|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa Hải Dương
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
08 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 412/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 148 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Danh mục 148 thủ tục hành chính đã chuẩn hóa, cụ
thể:
a) Danh mục 127 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
b) Danh mục 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp xã Nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể dục
và Thể thao về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chi tiết, có Phụ lục I
đính kèm.
2. Bãi bỏ 148 thủ tục hành chính, danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
đã được công bố trong các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương trước
ngày 01 tháng 3 năm 2020. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm
thực hiện; hướng dẫn cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị
trấn niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Văn hóa, Thể thao và các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ tục
hành chính trong Điều 1 Quyết định này tại phần mềm Cổng dịch vụ công, Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng
quy định. Hoàn thành trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định
này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công
khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ
sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác, đúng quy định ngay sau khi Quyết định này được ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (18b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí nếu
có
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, xem xét và trả
lời về thời hạn tổ chức đăng ký
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của
Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ Ngày nhận đơn.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy
định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy
định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy
định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa..
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy
định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng
12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế
thăm dò, khai quật khảo cổ
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa..
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy
định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02
năm 2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. \
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12
năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề
nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
100 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12
năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề
nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành
nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành
nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di
sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày
18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành
nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành
nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di
sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày
18/6/2009.
- Nghị định
số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định
số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
- Đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung
hành nghề: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Di
sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày
18/6/2009.
- Nghị định
số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định
số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền
kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít
nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim
trình duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Phí thẩm định được Chi tiết theo Phụ lục II
|
- Luật Điện
ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6
tháng 2009.
- Nghị định
số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Thông tư
số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2011 hướng dẫn thực hiện một số quy
định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết
định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm
định và cấp giấy phép phổ biến phim.
- Thông tư
số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết
định hợp nhất hai văn bản 5349/VBHN-BVHTTDL Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL và Thông tư số 12/2015/TT-BVHTTDL
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim
trình duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Phí thẩm định được Chi tiết Phụ lục II
|
- Luật Điện
ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6
tháng 2009.
- Nghị định
số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Thông tư
số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định một số nội dung quản
lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến
người xem phim.
- Thông tư
số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. - Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ
thuật.
- Nghị định
số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu
cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
- 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa,
thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, TP Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ
thuật.
- Thông tư
số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ về hoạt động Nhiếp ảnh.
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Phí thẩm định quy định chi tiết phụ lục III
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang;
thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư
số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư
số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành,
kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư
số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành,
kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10
năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi
người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành,
kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10
năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi
người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
* Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với
bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút).
- Đối với
bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút).
* Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm
và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang;
thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- Thông tư
số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư
số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành,
kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư
số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
35
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành,
kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư
số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10
năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi
người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn
vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000
đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000
đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư
số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các
thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư
số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các
thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu
vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề
nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư
số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
42
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9
năm 2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”.
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21
tháng 6 năm 2012.
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
- Khoản 2
Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Bộ Văn hóa , Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo.
|
44
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lê.̣
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Quảng
cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2013.
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư
số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư
số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
46
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lê.̣
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư
số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư
số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bô
̣Văn hóa , Thể thao và Du lịch sửa đổi ,
bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số
11/2014/TT-BVHTTDL , và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bô ̣VHTTDL.
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lê.̣
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng
cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo .
- Thông tư
số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa ,
Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
48
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư
số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012
của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
- Thông tư
số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
|
49
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư
số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012
của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
- Thông tư
số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL
và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư
số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
|
50
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật ,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
* Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
- Đối với
10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác
phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
* Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với
10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác
phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư
số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn
hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư
số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
51
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Phí thẩm định chi tiết tại Phụ lục II
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
52
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
* Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
+ Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
+ Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm
và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
* Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
- Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư
số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
Điện ảnh.
- Thông tư
số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định
số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư
số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay
là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành
lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
- Nghị định
số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức
và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư
vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
56
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư
vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm quy định chi
tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và
tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
59
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư
vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. Có
hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2009;
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng , súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ , công cụ hỗ trợ còn
tính năng , tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Thông tư
liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an quy định quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng
bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
- Thông tư
số 30/2012/TT-BCA ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ Công an quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư
số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép
mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày,
triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép
triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
X
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền,
bóng rổ: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô
nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể
hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí
và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền,
bóng rổ: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô
nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể
hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng.
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí
và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền,
bóng rổ: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô
nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể
hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày
14/6/2019.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
70
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
71
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
73
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
|
74
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
75
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, có liệu lực từ ngày 01/01/201
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
76
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Cầu lông, có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương.
|
77
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương.
|
78
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Karate..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
79
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bơi, Lặn..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
80
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Billiards & Snooker..
|
81
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng bàn..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
82
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn
Diều bay.
|
83
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao..
|
84
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
85
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Judo.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
86
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
87
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Lân Sư Rồng..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
88
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí..
|
89
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Quyền anh..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
90
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
91
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Mô tô nước trên biển..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
92
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng đá..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
93
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Quần vợt..
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
94
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin..
|
95
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí, có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
96
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
|
97
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng ném.
|
98
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Wushu.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương
|
99
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
100
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
101
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
- Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
XI
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
|
102
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14.
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14.
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14.
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
105
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14.
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
109
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14.
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
111
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa học
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày
làm việc nội dung hoạt động phù hợp
- 13 ngày
làm việc nội dung hoạt động không phù hợp
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
113
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
114
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày
làm việc nội dung hoạt động phù hợp
- 13 ngày
làm việc nội dung hoạt động không phù hợp
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
116
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
119
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Công thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/1/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
120
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
121
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
XII
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ
du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ
du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
126
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ
du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
127
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương
(tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1
sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 .
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9
năm 2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”.
|
2
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
05ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
3
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
05ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01
năm 2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
5
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01
năm 2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
6
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
7
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội
đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có
kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
15 ngày kể từ ngày nhận được nhận được văn bản
thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức
lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định
số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư
số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay
là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành
lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
- Nghị định
số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức
và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Nghị định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 27 tháng 2 năm 2012.
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 7 năm 2008;
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
13
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
16
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày UBND cấp xã
nhận được thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định
số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư
số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay
là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành
lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
- Nghị định
số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức
và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao
|
5
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Thể
dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006..
- Nghị định
số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ
chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
9
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
10
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
11
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
14
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
15
|
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền
kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít
nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
16
|
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
18
|
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
19
|
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20
|
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
21
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22
|
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
23
|
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
24
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
25
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
26
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
27
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
28
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
30
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
31
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
32
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
33
|
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
34
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
35
|
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
36
|
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
37
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
38
|
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
39
|
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
40
|
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
41
|
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
42
|
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
43
|
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
44
|
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
45
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
46
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
47
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
48
|
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
50
|
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
51
|
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
52
|
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
53
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
54
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
55
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
56
|
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
57
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
58
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
59
|
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
60
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
61
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
62
|
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
63
|
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
64
|
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
65
|
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
66
|
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
67
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
68
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
69
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
70
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
71
|
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
72
|
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
73
|
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
74
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
75
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
76
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
77
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
78
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
79
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
80
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
81
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
82
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
83
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
84
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
85
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
86
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
87
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
88
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
89
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
90
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
91
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
92
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
93
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
94
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
95
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
96
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
97
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
98
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
99
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
100
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
101
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
XI
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
102
|
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
103
|
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
104
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
105
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
106
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
107
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
108
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
109
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
110
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
111
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
112
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
113
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
114
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
115
|
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
116
|
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
117
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
118
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
119
|
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
120
|
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
121
|
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
XII
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
122
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
124
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
125
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
126
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
127
|
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
2
|
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
3
|
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
4
|
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
5
|
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
6
|
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
7
|
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
8
|
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
9
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
10
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình
|
11
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
12
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
13
|
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
14
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
16
|
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
2
|
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
3
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
4
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
1
|
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
1.487
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|