Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 418/UBND-VP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 418/UBND-VP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 1121 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8248:2013 về Balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang - Hiệu suất năng lượng

trong Bảng 1. Bảng 1 – Hiệu suất năng lượng của balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang Công suất danh định W Hệ số hiệu suất của balát (BEF) Mức tối thiểu Mức cao 4 3,85 4,18 6

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2015

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.15  Đồng sunfat CuSO4 4.16  axit sunfuro H2SO3 4.17  Fomalin CH2O 4.18  2 mercaptoethanol HOCH2CH2SH 4.19  Chloroform: isoamyl alcohol (24:1) 4.20  Isopropanol C3H8O 4.21  TE 4.22  Agarose 4.23  Natri bicarbonate NaHCO3 4.24  Natri azua NaN3 4.25  Natri clorit NaCl 4.26  Natri hydro phosphate

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao

sản, đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc khi có yêu cầu. Hồ sơ thực hiện theo quy định tại Phụ lục C. Hồ sơ liên quan đến quá trình nuôi trồng phải được lưu trữ ít nhất 24 tháng tính từ thời điểm thu hoạch. Hồ sơ pháp lý, nhân sự, môi trường được lưu trữ cho đến khi có sự thay đổi. 4.1.8  An toàn lao động và trách nhiệm xã hội 4.1.8.1

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.2.4  Máy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g. 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng RT-PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy lắc trộn Vortex 4.2.3  Máy ly tâm Spindown 4.2.4  Khay đựng đá

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng. 3.11  Dung dịch axetonitril:nước (3:7 v/v) Pha 30 ml dung dịch axetonitril (3.5) với 70 ml nước (3.4) vào lọ thủy tinh (4.18). Dung dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 1 tuần. 3.12  Chất chuẩn sulfadiazine (SDZ), độ tinh khiết 99,0 %. 3.13  Chất chuẩn

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13416:2021 (ISO 15193:2009) về Thiết bị y tế chẩn đoán in vitro - Đo lường trong các mẫu thử có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu về nội dung và thể hiện các quy trình đo quy chiếu

sai sự có mặt của nó là α. CHÚ THÍCH 1: IUPAC khuyến nghị các giá trị mặc định với α và β là 0,05. CHÚ THÍCH 2: Chữ viết tắt LOD đôi khi được sử dụng. CHÚ THÍCH 3: Không nên dùng thuật ngữ “độ nhạy” cho 'giới hạn phát hiện'. CHÚ THÍCH 4: Theo TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), 4.18. 3.14 Thiết bị hiệu chuẩn

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5740:2009 về Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su

Vòi đẩy quy định trong tiêu chuẩn này là đường ống dẫn mềm chịu áp lực dùng để truyền chất chữa cháy đến đám cháy. 2 Kiểu và kích thước cơ bản 2.1 Vòi đẩy được sản xuất theo các kiểu sau: VP51 VP66 VP77 VP110 VP150 2.2 Vòi đẩy được sản xuất với các đường kính trong theo Bảng 1. Bảng 1 - Đường kính

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/05/2013

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

thiết đối với châu Âu. 4.16  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,2 mol/l. Hòa tan 800 mg natri hydroxit (4.6) trong 100 ml nước. 4.17  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 6,0 mol/l. Hòa tan 24 g natri hydroxit (4.6) trong 100 ml nước. 4.18  Dung dịch natri borohydrua, c(NaBH4) = 0,1 mol/l. Hòa tan 378 mg natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010) về Thực phẩm - Xác định ochratoxina trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc trong tủ hút. 4.15  Axit axetic băng, w(CH3COOH) ≥ 98 % 4.16  Metanol 4.17  Toluen 4.18  Dung môi bơm Trộn 80 phần thể tích nước với 20 phần thể tích axetonitril (4.14) và 2 phần thể tích axit axetic băng (4.15). 4.19  Pha động HPLC Trộn 99 phần thể tích nước với

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ và bảo quản kín. 4.18  Amoni molipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O]. 4.19  Dung dịch axit molipdic Hòa tan 25 g amoni molipdat tetrahydrat (4.18) trong 200 ml dung dịch axit sunfuric (4.16) trong cốc dung tích 400 ml, thêm nước đến vạch mức 250 ml, lọc qua

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

Hút 1 ml dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 1 mg/I (4.16) cho vào bình định mức 10 ml (5.14), định mức tới vạch bằng iso-octan (4.8). Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu 15 ml (5.17) ở nhiệt độ nhỏ hơn âm 18 °C, dung dịch bền trong 1 tháng. 4.18  Dung dịch nội chuẩn trifluralin D14 trung gian 10 mg/l Hút 1ml dung dịch nội chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA

chỉ thị xylenol da cam (1 % khối lượng) Trộn 1 g muối natri của xylenol da cam với 99 g tinh thể kali nitrat, bằng cách nghiền nhẹ trong cối và chày bằng gốm. Quá trình trộn được coi là hoàn thiện khi màu đều và đồng nhất. 4.18  Dung dịch sắt gốc Hoà tan 45 g sắt (III) nitrat nonahydrat [Fe(NO3)3.9H2O] trong nước và pha loãng đến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

55

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi

4.17 Phaseolus vulgaris Linnaeus Đậu cô ve Haricot bean Common bean Phaseolus vulgaris L. 4.18 Pisum sativum Linnaeus sensu lato Đậu Hà Lan Pea Field pea Garden pea Pisum sativum L.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10559:2015 (CODEX STAN 288-1976, REVISED 2008 WITH AMENDMENT 2010) về Cream và cream chế biến

Carrageenan 407a Rong biển euchema chế biến (PES) 410 Gôm đậu carob 412 Gôm guar 414 Gôm arab (gôm acacia) 415 Gôm xanthan 418 Gôm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật

lớn nhất, tính bằng megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ đơn vị, ví dụ 25 MPa (250 bar); f) Quý và hai chữ số cuối của năm sản xuất, ví dụ: Q4-18 (các phương pháp mã hóa ngày tháng khác, ví dụ biểu thị ngày hoặc tháng và năm sản xuất cũng được chấp nhận miễn là chúng rõ ràng đối với người sử dụng). VÍ DỤ: XXX/TCVN

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

tách thì cần chuẩn bị mẫu đồng nhất của cùng loại mẫu thử. Chia mẫu thử thành hai phần. Bổ sung một lượng đã biết các chất tạo ngọt vào một phần (tính theo khối lượng với chất rắn hoặc thể tích với dung dịch là phù hợp). 4.18. Dung dịch Carrez số 1 Hòa tan 15 g kali hexacyanoferat (II) (K4[Fe(CN)6]×3H2O) trong nước và pha loãng đến 100

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật

xóa tại các khoảng cách không lớn hơn 250 mm với thông tin sau: a) Tên hoặc nhận diện nhà sản xuất; b) Viện dẫn Tiêu chuẩn này; c) Loại ống; d) Đường kính trong của ống, tính bằng milimét; e) Quý và hai chữ số cuối của năm sản xuất, ví dụ: Q4-18; f) Áp suất làm việc theo thiết kế theo đơn vị megapascal. VÍ DỤ:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng

C6H8N2O2S 41,8 4,7 16,3 Axit sulfanilic C6H7NO3S 41,6 4,1 8,1 TRIS C4H11NO3 39,7 9,2 11,6 Các thuốc thử phải khô và có độ tinh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.189.213
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!