|
- Thỏi phế liệu nấu lại
|
0
|
0
|
|
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
0
|
0
|
|
- Bột:
|
|
|
7205.21.00
|
-- Của thép hợp kim
|
0
|
0
|
7205.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
II - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM
|
|
|
7206
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
|
|
7206.10.00
|
- Ởở dạng thỏi
|
1
|
1
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Phôi thép
|
3
|
3
|
7207
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:
|
|
|
7207.11.00
|
-- Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
|
1
|
1
|
7207.12.00
|
-- Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
1
|
1
|
7207.19.00
|
-- Loại khác
|
1
|
1
|
7207.20.00
|
- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%
|
1
|
1
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Phôi thép
|
3
|
3
|
7208
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
7208.10.00
|
- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:
|
|
|
7208.25.00
|
-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
0
|
7208.26.00
|
-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7208.27.00
|
-- Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
7208.36.00
|
-- Chiều dày trên 10mm
|
0
|
0
|
7208.37.00
|
-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
0
|
7208.38.00
|
-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7208.39.00
|
-- Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
0
|
7208.40.00
|
- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
7208.51.00
|
-- Chiều dày trên 10mm
|
0
|
0
|
7208.52.00
|
-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
0
|
7208.53.00
|
-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7208.54.00
|
-- Chiều dày dưới 3mm
|
3
|
0
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7209
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (éép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
|
7209.15.00
|
-- Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
0
|
7209.16.00
|
-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
0
|
7209.17.00
|
-- Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
0
|
7209.18.00
|
-- Có chiều dày dưới 0,5mm
|
0
|
0
|
|
- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
|
7209.25.00
|
-- Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
0
|
7209.26.00
|
-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
3
|
0
|
7209.27.00
|
-- Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
3
|
0
|
7209.28.00
|
-- Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
0
|
7209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7210
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
7210.11.00
|
-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự
|
0
|
0
|
7210.12.00
|
-- Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
0
|
0
|
7210.20.00
|
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá
|
0
|
0
|
7210.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
7210.30.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
7210.50.00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm
|
0
|
0
|
7210.70
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic
|
|
|
7210.70.90
|
-- Loại khác
|
|
10
|
7210.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7211
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, không phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
7211.13.00
|
-- Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình mẫu dập nổi
|
0
|
0
|
7211.14.00
|
-- Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
3
|
3
|
7211.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
|
7211.23.00
|
-- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%
|
0
|
0
|
7211.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7211.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
7212.10.00
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc
|
3
|
3
|
7212.20
|
- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
7212.20.10
|
--Chứa từ 0,6% các-bon trở lên
|
5
|
5
|
7212.20.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
7212.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
7212.30.10
|
-- Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
5
|
5
|
7212.30.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
7212.40
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
|
7212.40.10
|
-- Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
0
|
0
|
7212.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7212.50
|
- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:
|
|
|
7212.50.10
|
-- Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm
|
5
|
5
|
7212.50.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7212.60
|
- Được mạ:
|
|
|
7212.60.10
|
-- Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm
|
5
|
5
|
7212.60.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại phủ, tráng mạ thiếc chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
0
|
0
|
7213
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
|
|
7213.10
|
- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
|
|
7213.10.10
|
-- Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 100mm, dùng trong xây dựng
|
40
|
40
|
7213.10.20
|
-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm, dùng trong xây dựng
|
40
|
40
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại dùng để sản xuất que hàn
|
0
|
0
|
7214
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán
|
|
|
7214.10
|
- Đã luyện:
|
|
|
7214.10.10
|
-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
40
|
7214.10.20
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
7214.20
|
- Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
7214.20.10
|
-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
40
|
7214.20.20
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép chế tạo):
|
|
|
7214.30.10
|
-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
0
|
7214.30.20
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7214.91.00
|
-- Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
40
|
40
|
7214.99.00
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
7215
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác
|
|
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình dáng hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
7215.10.10
|
-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
0
|
7215.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7215.50
|
- Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
7215.50.10
|
-- Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
40
|
7215.50.90
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7215.90.10
|
-- Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
40
|
7215.90.90
|
-- Loại khác
|
40
|
40
|
7216
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U, I hoặc H chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm
|
40
|
40
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao dưới 80mm:
|
|
|
7216.21.00
|
-- Hình chữ L
|
40
|
40
|
|
- Hình chữ U, I, H chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:
|
|
|
7216.31
|
-- Hình chữ U:
|
|
|
7216.31.10
|
--- Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
40
|
7216.32
|
-- Hình chữ I:
|
|
|
7216.32.10
|
--- Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
40
|
7216.33
|
-- Hình chữ H:
|
|
|
7216.33.10
|
--- Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
40
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm hoặc hơn:
|
|
|
7216.40.10
|
-- Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
40
|
7216.50
|
- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
7216.50.10
|
-- Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
40
|
|
II - THÉP KHÔNG GỈ
|
|
|
7218
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
|
|
7218.10.00
|
- Ởở dạng thỏi và dạng thô khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7218.91.00
|
-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
0
|
0
|
7218.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7219
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
7219.11.00
|
-- Chiều dày trên 10mm
|
0
|
0
|
7219.12.00
|
-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
0
|
7219.13.00
|
-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm
|
0
|
0
|
7219.14.00
|
-- Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
7219.21.00
|
-- Chiều dày trên 10mm
|
0
|
0
|
7219.22.00
|
-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
0
|
7219.23.00
|
-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7219.24.00
|
-- Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
|
7219.31.00
|
-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
0
|
0
|
7219.32.00
|
-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7219.33.00
|
-- Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
0
|
7219.34.00
|
-- Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
0
|
7219.35.00
|
-- Có chiều dầy dưới 0,5mm
|
0
|
0
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7220
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
7220.11.00
|
-- Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
0
|
7220.12.00
|
-- Có chiều dầy dưới 4,75mm
|
0
|
0
|
7220.20.00
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
0
|
7220.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7221.00.00
|
Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều
|
0
|
0
|
|
Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
|
- Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
7222.11.00
|
-- Có mặt cắt hình tròn
|
0
|
0
|
7222.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7222.20.00
|
- Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
0
|
7222.30.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
0
|
7222.40.00
|
- Các dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
0
|
7223.00.00
|
Dây thép không gỉ
|
0
|
0
|
|
IV - THéP HợP KIM KHáC; CáC DạNG THỏI, THANH RỗNG BằNG THéP HợP KIM HOặC KHÔNG HợP KIM DùNG Để KHOAN
|
|
|
7224
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
|
|
7224.10
|
- Ởở dạng thỏi hoặc dạng thô khác:
|
|
|
7224.10.10
|
-- Thép gỉ
|
0
|
0
|
7224.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7225
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
|
- Bằng thép si-lic từ tính:
|
|
|
7225.11.00
|
-- Được định hướng theo hạt
|
0
|
0
|
7225.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7225.20.00
|
- Bằng thép gỉ
|
0
|
0
|
7225.30.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn
|
0
|
0
|
7225.40.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
0
|
0
|
7225.50.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
7225.91.00
|
-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
0
|
7225.92.00
|
-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
0
|
7225.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7226
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
- Bằng thép si lic từ tính:
|
|
|
7226.11.00
|
-- Được định hướng theo hạt
|
0
|
0
|
7226.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7226.20.00
|
- Bằng thép gỉ
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7226.91.00
|
-- Chưa được gia công quá mức cán nóng
|
0
|
0
|
7226.92.00
|
-- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
0
|
7226.93.00
|
-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
0
|
7226.94.00
|
-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
0
|
7226.99.00
|
-- Các loại khác
|
0
|
0
|
7227
|
Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gỉ
|
0
|
0
|
7227.20.00
|
- Bằng thép măng gan-si lic
|
0
|
0
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7228
|
Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
|
|
7228.10.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh thép gỉ
|
0
|
0
|
7228.20.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
0
|
7228.30.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn
|
0
|
0
|
7228.40.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn
|
0
|
0
|
7228.50.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
0
|
7228.60.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
0
|
7228.70.00
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
0
|
0
|
7228.80.00
|
- Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan
|
0
|
0
|
7229
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
|
7229.10.00
|
- Bằng thép gỉ
|
0
|
0
|
7229.20.00
|
- Bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
0
|
7229.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
73
|
CHƯƠNG 73
|
|
|
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
|
7301
|
Tệp lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
|
|
7301.10.00
|
- Tệp
|
5
|
5
|
7301.20.00
|
- Dạng góc, khuôn, hình
|
5
|
5
|
7302
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray
|
|
|
7302.10.00
|
- Đường ray
|
0
|
0
|
7302.20.00
|
- Tà vẹt (thanh giằng ngang)
|
0
|
0
|
7302.30.00
|
- Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
|
0
|
0
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và tà vẹt dọc
|
0
|
0
|
7302.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
0
|
7303.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang
|
1
|
1
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép
|
|
|
7304.10.00
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí
|
0
|
0
|
|
- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
7304.21.00
|
-- ống khoan
|
0
|
0
|
7304.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
7304.31
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
7304.31.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
|
--- Loại khác:
|
|
|
7304.31.91
|
---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
10
|
7304.31.99
|
---- Loại khác
|
5
|
5
|
7304.39
|
-- Các loại khác:
|
|
|
7304.39.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
|
--- Loại khác:
|
|
|
7304.39.91
|
---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
10
|
7304.39.99
|
---- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
7304.41
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
7304.41.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
7304.41.90
|
--- Loại khác
|
1
|
1
|
7304.49
|
-- Các loại khác:
|
|
|
7304.49.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
7304.49.90
|
--- Loại khác
|
1
|
1
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
7304.51
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
7304.51.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
7304.51.90
|
--- Loại khác
|
1
|
1
|
7304.59
|
-- Các loại khác:
|
|
|
7304.59.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
7304.59.90
|
--- Loại khác
|
1
|
1
|
7304.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
7304.90.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
0
|
|
--- Loại khác:
|
|
|
7304.90.91
|
---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
10
|
7304.90.99
|
---- Loại khác
|
5
|
5
|
7305
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
|
|
7305.20.00
|
- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
5
|
0
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
|
7305.31
|
-- Hàn theo chiều dọc:
|
|
|
7305.31.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7305.31.90
|
--- Loại khác
|
5
|
1
|
7305.39
|
-- Loại khác:
|
|
|
7305.39.10
|
--- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7305.39.20
|
--- Loại khác, được hàn xoắn
|
|
10
|
7305.39.90
|
--- Loại khác
|
5
|
1
|
7305.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7305.90.10
|
-- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7305.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
1
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
|
7306.10.00
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí
|
5
|
0
|
7306.20.00
|
- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí
|
5
|
0
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
7306.30.91
|
--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
20
|
20
|
7306.30.99
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
|
7306.40.10
|
-- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7306.40.90
|
-- Loại khác
|
5
|
1
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
7306.50.10
|
-- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7306.50.90
|
-- Loại khác
|
5
|
1
|
7306.60
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
|
|
|
7306.60.10
|
-- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
0
|
7306.60.90
|
-- Loại khác
|
5
|
1
|
7306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7306.90.10
|
-- Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
5
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
7306.90.91
|
--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
20
|
20
|
7306.90.99
|
--- Loại khác
|
10
|
10
|
7307
|
Các loại khớp nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
- ống nối đúc:
|
|
|
7307.11.00
|
-- Bằng gang không uốn được
|
3
|
3
|
7307.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
|
|
7307.21.00
|
-- Loại mép gờ nổi
|
3
|
3
|
7307.22.00
|
-- ống, khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren
|
3
|
3
|
7307.23.00
|
-- Loại hàn nối đầu
|
3
|
3
|
7307.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7307.91.00
|
-- Loại mép gờ nổi
|
3
|
3
|
7307.92.00
|
-- Khuỷu, măng sông có ren
|
3
|
3
|
7307.93.00
|
-- Loại hàn nối đầu
|
3
|
3
|
7307.99.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
7308
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
7308.10.00
|
- Cầu và nhịp cầu
|
0
|
0
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
7308.20.10
|
-- Cột sắt, thép
|
5
|
5
|
7308.20.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7308.40
|
- Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:
|
|
|
7308.40.10
|
-- Loại sử dụng cho giàn giáo
|
0
|
0
|
7308.40.20
|
-- Loại sử dụng cho ván khuôn
|
0
|
0
|
7308.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7308.90.10
|
-- Khung nhà, khung kho
|
20
|
5
|
7308.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
7309.00
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
7309.00.10
|
- Phù hợp chứa chất khí
|
3
|
3
|
7309.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
7310
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mỗi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
7310.10.00
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên
|
10
|
10
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
|
7310.21.00
|
-- Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp
|
10
|
10
|
7310.29.00
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít
|
15
|
15
|
7312
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
|
7312.10.00
|
- Dây bện tao, thừng và cáp
|
5
|
0
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
0
|
7313.00.00
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép
|
20
|
15
|
7314
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
7314.12.00
|
-- Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
7314.13.00
|
-- Loại đai liền khác dùng cho máy móc, bằng sắt thép khác
|
10
|
5
|
7314.14.00
|
-- Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
7314.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
20
|
10
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
|
7314.31.00
|
-- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
10
|
7314.39.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
|
- Phên, lưới, rào loại khác:
|
|
|
7314.41.00
|
-- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
10
|
7314.42.00
|
-- Được phủ bằng plastic
|
20
|
10
|
7314.49.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
7314.50.00
|
- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
20
|
10
|
7318
|
Đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
- Đã ren:
|
|
|
7318.11.00
|
-- Đinh vít đóng đường ray
|
1
|
1
|
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
|
7320.10.10
|
-- Dùng cho xe
|
3
|
3
|
7320.10.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
7320.20.10
|
-- Dùng cho xe
|
3
|
3
|
7320.20.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7320.90.10
|
-- Dùng cho xe
|
3
|
3
|
7320.90.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
74
|
CHƯƠNG 74
|
|
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)
|
|
|
7401.10.00
|
- Đồng sten
|
0
|
0
|
7401.20.00
|
- Đồng kết tủa
|
0
|
0
|
7402.00.00
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân
|
0
|
0
|
7403
|
Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công
|
|
|
|
- Đồng tinh chế:
|
|
|
7403.11.00
|
-- Cực âm (catot) và các phần của cực âm
|
0
|
0
|
7403.12.00
|
-- Thanh dây
|
0
|
0
|
7403.13.00
|
-- Que
|
0
|
0
|
7403.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
7403.21.00
|
-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
0
|
7403.22.00
|
-- Hợp kim đồng-thiếc
|
0
|
0
|
7403.23.00
|
-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
0
|
0
|
7403.29.00
|
-- Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 7405)
|
0
|
0
|
7404.00.00
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
7405.00.00
|
Hợp kim đồng chủ
|
0
|
0
|
7406
|
Bột và vảy đồng
|
|
|
7406.10.00
|
- Bột có kết cấu không phiến
|
0
|
0
|
7406.20.00
|
- Bột có kết cấu phiến; vảy đồng
|
0
|
0
|
7407
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình
|
|
|
7407.10.00
|
- Bằng đồng tinh chế
|
0
|
0
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
7407.21.00
|
-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
0
|
7407.22.00
|
-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
7407.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7408
|
Dây đồng
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
7408.11
|
-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:
|
|
|
7408.11.10
|
--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6 mm đến 14 mm
|
5
|
5
|
7408.11.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
7408.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
7408.21.00
|
-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
0
|
7408.22.00
|
-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
7408.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7409
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
7409.11.00
|
-- Dạng cuộn
|
0
|
0
|
7409.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
7409.21.00
|
-- Dạng cuộn
|
0
|
0
|
7409.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):
|
|
|
7409.31.00
|
-- Dạng cuộn
|
0
|
0
|
7409.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
0
|
7410
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
7410.11.00
|
-- Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
0
|
7410.12.00
|
-- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
0
|
|
- Đã được bồi:
|
|
|
7410.21.00
|
-- Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
0
|
7410.22.00
|
-- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
0
|
7411
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
3
|
3
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
7411.21.00
|
-- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
3
|
3
|
7411.22.00
|
-- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
3
|
7411.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
Các loại khớp nối ống hoặc ống dẫn nối ống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
0
|
7412.20.00
|
- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
0
|
7413.00
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
|
7413.00.11
|
-- Tiết diện đến 500 mm2
|
15
|
10
|
7413.00.12
|
-- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630mm2
|
10
|
10
|
7413.00.19
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7414
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng
|
|
|
7414.20.00
|
- Tấm đan
|
0
|
0
|
7414.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7414.90.10
|
-- Lưới xếp
|
0
|
0
|
7414.90.20
|
-- Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ
|
5
|
5
|
7414.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7416.00.00
|
Lò xo đồng
|
0
|
0
|
7419
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận rời của xích
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7419.91.00
|
-- Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc luyện nhưng chưa được gia công thêm
|
5
|
5
|
7419.99.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
75
|
CHƯƠNG 75
|
|
|
|
Ni ken và các sản phẩm bằng ni ken
|
|
|
7501
|
Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken
|
|
|
7501.10.00
|
- Ni ken sten
|
0
|
0
|
7501.20.00
|
- Ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken
|
0
|
0
|
|
Ni ken chưa gia công
|
|
|
7502.10.00
|
- Ni ken, không hợp kim
|
0
|
0
|
7502.20.00
|
- Hợp kim ni ken
|
0
|
0
|
7503.00.00
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
7504.00.00
|
Bột và vảy ni ken
|
0
|
0
|
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
|
|
|
- Thỏi, thanh và hình:
|
|
|
7505.11.00
|
-- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
0
|
7505.12.00
|
-- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
0
|
|
- Dây:
|
|
|
7505.21.00
|
-- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
0
|
7505.22.00
|
-- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
0
|
7506
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
0
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
0
|
7507
|
Các loại ống, ống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
- ống và ống dẫn:
|
|
|
7507.11.00
|
-- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
0
|
7507.12.00
|
-- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
0
|
7507.20.00
|
- ống nối
|
0
|
0
|
7508
|
Sản phẩm khác bằng ni ken
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken
|
0
|
0
|
7508.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
76
|
CHƯƠNG 76
|
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
7601
|
Nhôm chưa gia công
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm không hợp kim
|
0
|
0
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
0
|
7602.00.00
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
7603
|
Bột và vảy nhôm
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có kết cấu dạng lá mỏng
|
0
|
0
|
7603.20.00
|
- Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm
|
0
|
0
|
7604
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
|
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
7604.10.10
|
-- Nhôm dạng thỏi
|
0
|
0
|
7604.10.90
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
7604.21.00
|
-- Dạng hình rỗng
|
10
|
5
|
7604.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
7604.29.10
|
--- Nhôm dạng thỏi
|
0
|
0
|
7604.29.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
7605
|
Dây nhôm
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
7605.11.00
|
-- Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
3
|
7605.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
7605.21.00
|
-- Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
3
|
7605.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
7606
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
7606.11.00
|
-- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
3
|
7606.12.00
|
-- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7606.91.00
|
-- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
3
|
7606.92.00
|
-- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
3
|
7607
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
7607.11.00
|
-- Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
0
|
0
|
7607.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7607.20
|
- Đã bồi:
|
|
|
7607.20.10
|
-- Chưa in
|
3
|
3
|
7607.20.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
7608
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
3
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
3
|
7609.00.00
|
Các loại khớp nối cho ống và cho ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
3
|
3
|
7610
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
7610.90.10
|
-- Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
|
1
|
1
|
7610.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
7611.00.00
|
Các loại bể chưa nước, két, bình chưa và các loại tương tự dùng để chưa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
1
|
1
|
7612
|
Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mỗi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
|
20
|
20
|
7612.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
20
|
7613.00.00
|
Các loại thùng chưa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
0
|
0
|
7614
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
-- Cáp nhôm:
|
|
|
7614.10.11
|
--- Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
10
|
7614.10.12
|
--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
10
|
10
|
7614.10.19
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
7614.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
-- Cáp nhôm:
|
|
|
7614.90.11
|
--- Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
10
|
7614.90.12
|
--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
10
|
10
|
7614.90.19
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
7614.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
78
|
CHƯƠNG 78
|
|
|
|
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
|
7801
|
Chì chưa gia công
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì nguyên chất
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7801.91.00
|
-- Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan (antimony) như chất chủ yếu khác
|
0
|
0
|
7801.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7802.00.00
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
0
|
7803.00.00
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
0
|
7804
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
7804.11.00
|
-- Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
|
0
|
0
|
7804.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
0
|
7805.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
0
|
0
|
7806.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
0
|
0
|
79
|
CHƯƠNG 79
|
|
|
|
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
7901
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
|
- Kẽm không hợp kim:
|
|
|
7901.11.00
|
-- Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên
|
0
|
0
|
7901.12.00
|
-- Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
|
0
|
0
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
0
|
7902.00.00
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
7903
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
0
|
0
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
0
|
7905.00.00
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
0
|
7906.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
0
|
0
|
7907.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
10
|
5
|
80
|
CHƯƠNG 80
|
|
|
|
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
8001
|
Thiếc chưa gia công
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc không hợp kim
|
3
|
3
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
3
|
3
|
8002.00.00
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc
|
3
|
3
|
8003.00
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây
|
|
|
8003.00.10
|
- Dạng thanh, thỏi
|
3
|
3
|
8003.00.20
|
- Que hàn
|
10
|
5
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
8004.00.00
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm
|
3
|
3
|
8005.00
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
|
|
|
8005.00.10
|
- Lá thiếc
|
3
|
3
|
8005.00.20
|
- Bột và vảy thiếc
|
3
|
3
|
8006.00.00
|
ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
5
|
8007.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
20
|
10
|
81
|
CHƯƠNG 81
|
|
|
|
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
|
|
|
8101
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8101.91.00
|
-- Vonfram chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ việc kết dính bằng nhiệt; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8101.92.00
|
-- Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
0
|
8101.93.00
|
-- Dây
|
0
|
0
|
8101.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8102
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8102.91.00
|
-- Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8102.92.00
|
-- Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
0
|
8102.93.00
|
-- Dây
|
0
|
0
|
8102.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8103
|
Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8103.10.00
|
- Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8104
|
Ma giê và các sản phẩm của ma giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
- Ma giê chưa gia công:
|
|
|
8104.11.00
|
-- Có chứa hàm lượng ma giê ít nhất 99,8%
|
0
|
0
|
8104.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8104.20.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8104.30.00
|
- Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ; bột
|
0
|
0
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8105
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8105.10.00
|
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8106.00.00
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8107
|
Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8107.10.00
|
- Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8108
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8108.10.00
|
- Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8109
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8109.10.00
|
- Ziconi chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8110.00.00
|
Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8111.00.00
|
Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
8112
|
Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
- Berili:
|
|
|
8112.11.00
|
-- Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
8112.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8112.20.00
|
- Crôm
|
0
|
0
|
8112.30.00
|
- Gemani
|
0
|
0
|
8112.40.00
|
- Vanadi
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8112.91.00
|
-- Kim loại khác
|
0
|
0
|
8112.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8113.00
|
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
8113.00.10
|
- Gạch chịu lửa Cr - Mg
|
0
|
0
|
8113.00.20
|
- Gạch chịu lửa cao nhôm
|
0
|
0
|
8113.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
82
|
CHƯƠNG 82
|
|
|
|
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa, dĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường
|
|
|
8201
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo cắt cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
20
|
10
|
8201.20.00
|
- Chĩa
|
20
|
10
|
8201.30.00
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất
|
20
|
10
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt hoặc chặt
|
20
|
10
|
8201.50.00
|
- Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn) và kéo cắt tỉa tương tự cầm một tay (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
20
|
10
|
8201.60.00
|
- Lưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự sử dụng hai tay
|
20
|
10
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
20
|
10
|
8202
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)
|
|
|
8202.10.00
|
- Cưa tay
|
20
|
10
|
8202.20.00
|
- Lưỡi cưa bản to
|
10
|
5
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
|
8202.31.00
|
-- Có bộ phận vận hành làm bằng thép
|
0
|
0
|
8202.39.00
|
-- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
0
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
0
|
0
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
|
8202.91.00
|
-- Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
|
0
|
0
|
8202.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8203
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
|
8203.10.00
|
- Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự
|
20
|
10
|
8203.20.00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự
|
20
|
10
|
8203.30.00
|
- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
5
|
5
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
10
|
5
|
8204
|
Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn:
|
|
|
8204.11.00
|
-- Không điều chỉnh được
|
20
|
10
|
8204.12.00
|
-- Điều chỉnh được
|
20
|
10
|
8204.20.00
|
- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
20
|
10
|
8205
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
|
20
|
10
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
20
|
10
|
8205.30.00
|
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
20
|
10
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
20
|
10
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
|
8205.51.00
|
-- Dụng cụ dùng trong gia đình
|
20
|
10
|
8205.59.00
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
8205.60.00
|
- Đèn xì
|
20
|
10
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
|
20
|
10
|
8205.80.00
|
- Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
20
|
10
|
8205.90.00
|
- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên
|
20
|
10
|
8206.00.00
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ
|
20
|
10
|
8207
|
Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để éép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loạị dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:
|
|
|
8207.13.00
|
-- Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại
|
0
|
0
|
8207.19.00
|
-- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
0
|
8207.20.00
|
- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
0
|
0
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ để éép, in dấu hoặc đục lỗ
|
0
|
0
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để ta rô hoặc ren
|
0
|
0
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
|
0
|
0
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc soi
|
0
|
0
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để cán
|
0
|
0
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
0
|
0
|
8207.90.00
|
- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
0
|
0
|
8208
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim loại
|
0
|
0
|
8208.20.00
|
- Để chế biến gỗ
|
0
|
0
|
8208.30.00
|
- Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy móc dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
20
|
10
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
0
|
0
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8209.00.00
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0
|
0
|
8210.00.00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
20
|
10
|
8211
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưỡi của nó
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ của các sản phẩm được chia theo loại
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8211.91.00
|
-- Dao ăn có lưỡi cố định
|
3
|
3
|
8211.92.00
|
-- Dao khác có lưỡi cố định
|
3
|
3
|
8211.93.00
|
-- Dao khác trừ loại có lưỡi cố định
|
3
|
3
|
8211.94.00
|
-- Lưỡi dao
|
3
|
3
|
8211.95.00
|
-- Tay cầm bằng kim loại thường
|
3
|
3
|
8212
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao cạo
|
30
|
10
|
8212.20.00
|
- Lưỡi dao cạo râu (kể cả lưỡi dao cạo râu bán thành phẩm ở dạng dải)
|
30
|
10
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
30
|
10
|
8213.00.00
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng
|
30
|
30
|
83
|
CHƯƠNG 83
|
|
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường
|
|
|
8301
|
Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
30
|
10
|
8301.20.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
30
|
10
|
8301.30.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
|
30
|
10
|
8301.40.00
|
- Các loại khóa khác
|
30
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Còng số 8
|
0
|
0
|
8301.50.00
|
- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa
|
30
|
10
|
8301.60.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
10
|
8301.70.00
|
- Chìa rời
|
30
|
10
|
8302
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản lề
|
30
|
10
|
8302.20.00
|
- Bánh xe đẩy loại nhỏ
|
30
|
10
|
|
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
8302.41.00
|
-- Dùng cho việc xây nhà
|
30
|
10
|
8302.42.00
|
-- Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà
|
30
|
10
|
8302.49.00
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
8302.50.00
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
30
|
10
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
30
|
10
|
8303.00
|
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường
|
|
|
8303.00.10
|
- Két an toàn và két sắt
|
30
|
10
|
8303.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
10
|
|
ống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
10
|
10
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại thường khác
|
10
|
10
|
8307
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường
|
|
|
8309.10.00
|
- Nút hình vương miện
|
20
|
10
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
8309.90.10
|
-- Bằng nhôm
|
20
|
10
|
8309.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Nắp của chai, lọ bằng kim loại
|
3
|
3
|
|
+ Nắp hộp (lon)
|
10
|
10
|
8310.00
|
Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405
|
|
|
8310.00.10
|
-- Biển báo giao thông
|
10
|
5
|
8310.00.90
|
-- Loại khác
|
30
|
10
|
8311
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
|
|
8311.10
|
- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:
|
|
|
8311.10.10
|
-- Bằng thép không hợp kim
|
20
|
5
|
8311.10.90
|
-- Loại khác
|
20
|
5
|
8311.20.00
|
- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện
|
20
|
5
|
8311.30.00
|
- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang
|
20
|
5
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
5
|
84
|
CHƯƠNG 84
|
|
|
|
Lò phản ứứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên
|
|
|
8401
|
Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
0
|
8401.20.00
|
- Máy và công cụ để tách chất đồng vị và phụ tùng của các loại máy kể trên
|
0
|
0
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
0
|
0
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
0
|
8402
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
|
|
|
- Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:
|
|
|
8402.11.00
|
-- Nồi hơi dạng ống với công suất hơi trên 45tấn/giờ
|
0
|
0
|
8402.12.00
|
-- Nồi hơi dạng ống với công suất hơi không quá 45tấn/ giờ
|
0
|
0
|
8402.19
|
-- Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
8402.19.10
|
--- Phòng tắm hơi
|
10
|
5
|
8402.19.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8402.20.00
|
- Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
0
|
0
|
8402.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8403
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
0
|
0
|
8403.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8404
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
|
|
8404.10
|
- Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403:
|
|
|
8404.10.10
|
-- Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi thuộc nhóm 8402
|
5
|
5
|
8404.10.90
|
-- Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc nhóm 8402 và nhóm 8403
|
0
|
0
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
0
|
0
|
8404.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8405
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
0
|
0
|
8405.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
|
Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
8406.10.00
|
- Dùng cho động cơ thủy
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua bin khác:
|
|
|
8406.81.00
|
-- Công suất trên 40 MW
|
0
|
0
|
8406.82.00
|
-- Công suất không quá 40 MW
|
0
|
0
|
8406.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8407
|
Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
0
|
|
- Động cơ thủy:
|
|
|
8407.21
|
-- Động cơ gắn ngoài:
|
|
|
8407.21.10
|
--- Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
10
|
8407.21.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
8407.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
8407.29.10
|
--- Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
15
|
8407.29.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
|
- Động cơ đẩy chuyển động bằng pít tông, dùng cho các loại xe thuộc CHƯƠNG 87:
|
|
|
8407.31
|
-- Có dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
8407.31.20
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
|
20
|
8407.31.50
|
--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc CHƯƠNG 87
|
|
10
|
8407.32
|
-- Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc:
|
|
|
8407.32.20
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
|
20
|
8407.32.30
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
|
40
|
8407.32.50
|
--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc CHƯƠNG 87
|
|
10
|
8407.33
|
-- Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:
|
|
|
8407.33.20
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
|
20
|
8407.33.30
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
|
40
|
8407.33.50
|
--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc CHƯƠNG 87
|
|
10
|
8407.34
|
-- Có dung tích xi lanh trên 1000cc:
|
|
|
8407.34.20
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
|
20
|
8407.34.30
|
--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
|
40
|
8407.34.50
|
--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc CHƯƠNG 87
|
|
10
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
5
|
5
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
8407.90.10
|
-- Với công suất không quá 30CV
|
|
20
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Dạng CKD
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
5
|
8407.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
0
|
8408
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ đẩy thủy:
|
|
|
8408.10.20
|
-- Công suất trên 30 CV
|
0
|
0
|
8408.20
|
- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc CHƯƠNG 87:
|
|
|
|
-- Dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
|
|
8408.20.19
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
|
-- Dùng cho xe khác thuộc CHƯƠNG 87
|
|
|
8408.20.22
|
-- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704
|
|
15
|
8408.20.29
|
--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
|
|
10
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
8408.90.10
|
-- Loại có công suất đến 80CV
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Dạng CKD
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
5
|
8408.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
8409
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
|
|
8409.10.00
|
- Cho động cơ máy bay
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8409.91
|
-- Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:
|
|
|
|
--- Cho động cơ của xe thuộc CHƯƠNG 87:
|
|
|
8409.91.12
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
10
|
8409.91.19
|
---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
5
|
|
--- Cho động cơ thủy:
|
|
|
8409.91.21
|
---- Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
5
|
8409.91.22
|
---- Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
0
|
8409.91.90
|
--- Cho loại khác
|
5
|
5
|
8409.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
--- Cho động cơ của xe thuộc CHƯƠNG 87:
|
|
|
8409.99.12
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
10
|
8409.99.19
|
---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
5
|
|
--- Cho động cơ thủy:
|
|
|
8409.99.21
|
---- Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
5
|
8409.99.22
|
---- Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
0
|
8409.99.90
|
--- Cho loại khác
|
5
|
5
|
8410
|
Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
|
|
|
- Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:
|
|
|
8410.11.00
|
-- Có công suất không quá 1.000 KW
|
0
|
0
|
8410.12.00
|
-- Có công suất trên 1.000 KW nhưng không quá 10.000 KW
|
0
|
0
|
8410.13.00
|
-- Có công suất trên 10.000 KW
|
0
|
0
|
8410.90.00
|
- Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh
|
0
|
0
|
8411
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
|
- Tua-bin phản lực:
|
|
|
8411.11.00
|
-- Có lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
0
|
8411.12.00
|
-- Có lực đẩy trên 25 kN
|
0
|
0
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
|
8411.21.00
|
-- Có công suất không quá 1100 kW
|
0
|
0
|
8411.22.00
|
-- Có công suất trên 1100 kW
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua-bin khí khác:
|
|
|
8411.81.00
|
-- Có công suất không quá 5000 kW
|
0
|
0
|
8411.82.00
|
-- Có công suất trên 5000 kW
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8411.91.00
|
-- Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh quạt
|
0
|
0
|
8411.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8412
|
Động cơ và mô tơ khác
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
|
8412.21.00
|
-- Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)
|
0
|
0
|
8412.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ khí lực:
|
|
|
8412.31.00
|
-- Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)
|
0
|
0
|
8412.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8412.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
|
|
|
8413.11.00
|
-- Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra
|
3
|
3
|
8413.19.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
8413.20.00
|
- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319
|
30
|
30
|
8413.30.00
|
- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi trường dùng cho động cơ pít tông đốt trong
|
3
|
3
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
0
|
0
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động bằng pít tông:
|
|
|
8413.50.10
|
-- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
30
|
8413.50.20
|
-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
10
|
8413.50.30
|
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)
|
20
|
20
|
8413.50.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:
|
|
|
8413.60.10
|
-- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
30
|
8413.60.20
|
-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
10
|
8413.60.30
|
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)
|
20
|
20
|
8413.60.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm loại khác:
|
|
|
8413.70.10
|
-- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
30
|
8413.70.20
|
-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
10
|
8413.70.30
|
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)
|
20
|
20
|
8413.70.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Bơm khác; máy nâng chất lỏng
|
|
|
8413.81
|
-- Bơm các loại:
|
|
|
8413.81.10
|
--- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
30
|
8413.81.20
|
--- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
10
|
8413.81.30
|
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)
|
20
|
20
|
8413.81.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8413.82.00
|
-- Máy nâng chất lỏng
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8413.91
|
-- Của máy bơm:
|
|
|
8413.91.10
|
--- Của máy bơm tay
|
20
|
5
|
8413.91.20
|
--- Của máy bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
20
|
5
|
8413.91.90
|
--- Của máy bơm khác
|
0
|
0
|
8413.92.00
|
-- Của máy nâng chất lỏng
|
0
|
0
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm chân không
|
10
|
5
|
8414.20.00
|
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
20
|
5
|
8414.30.00
|
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh
|
10
|
5
|
8414.40.00
|
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo tầu thuyền
|
0
|
0
|
8414.60.00
|
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
30
|
5
|
8414.80.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
8414.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8414.90.10
|
-- Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480
|
0
|
0
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8415.81
|
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh:
|
|
|
8415.81.90
|
--- Loại khác
|
20
|
20
|
8415.82
|
-- Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
8415.82.90
|
--- Loại khác
|
20
|
20
|
8415.83
|
-- Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
8415.83.90
|
--- Loại khác
|
20
|
20
|
8415.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8415.90.10
|
-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390
|
15
|
15
|
8416
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
|
|
8416.10.00
|
- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
|
0
|
0
|
8416.20.00
|
- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)
|
0
|
0
|
8416.30.00
|
- Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
0
|
0
|
8416.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8417
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
|
0
|
0
|
8417.20.00
|
- Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui
|
10
|
5
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
8417.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
|
|
8418.10.00
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt
|
3
|
3
|
8418.30
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
|
8418.30.90
|
-- Dung tích trên 200 lít đến 800 lít
|
30
|
10
|
8418.50
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
|
8418.61.00
|
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
|
10
|
5
|
8418.69
|
-- Loại khác:
|
|
|
8418.69.10
|
--- Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là - 20 độ C)
|
5
|
5
|
8418.69.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
8418.91.00
|
-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh
|
20
|
15
|
8418.99.00
|
-- Loại khác
|
20
|
15
|
8419
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chưa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chưa nước nóng, không dùng điện:
|
|
|
8419.11.00
|
-- Bình đun nước nóng ngay bằng ga
|
10
|
10
|
8419.19.00
|
-- Loại khác
|
10
|
10
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
8419.31.00
|
-- Dùng để sấy nông sản
|
0
|
0
|
8419.32.00
|
-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
0
|
8419.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8419.40.00
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
|
0
|
0
|
8419.50.00
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt
|
3
|
3
|
8419.60.00
|
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí ga khác
|
0
|
0
|
|
- Máy và các thiết bị khác:
|
|
|
8419.89
|
-- Loại khác:
|
|
|
8419.89.10
|
--- Thiết bị khử và tiệt trùng
|
0
|
0
|
8419.89.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8419.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
0
|
8420
|
Các loại máy cán hay máy éép khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng
|
|
|
8420.10.00
|
- Máy cán hoặc éép
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
8420.91.00
|
-- Trục quay
|
0
|
0
|
8420.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8421
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
8421.11.00
|
-- Máy tách kem
|
10
|
5
|
8421.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
8421.19.10
|
--- Dùng điện
|
5
|
5
|
8421.19.20
|
--- Không dùng điện
|
5
|
5
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
8421.21
|
-- Dùng để lọc và tinh chế nước:
|
|
|
8421.21.10
|
--- Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
10
|
8421.21.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
8421.22
|
-- Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
|
8421.22.10
|
--- Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
10
|
8421.22.90
|
--- Loại khác
|
5
|
5
|
8421.23
|
-- Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
8421.23.10
|
--- Dùng cho xe thuộc CHƯƠNG 87
|
20
|
10
|
8421.23.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8421.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
8421.29.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8421.29.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
8421.31.00
|
-- Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong
|
0
|
0
|
8421.39
|
-- Loại khác:
|
|
|
8421.39.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8421.39.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
8421.91
|
-- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm
|
|
|
8421.91.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8421.91.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8421.99
|
-- Loại khác:
|
|
|
8421.99.10
|
--- Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng
|
0
|
0
|
8421.99.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8422
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
|
- Máy rửa bát, đĩa:
|
|
|
8422.19.00
|
-- Loại khác
|
20
|
5
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
5
|
5
|
8422.30
|
- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống:
|
|
|
8422.30.10
|
-- Máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
0
|
8422.30.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)
|
0
|
0
|
8422.90
|
- Phụ tùng:
|
|
|
8422.90.10
|
-- Của máy rửa bát dùng trong gia đình
|
5
|
5
|
8422.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8423
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân
|
|
|
8423.20.00
|
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền
|
1
|
1
|
8423.30.00
|
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi, hoặc công-ten-nơ (container), kể cả cân phễu
|
1
|
1
|
|
- Các loại cân trọng lượng khác:
|
|
|
8423.82
|
-- Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg, nhưng không quá 5000 kg:
|
|
|
8423.82.10
|
--- Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000 kg
|
20
|
20
|
8423.82.20
|
--- Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000kg
|
3
|
3
|
8423.89.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
8423.90
|
- Quả cân các loại; phụ tùng của cân:
|
|
|
8423.90.10
|
-- Quả cân
|
20
|
20
|
8423.90.90
|
-- Phụ tùng của máy cân
|
20
|
20
|
8424
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự
|
|
|
8424.10.00
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
|
0
|
0
|
8424.20.00
|
- Súng phun và các thiết bị tương tự
|
0
|
0
|
8424.30.00
|
- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
8424.81.00
|
-- Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
+ Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
20
|
20
|
8424.89.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8424.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8425
|
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng hoặc hệ tời dùng để nâng xe cộ:
|
|
|
8425.11.00
|
-- Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
0
|
8425.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8425.20.00
|
- Loại tời bánh răng, các loại tời ngang thiết kế riêng để dùng dưới hầm
|
0
|
0
|
|
- Tời ngang khác; tời dọc:
|
|
|
8425.31.00
|
-- Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
0
|
8425.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các loại xe:
|
|
|
8425.41.00
|
-- Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong ga ra ô tô
|
0
|
0
|
8425.42.00
|
-- Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực
|
0
|
0
|
8425.49
|
-- Loại khác:
|
|
|
8425.49.10
|
--- Kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
0
|
8425.49.90
|
--- Loại khác
|
0
|
0
|
8426
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu
|
|
|
|
- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:
|
|
|
8426.11.00
|
-- Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định
|
0
|
0
|
8426.12.00
|
-- Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động
|
0
|
0
|
8426.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8426.20.00
|
- Cần trục tháp
|
0
|
0
|
8426.30.00
|
- Khung, bệ, cần của cần trục
|
0
|
0
|
|
- Máy khác, loại tự hành:
|
|
|
8426.41.00
|
-- Chạy bánh lốp
|
0
|
0
|
8426.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
8426.91.00
|
-- Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ
|
0
|
0
|
8426.99.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8427
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
0
|
8427.20.00
|
- Các loại xe tự hành khác
|
0
|
0
|
8427.90.00
|
- Các loại xe nâng khác
|
0
|
0
|
8428
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy và tời thùng lồng:
|
|
|
8428.10.10
|
-- Thang máy
|
5
|
5
|
8428.10.90
|
-- Tời thùng lồng
|
0
|
0
|
8428.20.00
|
- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi
|
5
|
5
|
|
- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
|
8428.31.00
|
-- Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm
|
0
|
0
|
8428.32.00
|
-- Loại khác, dạng thùng
|
0
|
0
|
8428.33.00
|
-- Loại khác, dạng băng truyền
|
0
|
0
|
8428.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8428.40.00
|
- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ
|
5
|
5
|
8428.50.00
|
- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự
|
0
|
0
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
0
|
8428.90.00
|
- Máy khác
|
0
|
0
|
8429
|
Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành
|
|
|
|
- Máy ủi và máy ủi toàn năng:
|
|
|
8429.11.00
|
-- Loại bánh xích
|
0
|
0
|
8429.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8429.20.00
|
- Máy san, ủi
|
0
|
0
|
8429.30.00
|
- Máy nạo vét
|
0
|
0
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
|
8429.40.10
|
-- Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn
|
5
|
5
|
8429.40.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:
|
|
|
8429.51.00
|
-- Xe chở tự xúc loại tiến-lùi
|
0
|
0
|
8429.52.00
|
-- Máy có cơ cấu quay được 360 độ
|
0
|
0
|
8429.59.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8430
|
Các loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và nhổ cọc
|
0
|
0
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
0
|
0
|
|
- Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
|
8430.31.00
|
-- Loại tự hành
|
0
|
0
|
8430.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan và máy đào khác:
|
|
|
8430.41.00
|
-- Loại tự hành
|
0
|
0
|
8430.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8430.50.00
|
- Các loại máy tự hành khác
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác, không tự hành:
|
|
|
8430.61.00
|
-- Máy đầm, hoặc máy nén
|
0
|
0
|
8430.62.00
|
-- Máy nạo vét
|
0
|
0
|
8430.69.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8431
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430
|
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 8425:
|
|
|
8431.10.10
|
-- Của kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
0
|
8431.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8431.20.00
|
- Của máy thuộc nhóm 8427
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8428:
|
|
|
8431.31.00
|
-- Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động
|
0
|
0
|
8431.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:
|
|
|
8431.41.00
|
-- Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm
|
0
|
0
|
8431.42.00
|
-- Lưỡi máy ủi hoặc máy ủi toàn năng
|
0
|
0
|
8431.43.00
|
-- Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049
|
0
|
0
|
8431.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8432
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
|
|
8432.10.00
|
- Dàn cầy
|
10
|
10
|
|
- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:
|
|
|
8432.21.00
|
-- Bừa đĩa
|
10
|
5
|
8432.29.00
|
-- Loại khác
|
10
|
5
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy
|
5
|
5
|
8432.40.00
|
- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học
|
5
|
5
|
8432.80.00
|
- Máy khác
|
5
|
5
|
8432.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
0
|
8433
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân vận động:
|
|
|
8433.11.00
|
-- Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
5
|
5
|
8433.19.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
8433.20.00
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy kéo
|
5
|
5
|
8433.30.00
|
- Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác
|
5
|
5
|
8433.40.00
|
- Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng kiện
|
5
|
5
|
|
- Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:
|
|
|
8433.51.00
|
-- Máy gặt đập liên hợp
|
5
|
5
|
8433.52.00
|
-- Máy đập lúa loại khác
|
5
|
5
|
8433.53.00
|
-- Máy thu hoạch loại củ, rễ
|
5
|
5
|
8433.59.00
|
-- Loại khác
|
5
|
5
|
8433.60.00
|
- Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác
|
0
|
0
|
8433.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
0
|
8434
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
|
|
8434.10.00
|
- Máy vắt sữa
|
0
|
0
|
8434.20.00
|
- Máy chế biến sữa
|
0
|
0
|
8434.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
0
|
8435
|
Máy éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ uống tương tự
|
|
|
8435.10.00
|
- Các loại máy
|
0
|
0
|
8435.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
0
|
8436
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
|
|
8436.10.00
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc
|
5
|
5
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm):
|
|
|
8436.21.00
|
-- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
3
|
3
|
8436.29.00
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
8436.80.10
|
-- Máy ươm cây giống
|
3
|
3
|
8436.80.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8436.91.00
|
-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
0
|
0
|
8436.99.00
|
-- Của các máy khác
|
0
|
0
|
8437
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại
|
|
|
8437.10.00
|
- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô
|
5
|
5
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
8437.80.10
|
-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên
|
5
|
5
|
8437.80.90
|
-- Máy khác
|
5
|
5
|
8437.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8438
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong CHƯƠNG này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật
|
|
|
8438.10.00
|
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự
|
0
|
0
|
8438.20.00
|
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la
|
3
|
3
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
8438.30.10
|
-- Công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
5
|
8438.30.20
|
-- Công suất trên 100 tấn mía/ngày
|
0
|
0
|
8438.40
|
- Máy sản xuất đồ uống:
|
|
|
8438.40.10
|
-- Công suất đến 5 triệu lít/năm
|
5
|
5
|
8438.40.90
|
-- Công suất trên 5 triệu lít/năm
|
0
|
0
|
8438.50.00
|
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
|
0
|
0
|
8438.60.00
|
- Máy chế biến rau, quả, hạt
|
0
|
0
|
8438.80.00
|
- Các loại máy khác
|
0
|
0
|
8438.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8439
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
0
|
8439.20.00
|
- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
0
|
8439.30.00
|
- Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
8439.91.00
|
-- Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
0
|
8439.99.00
|
-- Của loại máy khác
|
0
|
0
|
8440
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
|
8440.10.00
|
- Máy
|
0
|
0
|
8440.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8441
|
Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
|
|
8441.10.10
|
-- Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh, trừ loại cắt phim
|
0
|
0
|
8441.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8441.20.00
|
- Máy làm túi, bao, phong bì
|
0
|
0
|
8441.30.00
|
- Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống và các loại thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo khuôn
|
0
|
0
|
8441.40.00
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa giấy theo khuôn
|
0
|
0
|
8441.80.00
|
- Máy khác
|
0
|
0
|
8441.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8442
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công dùng cho mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
|
|
8442.10.00
|
- Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm
|
0
|
0
|
8442.20.00
|
- Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ
|
0
|
0
|
8442.30.00
|
- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác
|
0
|
0
|
8442.40.00
|
- Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên
|
0
|
0
|
8442.50.00
|
- Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công dùng cho các mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
0
|
0
|
8443
|
Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in
|
|
|
|
- Máy in ốp-sét:
|
|
|
8443.11.00
|
-- In cuộn
|
0
|
0
|
8443.12.00
|
-- In tờ, dạng văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm)
|
0
|
0
|
8443.19.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:
|
|
|
8443.21.00
|
-- In cuộn
|
0
|
0
|
8443.29.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8443.30.00
|
- Máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
0
|
8443.40.00
|
- Máy in ảnh bản kẽm
|
0
|
0
|
|
- Máy in kiểu khác:
|
|
|
8443.51.00
|
-- Máy in phun
|
0
|
0
|
8443.59.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
8443.60.00
|
- Máy phụ trợ cho máy in
|
0
|
0
|
8443.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
0
|
8444.00
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo
|
|
|
8444.00.10
|
-- Loại dùng điện
|
0
|
0
|
8444.00.20
|
-- Loại không dùng điện
|
0
|
0
|
8445
|
Máy chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ dệt:
|
|
|
8445.11
|
-- Máy chải thô:
|
|
|
8445.11.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.11.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.12
|
-- Máy chải kỹ:
|
|
|
8445.12.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.12.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.13
|
-- Máy ghép hoặc máy sợi thô:
|
|
|
8445.13.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.13.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
8445.19.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.19.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi con ngành dệt:
|
|
|
8445.20.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.20.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe:
|
|
|
8445.30.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.30.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
|
8445.40.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.40.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
8445.90.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8445.90.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8446
|
Máy dệt
|
|
|
8446.10
|
- Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:
|
|
|
8446.10.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8446.10.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
|
- Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt thoi:
|
|
|
8446.21
|
-- Máy dệt khung cửi:
|
|
|
8446.21.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8446.21.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8446.29
|
-- Loại khác:
|
|
|
8446.29.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8446.29.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8446.30
|
- Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải kiểu dệt thoi:
|
|
|
8446.30.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8446.30.20
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8447
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
8447.11
|
-- Có đường kính trục không quá 165mm:
|
|
|
8447.11.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8447.11.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8447.12
|
-- Có đường kính trục trên 165mm:
|
|
|
8447.12.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8447.12.90
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8447.20
|
- Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:
|
|
|
|
-- Máy dệt kim dẹt:
|
|
|
8447.20.11
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8447.20.19
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
|
-- Máy khâu đính:
|
|
|
8447.20.21
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8447.20.29
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
8447.90.10
|
-- Dùng điện
|
0
|
0
|
8447.90.90
|
-- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8448
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, go và khung go, kim dệt)
|
|
|
|
- Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447:
|
|
|
8448.11
|
-- Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy xeo, đục lỗ hoặc máy ghép:
|
|
|
8448.11.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8448.11.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8448.19
|
-- Loại khác:
|
|
|
8448.19.10
|
--- Dùng điện
|
0
|
0
|
8448.19.20
|
--- Không dùng điện
|
0
|
0
|
8448.20.00
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8444 hoặc của các máy phụ trợ của chúng
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8445 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
8448.31.00
|
-- Bộ đồ của máy chải
|
0
|
0
|
8448.32.00
|
-- Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ đồ của máy chải
|
0
|
0
|
8448.33.00
|
-- Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe sợi và vòng xoắn sợi
|
0
|
0
|
8448.39.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của máy dệt (khung cửi), hoặc của máy phụ trợ của máy dệt:
|
|
|
8448.41.00
|
-- Thoi
|
0
|
0
|
8448.42.00
|
-- Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và khung go
|
0
|
0
|
8448.49.00
|
-- Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8447 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
8448.51.00
|
|