|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1109/QĐ-UBND 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1109/QĐ-UBND
|
Bà Rịa – Vũng
Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
Kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày
21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày
19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 16 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình,
Lâm nghiệp, Quản lý doanh nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 15 thủ
tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Lâm
nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Trồng trọt; bãi bỏ 36 TTHC
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
(Đã được công bố tại các quyết định của UBND tỉnh:
- Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệpvà Phát triển nông
thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 về việc
công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế,
bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 Về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn:
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng
quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý
xây dựng công trình
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày
làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Chưa có văn bản
quy định
|
Điều 12, Điều 37 Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Phụ lục 1 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; Điều 4, Điều 5 Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc
dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc.
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 35 ngày
làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
02
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc.
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 35 ngày
làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
03
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
45 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày
làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
04
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
45 ngày làm việc.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện
gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét;
+ Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng
nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Sau 15 ngày của
kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 41 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
05
|
Thủ
tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng cấp tỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc.
+ Trước ngày 31 ngày 12 hàng năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn
bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án đến Ban điều hành Quỹ;
+ Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm,
Ban điều hành Quỹ chủ trì, phối hợp
với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ
thông qua, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
III. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
01
|
Phê
duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
- Thẩm định Đề án: Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định
Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không quá
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy
đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động của công ty nông, lâm nghiệp
- Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công
ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính
phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc
gia về TTHC
|
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
01
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
18 ngày làm việc.
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày
làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập
nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
02
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
18 ngày làm việc.
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày
làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL
quốc gia về TTHC
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC cũ
|
Tên TTHC mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
01
|
BNN-VTB-287823
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp, bưu điện, trực tuyến
(http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/51 )
|
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực
vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
BNN-VTB-287824
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp, bưu điện, trực tuyến
(http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/51 )
|
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh
về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
II.
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
BNN-VTB-287677
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 45
ngày làm việc.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem
xét;
+ Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết
định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp,
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định
chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
Điều 40 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
VTB-291271
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm
vi một tỉnh)
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử
dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của
một tỉnh)
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quyết định thành
lập Đoàn kiểm tra xác minh;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có
quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập biên bản
xác minh;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi kết
thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành báo cáo, gửi Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn, lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kết quả cho
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 75 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
3
|
BNN-VTB-287690
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của tổ chức
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 23
ngày làm việc.
+ Sở Nông nghiệp
và PTNT: 20 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện; dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Thông tư
số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
4
|
BNN-VTB-287853
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 18
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện; dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn là
600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01
vườn giống; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000
đồng/01 lô giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Thông tư
số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật
liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư
số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
5
|
VTB-291250
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các
chủ rừng do địa phương quản lý
|
Phê duyệt phương
án khai thác động vật rừng thông
thường
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện; dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Điều 11 Thông
tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý, truy
xuất nguồn gốc
lâm sản
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
VTB-291251
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
do địa phương quản lý
|
6
|
VTB-291510
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế
biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ
phận, dẫn xuất của chúng
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện; dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư
số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/1 1/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
BNN-VTB-288021
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm
việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00,
buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; Fax, E-Mail
|
-Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000
đ/cơ sở.
- Thẩm định
đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/ cơ sở.
|
+ Thông tư
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
02
|
VTB-291185
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm
việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00,
buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; Fax, E-Mail
|
- Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000
đ/cơ sở.
- Thẩm định
đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
+ Thông tư
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
03
|
BNN-VTB-288023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; Fax, E-Mail
|
- Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000
đ/cơ sở.
- Thẩm định
đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/ cơ sở.
|
+ Thông tư
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
04
|
BNN-VTB-288020
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong thời
gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan
có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch
này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện
|
30.000 đồng/làn/ người.
|
+ Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm.
+ Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
IV. Lĩnh
vực Trồng trọt
|
01
|
VTB-291293
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
- Luật Phí và lệ
phí năm 2015;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
02
|
VTB-291294
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
- Luật Phí và lệ
phí năm 2015;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
V. Lĩnh
vực Thủy sản
|
1
|
BNN-VTB-288406
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu
(Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30),
trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
BNN-VTB-287678
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
02
|
BNN-VTB-287679
|
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
03
|
BNN-VTB-287981
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng
tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
04
|
BNN-VTB-287982
|
Cấp phép khai
thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng
phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
05
|
BNN-VTB-287983
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
06
|
VTB-291246
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
07
|
BNN-VTB-287985
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
08
|
VTB-291278
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với
lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau
xử lý tịch thu
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
09
|
VTB-291265
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy
định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
10
|
VTB-291266
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy
định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
11
|
VTB-291252
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
12
|
VTB-291253
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
13
|
VTB-291254
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
14
|
VTB-291255
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
15
|
VTB-291256
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái,
vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điệu của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
16
|
VTB-291257
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
17
|
VTB-291258
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
18
|
VTB-291259
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
19
|
VTB-291260
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
20
|
VTB-291261
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
21
|
VTB-291262
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
22
|
BNN-VTB-287672
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
23
|
BNN-VTB-287895
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
24
|
VTB-291281
|
Nghiên cứu khoa
học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải
quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
25
|
VTB-291273
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác,
đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
26
|
VTB-291274
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
27
|
BNN-VTB-287712
|
Cho thuê rừng
đối với tổ chức
|
Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
28
|
VTB-291279
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn
gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng hoặc khu
rừng phòng hộ và cây sau xử lý tịch thu
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
29
|
BNN-VTB-287854
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng
do tỉnh quản lý
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
30
|
VTB-291270
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 28/2018 ngày 16/12/2018
quy định các biện pháp lâm sinh
|
Đã được công bố tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
31
|
BNN-VTB-288319
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2859/QĐ-UBND
ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bãi
bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
32
|
BNN-VTB-288320
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng
đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2859/QĐ-UBND
ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bãi
bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
33
|
BNN-VTB-288280
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2859/QĐ-UBND
ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bãi
bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
34
|
VTB-291508
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố
thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
35
|
VTB-291509
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Đã được công bố tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố
thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
36
|
VTB-291511
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp;
cây xử lý tịch thu.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Đã được công bố tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố
thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|