|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 79/QĐ-BNV năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu:
|
79/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Triệu Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong
kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục số 01);
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần (Phụ lục số 02);
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ (Phụ lục số 03);
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới (Phụ lục số
04);
5. Tập Hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với
Trung tâm thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ kỳ 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ; gửi
đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp
với các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (hình
thức xuất bản phẩm điện tử kết hợp với nhiệm vụ xây dựng hệ thống thông tin
công tác pháp chế) phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản
để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà
nước khác của Bộ Nội vụ.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn
trương lập kế hoạch xây dựng, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật, đề án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề
xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Phạm Thị Thanh Trà (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Nội vụ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo Chính phủ;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Triệu Văn Cường
|
TẬP
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
01
|
Luật
|
76/2015/QH13
19/6/2015
|
Luật Tổ chức Chính phủ
|
01/10/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pag
es/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=708 21
|
02
|
Luật
|
47/2019/QH14
22/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =139878
|
03
|
Lệnh
|
06/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ
|
03/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=22561& Keyword=lu%E1%B A%ADt%20t%E1%
BB%95%20ch%E1 %BB%A9c%20ch% C3%ADnh%20ph%
E1%BB%A7
|
04
|
Lệnh
|
10/2019/L-CTN
03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/12/2019
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-10-2019- l-ctn- 30236?cbid=29077
|
05
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP
18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức
bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20605& Keyword=53/2004/N %C4%90-CP
|
06
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP
19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20591& Keyword=66/2004/N %C4%90-CP
|
07
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
04/01/2007
|
Về việc chuyển Tổng
cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
04/01/2007
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=14707&
Keyword=01/N%C4 %90-CP
|
08
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng
cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08/08/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=35155
|
09
|
Nghị định
|
63/2009/NĐ-CP
29/07/2009
|
Bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
20/09/2009
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=8964 8
|
10
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP
16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm
của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
https://vanban.chinhph
u.vn/default.aspx?page id=27160&docid=162 346
|
11
|
Nghị định
|
24/2014/NĐ-CP
04/04/2014
|
Quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
20/05/2014
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=34 071
|
12
|
Nghị định
|
37/2014/NĐ-CP
05/05/2014
|
Quy định tổ chức cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/06/2014
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =35594
|
13
|
Nghị định
|
10/2016/NĐ-CP
01/02/2016
|
Quy định về cơ quan
thuộc Chính phủ
|
20/03/2016
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=97 141
|
14
|
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP
01/09/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/10/2016
|
https://vbpl.vn/botup
hap/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=11
3297
|
15
|
Nghị định
|
158/2018/NĐ-CP
22/11/2018
|
Quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
10/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=13 2195
|
16
|
Nghị định
|
47/2019/NĐ-CP
05/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP
ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ.
|
20/7/2019
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=13 5508
|
17
|
Nghị định
|
62/2020/NĐ-CP
01/6/2020
|
Về vị trí việc làm
và biên chế công chức
|
20/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 2326
|
18
|
Nghị định
|
101/2020/NĐ-CP
28/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3812
|
19
|
Nghị định
|
106/2020/NĐ-CP
10/9/2020
|
Về vị trí việc làm và
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/tiengi
ang/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=14
3948
|
20
|
Nghị định
|
107/2020/NĐ-CP
14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3968
|
21
|
Nghị định
|
108/2020/NĐ-CP
14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP
ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3966
|
22
|
Nghị định
|
120/2020/NĐ-CP
07/10/2020
|
Quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144744
|
23
|
Nghị định
|
63/2022/NĐ-CP
12/9/2022
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
15/9/2022
|
https://moha.gov.vn/t
intuc/Pages/listbnv.a spx?Cat=619&ItemI D=42796
|
24
|
Nghị định
|
29/2023/NĐ-CP
03/6/2023
|
Quy định tinh giản biên
chế
|
20/7/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-dinh- quy-dinh-ve-tinh- gian-bien-che-
11923060321000917 8.htm
|
25
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg
11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải
cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10337
|
26
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg
17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ
Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
https://m.thuvienpha
pluat.vn/details/4890 9/content?e=1
|
27
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg
24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế
Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10285
|
28
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban biên
tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx?idLoaiVa nBan=0&Page=104 8
|
29
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn
giáo tỉnh Thái Bình
|
22/02/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10325
|
30
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn
giáo tỉnh Quảng Nam
|
22/02/2002
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 31-2002-QD-TTg- thanh-lap-Ban-ton- giao-tinh-Quang-
Nam-49556.aspx
|
31
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg
23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn
giáo tỉnh Quảng Trị
|
08/05/2002
|
https://luatvietnam.vn/co-cau-to-
chuc/quyet-dinh-54- 2002-qd-ttg-thu- tuong-chinh-phu- 13710-d1.html
|
32
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg
04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải
quan tỉnh Quảng Nam
|
19/07/2002
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =10798
|
33
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg
30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ
và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh
Lai Châu.
|
14/08/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10953
|
34
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg
14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục
thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở
Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1111 6
|
35
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg
30/10/2002
|
Thành lập Viện Công
nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tư nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =14103
|
36
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg
12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch
tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại-Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng
Nam.
|
27/11/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=11202
|
37
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg
11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên
Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
https://congbao.chin
hphu.vn/tai-ve-van- ban-so-103-qd-bnv- 28441-25830
|
38
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg
19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc
và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
https://lawnet.vn/182
B/quyet-dinh-39- 2003-qd-ttg/tag.html
|
39
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg
01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi
hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx/danh- sach.aspx?idLoaiVanBan=0&Page=944
|
40
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg
02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài
nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở
Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
07/05/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 7
|
41
|
Quyết định
|
50/2003/QĐ-TTg
14/04/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
|
14/04/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 6
|
42
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-TTg
28/04/2003
|
Thành lập Ban Biên
giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La.
|
01/06/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1182 0
|
43
|
Quyết định
|
96/2003/QĐ-TTg
13/05/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
|
13/05/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1183 9
|
44
|
Quyết định
|
183/2003/QĐ-TTg
08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
25/09/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12217
|
45
|
Quyết định
|
184/2003/QĐ-TTg
08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý
các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
25/09/2003
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12220
|
46
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg
10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở
Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
29/10/2003
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12270
|
47
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg
10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại
vụ tỉnh Quảng Bình.
|
29/10/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1227 2
|
48
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg
13/11/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định.
|
02/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=5780
|
49
|
Quyết định
|
241/2003/QĐ-TTg
17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục
Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở
Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ.
|
06/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12363
|
50
|
Quyết định
|
248/2003/QĐ-TTg
20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức
chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành
Sở Nội vụ.
|
09/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12358
|
51
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg
20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở
Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
|
09/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12360
|
52
|
Quyết định
|
261/2003/QĐ-TTg
10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
28/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 8
|
53
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg
10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại
vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang.
|
28/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 9
|
54
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg
08/01/2004
|
Quyết định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số
vô tuyến điện.
|
29/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 2
|
55
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-TTg
29/01/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
|
19/02/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12534
|
56
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg
08/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12730
|
57
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-TTg
09/03/2004
|
Quyết định về việc
đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
|
02/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12711
|
58
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg
17/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
|
08/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12746
|
59
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-TTg
17/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
|
08/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12752
|
60
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg
19/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
12/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12753
|
61
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-TTg
20/4/2004
|
Về việc thành lập
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12767
|
62
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-TTg
12/05/2004
|
Quy định số lượng
Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước
|
04/06/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12941
|
63
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-TTg
09/05/2005
|
Thành lập Văn phòng
Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tế và kiểm dịch động thực
vật Việt Nam
|
02/06/2005
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14534
|
64
|
Quyết định
|
178/2005/QĐ-TTg
15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
08/08/2005
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 178-2005-QD-TTg- thanh-lap-Ban- Quan-ly-khu-cong- nghiep-tinh-Ben-
Tre-2478.aspx
|
65
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ-TTg
15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
|
08/08/2005
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx?idLoaiVa nBan=10&Page=17 7
|
66
|
Quyết định
|
181/2005/QĐ-TTg
19/07/2005
|
Về phân loại, xếp hạng
các tổ chức sự nghiệp,dịch vụ công lập
|
10/08/2005
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=18019
|
67
|
Quyết định
|
393/2005/QĐ-TTg
20/12/2005
|
Thành lập Trung tâm
ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
11/01/2006
|
https://vbpl.vn
|
68
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-TTg
10/01/2006
|
Về thành lập Vụ
Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ
|
05/2/2006
|
https://vbpl.vn/bongo
aigiao/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID
=16875
|
69
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg
05/11/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
|
30/11/2007
|
https://vbpl.vn/nganh
angnhanuoc/Pages/v bpq- luocdo.aspx?ItemID =113776
|
70
|
Quyết định
|
543/2007/QĐ-TTg
04/5/2007
|
Thành lập Ban quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
04/5/2007
|
https://vbpl.vn/gialai /Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =84085&Keyword=
55/2012/TT-
|
71
|
Quyết định
|
548/2007/QĐ-TTg
07/05/2007
|
Thành lập Ban quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
|
07/5/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=23976
|
72
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-TTg
07/01/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc
gia
|
29/01/2008
|
https://vbpl.vn/thanh
trachinhphu/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx ?dvid=327&ItemID =12951&Keyword=
|
73
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-TTg
03/03/2008
|
|
23/3/2008
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=5958 4
|
74
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-TTg
25/05/2009
|
Sửa đổi khoản 2 Điều
8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo
Quyết định 168/2007/QĐ-TTg .
|
15/07/2009
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=87780
|
75
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg
24/06/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực
thuộc Bộ Nội vụ.
|
12/08/2009
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=8834 3
|
76
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-TTg
22/5/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3
năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài
chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định
số 79/2009/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/8/2015
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1800 10
|
77
|
Quyết định
|
217/2005/QĐ-TTg
05/9/2005
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon
Tum
|
29/9/2005
|
https://vbpl.vn
|
78
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-TTg
22/6/2018
|
Thí điểm thành lập
Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
10/8/2018
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=193996
|
79
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-TTg
19/12/2022
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực
thuộc Bộ Nội vụ
|
01/01/2023
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=207022
|
80
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-TTg
10/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính
phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
10/8/2023
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=208450& classid=1
|
81
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP
04/06/1998
|
Hướng dẫn Quyết định
67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ
Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức,
cán bộ Chính phủ ban hành
|
19/06/1998
|
https://luatvietnam.v
n/giao-duc/quyet- dinh-67-1998-qd-ttg- thu-tuong-chinh- phu-5689-d1.html
|
82
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV
22/08/2005
|
Hướng dẫn về biên
chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề
án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh.
|
15/09/2005
|
https://luatvietnam.v
n/co-cau-to- chuc/thong-tu-86- 2005-tt-bnv-bo-noi- vu-17679-d1.html
|
83
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV
06/04/2005
|
Về việc xếp hạng
Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế
mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban
quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác .
|
01/05/2005
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=17604&Keyword =36/2005/TT-BNV
|
84
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV
07/08/2008
|
Hướng dẫn về biển
tên cơ quan hành chính nhà nước .
|
23/09/2008
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =25432&Keyword=
05/2008/TT-BNV
|
85
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV
14/07/2009
|
Hướng dẫn việc chuyển
biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An
sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý.
|
28/08/2009
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =11801&Keyword=07/2009/TT-BNV
|
86
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
05/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =30427&Keyword=
14/2012/TT-BNV
|
87
|
Thông
|
03/2016/TT-BNV
25/05/2016
|
Hướng dẫn thành lập
và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
08/07/2016
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =104921&Keyword
=03/2016/TT-BNV
|
88
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BNV
12/8/2021
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=149068&Keywor d=05/2021/TT-BNV
|
89
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BNV
30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=158979&Keywor d=11/2022/TT-BNV
|
90
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNV
30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =158808&Keyword
=12/2022/TT-BNV
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
27/06/1998
|
Hướng dẫn về quản
lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc
gia.
|
12/07/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword=01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
|
92
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB
30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt
động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ
Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0
5/1998/TTLT-TCCP-CCB
|
93
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT
08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo
hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ
lao động Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
08/02/2002
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21993&Keyword=
09/2002/TTLT- BTCCBCP- BL%C4%90TBXH-BTC-BYT
|
94
|
Thông tư liên tịch
|
22/1997/TT-BLĐTBXH-BTCCBCP
29/12/1997
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ
và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương.
|
13/01/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =86810&Keyword=
22/1997/TT- BL%C4%90TBXH- BTCCBCP
|
95
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
27/06/1998
|
Hướng dẫn quản lý
Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia.
|
12/07/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword=
01/1998/TTLT- TCCP-TDTT
|
96
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB
30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt
động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ
Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0
5/1998/TTLT-TCCP- CCB
|
97
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP
06/01/1999
|
Về việc tổ chức làm
công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương.
|
21/01/1999
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =31166&Keyword=
01/1999/TTLT- L%C4%90TBXH- TCCP
|
98
|
Thông tư liên tịch
|
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC 03/03/1999
|
Hướng dẫn Quyết định
68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh
nghiệp Nhà nước của cơ sở đó.
|
18/03/1999
|
https://vbpl.vn
|
99
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT/TWĐTNCSHCM-TCCP
23/04/1999
|
Về việc tổ chức và
hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong.
|
08/05/1999
|
https://vbpl.vn
|
100
|
Thông tư liên tịch
|
110/1999/TTLT-BTC-BTCCP
11/09/1999
|
Hướng dẫn bàn giao
nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà
nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
11/09/1999
|
https://vbpl.vn
|
101
|
Thông tư liên tịch
|
147/1999/TTLT/BTC-BTCCBCP
20/12/1999
|
Về việc bàn giao
nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang
các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển.
|
04/01/2000
|
https://vbpl.vn
|
102
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT
08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo
hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội
|
08/02/2002
|
https://vbpl.vn
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-KHCN-BTC-BNV
05/06/2006
|
Hướng dẫn Nghị định
115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
|
29/06/2006
|
https://vbpl.vn
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-TNMT-BNV-BNG-BQP
13/06/2006
|
Hướng dẫn quản lý
công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia.
|
16/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
105
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-GTVT-BNV
17/05/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải.
|
06/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
106
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC- BNV
05/6/2006
|
Hướng dẫn Nghị định
số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
29/6/2006
|
https://vbpl.vn
|
107
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV
05/06/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy,
biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường.
|
10/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
108
|
Thông tư liên tịch
|
06/2008/TTLT-KHCN-BNV
18/6/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
18/6/2008
|
https://vbpl.vn
|
109
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT- BTP-BNV
07/11/2008
|
Hướng dẫn tổ chức
và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
13/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
110
|
Thông tư liên tịch
|
12/2008/TTLT- BYT-BNV
30/12/2008
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
07/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
111
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV
15/04/2009
|
Hướng dẫn quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo.
|
30/05/2009
|
https://vbpl.vn
|
112
|
Thông tư liên tịch
|
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
14/12/2009
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
28/01/2010
|
https://vbpl.vn
|
113
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT-BTP-BNV
11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
28/03/2010
|
https://vbpl.vn
|
114
|
Thông tư liên tịch
|
28/2010/TTLT-LĐTBXH-BNV
16/09/2010
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý
sau cai nghiện ma tuý.
|
31/10/2010
|
https://vbpl.vn
|
115
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-VPCP-BNV
26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
15/03/2011
|
https://vbpl.vn
|
116
|
Thông tư liên tịch
|
16/2011/TTLT-CT-BNV
05/04/2011
|
Về hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương.
|
20/05/2011
|
https://vbpl.vn
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC- BNV
26/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 12/2006/TTLT- BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập.
|
15/03/2012
|
https://vbpl.vn
|
118
|
Thông tư liên tịch
|
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
10/09/2012
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định
80/2007/NĐ- CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
01/11/2012
|
https://vbpl.vn
|
119
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV
14/05/2014
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng.
|
01/07/2014
|
https://vbpl.vn
|
120
|
Thông tư liên tịch
|
71/2014/TTLT-BTC-BNV
30/05/2014
|
Về chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan
nhà nước.
|
18/07/2014
|
https://vbpl.vn
|
121
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-TTCP-BNV
08/09/2014
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
01/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
122
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký
đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
https://vbpl.vn
|
123
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm
phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
https://vbpl.vn
|
124
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT- BKHĐT-BTC- BNV
28/05/2015
|
Quy chế phối hợp mẫu
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập.
|
31/07/2015
|
https://vbpl.vn
|
125
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-
BNV 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập
Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
|
02/12/2015
|
https://vbpl.vn
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
126
|
Luật
|
77/2015/QH13
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=70819& Keyword=77/2015/ QH13
|
127
|
Nghị quyết
|
97/2019/QH14
27/11/2019
|
Nghị quyết của Quốc
hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147121&Keyword
=97/2019/QH14
|
128
|
Nghị quyết
|
119/2020/QH14
19/6/2020
|
Nghị quyết của Quốc
hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147122&Keyword
=119/2020/QH14
|
129
|
Nghị quyết
|
131/2020/QH14
16/11/2020
|
Nghị quyết của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147123&Keyword
=131/2020/QH14
|
130
|
Nghị quyết
|
160/2021/QH14
08/4/2021
|
Nghị quyết của Quốc
hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
08/4/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID=150920&Keyword =160/2021/QH14
|
131
|
Nghị quyết
|
98/2023/QH15
24/6/2023
|
Về thí điểm một số
cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghiquyet- thi-diem-co-che chinh-sach-dac-thu-
phat-trien-tp-hcm- 11923070707490399
9.htm
|
132
|
Nghị quyết
|
725/2009UBTVQH12
16/01/2009
|
Về điều chỉnh nhiệm
vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ
chức HĐND huyện, quận, phường
|
01/4/2009
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=25325&Keyword =725/2009UBTVQH 12
|
133
|
Nghị quyết
|
1130/2016/UBTVQH13
14/01/2016
|
Về điều kiện, tiêu
chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
14/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=104491&Keywor d=1130/2016/UBTV QH13
|
134
|
Nghị quyết
|
1132/2016/UBTVQH13
16/01/2016
|
Hướng dẫn xác định dự
kiến cơ cấu, thành phần, phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
16/01/2023
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- quyet-1132-nq- ubtvqh13-uy-ban- thuong-vu-quoc-hoi-
102563-d1.html
|
135
|
Nghị quyết
|
1134/2016/UBTVQH13
18/01/2016
|
Quy định chi tiết,
hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng
cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung
|
18/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =137807&Keyword
=1134/2016/UBTVQ H13
|
136
|
Nghị quyết
|
1211/2016/UBTVQH13
25/5/2016
|
Nghị quyết của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị
hành chính
|
25/5/2016
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-1211- 2016-ubtvqh13- 20004?cbid=14406
|
137
|
Nghị quyết
|
653/2019/UBTVQH14
12/3/2019
|
Nghị quyết của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp
xã trong giai đoạn 2019 - 2021
|
12/3/2019
|
https://datafiles.c
hinhphu.vn/cpp/fi les/vbpq/2019/03/ 653.signed.pdf
|
138
|
Nghị quyết
|
27/2022/UBTVQH15
21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính
|
01/01/2023
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-27-2022- ubtvqh15- 37999?cbid=41989
|
139
|
Nghị quyết
|
35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023
|
Về việc sắp xếp đơn
vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023- 2030
|
19/7/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-quyet- so-35-2023- ubtvqh15-ve-sap-
xep-don-vi-hanh- chinh-cap-huyen- cap-xa- 11923072113500488 7.htm
|
140
|
Lệnh
|
05/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/7/2015
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-05-2015- l-ctn- 15265?cbid=10255
|
141
|
Nghị định
|
112/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1136 7
|
142
|
Nghị định
|
113/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk
Lắk
|
15/01/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21819&Keyword=
113/2002/N%C4%9 0-CP
|
143
|
Nghị định
|
09/2003/NĐ-CP
10/02/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
20/03/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21773&Keyword=
09/2003/N%C4%90- CP
|
144
|
Nghị định
|
10/2003/NĐ-CP
11/02/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận,
Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
20/03/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21772&Keyword=
10/2003/N%C4%90- CP
|
145
|
Nghị định
|
16/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
04/04/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-16-2003-nd-cp- chinh-phu-19225- d1.html
|
146
|
Nghị định
|
17/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập
các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước
|
04/04/2003
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bat- dong-san/Nghi-dinh- 17-2003-ND-CP- thanh-lap-huyen- Chon-Thanh-Bu- Dop-thuoc-tinh-
Binh-Phuoc- 6183.aspx
|
147
|
Nghị định
|
20/2003/NĐ-CP
10/03/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức
Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
18/04/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14144
|
148
|
Nghị định
|
25/2003/NĐ-CP
13/03/2003
|
Về việc thành lập
các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
18/04/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=11685
|
149
|
Nghị định
|
31/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
07/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/dia-gioi-hanh- chinh/nghi-dinh-31- 2003-nd-cp-thanh- lap-xa-thuoc-huyen-
thanh-tri-tinh-soc- trang-270203- d1.html
|
150
|
Nghị định
|
32/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã
Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
03/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-32-2003-nd-cp- chinh-phu-19230- d1.html
|
151
|
Nghị định
|
40/2003/NĐ-CP
21/04/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
26/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-40-2003-nd-cp- chinh-phu-19232- d1.html
|
152
|
Nghị định
|
41/2003/NĐ-CP
22/04/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau
|
28/05/2003
|
https://caselaw.vn/va
n-ban-phap- luat/119801-nghi- dinh-so-41-2003-nd- cp-ngay-22-04- 2003-cua-chinh-phu- ve-viec-thanh-lap-
xa-thuoc-cac-huyen- cai-nuoc-va-u-minh- tinh-ca-mau
|
153
|
Nghị định
|
48/2003/NĐ-CP
12/05/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị
xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
11/06/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-48-2003-nd-cp- chinh-phu-19235- d1.html
|
154
|
Nghị định
|
50/2003/NĐ-CP
15/05/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
16/06/2003
|
https://dulieuphaply.
vn/vbpl/nghi-dinh- 50-2003-nd-cp-ve- viec-thanh-lap-xa- thuoc-cac-huyen-
tan-hung-thanh-hoa- duc-hue-va-thu- thua-tinh-long-an
|
155
|
Nghị định
|
53/2003/NĐ-CP
19/05/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại
Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
01/07/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=151877
|
156
|
Nghị định
|
56/2003/NĐ-CP
28/05/2003
|
Về việc thành lập
huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
02/07/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1189 1
|
157
|
Nghị định
|
68/2003/NĐ-CP
13/06/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
16/07/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-68-2003-nd-cp- chinh-phu-19238- d1.html
|
158
|
Nghị định
|
72/2003/NĐ-CP
20/06/2003
|
Về việc chia tách
huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các
huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
17/07/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-72-2003-nd-cp- chinh-phu-19239- d1.html
|
159
|
Nghị định
|
80/2003/NĐ-CP
10/07/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc
huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum
|
04/08/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1204 5
|
160
|
Nghị định
|
84/2003/NĐ-CP
18/07/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc
Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
12/08/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-84-2003-nd-cp- chinh-phu-15736- d1.html
|
161
|
Nghị định
|
95/2003/NĐ-CP
20/08/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
09/09/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=12178
|
162
|
Nghị định
|
97/2003/NĐ-CP
21/08/2003
|
Về việc thành lập
thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ,
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
09/09/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1218 0
|
163
|
Nghị định
|
98/2003/NĐ-CP
25/08/2003
|
Về việc thành lập
các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
16/09/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-98-2003-nd-cp- chinh-phu-15613- d1.html
|
164
|
Nghị định
|
100/2003/NĐ-CP
29/08/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng,
Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-100-2003-nd- cp-chinh-phu-19237- d1.html
|
165
|
Nghị định
|
107/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà
Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
|
11/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-107-2003-nd- cp-chinh-phu-15632- d1.html
|
166
|
Nghị định
|
108/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới
hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
11/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-108-2003-nd- cp-chinh-phu-15644- d1.html
|
167
|
Nghị định
|
110/2003/NĐ-CP
26/09/2003
|
Về việc thành lập
thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập
các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu
|
13/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-110-2003-nd- cp-chinh-phu-15626- d1.html
|
168
|
Nghị định
|
111/2003/NĐ-CP
01/10/2003
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
18/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-111-2003-nd- cp-chinh-phu-15648- d1.html
|
169
|
Nghị định
|
112/2003/NĐ-CP
03/10/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành
Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
21/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/co-cau-to- chuc/nghi-dinh-112- 2003-nd-cp-chinh- phu-19254-d1.html
|
170
|
Nghị định
|
119/2003/NĐ-CP
17/10/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri
Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
|
05/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-119-2003-nd- cp-chinh-phu-19242- d1.html
|
171
|
Nghị định
|
126/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
19/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-126-2003-nd- cp-chinh-phu-15617- d1.html
|
172
|
Nghị định
|
127/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập
huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
19/11/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12320
|
173
|
Nghị định
|
130/2003/NĐ-CP
05/11/2003
|
Về việc thành lập
các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành
chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình
Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-130-2003-nd- cp-chinh-phu-15679- d1.html
|
174
|
Nghị định
|
131/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-131-2003-nd-
cp-chinh-phu-15680- d1.html
|
175
|
Nghị định
|
132/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các
phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-132-2003-nd-
cp-chinh-phu-15678- d1.html
|
176
|
Nghị định
|
137/2003/NĐ-CP
14/11/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam
Định
|
06/12/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-137-2003-nd- cp-chinh-phu-15702- d1.html
|
177
|
Nghị định
|
138/2003/NĐ-CP
17/11/2003
|
Về việc thành lập
các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
06/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1236 5
|
178
|
Nghị định
|
139/2003/NĐ-CP
18/11/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức
Linh, tỉnh Bình Thuận
|
09/12/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-139-2003-nd- cp-chinh-phu-15706- d1.html
|
179
|
Nghị định
|
145/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập
huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện
Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
23/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1238 7
|
180
|
Nghị định
|
146/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
23/12/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=12389
|
181
|
Nghị định
|
148/2003/NĐ-CP
02/12/2003
|
Về việc thành lập
huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh
Nhai, tỉnh Sơn La
|
23/12/2003
|
https://lawnet.vn/187 E/nghi-dinh-148- 2003-nd-cp/tag.html
|
182
|
Nghị định
|
152/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất
thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 5
|
183
|
Nghị định
|
153/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12401
|
184
|
Nghị định
|
154/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền
Giang
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 9
|
185
|
Nghị định
|
155/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh
Gia Lai
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 8
|
186
|
Nghị định
|
156/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện
Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương
|
27/12/2003
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 156-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia- gioi-hanh-chinh-
thanh-lap-phuong- xa-thuoc-thi-xa-thu- dau-mot-va-cac- huyen-dau-tieng-
phu-giao-di-an-tinh- binh-duong.html
|
187
|
Nghị định
|
157/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang,
Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
|
27/12/2003
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 157-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia-
gioi-hanh-chinh-de- thanh-lap-xa-thuoc- cac-huyen-chau- thanh-cau-ngang-
cang-long-va-tra-cu- tinh-tra-vinh.html
|
188
|
Nghị định
|
166/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải
và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
12/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12476
|
189
|
Nghị định
|
167/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái
|
12/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12469
|
190
|
Nghị định
|
01/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
23/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 8
|
191
|
Nghị định
|
02/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên
|
23/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1260 4
|
192
|
Nghị định
|
03/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
23/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-03- 2004-nd-cp-chinh- phu-16510-d1.html
|
193
|
Nghị định
|
04/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
23/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13119
|
194
|
Nghị định
|
05/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ,
Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực
thuộc Trung ương
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13120
|
195
|
Nghị định
|
06/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc
tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1312 1
|
196
|
Nghị định
|
07/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng
Bình
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13122
|
197
|
Nghị định
|
08/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14061
|
198
|
Nghị định
|
09/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc mở rộng thị
xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và
thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh
|
25/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-09- 2004-nd-cp-chinh- phu-16505-d1.html
|
199
|
Nghị định
|
12/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc sáp nhập thị
trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức,
tỉnh Hà Tây
|
29/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13126
|
200
|
Nghị định
|
13/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc thành lập phường,
xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon
Tum
|
31/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-13- 2004-nd-cp-chinh- phu-16537-d1.html
|
201
|
Nghị định
|
14/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập
phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
29/01/2004
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 14-2004-nd-cp-ve- viec-thanh-lap- phuong-thinh-dan-
va-doi-ten-xa-thinh- dan-thanh-xa-quyet- thang-thuoc-thanh- pho-thai-nguyen-
tinh-thai- nguyen.html
|
202
|
Nghị định
|
15/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc giải thể thị
trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch
Thành, Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
|
29/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12519
|
203
|
Nghị định
|
16/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
204
|
Nghị định
|
17/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
205
|
Nghị định
|
18/2004/NĐ-CP
10/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành
phố Hải Phòng
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
206
|
Nghị định
|
20/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
207
|
Nghị định
|
21/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập xã
thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các
huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
208
|
Nghị định
|
117/2004/NĐ-CP
29/04/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình
|
24/05/2004
|
https://vbpl.vn
|
209
|
Nghị định
|
131/2004/NĐ-CP
03/06/2004
|
Về việc thành lập
các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
30/06/2004
|
https://vbpl.vn
|
210
|
Nghị định
|
156/2004/NĐ-CP
16/08/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
|
07/09/2004
|
https://vbpl.vn
|
211
|
Nghị định
|
174/2004/NĐ-CP
01/10/2004
|
Về việc thành lập
huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị
|
21/10/2004
|
https://vbpl.vn
|
212
|
Nghị định
|
176/2004/NĐ-CP
10/10/2004
|
Về việc thành lập
thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh
Lai Châu
|
03/11/2004
|
https://vbpl.vn
|
213
|
Nghị định
|
183/2004/NĐ-CP
01/11/2004
|
Về việc thành lập
thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
16/11/2004
|
https://vbpl.vn
|
214
|
Nghị định
|
189/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
11/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
215
|
Nghị định
|
190/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú
Giáo, tỉnh Bình Dương
|
11/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
216
|
Nghị định
|
192/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
15/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
217
|
Nghị định
|
193/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập
phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
15/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
218
|
Nghị định
|
194/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập
các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện
Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
23/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
219
|
Nghị định
|
195/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố
Lào Cai
|
23/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
220
|
Nghị định
|
212/2004/NĐ-CP
24/12/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện
Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
221
|
Nghị định
|
01/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ
để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
222
|
Nghị định
|
02/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và
thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
223
|
Nghị định
|
03/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập
thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng
thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
224
|
Nghị định
|
17/2005/NĐ-CP
16/02/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
05/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
225
|
Nghị định
|
23/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
|
19/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
226
|
Nghị định
|
24/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc thành lập
phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
23/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
227
|
Nghị định
|
25/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi
tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn
Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
23/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
228
|
Nghị định
|
39/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện
Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
12/04/2005
|
https://vbpl.vn
|
229
|
Nghị định
|
40/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông
Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
12/04/2005
|
https://vbpl.vn
|
230
|
Nghị định
|
52/2005/NĐ-CP
12/04/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long
Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
|
03/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
231
|
Nghị định
|
58/2005/NĐ-CP
28/04/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh
Ninh Bình
|
18/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
232
|
Nghị định
|
60/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp,
tỉnh Bình Phước
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
233
|
Nghị định
|
61/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện
Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
234
|
Nghị định
|
62/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông
Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
235
|
Nghị định
|
70/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
02/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
236
|
Nghị định
|
72/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
02/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
237
|
Nghị định
|
75/2005/NĐ-CP
07/06/2005
|
Về việc thành lập
thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang
|
03/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
238
|
Nghị định
|
76/2005/NĐ-CP
09/06/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
239
|
Nghị định
|
82/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc thành lập
thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên
huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
18/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
240
|
Nghị định
|
83/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
18/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
241
|
Nghị định
|
84/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận
|
30/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
242
|
Nghị định
|
85/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
30/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
243
|
Nghị định
|
96/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập
huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
17/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
244
|
Nghị định
|
98/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập
thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
|
17/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
245
|
Nghị định
|
102/2005/NĐ-CP
05/08/2005
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ,
thành phố Đà Nẵng
|
26/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
246
|
Nghị định
|
103/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị
|
31/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
247
|
Nghị định
|
104/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo
Vạc, tỉnh Hà Giang
|
31/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
248
|
Nghị định
|
112/2005/NĐ-CP
26/08/2005
|
Về việc thành lập
Thành phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
20/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
249
|
Nghị định
|
113/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập xã
thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
27/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
250
|
Nghị định
|
114/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập
thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
29/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
251
|
Nghị định
|
14/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
22/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
252
|
Nghị định
|
15/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
22/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
253
|
Nghị định
|
27/2006/NĐ-CP
21/03/2006
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
13/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
254
|
Nghị định
|
28/2006/NĐ-CP
22/03/2006
|
Về việc điều chỉnh nhân
khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh
địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh
Kon Tum
|
13/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
255
|
Nghị định
|
29/2006/NĐ-CP
23/03/2006
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
15/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
256
|
Nghị định
|
33/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Bãi bỏ Nghị định
19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
25/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
257
|
Nghị định
|
34/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Về việc thành lập
thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
25/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
258
|
Nghị định
|
39/2006/NĐ-CP
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak
Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
259
|
Nghị định
|
40/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về việc thành lập
thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
260
|
Nghị định
|
41/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về thành lập thị trấn
Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
261
|
Nghị định
|
47/2006/NĐ-CP
16/05/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk
và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk
|
10/06/2006
|
https://vbpl.vn
|
262
|
Nghị định
|
58/2006/NĐ-CP
12/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn
thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành
phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
07/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
263
|
Nghị định
|
60/2006/NĐ-CP
19/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh
Long An
|
13/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
264
|
Nghị định
|
64/2006/NĐ-CP
23/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà
Giang
|
16/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
265
|
Nghị định
|
98/2006/NĐ-CP
15/09/2006
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun
Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
15/10/2006
|
https://vbpl.vn
|
266
|
Nghị định
|
113/2006/NĐ-CP
29/09/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam
|
27/10/2006
|
https://vbpl.vn
|
267
|
Nghị định
|
124/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long
Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
25/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
268
|
Nghị định
|
125/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm
và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
25/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
269
|
Nghị định
|
126/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình
|
27/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
270
|
Nghị định
|
132/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải
Dương
|
07/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
271
|
Nghị định
|
133/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành
phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
07/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
272
|
Nghị định
|
135/2006/NĐ-CP
14/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường
Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh
Điện Biên
|
10/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
273
|
Nghị định
|
142/2006/NĐ-CP
22/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông
|
18/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
274
|
Nghị định
|
143/2006/NĐ-CP
23/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12
và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
18/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
275
|
Nghị định
|
146/2006/NĐ-CP
01/12/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
24/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
276
|
Nghị định
|
149/2006/NĐ-CP
11/12/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn
Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
04/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
277
|
Nghị định
|
155/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây
|
19/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
278
|
Nghị định
|
156/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường,
Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
19/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
279
|
Nghị định
|
03/2007/NĐ-CP
08/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận
Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
02/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
280
|
Nghị định
|
10/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp
|
08/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
281
|
Nghị định
|
11/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận
Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
08/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
282
|
Nghị định
|
19/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
283
|
Nghị định
|
20/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà
Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
01/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
284
|
Nghị định
|
21/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
285
|
Nghị định
|
22/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
286
|
Nghị định
|
33/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thị trấn; thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc
các huyện Đại Lộc, Bắc Trà My,Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
04/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
287
|
Nghị định
|
34/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch
Gòi,thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
04/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
288
|
Nghị định
|
44/2007/NĐ-CP
27/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa,
Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
289
|
Nghị định
|
49/2007/NĐ-CP
28/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình
Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
29/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
290
|
Nghị định
|
50/2007/NĐ-CP
30/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành
lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
291
|
Nghị định
|
51/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về thành lập thị trấn
Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường,
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
292
|
Nghị định
|
52/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương,
Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
293
|
Nghị định
|
54/2007/NĐ-CP
05/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải
An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
294
|
Nghị định
|
56/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập
phường Hải Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
295
|
Nghị định
|
57/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập
thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
296
|
Nghị định
|
58/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc
các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
297
|
Nghị định
|
60/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành
phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
|
09/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
298
|
Nghị định
|
61/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
299
|
Nghị định
|
62/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn
để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh
Ninh Bình
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
300
|
Nghị định
|
65/2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện
Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các
huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh,
tỉnh Khánh Hòa
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
301
|
Nghị định
|
66 /2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão,
tỉnh Bình Định
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
302
|
Nghị định
|
89/2007/NĐ-CP
28/05/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh
|
08/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
303
|
Nghị định
|
118/2007/NĐ-CP
12/07/2007
|
Về việc giải thể thị
trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính
xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
12/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
304
|
Nghị định
|
125/2007/NĐ-CP
31/07/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh
Long
|
29/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
305
|
Nghị định
|
130/2007/NĐ-CP
02/08/2007
|
Vê việc thành lập
thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây
|
27/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
306
|
Nghị định
|
137/2007/NĐ-CP
27/08/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar,
Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để
thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2007
|
https://vbpl.vn
|
307
|
Nghị định
|
145/2007/NĐ-CP
12/09/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập
quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải
Phòng
|
07/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
308
|
Nghị định
|
147/2007/NĐ-CP
21/09/2007
|
Về việc giải thể Xã
phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính,
Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
15/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
309
|
Nghị định
|
155/2007/NĐ-CP
18/10/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
12/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
310
|
Nghị định
|
162/2007/NĐ-CP
06/11/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận
Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
30/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
311
|
Nghị định
|
164/2007/NĐ-CP
15/11/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập
các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
10/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
312
|
Nghị định
|
171/2007/NĐ-CP
19/11/2007
|
Về việc thành lập
thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
11/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
313
|
Nghị định
|
175/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú
Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
26/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
314
|
Nghị định
|
176/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
24/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
315
|
Nghị định
|
177/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc thành lập
phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
26/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
316
|
Nghị định
|
181/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng
thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường
thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
317
|
Nghị định
|
182/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa,
xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
318
|
Nghị định
|
183/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc,
Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
319
|
Nghị định
|
08/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
16/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
320
|
Nghị định
|
09/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò
Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
16/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
321
|
Nghị định
|
10/2008/NĐ-CP
29/01/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam
|
24/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
322
|
Nghị định
|
22/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long
và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
23/03/2008
|
https://vbpl.vn
|
323
|
Nghị định
|
23/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông,
thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
|
31/03/2008
|
https://vbpl.vn
|
324
|
Nghị định
|
30/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng
thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa
giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
|
10/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
325
|
Nghị định
|
31/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới
hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để
thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
326
|
Nghị định
|
38/2008/NĐ-CP
03/04/2008
|
Về giải thể các xã
Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện
Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể
|
30/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
327
|
Nghị định
|
39/2008/NĐ-CP
04/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê
Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
30/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
328
|
Nghị định
|
41/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam
Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
03/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
329
|
Nghị định
|
42/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều
chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng
Nam
|
03/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
330
|
Nghị định
|
45/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành
chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
331
|
Nghị định
|
46/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố
Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
332
|
Nghị định
|
47/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
333
|
Nghị định
|
73/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
334
|
Nghị định
|
74/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
335
|
Nghị định
|
72/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
336
|
Nghị định
|
84/2008/NĐ-CP
31/07/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
337
|
Nghị định
|
86/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà
Vinh
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
338
|
Nghị định
|
85/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh
Bạc Liêu
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
339
|
Nghị định
|
87/2008/NĐ-CP
04/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
340
|
Nghị định
|
98/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La
|
02/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
341
|
Nghị định
|
99/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập
một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
02/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
342
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập
thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
23/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
343
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
10/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
344
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
23/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
345
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
30/10/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai
Châu
|
29/11/2008
|
https://vbpl.vn
|
346
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
02/12/2008
|
Về việc giải thể thị
trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã,
thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
02/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
347
|
Nghị định
|
06/NĐ-CP
06/11/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và
thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
02/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
348
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc
thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
349
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc đề nghị điều
chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành
lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
350
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
351
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh
Quảng Ngãi
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
352
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
353
|
Nghị định
|
12/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện
Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
354
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư
Păh, tỉnh Gia Lai
|
16/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
355
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng
thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
16/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
356
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập
thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên
|
05/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
357
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ;
xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
05/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
358
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
09/02/2009
|
Về việc giải thể xã
và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương
Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
26/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
359
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
09/02/2009
|
Điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ
Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ
Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre
|
26/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
360
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP
6/03/2009
|
Điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
361
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
31/03/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc
Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
|
31/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
362
|
Nghị định
|
17/NĐ-CP
16/04/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
16/04/2009
|
https://vbpl.vn
|
363
|
Nghị định
|
08/2016/NĐ-CP
25/01/2016
|
Quy định số lượng
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi
nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
10/03/2016
|
https://vbpl.vn
|
364
|
Nghị định
|
54/2018/NĐ-CP
16/04/2018
|
Về hướng dẫn việc lấy
ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị
hành chính
|
16/04/2018
|
https://vbpl.vn
|
365
|
Nghị định
|
69/2020/NĐ-CP
24/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định
số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn
|
366
|
Nghị định
|
115/2021/NĐ-CP
16/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định
số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
16/12/2021
|
https://vbpl.vn
|
367
|
Nghị định
|
32/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại
TP Hà Nội
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
368
|
Nghị định
|
33/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
369
|
Nghị định
|
34/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14
ngày 19/6/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và
một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
370
|
Nghị định
|
68/2021/NĐ-CP
15/7/2021
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 160/2021/QH14
ngày 08/4/2021 của Quốc hội thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động
chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
15/7/2021
|
https://vbpl.vn
|
371
|
Nghị định
|
33/2023/NĐ-CP
10/6/2023
|
Quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
372
|
Nghị định
|
66/2023/NĐ-CP
24/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính
|
25/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
373
|
Quyết định
|
209/2005/QĐ-TTg
24/8/2005
|
Công nhận thành phố
Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
19/9/2005
|
https://vbpl.vn
|
374
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-TTg
16/01/2008
|
Về một số cơ chế,
chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành
phố Huế (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
12/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
375
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV
31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức
và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
https://vbpl.vn
|
376
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNV
03/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
20/01/2019
|
https://vbpl.vn
|
377
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNV
06/11/2019
|
Hướng dẫn một số
quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/12/2019
|
https://vbpl.vn
|
378
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNV
11/01/2021
|
Hướng dẫn nghiệp vụ
công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
11/01/2021
|
https://vbpl.vn
|
379
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BNV
23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm
c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
https://vbpl.vn
|
380
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BNV
23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và họat động của thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
https://vbpl.vn
|
381
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
https://vbpl.vn
|
382
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
https://vbpl.vn
|
383
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BXD-BNV
21/11/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
05/01/2014
|
https://vbpl.vn
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
384
|
Luật
|
22/2008/QH12
13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=81139
|
385
|
Luật
|
58/2010/QH12
15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=98566
|
386
|
Luật
|
59/2019/QH14
25/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ,
công chức và Luật Viên chức.
|
01/7/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2019/12/52.signe d.pdf
|
387
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN
28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
|
28/11/2008
|
https://vbpl.vn
|
388
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN
29/11/2010
|
Lệnh công bố Luật viên chức
|
29/11/2010
|
https://vbpl.vn
|
389
|
Lệnh
|
13/2019/L-CTN
03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
|
03/12/2019
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-12-2019- l-ctn- 30242?cbid=29088
|
390
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP
17/3/2005
|
Về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức
|
06/4/2005
|
https://vbpl.vn
|
391
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP
14/06/2007
|
Quy định trách nhiệm
của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công
chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=2809 5
|
392
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP
10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện
nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
05/10/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=3852 0
|
393
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP
27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm
đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành
nhiệm vụ, công vụ
|
22/11/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=44776
|
394
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP
25/01/2010
|
Quy định những người
là công chức
|
15/03/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=93013
|
395
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP
27/04/2010
|
Quy định về thôi việc
và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
01/07/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=94313
|
396
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP
06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ
luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=157302
|
397
|
Nghị định
|
26/2015/NĐ-CP
09/03/2015
|
Quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ
các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
01/05/2015
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2015/03/26- nd.signed.pdf
|
398
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP
01/09/2017
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
21/10/2017
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/09/101.sign ed.pdf
|
399
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
30/12/2017
|
Nghị định
140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp
xuất
|
20/01/2018
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/12/140- 2.signed.pdf
|
400
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP
29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về
tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính
nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
15/01/2019
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=195479
|
401
|
Nghị định
|
90/2020/NĐ-CP
13/8/2020
|
Về đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
20//8/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/08/90.signe d.pdf
|
402
|
Nghị định
|
112/2020/NĐ-CP
18/9/2020
|
Về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức.
|
20/9/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/112.sign ed.pdf
|
403
|
Nghị định
|
115/2020/NĐ-CP
25/9/2020
|
Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức.
|
29/9/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/115.sign ed.pdf
|
404
|
Nghị định
|
138/2020/NĐ-CP
27/11/2020
|
Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
01/12/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/12/138.sign ed.pdf
|
405
|
Nghị định
|
159/2020/NĐ-CP
31/12/2020
|
Về quản lý người giữ
chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước
|
31/12/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/01/159.sign ed.pdf
|
406
|
Nghị định
|
89/2021/NĐ-CP
18/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ
về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
10/12/2021
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/10/89.signe d.pdf
|
407
|
Nghị định
|
83/2022/NĐ-CP
18/10/2022
|
Quy định về tuổi
nghỉ hưu cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
20/10/2022
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/10/83- cp.signed.pdf
|
408
|
Nghị định
|
50/2022/NĐ-CP
02/8/2022
|
Quy định về nghỉ
hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/8/2022
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/08/50- cp.signed.pdf
|
409
|
Nghị định
|
111/2022/NĐ-CP
30/12/2022
|
Về hợp đồng đối với
một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
22/02/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/01/111- nd.signed.pdf
|
410
|
Nghị định
|
06/2023/NĐ-CP
21/02/2023
|
Quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức
|
10/4/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/02/06- cp.signed.pdf
|
411
|
Nghị định
|
48/2023/NĐ-CP
17/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
15/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/7/48- cp.signed.pdf
|
412
|
Nghị định
|
69/2023/NĐ-CP
14/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về quản lý
người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp.
|
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/69- cp.signed.pdf
|
413
|
Nghị định
|
71/2023/NĐ-CP
20/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức.
|
20/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/71- nd.signed.pdf
|
414
|
Nghị định
|
73/2023/NĐ-CP
29/9/2023
|
Quy định về khuyến
khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách
nhiệm vì lợi ích chung.
|
29/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/11/73- nd.signed.pdf
|
415
|
Nghị định
|
85/2023/NĐ-CP
07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức
|
07/12/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/12/85- cp.signed.pdf
|
416
|
Quyết định
|
180/2001/QĐ-TTg
16/11/2001
|
Về nhân sự Phó Tổng
giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên các Tổng công ty có
100% vốn Nhà nước
|
16/11/2001
|
https://vbpl.vn
|
417
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-TTg
07/01/2004
|
Phê duyệt Định hướng
quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm
2010
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
418
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-TTg
08/02/2006
|
Phê duyệt Đề án Đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số
giai đoạn 2006 - 2010
|
21/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
419
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-TTg
15/02/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010
|
15/3/2006
|
https://vbpl.vn
|
420
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-TTg
13/03/2006
|
Về việc tăng cường
có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
09/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
421
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-TTg
03/4/2007
|
Quy định thẩm quyền
quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sau 15 ngày đăng công báo
|
https://vbpl.vn
|
422
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg
09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo,
bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng
dân tộc, miền núi
|
06/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
423
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP
25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định
71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức
đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
https://vbpl.vn
|
424
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BTCCBCP
18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định
180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các
đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
https://vbpl.vn
|
425
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV
07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Nội vụ
|
04/05/2004
|
https://vbpl.vn
|
426
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV
03/11/2004
|
Ban hành Danh mục
các ngạch công chức và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
427
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNV
20/04/2005
|
Về Chương trình
khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học
chuyên nghiệp chương trình Hành chính
|
26/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
428
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV
30/08/2005
|
Về danh mục mã số
các cơ quan nhà nước
|
02/10/2005
|
https://vbpl.vn
|
429
|
Thông tư
|
130/2005/TT- BNV
07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 54/2005/NĐ- CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo
đối với cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
https://vbpl.vn
|
430
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV
08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành
Nghị định 35/2005/NĐ- CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
11/03/2006
|
https://vbpl.vn
|
431
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV
21/03/2006
|
Ban hành quy chế
đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
432
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV
26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng
xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa
phương
|
28/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
433
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV
18/06/2007
|
Ban hành thành phần
hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
23/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
434
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV
01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản
lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các
tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
435
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV
06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý
hồ sơ cán bộ, công chức
|
21/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
436
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV
12/11/2008
|
Về chức danh, mã số
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
437
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV
22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc
quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
438
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV
21/10/2009
|
Quy định chức danh,
mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm
soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
https://vbpl.vn
|
439
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV
02/6/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
|
20/7/2011
|
https://vbpl.vn
|
440
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BNV ngày
17/12/2012
|
Quy định về chế độ
báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức
|
03/02/2013
|
https://vbpl.vn
|
441
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 41/2012/NĐ- CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
05/02/2013
|
https://vbpl.vn
|
442
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV
25/06/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
https://vbpl.vn
|
443
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNV
09/08/2014
|
Hướng dẫn chế độ
báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên
chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
|
25/09/2014
|
https://vbpl.vn
|
444
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNV
11/12/2015
|
Quy định chức danh,
mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
24/01/2016
|
https://vbpl.vn
|
445
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNV
27/09/2017
|
Quy định mã số chức
danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.
|
15/11/2017
|
https://vbpl.vn
|
446
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNV
08/01/2018
|
Quy định mã số chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin.
|
15/02/2018
|
https://vbpl.vn
|
447
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNV
27/03/2018
|
Hướng dẫn thẩm quyền,
thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm
công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực
kế toán nhà nước.
|
15/05/2018
|
https://vbpl.vn
|
448
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNV
09/05/2018
|
Quy định về mã số
chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng
phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
|
01/07/2018
|
https://vbpl.vn
|
449
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNV
15/6/2018
|
Quy định về việc bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
01/8/2018
|
https://vbpl.vn
|
450
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNV
13/9/2018
|
Quy định mã số ngạch
công chức quản lý thị trường
|
01/11/2018
|
https://vbpl.vn
|
451
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNV
13/9/2018
|
Quy định mã số chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2018
|
https://vbpl.vn
|
452
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BNV
01/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức.
|
15/7/2019
|
https://vbpl.vn
|
453
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BNV
01/6/2019
|
Quy định về chế độ
báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
|
15/7/2019
|
https://vbpl.vn
|
454
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BNV
21/7/2020
|
Quy định chi tiết về
thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố
cáo là cán bộ, công chức, viên chức
|
05//9/2020
|
https://vbpl.vn
|
455
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BNV
02/12/2020
|
Ban hành Quy chế tổ
chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi
hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét
tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
20/6/2021
|
https://vbpl.vn
|
456
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNV
11/6/2021
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
|
01/8/2021
|
https://vbpl.vn
|
457
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BNV
12/3/2022
|
Quy định danh mục
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức
trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa
phương
|
01/6/2023
|
https://vbpl.vn
|
458
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BNV
22/62022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với
các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
15/8/2022
|
https://vbpl.vn
|
459
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BNV
31/08/2022
|
Quy định chức danh,
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và
xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
15/10/2022
|
https://vbpl.vn
|
460
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BNV
31/12/2022
|
Hướng dẫn việc xác
định cơ cấu ngạch công chức
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn
|
461
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BNV
31/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị
sự nghiệp thuộc lĩnh vực lưu trữ
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn
|
462
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BNV
30/4/2023
|
Hướng dẫn một số
quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính
phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP
ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
15/6/2023
|
https://vbpl.vn
|
463
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BNV
03/05/2023
|
Bãi bỏ Thông tư số
03/2008/TT- BNV ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng
dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức
đã có thông báo nghỉ hưu.
|
25/6/2023
|
https://vbpl.vn
|
464
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BNV
03/05/2023
|
Hướng dẫn mẫu hợp đồng
dịch vụ và mẫu hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
20/6/2023
|
https://vbpl.vn
|
465
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BNV
04/05/2023
|
Ban hành Quy chế cập
nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán
bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước
|
05/5/2023
|
https://vbpl.vn
|
466
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BNV
31/05/2023
|
Quy định tiêu chí, tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
467
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BNV
03/6//2023
|
Quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
468
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BNV
08/8/2023
|
Bãi bỏ một số Thông
tư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/10/2023
|
https://vbpl.vn
|
469
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BNV
29/11/2023
|
Quy định Nội quy và
Quy chế tổ chức kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
15/01/2024
|
https://vbpl.vn
|
470
|
Thông tư liên tịch
|
65/2004/TTLT- BQP-BNV
3/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định
165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam.
|
22/06/2004
|
https://vbpl.vn
|
471
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN
19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp
ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
|
16/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
472
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV-BTC
20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
https://vbpl.vn
|
473
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV-BTC
20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
https://vbpl.vn
|
474
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT
07/04/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học,
cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
05/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
475
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN
Ngày 07/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
|
https://vbpl.vn
|
476
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT- BNV-BTP
15/04/2011
|
Về hướng dẫn việc
chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành
án dân sự.
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn
|
477
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT- BNV-BTP
15/04/2011
|
Về hướng dẫn việc
chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành
án dân sự.
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn
|
478
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT- BNG-BNV
5/08/2012
|
Hướng dẫn về quản
lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài.
|
01/10/2012
|
https://vbpl.vn
|
479
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNV-BQP
10/4/2013
|
Hướng dẫn việc quy
hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ
huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
25/5/2013
|
https://vbpl.vn
|
480
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BNV-UBDT
11/09/2014
|
Hướng dẫn thi hành
chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều
11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc.
|
01/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
481
|
Thông tư liên tịch
|
24/2014/TTLT- BKHCN-BNV
01/10/2014
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.
|
01/12/2014
|
https://vbpl.vn
|
482
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT- BGDĐT-BNV
28/11/2014
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại
học công lập.
|
01/02/2015
|
https://vbpl.vn
|
483
|
Thông tư liên tịch
|
10/2015/TTLT- BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
16/07/2015
|
https://vbpl.vn
|
484
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT- BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng.
|
16/07/2015
|
https://vbpl.vn
|
485
|
Thông tư liên tịch
|
26/2015/TTLT- BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
https://vbpl.vn
|
486
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT- BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược.
|
20/11/2015
|
https://vbpl.vn
|
487
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT- BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng.
|
20/11/2015
|
https://vbpl.vn
|
488
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ
thực vật .
|
05/12/2015
|
https://vbpl.vn
|
489
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú
y.
|
05/12/2015
|
https://vbpl.vn
|
490
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy
sản.
|
05/12/2015
|
https://vbpl.vn
|
491
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV- BTC
06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
01/01/2016
|
https://vbpl.vn
|
492
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
493
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên
và môi trường.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
494
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy
văn.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
495
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng
thủy văn.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
496
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên
môi trường .
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
497
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT- BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
498
|
Thông tư liên tịch
|
01/2016/TTLT- BKHCN-BNV
11/01/2016
|
Hướng dẫn thực hiện
việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
01/03/2016
|
https://vbpl.vn
|
499
|
Thông tư liên tịch
|
08/2016/TTLT- BYT-BNV
15/04/2016
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số.
|
01/06/2016
|
https://vbpl.vn
|
500
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT- BXD-BNV
29/06/2016
|
Quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng.
|
12/08/2016
|
https://vbpl.vn
|
502
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT- BTNMT-BNV
30/06/2016
|
Quy định tiêu chuẩn,
điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
|
01/09/2016
|
https://vbpl.vn
|
IV. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
503
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ-
UBTVQH11
30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng
lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng
lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/10/2004
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=18142
|
504
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ-UBTVQH12
03/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục
III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc
hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của
nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/11/2009
|
https://vbpl.vn
|
505
|
Nghị quyết
|
1206/2016/UBTVQH13
13/5/2016
|
Quy định chế độ,
chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
01/7/2016
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =106911
|
506
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP
15/04/1999
|
Về chế độ đối với
quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước
không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử
ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
30/04/1999
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=4932#:~:text=Tra ng%20ch%E1%BB %A7- ,Ngh%E1%BB%8B
%20%C4%91%E1% BB%8Bnh%20s%E1 %BB%91%2023%2 F1999%2FN%C4%
90%2DCP%20c%E 1%BB%A7a%20Ch %C3%ADnh,Hi%E1 %BB%87p%20%C4
%91%E1%BB%8Bn h%20Gi%C6%A1ne v%C6%A1%20n%C 4%83m%201954.
|
507
|
Nghị định
|
03/2003/NĐ-CP
15/01/2003
|
Về điều chỉnh tiền
lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương
|
30/01/2003
|
https://lawnet.vn/vb/ Nghi-dinh-03-2003- ND-CP-dieu-chinh-
tien-luong-tro-cap- xa-hoi-doi-moi-co- che-quan-ly-tien- luong-C4F6.html
|
508
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP
14/12/2004
|
Về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=13651
|
509
|
Nghị định
|
19/2008/NĐ-CP
14/02/2008
|
Quy định chế độ phụ
cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng
|
03/3/2008
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=5863 8
|
510
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP
15/09/2009
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang
|
01/11/2009
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=90604
|
511
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP
07/03/2012
|
Sửa đổi Điều 7 Nghị
định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực
lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm)
trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc
Quân đội và Công an nhân dân
|
01/05/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=156000
|
512
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP
15/04/2012
|
Về chế độ phụ cấp
công vụ
|
01/06/2012
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=157714
|
513
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP
19/02/2013
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
10/04/2013
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=165843
|
514
|
Nghị định
|
117/2016/NĐ-CP
21/07/2016
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
15/09/2016
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=185759
|
515
|
Nghị định
|
76/2019/NĐ-CP
08/10/2019
|
Về chính sách đối với
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực
lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
01/12/2019
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=198019
|
516
|
Nghị định
|
24/2023/NĐ-CP
14/05/2023
|
Quy định về mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/7/2023
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=207881& classid=1&orggroup id=2
|
517
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-TTg
12/01/2007
|
Về chế độ phụ cấp
ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan
|
06/02/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1980 0
|
518
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg
27/4/2009
|
Về chính sách luân chuyển,
tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính
sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ
công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
12/6/2009
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=85991
|
519
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-TTg
|
Về chế độ thù lao đối
với người đã nghĩ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
01/8/2011
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=100841
|
520
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-TTg
11/06/2012
|
Quy định chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra
viên và Thư ký thi hành án
|
01/08/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=160447
|
521
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-TTg
04/02/2016
|
Áp dụng hệ số điều
chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học
và công nghệ
|
20/3/2016
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=183376
|
522
|
Quyết định
|
3902/QĐ-BNV
19/10/2005
|
Đính chính thông tư
liên tịch 81/2005/TTLT- BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương
mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về
phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn
hóa - Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
15/11/2005
|
https://vbpl.vn
|
523
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
524
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
525
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
526
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
527
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
528
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ
cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
529
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV
10/08/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức
danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
10/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
530
|
Thông tư
|
79/2005/TT-BNV
10/8/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường
hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước
vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
10/9/2005
|
https://vbpl.vn
|
531
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV
10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi,
bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức.
|
10/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
532
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV
07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo
đối với cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
https://vbpl.vn
|
533
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV
25/05/2007
|
Hướng dẫn xếp lương
khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức
|
06/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
534
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNV
31/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công,
viên chức và người lao động.
|
15/09/2013
|
https://vbpl.vn
|
535
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNV
24/01/2017
|
Hướng dẫn về phụ cấp
chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ
thanh tra ngành Giao thông vận tải.
|
01/04/2017
|
https://vbpl.vn
|
534
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNV
10/10/2017
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và
phụ cấp từ ngân sách nhà nước.
|
01/12/2017
|
https://vbpl.vn
|
535
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BNV
19/10/2018
|
Sửa đổi khoản 8 Mục
III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển
công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong
các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
05/12/2018
|
https://vbpl.vn
|
536
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNV
29/6/2021
|
Sửa đổi chế độ nâng
bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm
niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
15/8/2021
|
https://vbpl.vn
|
537
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BNV
29/01/2022
|
Hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01/01/2022 đối với cán bộ xã, phường,
thị trấn đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-HBT ngày 20/6/1975 của Hội đồng
Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
15/12/2022
|
https://vbpl.vn
|
538
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BNV
26/6/2023
|
Hướng dẫn thực hiện
mức lương cơ sở đối với các đối đượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan,
tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam, tổ chức chính trị xã hội và hội
|
01/7/2023
|
https://vbpl.vn
|
539
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BNV
01/8/2023
|
Hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu
đã nghỉ việc
|
15/9/2023
|
https://vbpl.vn
|
540
|
Thông tư liên tịch
|
23/TTLN
15/01/1996
|
Hướng dẫn chế độ
công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP
Hồ Chí Minh trong trường phổ thông.
|
01/01/1996
|
https://vbpl.vn
|
541
|
Thông tư liên tịch
|
247/1998/TTLT-BTCCBCP-BTC-BTS
05/05/1998
|
Chế độ bồi dưỡng đi
biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
01/01/1998
|
https://vbpl.vn
|
542
|
Thông tư liên tịch
|
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP
21/07/1999
|
Hướng dẫn Nghị định
23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K
trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng
và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định
Giơnevơ năm 1954.
|
01/05/1999
|
https://vbpl.vn
|
543
|
Thông tư liên tịch
|
18/1999/TTLT-BTCCP-BTC-BNN&PTNT
28/06/1999
|
Hướng dẫn Quyết định
93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực
tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão
|
20/04/1999
|
https://vbpl.vn
|
544
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
545
|
Thông tư liên tịch
|
08/2005/TTLT-BNV-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
546
|
Thông tư liên tịch
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ
cấp khu vực
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
547
|
Thông tư liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC
10/08/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp
lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ
sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi,
giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới
|
10/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
548
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC
10/08/2005
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương
mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
10/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
549
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ
cấp thu hút
|
25/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
550
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-VKSTC-BNV-BTC
19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra
viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát.
|
20/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
551
|
Thông tư liên tịch
|
191/2006/TTLT-TTCP-BNV-BTC
19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra
viên.
|
16/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
552
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC
23/01/2006
|
Thực hiện Quyết định
244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng
dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
|
24/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
553
|
Thông tư liên tịch
|
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
02/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành
Tài nguyên và Môi trường.
|
03/09/2006
|
https://vbpl.vn
|
554
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC
25/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
132 /2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
24/09/2006
|
https://vbpl.vn
|
555
|
Thông tư liên tịch
|
84/2006/TTLT-BTC-BNV
15/09/2006
|
Hướng dẫn bổ nhiệm
và xếp lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định
136/2005/QĐ - BNV.
|
16/10/2006
|
https://vbpl.vn
|
556
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC
02/10/2006
|
Hướng dẫn chế độ phụ
cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp
phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường.
|
13/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
557
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BCA-BNV-BTC
10/10/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
289/2005/QĐ-TTg về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng
lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành.
|
10/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
558
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
27/03/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công
tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
13/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
559
|
Thông tư liên tịch
|
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV
04/05/2007
|
Hướng dẫn xác nhận
liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa
bàn có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
12/06/2007
|
https://vbpl.vn
|
560
|
Thông tư liên tịch
|
94/2007/TTLT-BTC-BNV
02/08/2007
|
Hướng dẫn Quyết định
07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan
của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính.
|
30/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
561
|
Thông tư liên tịch
|
139/2007/TTLT- BQP-BNV-BTC
07/09/2007
|
Hướng dẫn Quyết định
72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và
thanh tra trong quân đội.
|
02/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
562
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH
22/10/2007
|
Hướng dẫn chế độ ăn
định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ
trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và
khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
563
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH
22/10/2007
|
Hướng dẫn chế độ ăn
định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ
trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và
khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
564
|
Thông tư liên tịch
|
2478/2007/TTLT-TTCP-BNV-BTC-BCA
22/11/2007
|
Hướng dẫn chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân.
|
20/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
565
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV
15/01/2008
|
Hướng dẫn chế độ,
chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển
ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân
dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân.
|
18/03/2008
|
https://vbpl.vn
|
566
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BNV-BTC
13/03/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống
tham nhũng
|
12/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
567
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC
09/04/2009
|
Hướng dẫn chế độ,
chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục
vụ công tác công an.
|
24/05/2009
|
https://vbpl.vn
|
568
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT
24/06/2009
|
Hướng dẫn chuyển xếp
ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê
|
08/08/2009
|
https://vbpl.vn
|
569
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT
24/06/2009
|
Hướng dẫn chuyển xếp
ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê
|
08/08/2009
|
https://vbpl.vn
|
570
|
Thông tư liên tịch
|
36/2009/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC
21/07/2009
|
Hướng dẫn Nghị định
21/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan
Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục
vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang
quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng.
|
04/09/2009
|
https://vbpl.vn
|
571
|
Thông tư liên tịch
|
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC
09/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ,
công chức làm công tác thống kê
|
24/10/2009
|
https://vbpl.vn
|
572
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
21/10/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên
chức khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường
|
01/12/2009
|
https://vbpl.vn
|
573
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TTLT-BNV-BTC
24/12/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương
theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh
tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm
|
07/02/2010
|
https://vbpl.vn
|
574
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN
07/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
22/05/2011
|
https://vbpl.vn
|
575
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BNV-BTP
15/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân
sự
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn
|
576
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN
07/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
22/05/2011
|
https://vbpl.vn
|
577
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL
10/06/2011
|
Quy định hệ số điều
chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với
công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du
lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn
|
578
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC
31/08/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng
lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
15/10/2011
|
https://vbpl.vn
|
579
|
Thông tư liên tịch
|
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC
30/09/2011
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định 141/2009/QĐ- TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
|
14/11/2011
|
https://vbpl.vn
|
580
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
30/12/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
20/02/2012
|
https://vbpl.vn
|
581
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC
19/01/2012
|
Hướng dẫn Nghị định
56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức
công tác tại cơ sở y tế công lập.
|
05/03/2012
|
https://vbpl.vn
|
582
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
08/03/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập.
|
22/04/2013
|
https://vbpl.vn
|
583
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
08/05/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ- CP quy định chế độ đối với cán bộ,
công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
22/06/2013
|
https://vbpl.vn
|
584
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT- BGDDT-BNV-BTC
19/09/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
03/11/2013
|
https://vbpl.vn
|
585
|
Thông tư liên tịch
|
222/2013/TTLT- BQP-BNV-BTC
23/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ, chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc
phòng nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định 46/2009/NĐ-CP
|
08/02/2014
|
https://vbpl.vn
|
586
|
Thông tư liên tịch
|
10/2014/TTLT- BYT-BNV-BTC- BLĐTBXH
26/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định 73/2011/QĐ- TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên
chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
|
05/05/2014
|
https://vbpl.vn
|
587
|
Thông tư liên tịch
|
11/2014/TTLT- BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC
05/03/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành,
thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức
cơ yếu.
|
19/04/2014
|
https://vbpl.vn
|
588
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC
16/07/2015
|
Quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng
và an ninh.
|
01/09/2015
|
https://vbpl.vn
|
589
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
20/11/2015
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC- BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
04/01/2016
|
https://vbpl.vn
|
V. LĨNH VỰC HỘI, QUỸ
|
590
|
Nghị định
|
45/2010/NĐ-CP
21/04/2010
|
Quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
01/07/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=94264
|
591
|
Nghị định
|
33/2012/NĐ-CP
13/04/2012
|
Sửa đổi Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
01/06/2012
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1575 97
|
592
|
Nghị định
|
03/2011/NĐ-CP
07/01/2011
|
Hướng dẫn và biện
pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
25/02/2011
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=9860 2
|
593
|
Nghị định
|
93/2019/NĐ-CP
25/11/2019
|
Về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
15/01/2020
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=198380
|
594
|
Quyết định
|
68/2010/QĐ-TTg
01/11/2010
|
Quy định hội có
tính chất đặc thù
|
20/2/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=97555
|
595
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-TTg
15/7/2013
|
Về một số chế độ,
chính sách đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
|
01/9/2013
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=168654
|
596
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNV
16/04/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
01/06/2013
|
https://vbpl.vn
|
597
|
Thông tư liên tịch
|
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT
09/07/2013
|
Hướng dẫn quy
trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ
thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
01/09/2013
|
https://vbpl.vn
|
598
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNV
19/06/2014
|
Sửa đổi Thông tư
03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
08/08/2014
|
https://vbpl.vn
|
599
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNV
19/09/2014
|
Về Ban Công tác người
cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
14/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
600
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNV
13/10/2020
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn
|
601
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BNV
16/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
03/3/2022
|
https://vbpl.vn
|
602
|
Thông tư
|
18/2023/TT-BNV
18/12/2023
|
Bãi bỏ một phần
Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
01/02/2024
|
https://vbpl.vn
|
VI. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
603
|
Luật
|
01/2011/QH13
11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
01/07/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=162373
|
604
|
Lệnh
|
10/2011/L-CTN
25/11/2011
|
Lệnh công bố Luật lưu trữ
|
25/11/2011
|
https://vbpq.toaan.g
ov.vn/webcenter/port al/htvb/chi- tiet?dDocName=TO AAN014614&Keywo rd=
|
605
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP
03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn
Luật lưu trữ
|
01/03/2013
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=165209
|
606
|
Nghị định
|
30/2020/NĐ-CP
05/3/2020
|
Về công tác văn thư
|
05/3/2020
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=199378
|
607
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-TTg
10/5/2019
|
Về việc giữ lại con
dấu hết giá trị sử dụng của một số cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước để
lưu trữ, phục vụ nghiên cứu lịch sử.
|
01/7/2019
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=197010
|
608
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV
26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho
lưu trữ chuyên dụng
|
20/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
609
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV
26/11/2010
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
|
10/01/2011
|
https://vbpl.vn
|
610
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV
11/11/2011
|
Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ
nền giấy
|
26/12/2011
|
https://vbpl.vn
|
611
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV
26/11/2012
|
Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc.
|
11/01/2013
|
https://vbpl.vn
|
612
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV
14/12/2012
|
Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu Hết giá trị
|
28/01/2013
|
https://vbpl.vn
|
613
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BNV
23/06/2014
|
Về định mức kinh tế
- kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
15/08/2014
|
https://vbpl.vn
|
614
|
Thông
|
05/2014/TT-BNV
23/06/2014
|
Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ.
|
15/08/2014
|
https://vbpl.vn
|
615
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNV
01/10/2014
|
Hướng dẫn về quản
lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
15/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
616
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNV
01/10/2014
|
Quy định việc sử dụng
tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
|
15/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
617
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNV
28/10/2014
|
Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
|
15/12/2014
|
https://vbpl.vn
|
618
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNV
20/11/2014
|
Hướng dẫn giao, nhận
tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp
|
01/02/2015
|
https://vbpl.vn
|
619
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNV
20/11/2014
|
Hướng dẫn xác định
cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp.
|
01/02/2015
|
https://vbpl.vn
|
620
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNV
25/11/2015
|
Quy định Danh mục
tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử.
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
621
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNV
08/12/2015
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan
ngang Bộ.
|
15/02/2016
|
https://vbpl.vn
|
622
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BNV
ngày 24/01/2019
|
Quy định tiêu chuẩn
dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử
|
10/3/2019
|
https://vbpl.vn
|
623
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNV
14/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
01/9/2020
|
https://vbpl.vn
|
624
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNV
11/6/2021
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
|
01/8/2021
|
https://vbpl.vn
|
625
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BNV
31/8/2022
|
Quy định chức danh
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và
xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
15/10/2022
|
https://vbpl.vn
|
626
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BNV
28/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 quy định mã số,
tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp Iương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
15/8/2022
|
https://vbpl.vn
|
627
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BNV
19/12/2022
|
Quy định thời hạn bảo
quản tài liệu
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn
|
628
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BNV
31/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ.
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn
|
629
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BNV
09/3/2023
|
Sửa đổi khoản 3 Điều
1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 hướng dẫn
về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
24/4/2023
|
https://vbpl.vn
|
630
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BNV
31/5/2023
|
Quy định tiêu chí,
tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực lưu trữ
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
631
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BNV
31/8/2023
|
Hướng dẫn lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử
|
15/10/2023
|
https://vbpl.vn
|
632
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BNV
ngày 15/11/2023
|
Quy định định mức
kinh tế-kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn
|
633
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-BNV-BXD
21/08/2014
|
Hướng dẫn thành phần
tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
|
01/01/2015
|
https://vbpl.vn
|
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
634
|
Luật
|
06/2022/QH15
15/6/2022
|
Luật Thi đua, khen thưởng
|
01/01/2024
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=206170& classid=1&orggroup id=1
|
635
|
Lệnh
|
04/2022/L-CTN
28/6/2022
|
Lệnh công bố Luật Thi đua, khen thưởng
|
28/6/2022
|
https://congbao.chin
hphu.vn/thuoc-tinh- van-ban-so-04-2022- l-ctn- 37497?cbid=41158
|
636
|
Nghị định
|
122/2005/NĐ-CP
04/10/2005
|
Về tổ chức làm công
tác thi đua, khen thưởng
|
29/10/2005
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1490 0
|
637
|
Nghị định
|
56/2013/NĐ-CP
22/05/2013
|
Hướng dẫn thi hành
Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
15/07/2013
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=167593
|
638
|
Nghị định
|
98/2023/NĐ-CP
31/12/2023
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng.
|
01/01/2024
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=209421
|
639
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNV
16/01/2012
|
Hướng dẫn Quyết định
51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải
thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
01/03/2012
|
https://vbpl.vn
|
640
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNV
04/11/2019
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn
|
641
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BNV
15/11/2019
|
Quy định về tặng Kỷ
niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn
|
642
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BNV
18/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Nội vụ
|
01/12/2022
|
https://vbpl.vn
|
643
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BNV
15/10/2023
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thi đua khen thưởng đối
với ngành Nội vụ
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn
|
644
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT- BNV-BQP- BLĐTBXH
10/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 56/2013/NĐ- CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh
dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
25/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
VIII. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
645
|
Luật
|
02/2016/QH14
ngày 18/11/2016
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2018
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=187900
|
646
|
Lệnh
|
12/2016/L-CTN
11/12/2016
|
Công bố Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
11/12/2016
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-12-2016- l-ctn-21615
|
647
|
Nghị định
|
162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2023
|
Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
01/012018
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2018/01/162.sign ed.pdf
|
648
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BNV
ngày 10/06/2016
|
Hướng dẫn nội dung
về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo.
|
25/7/2016
|
https://vbpl.vn
|
IX. LĨNH VỰC THANH NIÊN
|
649
|
Luật
|
57/2020/QH14
|
Luật Thanh niên.
|
01/1/2021
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/07/57.signe d.pdf
|
650
|
Luật
|
10/2022/QH15
|
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
01/7/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/4/luat10.pdf
|
651
|
Pháp lệnh
|
27/2005/PL-UBTVQH11
|
Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
01/01/2006
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=55818
|
652
|
Lệnh
|
19/2005/L-CTN
18/10/2005
|
Lệnh công bố Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
18/10/2005
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=31906
|
653
|
Lệnh
|
03/2020/L-CTN
30/6/2020
|
Lệnh công bố Luật Thanh niên
|
30/6/2020
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-03-2020- l-ctn- 31660?cbid=31872
|
654
|
Lệnh
|
10/2022/L-CTN
21/11/2022
|
Lệnh công bố Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
21/11/2022
|
hhttps://congbao.chi
nhphu.vn/so-do-van- ban-so-10-2022-l- ctn- 38289?cbid=42522tt ps://vbpl.vn
|
655
|
Nghị định
|
150/2006/NĐ-CP
12/12/2006
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu
chiến binh
|
05/01/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=18535
|
656
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP
150/2006/NĐ-CP
23/07/2007
|
Hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thanh niên.
|
20/08/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=33695
|
657
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP
30/01/2011
|
Về tổ chức và chính
sách đối với thanh niên xung phong
|
26/03/2011
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=98913
|
658
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP
16/7/2012
|
Quy định trách nhiệm
của bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp hội
liên hiệp phụ nữ việt nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/9/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=162346
|
659
|
Nghị định
|
04/2015/NĐ-CP
09/01/2015
|
Về thực hiện dân chủ
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/02/2015
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1784 82
|
660
|
Nghị định
|
157/2016/NĐ-CP
24/11/2016
|
Sửa đổi Nghị định 150/2006/NĐ-CP
hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
15/01/2017
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=187297
|
661
|
Nghị định
|
78/2017/NĐ-CP
03/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên
|
20/8/2017
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/07/78.signe d.pdf
|
662
|
Nghị định
|
112/2017/NĐ-CP
06/10/2017
|
Quy định về chế độ,
chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến
giai đoạn 1965 - 1975
|
20/11/2017
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/10/112.sign ed.pdf
|
663
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
05/12/2017
|
Chính sách thu hút,
tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
20/01/2018
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=12 7368
|
664
|
Nghị định
|
13/2021/NĐ-CP
01/3/2021
|
Quy định về đối thoại
với thanh niên; cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với
thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
01/3/2021
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID
=146776
|
665
|
Nghị định
|
17/2021/NĐ-CP
09/3/2021
|
Quy định về chính
sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện.
|
09//3/2021
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=202775
|
666
|
Nghị định
|
59/2023/NĐ-CP
14/8/2023
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
15/8/2023
|
https://chinhphu.vn/?
pageid=27160&doci d=208489&classid= 1&orggroupid=2
|
667
|
Nghị quyết liên tịch
|
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN
|
Hướng dẫn thi hành
các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của pháp lệnh thực hiện dân
chủ ở xã, phường, thị trấn
|
10/5/2008
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=7369 9
|
668
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-TTg
26/01/2011
|
Tăng cường cán bộ
cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP của Chính phủ về chương trình
hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
15/3/2011
|
https://vbpl.vn
|
669
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-TTg
15/3/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số
57/2015/QĐ-TTg ngày 16/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách đối với
hoạt động tình nguyện của thanh niên.
|
15/3/2021
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/03/09.signe d.pdf
|
670
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNV
26/09/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội
vụ ban hành
|
01/11/2011
|
https://vbpl.vn
|
671
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNV
25/11/2014
|
Quy định việc xác
nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động
trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu.
|
15/01/2015
|
https://vbpl.vn
|
672
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNV
13/01/2016
|
Hướng dẫn một số nội
dung của nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về
thực hiện dân chủ trong hoạ động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập
|
01/3/2016
|
https://vbpl.vn
|
673
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BNV
15/12/2020
|
Quy định chế độ báo
cáo thống kê về thanh niên Việt Nam
|
01//2/2021
|
https://vbpl.vn
|
674
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNV
14/9/2018
|
Bộ chỉ tiêu thống
kê về thanh niên Việt Nam
|
30/10/2018
|
https://vbpl.vn
|
675
|
Thông tư liên tịch
|
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
16/04/2012
|
Hướng dẫn chế độ trợ
cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg .
|
01/06/2012
|
https://vbpl.vn
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
676
|
Nghị quyết liên tịch
|
05/2006/NQLT-CP-
UBTWMTTQVN 21/4/2006
|
Về việc ban hành
quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở
khu dân cư”
|
16/5/2006
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=16238
|
677
|
Nghị định
|
03/1999/NĐ-CP
28/01/1999
|
Về việc quản lý hợp
tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính
|
13/02/1999
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=6862
|
678
|
Nghị định
|
200/2013/NĐ-CP
26/11/2013
|
Hướng dẫn Điều 11
Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản
lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội
|
01/02/2014
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=171110
|
679
|
Nghị định
|
98/2014/NĐ-CP
24/10/2014
|
Về việc thành lập tổ
chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi
thành phần kinh tế
|
10/12/2014
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1770 41
|
680
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-TTg
08/06/2004
|
Ban hành Quy chế
làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
02/07/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12970
|
681
|
Thông tư
|
19/1999/TT-TCCP
30/06/1999
|
Hướng dẫn Nghị định
03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành
chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
15/07/1999
|
https://vbpl.vn
|
682
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV
07/4/2004
|
Về việc ban hành
tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ
|
04/5/2004
|
https://vbpl.vn
|
683
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BNV
09/10/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
01/12/2018
|
https://vbpl.vn
|
684
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BNV
ngày 30/9/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
15/11/2019
|
https://vbpl.vn
|
685
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNV
ngày 27/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ liên tịch ban hành
|
01/02/2020
|
https://vbpl.vn
|
686
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BNV
31/12/2021
|
Quy định chế độ
thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ.
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn
|
687
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BNV
16/12/2022
|
Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành Nội vụ.
|
30/01/2023
|
https://vbpl.vn
|
688
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BNV
23/03/2023
|
Quy định về chế độ
báo cáo thống kê ngành Nội vụ.
|
10/5/2023
|
https://vbpl.vn
|
689
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BNV
05/9/2023
|
Ban hành Quy định cập
nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ
|
26/10/2023
|
https://vbpl.vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
1.
|
Luật
|
76/2015/QH13 ngày 19/6/2015
|
Luật Tổ chức Chính phủ
|
01/10/2016
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
|
2.
|
Luật
|
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/7/2020
|
|
3.
|
Lệnh
|
06/2015/L-CTN ngày 03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ
|
03/7/2015
|
|
4.
|
Lệnh
|
10/2019/L-CTN ngày 03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/12/2019
|
|
5.
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP ngày 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy
làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
|
6.
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP ngày 19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
|
7.
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP ngày 04/01/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Thống
kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
04/01/2007
|
|
8.
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP ngày 08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch
vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08/08/2007
|
|
9.
|
Nghị định
|
63/2009/NĐ-CP ngày 29/07/2009
|
Bãi bỏ Nghị định
30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
cơ quan thuộc Chính phủ
|
20/09/2009
|
|
10.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP ngày 16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ,
ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
|
11.
|
Nghị định
|
24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014
|
Quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20/05/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
ngày 14/9/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ
quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,thành phố
trực thuộc trung ương.
|
12.
|
Nghị định
|
37/2014/NĐ-CP ngày 05/05/2014
|
Quy định tổ chức cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/06/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 108/2020/NĐ-CP
ngày 14/9/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ
quy định tổ chức các cơ chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
13.
|
Nghị định
|
10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016
|
Quy định về cơ quan thuộc Chính
phủ
|
20/03/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 47/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy
định về cơ quan thuộc Chính phủ.
|
14.
|
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/10/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 101/2020/NĐ-CP
28/8/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
15.
|
Nghị định
|
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018
|
Quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể tổ chức hành chính
|
10/01/2019
|
|
16.
|
Nghị định
|
47/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ
quan thuộc Chính phủ.
|
20/7/2019
|
|
17.
|
Nghị định
|
62/2020/NĐ-CP 01/6/2020
|
Về vị trí việc làm và biên chế
công chức
|
20/7/2020
|
|
18.
|
Nghị định
|
101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
15/11/2020
|
|
19.
|
Nghị định
|
106/2020/NĐ-CP 10/9/2020
|
Về vị trí việc làm và số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/11/2020
|
|
20.
|
Nghị định
|
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày
04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
|
21.
|
Nghị định
|
108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
|
22.
|
Nghị định
|
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
|
Quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/12/2020
|
|
23.
|
Nghị định
|
63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
15/9/2022
|
|
24.
|
Nghị định
|
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023
|
Quy định tinh giản biên chế
|
20/7/2023
|
|
25.
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg ngày 11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải cách hành
chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
|
26.
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg ngày 17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ Quản lý
khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
|
27.
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg ngày 24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam
sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
|
28.
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002
|
Thành lập Ban biên tập đối
ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
|
29.
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh
Thái Bình
|
22/02/2002
|
|
30.
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh
Quảng Nam
|
22/02/2002
|
|
31.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg ngày 23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh
Quảng Trị
|
08/05/2002
|
|
32.
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg ngày 04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải quan tỉnh
Quảng Nam
|
19/07/2002
|
|
33.
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg ngày 30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban
Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai
Châu.
|
14/08/2002
|
|
34.
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg ngày 14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục thể thao
tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa -
Thông tin tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
|
35.
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002
|
Thành lập Viện Công nghệ Môi
trường trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
|
36.
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg ngày 12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng
Nam và đổi tên Sở Thương mại-Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam.
|
27/11/2002
|
|
37.
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg ngày 11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo
cải cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
|
38.
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg ngày 19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn
giáo tỉnh Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
|
39.
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg ngày 01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của
Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
|
40.
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg ngày 02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài nguyên và
môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và
công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07/05/2003
|
|
41.
|
Quyết định
|
50/2003/QĐ-TTg ngày 14/04/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
|
14/04/2003
|
|
42.
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-TTg ngày 28/04/2003
|
Thành lập Ban Biên giới và
Ngoại vụ tỉnh Sơn La.
|
01/06/2003
|
|
43.
|
Quyết định
|
96/2003/QĐ-TTg ngày 13/05/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Hải Dương.
|
13/05/2003
|
|
44.
|
Quyết định
|
183/2003/QĐ-TTg 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
25/09/2003
|
|
45.
|
Quyết định
|
184/2003/QĐ-TTg ngày 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu
kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
25/09/2003
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 03/2008/QĐ-TTg
07/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ
tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng
Nam.
|
46.
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg ngày 10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính
- Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
29/10/2003
|
|
47.
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg ngày 10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng
Bình.
|
29/10/2003
|
|
48.
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg ngày 13/11/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu
Công nghiệp tỉnh Nam Định.
|
02/12/2003
|
|
49.
|
Quyết định
|
241/2003/QĐ-TTg ngày 17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục Thể thao
tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa -
Thông tin tỉnh Phú Thọ.
|
06/12/2003
|
|
50.
|
Quyết định
|
248/2003/QĐ-TTg ngày 20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ.
|
09/12/2003
|
|
51.
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg ngày 20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ
tỉnh Đồng Nai.
|
09/12/2003
|
|
52.
|
Quyết định
|
261/2003/QĐ-TTg ngày 10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
28/12/2003
|
|
53.
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg ngày 10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên
giới tỉnh Hà Giang.
|
28/12/2003
|
|
54.
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg ngày 08/01/2004
|
Quyết định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số vô tuyến
điện.
|
29/01/2004
|
|
55.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-TTg ngày 29/01/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
|
19/02/2004
|
|
56.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg ngày 08/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
|
57.
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-TTg ngày 09/03/2004
|
Quyết định về việc đổi tên
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Đắk Nông.
|
02/04/2004
|
|
58.
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg ngày 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
|
08/04/2004
|
|
59.
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-TTg ngày 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
|
08/04/2004
|
|
60.
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg ngày 19/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội
|
12/04/2004
|
|
61.
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-TTg ngày 20/4/2004
|
Về việc thành lập Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2004
|
|
62.
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-TTg ngày 12/05/2004
|
Quy định số lượng Phó Tổng
giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước
|
04/06/2004
|
|
63.
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-TTg ngày 09/05/2005
|
Thành lập Văn phòng Thông báo
và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt
Nam
|
02/06/2005
|
|
64.
|
Quyết định
|
178/2005/QĐ-TTg ngày 15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
08/08/2005
|
|
65.
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ-TTg ngày 15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
|
08/08/2005
|
|
66.
|
Quyết định
|
181/2005/QĐ-TTg ngày 19/07/2005
|
Về phân loại, xếp hạng các tổ
chức sự nghiệp,dịch vụ công lập
|
10/08/2005
|
|
67.
|
Quyết định
|
393/2005/QĐ-TTg ngày 20/12/2005
|
Thành lập Trung tâm ứng cứu
khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
11/01/2006
|
|
68.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006
|
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc
Bộ Nội vụ
|
05/2/2006
|
|
69.
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg ngày 05/11/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
|
30/11/2007
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 82/2009/QĐ-TTg ngày 25/5/2009 của Thủ
tướng chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua
- Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg .
|
70.
|
Quyết định
|
543/2007/QĐ-TTg ngày 04/5/2007
|
Thành lập Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
04/5/2007
|
|
71.
|
Quyết định
|
548/2007/QĐ-TTg ngày 07/05/2007
|
Thành lập Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
|
07/5/2007
|
|
72.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
29/01/2008
|
|
73.
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-TTg ngày 03/03/2008
|
Về việc thành lập Ủy ban giám
sát tài chính quốc gia
|
23/3/2008
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg ngày
03 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát
tài chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Giám sát tài
chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 79/2009/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5
năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
74.
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-TTg ngày 25/05/2009
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế
hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định
168/2007/QĐ-TTg .
|
15/07/2009
|
|
75.
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg ngày 24/06/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ
Nội vụ.
|
12/08/2009
|
|
76.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 34/2008/QĐ- TTg ngày 03 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia và Quy chế tổ
chức và hoạt động của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo
Quyết định số 79/2009/QĐ- TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/8/2015
|
|
77.
|
Quyết định
|
217/2015/QĐ-TTg ngày 05/9/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ
chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum
|
29/9/2005
|
|
78.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-TTg ngày 22/6/2018
|
Thí điểm thành lập Đội Quản
lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại
thành phố Hà Nội.
|
10/8/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 Sửa đổi,
bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực
thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
79.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội
vụ
|
01/01/2023
|
|
80.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết
định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí
điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
10/8/2023
|
|
81.
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP ngày 04/06/1998
|
Hướng dẫn Quyết định
67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề
từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức,
cán bộ Chính phủ ban hành
|
19/06/1998
|
|
82.
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV ngày 22/08/2005
|
Hướng dẫn về biên chế của ban
quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp,
đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh.
|
15/09/2005
|
|
83.
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV ngày 06/04/2005
|
Về việc xếp hạng Ban quản lý
khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản
lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý
khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác .
|
01/05/2005
|
|
84.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV ngày 07/08/2008
|
Hướng dẫn về biển tên cơ quan
hành chính nhà nước .
|
23/09/2008
|
|
85.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV ngày 14/07/2009
|
Hướng dẫn việc chuyển biên chế
và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo
hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý.
|
28/08/2009
|
|
86.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
05/02/2013
|
|
87.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNV ngày 25/05/2016
|
Hướng dẫn thành lập và hoạt động
của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
08/07/2016
|
|
88.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
01/10/2021
|
|
89.
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ
|
15/02/2023
|
|
90.
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/02/2023
|
|
91.
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT ngày 27/06/1998
|
Hướng dẫn về quản lý Nhà nước
của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia.
|
12/07/1998
|
|
92.
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB ngày 30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt động của tổ
chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp,
doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung
ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
|
93.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT- BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC- BYT ngày 08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế
Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động
Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
08/02/2002
|
|
94.
|
Thông tư liên tịch
|
22/1997/TT-BLĐTBXH- BTCCBCP ngày 29/12/1997
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ và người có công
thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương.
|
13/01/1998
|
|
95.
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT- TCCP-TDTT ngày 27/06/1998
|
Hướng dẫn quản lý Nhà nước của
Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia.
|
12/07/1998
|
|
96.
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT- TCCP-CCB ngày 30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt động của tổ
chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp,
doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung
ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
|
97.
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP ngày 06/01/1999
|
Về việc tổ chức làm công tác
quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương.
|
21/01/1999
|
|
98.
|
Thông tư liên tịch
|
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC ngày 03/03/1999
|
Hướng dẫn Quyết định
68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh
nghiệp Nhà nước của cơ sở đó.
|
18/03/1999
|
|
99.
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT/TW ĐTNCSHCM- TCCP ngày 23/04/1999
|
Về việc tổ chức và hoạt động
của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong.
|
08/05/1999
|
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
110/1999/TTLT- BTC-BTCCP ngày 11/09/1999
|
Hướng dẫn bàn giao nhiệm vụ, công
chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh
nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
11/09/1999
|
|
101.
|
Thông tư liên tịch
|
147/1999/TTLT/BT C-BTCCBCP ngày 20/12/1999
|
Về việc bàn giao nhiệm vụ,
nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang các cơ quan
tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển.
|
04/01/2000
|
|
102.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế
Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội
|
08/02/2002
|
|
103.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT- KHCN-BTC-BNV ngày 05/06/2006
|
Hướng dẫn Nghị định
115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
|
29/06/2006
|
|
104.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT- TNMT-BNV-BNG- BQP ngày 13/06/2006
|
Hướng dẫn quản lý công tác đo
đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia.
|
16/07/2006
|
|
105.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- GTVT-BNV ngày 17/05/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải.
|
06/07/2007
|
|
106.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006
|
Hướng dẫn Nghị định số
115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
29/6/2006
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
26/12/2011 Sửa đổi Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn
Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ
chức khoa học và công nghệ công lập
|
107.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT- BTNMT-BNV ngày 05/06/2008
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường.
|
10/07/2008
|
|
108.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2008/TTLT- KHCN-BNV ngày 18/6/2008
|
Hướng dẫn Nghị định số
80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
18/6/2008
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV
ngày 10/09/2012 Sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT- BKHCN-BTC-BNV hướng
dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
109.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT- BTP-BNV ngày 07/11/2008
|
Hướng dẫn tổ chức và biên chế
của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
13/12/2008
|
|
110.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2008/TTLT- BYT-BNV ngày 30/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
07/02/2009
|
|
111.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 15/04/2009
|
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự
nghiệp công lập giáo dục và đào tạo.
|
30/05/2009
|
|
112.
|
Thông tư liên tịch
|
79/2009/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
28/01/2010
|
|
113.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT- BTP-BNV ngày 11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
28/03/2010
|
|
114.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2010/TTLT- LĐTBXH-BNV ngày 16/09/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma
tuý.
|
31/10/2010
|
|
115.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- VPCP-BNV ngày 26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính
thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
15/03/2011
|
|
116.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2011/TTLT-CT- BNV ngày 05/04/2011
|
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương.
|
20/05/2011
|
|
117.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2011/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 26/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC- BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
|
15/03/2012
|
NĐ 115/2005/ hết hiệu lực 25/6/2012 +> 106/2020/NĐ-CP
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/09/2012
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC- BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
01/11/2012
|
NĐ 80 hết hiệu lực từ 20/3/2019
|
119.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT- BXD-BNV ngày 14/05/2014
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng.
|
01/07/2014
|
|
120.
|
Thông tư liên tịch
|
71/2014/TTLT- BTC-BNV ngày 30/05/2014
|
Về chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
18/07/2014
|
|
121.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT- TTCP-BNV ngày 08/09/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
01/11/2014
|
Có hiệu lực đến ngày 09/02/2024
|
122.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
|
123.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
|
124.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/05/2015
|
Quy chế phối hợp mẫu giữa các
cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản
lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập.
|
31/07/2015
|
|
125.
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung
tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp -
hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
|
02/12/2015
|
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
126.
|
Luật
|
77/2015/QH13 ngày 19/06/ 2015
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/01/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Luật số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương.
|
127.
|
Nghị quyết
|
97/2019/QH14 ngày 27/11/2019
|
Nghị quyết của Quốc hội về
thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội
|
01/01/2021
|
|
128.
|
Nghị quyết
|
119/2020/QH14 ngày 19/6/2020
|
Nghị quyết của Quốc hội về
thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc
thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2021
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
131/2020/QH14 ngày 16/11/2020
|
Nghị quyết của Quốc hội về tổ
chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2021
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
160/2021/QH14 ngày 08/4/2021
|
Nghị quyết của Quốc hội về việc
thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội
|
08/4/2021
|
|
131.
|
Nghị quyết
|
98/2023/QH15 ngày 24/6/2023
|
Về thí điểm một số cơ chế,
chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2023
|
|
132.
|
Nghị quyết
|
725/2009UBTVQH12 ngày 16/01/2009
|
Về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền
hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND
huyện, quận, phường
|
01/4/2009
|
|
133.
|
Nghị quyết
|
1130/2016/UBTVQH13 ngày 14/01/2016
|
Về điều kiện, tiêu chuẩn
thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
14/02/2016
|
|
134.
|
Nghị quyết
|
1132/2016/UBTVQH13 ngày 16/01/2016
|
Hướng dẫn xác định dự kiến cơ
cấu, thành phần, phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
16/01/206
|
|
135.
|
Nghị quyết
|
1134/2016/UBTVQH13 ngày 18/01/2016
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn về
tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân
dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại
biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung
|
18/01/2016
|
|
136.
|
Nghị quyết
|
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016
|
Nghị quyết của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành
chính
|
25/5/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15
21/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị
hành chính
|
137.
|
Nghị quyết
|
653/2019/UBTVQH14
ngày 12/3/2019
|
Nghị quyết của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong
giai đoạn 2019 - 2021
|
12/3/2019
|
|
138.
|
Nghị quyết
|
27/2022/UBTVQH15
ngày 21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày
25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính
và phân loại đơn vị hành chính
|
01/01/2023
|
|
139.
|
Nghị quyết
|
35/2023/UBTVQH15
ngày 12/7/2023
|
Về việc sắp xếp đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030
|
19/7/2023
|
|
140.
|
Lệnh
|
05/2015/L-CTN ngày 03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/7/2015
|
|
141.
|
Nghị định
|
112/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2003
|
|
142.
|
Nghị định
|
113/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
15/01/2003
|
|
143.
|
Nghị định
|
09/2003/NĐ-CP ngày 10/02/2003
|
Về việc thành lập thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
20/03/2003
|
|
144.
|
Nghị định
|
10/2003/NĐ-CP ngày 11/02/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên
Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
20/03/2003
|
|
145.
|
Nghị định
|
16/2003/NĐ-CP ngày 20/02/2003
|
Về việc thành lập thị trấn
thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
04/04/2003
|
|
146.
|
Nghị định
|
17/2003/NĐ-CP ngày 20/02/2003
|
Về việc thành lập các huyện
Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước
|
04/04/2003
|
|
147.
|
Nghị định
|
20/2003/NĐ-CP ngày 10/03/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh
Quảng Ngãi
|
18/04/2003
|
|
148.
|
Nghị định
|
25/2003/NĐ-CP ngày 13/03/2003
|
Về việc thành lập các xã Mã
Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
18/04/2003
|
|
149.
|
Nghị định
|
31/2003/NĐ-CP ngày 01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
07/05/2003
|
|
150.
|
Nghị định
|
32/2003/NĐ-CP ngày 01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ
và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
03/05/2003
|
|
151.
|
Nghị định
|
40/2003/NĐ-CP ngày 21/04/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
26/05/2003
|
|
152.
|
Nghị định
|
41/2003/NĐ-CP ngày 22/04/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau
|
28/05/2003
|
|
153.
|
Nghị định
|
48/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003
|
Về việc thành lập xã, phường,
thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh,
tỉnh Cần Thơ
|
11/06/2003
|
|
154.
|
Nghị định
|
50/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
16/06/2003
|
|
155.
|
Nghị định
|
53/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại Sơn, Phú
Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
01/07/2003
|
|
156.
|
Nghị định
|
56/2003/NĐ-CP ngày 28/05/2003
|
Về việc thành lập huyện Pác Nặm
thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
02/07/2003
|
|
157.
|
Nghị định
|
68/2003/NĐ-CP 13/06/2003
|
Về việc thành lập thị trấn
Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
16/07/2003
|
|
158.
|
Nghị định
|
72/2003/NĐ-CP ngày 20/06/2003
|
Về việc chia tách huyện Hiên
thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà
My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
17/07/2003
|
|
159.
|
Nghị định
|
80/2003/NĐ-CP ngày 10/07/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc huyện Sa
Thầy tỉnh Kon Tum
|
04/08/2003
|
|
160.
|
Nghị định
|
84/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và
Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
12/08/2003
|
|
161.
|
Nghị định
|
95/2003/NĐ-CP ngày 20/08/2003
|
Về việc thành lập xã, phường
thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
09/09/2003
|
|
162.
|
Nghị định
|
97/2003/NĐ-CP ngày 21/08/2003
|
Về việc thành lập thị xã Long
Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh
Đồng Nai
|
09/09/2003
|
|
163.
|
Nghị định
|
98/2003/NĐ-CP ngày 25/08/2003
|
Về việc thành lập các phường
Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
16/09/2003
|
|
164.
|
Nghị định
|
100/2003/NĐ-CP ngày 29/08/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng, Krông Ana,
Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2003
|
|
165.
|
Nghị định
|
107/2003/NĐ-CP ngày 23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở
rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
|
11/10/2003
|
|
166.
|
Nghị định
|
108/2003/NĐ-CP ngày 23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính
các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
11/10/2003
|
|
167.
|
Nghị định
|
110/2003/NĐ-CP ngày 26/09/2003
|
Về việc thành lập thành phố Điện
Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường
thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu
|
13/10/2003
|
|
168.
|
Nghị định
|
111/2003/NĐ-CP ngày 01/10/2003
|
Về việc thành lập phường, xã
thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
18/10/2003
|
|
169.
|
Nghị định
|
112/2003/NĐ-CP ngày 03/10/2003
|
Về việc thành lập thị trấn
thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành Hương Quang
thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
21/10/2003
|
|
170.
|
Nghị định
|
119/2003/NĐ-CP ngày 17/10/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh
Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
|
05/11/2003
|
|
171.
|
Nghị định
|
126/2003/NĐ-CP ngày 31/10/2003
|
Về việc thành lập thị trấn Thiên
Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
19/11/2003
|
|
172.
|
Nghị định
|
127/2003/NĐ-CP ngày 31/10/2003
|
Về việc thành lập huyện Ngã
Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
19/11/2003
|
|
173.
|
Nghị định
|
130/2003/NĐ-CP ngày 05/11/2003
|
Về việc thành lập các quận
Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính
phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình
Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2003
|
|
174.
|
Nghị định
|
131/2003/NĐ-CP ngày 06/11/2003
|
Về việc thành lập thị trấn
thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
|
25/11/2003
|
|
175.
|
Nghị định
|
132/2003/NĐ-CP ngày 06/11/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường
trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
25/11/2003
|
|
176.
|
Nghị định
|
137/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003
|
Về việc thành lập thị trấn
thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
06/12/2003
|
|
177.
|
Nghị định
|
138/2003/NĐ-CP ngày 17/11/2003
|
Về việc thành lập các huyện
Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
06/12/2003
|
|
178.
|
Nghị định
|
139/2003/NĐ-CP ngày 18/11/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức Linh, tỉnh
Bình Thuận
|
09/12/2003
|
|
179.
|
Nghị định
|
145/2003/NĐ-CP ngày 01/12/2003
|
Về việc thành lập huyện Tây
Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn,
Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
23/12/2003
|
|
180.
|
Nghị định
|
146/2003/NĐ-CP ngày 01/12/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc
huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
23/12/2003
|
|
181.
|
Nghị định
|
148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003
|
Về việc thành lập huyện Sốp Cộp
và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn
La
|
23/12/2003
|
|
182.
|
Nghị định
|
152/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003
|
Về việc thành lập xã, phường
thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện
Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/12/2003
|
|
183.
|
Nghị định
|
153/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003
|
Về việc thành lập thị xã Phúc
Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/12/2003
|
|
184.
|
Nghị định
|
154/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003
|
Về việc thành lập phường, xã
thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
27/12/2003
|
|
185.
|
Nghị định
|
155/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003
|
Về việc thành lập thị xã An
Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
27/12/2003
|
|
186.
|
Nghị định
|
156/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng,
Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương
|
27/12/2003
|
|
187.
|
Nghị định
|
157/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long
và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
|
27/12/2003
|
|
188.
|
Nghị định
|
166/2003/NĐ-CP ngày 24/12/2003
|
Về việc thành lập xã, phường
thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
12/01/2004
|
|
189.
|
Nghị định
|
167/2003/NĐ-CP ngày 24/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái
|
12/01/2004
|
|
190.
|
Nghị định
|
01/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
23/01/2004
|
|
191.
|
Nghị định
|
02/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên
|
23/01/2004
|
|
192.
|
Nghị định
|
03/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
23/01/2004
|
|
193.
|
Nghị định
|
04/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
23/01/2004
|
|
194.
|
Nghị định
|
05/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc thành lập các quận
Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch,
Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung
ương
|
25/01/2004
|
|
195.
|
Nghị định
|
06/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc tỉnh Hậu
Giang
|
25/01/2004
|
|
196.
|
Nghị định
|
07/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc
thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
|
25/01/2004
|
|
197.
|
Nghị định
|
08/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc thành lập xã, thị trấn
các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
|
25/01/2004
|
|
198.
|
Nghị định
|
09/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004
|
Về việc mở rộng thị xã và
thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành
lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
25/01/2004
|
|
199.
|
Nghị định
|
12/2004/NĐ-CP ngày 08/01/2004
|
Về việc sáp nhập thị trấn Tế
Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức, tỉnh
Hà Tây
|
29/01/2004
|
|
200.
|
Nghị định
|
13/2004/NĐ-CP ngày 08/01/2004
|
Về việc thành lập phường, xã
thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
31/01/2004
|
|
201.
|
Nghị định
|
14/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004
|
Về việc thành lập phường Thịnh
Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
29/01/2004
|
|
202.
|
Nghị định
|
15/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004
|
Về việc giải thể thị trấn
nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành,
Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
|
29/01/2004
|
|
203.
|
Nghị định
|
16/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
29/01/2004
|
|
204.
|
Nghị định
|
17/2004/NĐ-CP 09/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
29/01/2004
|
|
205.
|
Nghị định
|
18/2004/NĐ-CP ngày 10/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc
quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng
|
31/01/2004
|
|
206.
|
Nghị định
|
20/2004/NĐ-CP ngày 12/01/2004
|
Về việc thành lập phường, xã
thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
31/01/2004
|
|
207.
|
Nghị định
|
21/2004/NĐ-CP ngày 12/01/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện
Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
31/01/2004
|
|
208.
|
Nghị định
|
117/2004/NĐ-CP ngày 29/04/2004
|
Về việc thành lập thành phố
Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình
|
24/05/2004
|
|
209.
|
Nghị định
|
131/2004/NĐ-CP ngày 03/06/2004
|
Về việc thành lập các thị trấn
Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn,
tỉnh Hải Dương
|
30/06/2004
|
|
210.
|
Nghị định
|
156/2004/NĐ-CP ngày 16/08/2004
|
Về việc thành lập thành phố Đồng
Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
|
07/09/2004
|
|
211.
|
Nghị định
|
174/2004/NĐ-CP
ngày 01/10/2004
|
Về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng
Trị
|
21/10/2004
|
|
212.
|
Nghị định
|
176/2004/NĐ-CP
ngày 10/10/2004
|
Về việc thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị
trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
03/11/2004
|
|
213.
|
Nghị định
|
183/2004/NĐ-CP
ngày 01/11/2004
|
Về việc thành lập thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
16/11/2004
|
|
214.
|
Nghị định
|
189/2004/NĐ-CP
ngày 17/11/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương,
Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
11/12/2004
|
|
215.
|
Nghị định
|
190/2004/NĐ-CP
ngày 17/11/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
11/12/2004
|
|
216.
|
Nghị định
|
192/2004/NĐ-CP
ngày 23/11/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và
Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
15/12/2004
|
|
217.
|
Nghị định
|
193/2004/NĐ-CP
ngày 23/11/2004
|
Về việc thành lập phường Khai Quang thuộc thị xã
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
15/12/2004
|
|
218.
|
Nghị định
|
194/2004/NĐ-CP
ngày 30/11/2004
|
Về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao
Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
23/12/2004
|
|
219.
|
Nghị định
|
195/2004/NĐ-CP
ngày 30/11/2004
|
Về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh
Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai
|
23/12/2004
|
|
220.
|
Nghị định
|
212/2004/NĐ-CP
ngày 24/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12/01/2005
|
|
221.
|
Nghị định
|
01/2005/NĐ-CP ngày
05/01/2005
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ,
điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh
Quảng Nam
|
29/01/2005
|
|
222.
|
Nghị định
|
02/2005/NĐ-CP ngày
05/01/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
29/01/2005
|
|
223.
|
Nghị định
|
03/2005/NĐ-CP ngày
05/01/2005
|
Về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh
Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành
lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà
|
29/01/2005
|
|
224.
|
Nghị định
|
17/2005/NĐ-CP ngày
16/02/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông
Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
05/03/2005
|
|
225.
|
Nghị định
|
23/2005/NĐ-CP ngày
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng
thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
|
19/03/2005
|
|
226.
|
Nghị định
|
24/2005/NĐ-CP ngày
02/03/2005
|
Về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu,
Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
23/03/2005
|
|
227.
|
Nghị định
|
25/2005/NĐ-CP ngày
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên
thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn
Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
23/03/2005
|
|
228.
|
Nghị định
|
39/2005/NĐ-CP ngày
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
12/04/2005
|
|
229.
|
Nghị định
|
40/2005/NĐ-CP ngày
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
12/04/2005
|
|
230.
|
Nghị định
|
52/2005/NĐ-CP ngày
12/04/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập
phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An
Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
|
03/05/2005
|
|
231.
|
Nghị định
|
58/2005/NĐ-CP ngày
28/04/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã
và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
18/05/2005
|
|
232.
|
Nghị định
|
60/2005/N Đ-CP
ngày 16/05/2005
|
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện
Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
|
05/06/2005
|
|
233.
|
Nghị định
|
61/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005
|
Về việc thành lập thị trấn
thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà,
tỉnh Thái Bình
|
05/06/2005
|
|
234.
|
Nghị định
|
62/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc
các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện
Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
|
05/06/2005
|
|
235.
|
Nghị định
|
70/2005/NĐ-CP ngày 06/06/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc
các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
02/07/2005
|
|
236.
|
Nghị định
|
72/2005/NĐ-CP ngày 06/06/2005
|
Về việc thành lập xã, thị trấn
thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
02/07/2005
|
|
237.
|
Nghị định
|
75/2005/NĐ-CP ngày 07/06/2005
|
Về việc thành lập thành phố Bắc
Giang thuộc tỉnh Bắc Giang
|
03/07/2005
|
|
238.
|
Nghị định
|
76/2005/NĐ-CP ngày 09/06/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc
huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2005
|
|
239.
|
Nghị định
|
82/2005/NĐ-CP ngày 27/06/2005
|
Về việc thành lập thị xã Gia
Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk
Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
18/07/2005
|
|
240.
|
Nghị định
|
83/2005/NĐ-CP ngày 27/06/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính,
thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
18/07/2005
|
|
241.
|
Nghị định
|
84/2005/NĐ-CP ngày 07/07/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc
huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận
|
30/07/2005
|
|
242.
|
Nghị định
|
85/2005/NĐ-CP ngày 07/07/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc
huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
30/07/2005
|
|
243.
|
Nghị định
|
96/2005/NĐ-CP ngày 26/07/2005
|
Về việc thành lập huyện Hoà
Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
17/08/2005
|
|
244.
|
Nghị định
|
98/2005/NĐ-CP ngày 26/07/2005
|
Về việc thành lập thị
xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
|
17/08/2005
|
|
245.
|
Nghị định
|
102/2005/NĐ-CP ngày 05/08/2005
|
Về việc thành lập phường,
xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà
Nẵng
|
26/08/2005
|
|
246.
|
Nghị định
|
103/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng
Trị
|
31/08/2005
|
|
247.
|
Nghị định
|
104/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang
|
31/08/2005
|
|
248.
|
Nghị định
|
112/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005
|
Về việc thành lập Thành
phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
20/09/2005
|
|
249.
|
Nghị định
|
113/2005/NĐ-CP ngày 05/09/2005
|
Về việc thành lập xã
thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
27/09/2005
|
|
250.
|
Nghị định
|
114/2005/NĐ-CP ngày 05/09/2005
|
Về việc thành lập thị
xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
29/09/2005
|
|
251.
|
Nghị định
|
14/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
22/02/2006
|
|
252.
|
Nghị định
|
15/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006
|
Về việc thành lập thành
phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
22/02/2006
|
|
253.
|
Nghị định
|
27/2006/NĐ-CP ngày 21/03/2006
|
Về việc thành lập xã
thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
13/04/2006
|
|
254.
|
Nghị định
|
28/2006/NĐ-CP ngày 22/03/2006
|
Về việc điều chỉnh nhân
khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh
địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh
Kon Tum
|
13/04/2006
|
|
255.
|
Nghị định
|
29/2006/NĐ-CP ngày 23/03/2006
|
Về việc thành lập phường
thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
15/04/2006
|
|
256.
|
Nghị định
|
33/2006/NĐ-CP ngày 31/03/2006
|
Bãi bỏ Nghị định
19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh
Nam Định
|
25/04/2006
|
|
257.
|
Nghị định
|
34/2006/NĐ-CP ngày 31/03/2006
|
Về việc thành lập thị trấn Cát Thành thuộc huyện
Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
25/04/2006
|
|
258.
|
Nghị định
|
39/2006/NĐ-CP Ngày 21/4/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập
các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia
Lai
|
15/05/2006
|
|
259.
|
Nghị định
|
40/2006/NĐ-CP ngày 21/04/2006
|
Về việc thành lập thị trấn Nhồi
thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
15/05/2006
|
|
260.
|
Nghị định
|
41/2006/NĐ-CP ngày 21/04/2006
|
Về thành lập thị trấn Hoàng
Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
15/05/2006
|
|
261.
|
Nghị định
|
47/2006/NĐ-CP ngày 16/05/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư
M'Ga, tỉnh Đắk Lắk
|
10/06/2006
|
|
262.
|
Nghị định
|
58/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các
huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh
|
07/07/2006
|
|
263.
|
Nghị định
|
60/2006/NĐ-CP ngày 19/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An
|
13/07/2006
|
|
264.
|
Nghị định
|
64/2006/NĐ-CP ngày 23/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
16/07/2006
|
|
265.
|
Nghị định
|
98/2006/NĐ-CP ngày 15/09/2006
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện
Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
15/10/2006
|
|
266.
|
Nghị định
|
113/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006
|
Về việc thành lập thành phố
Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam
|
27/10/2006
|
|
267.
|
Nghị định
|
124/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi
tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
25/11/2006
|
|
268.
|
Nghị định
|
125/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ
Lang, tỉnh Cao Bằng
|
25/11/2006
|
|
269.
|
Nghị định
|
126/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006
|
Về việc thành lập thành phố
Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình
|
27/11/2006
|
|
270.
|
Nghị định
|
132/2006/NĐ-CP ngày 10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
07/12/2006
|
|
271.
|
Nghị định
|
133/2006/NĐ-CP ngày 10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ
|
07/12/2006
|
|
272.
|
Nghị định
|
135/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc
huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
10/12/2006
|
|
273.
|
Nghị định
|
142/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk
Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông
|
18/12/2006
|
|
274.
|
Nghị định
|
143/2006/NĐ-CP ngày 23/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận
Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
18/12/2006
|
|
275.
|
Nghị định
|
146/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006
|
Về việc thành lập thành phố
Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
24/12/2006
|
|
276.
|
Nghị định
|
149/2006/NĐ-CP ngày 11/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải
thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
04/01/2007
|
|
277.
|
Nghị định
|
155/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006
|
Về việc thành lập thành phố
Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây
|
19/01/2007
|
|
278.
|
Nghị định
|
156/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn
Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
19/01/2007
|
|
279.
|
Nghị định
|
03/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
02/02/2007
|
|
280.
|
Nghị định
|
10/2007/NĐ-CP ngày 16/01/2007
|
Về việc thành lập thành phố
Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp
|
08/02/2007
|
|
281.
|
Nghị định
|
11/2007/NĐ-CP ngày 16/01/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô
Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
08/02/2007
|
|
282.
|
Nghị định
|
19/2007/NĐ-CP ngày 07/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố
Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình
|
08/03/2007
|
|
283.
|
Nghị định
|
20/2007/NĐ-CP ngày 07/02/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh;
thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
01/03/2007
|
|
284.
|
Nghị định
|
21/2007/NĐ-CP ngày 08/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
08/03/2007
|
|
285.
|
Nghị định
|
22/2007/NĐ-CP ngày 08/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố
Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
08/03/2007
|
|
286.
|
Nghị định
|
33/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện
Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
04/04/2007
|
|
287.
|
Nghị định
|
34/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các xã Thạnh Xuân,Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi,thị
trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
04/04/2007
|
|
288.
|
Nghị định
|
44/2007/NĐ-CP ngày 27/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành
chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An
Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18/04/2007
|
|
289.
|
Nghị định
|
49/2007/NĐ-CP ngày 28/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước
Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
29/04/2007
|
|
290.
|
Nghị định
|
50/2007/NĐ-CP ngày 30/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành lập
các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ
|
27/04/2007
|
|
291.
|
Nghị định
|
51/2007/NĐ-CP ngày 02/04/2007
|
Về thành lập thị trấn Thổ
Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường,
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/04/2007
|
|
292.
|
Nghị định
|
52/2007/NĐ-CP ngày 02/04/2007
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương
Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
27/04/2007
|
|
293.
|
Nghị định
|
54/2007/NĐ-CP ngày 05/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê
Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
27/04/2007
|
|
294.
|
Nghị định
|
56/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007
|
Về việc thành lập phường Hải
Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
09/05/2007
|
|
295.
|
Nghị định
|
57/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007
|
Về việc thành lập thị trấn
Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
09/05/2007
|
|
296.
|
Nghị định
|
58/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện
Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
09/05/2007
|
|
297.
|
Nghị định
|
60/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố
Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
09/04/2007
|
|
298.
|
Nghị định
|
61/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
06/05/2007
|
|
299.
|
Nghị định
|
62/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính phường Bắc Sơn, phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành
lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình
|
06/05/2007
|
|
300.
|
Nghị định
|
65/2007/NĐ-CP ngày 11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam
Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện:
Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh
Khánh Hòa
|
06/05/2007
|
|
301.
|
Nghị định
|
66/2007/NĐ-CP ngày 11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão,
tỉnh Bình Định
|
06/05/2007
|
|
302.
|
Nghị định
|
89/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007
|
Về việc thành lập thanh
phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh
|
08/07/2007
|
|
303.
|
Nghị định
|
118/2007/NĐ-CP ngày 12/07/2007
|
Về việc giải thể thị trấn
nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã
Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
12/08/2007
|
|
304.
|
Nghị định
|
125/2007/NĐ-CP ngày 31/07/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
29/08/2007
|
|
305.
|
Nghị định
|
130/2007/NĐ-CP ngày 02/08/2007
|
Về việc thành lập thành
phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây
|
27/08/2007
|
|
306.
|
Nghị định
|
137/2007/NĐ-CP ngày 27/08/2007
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Krông
Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana
để thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2007
|
|
307.
|
Nghị định
|
145/2007/NĐ-CP ngày 12/09/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ
Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
07/10/2007
|
|
308.
|
Nghị định
|
147/2007/NĐ-CP ngày 21/09/2007
|
Về việc giải thể Xã phước Thắng,
điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại,
Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
15/10/2007
|
|
309.
|
Nghị định
|
155/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk
Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
12/11/2007
|
|
310.
|
Nghị định
|
162/2007/NĐ-CP ngày 06/11/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn,
huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
30/11/2007
|
|
311.
|
Nghị định
|
164/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường
thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
10/12/2007
|
|
312.
|
Nghị định
|
171/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007
|
Về việc thành lập thị trấn Quỹ
Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
11/12/2007
|
|
313.
|
Nghị định
|
175/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
26/12/2007
|
|
314.
|
Nghị định
|
176/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh
Bình Thuận
|
24/12/2007
|
|
315.
|
Nghị định
|
177/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007
|
Về việc thành lập phường Ninh
Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
26/12/2007
|
|
316.
|
Nghị định
|
181/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành
phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường
thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
07/01/2008
|
|
317.
|
Nghị định
|
182/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa, xã Vĩnh Viễn
A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2008
|
|
318.
|
Nghị định
|
183/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông,
Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
07/01/2008
|
|
319.
|
Nghị định
|
08/2008/NĐ-CP ngày 21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành
chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận
|
16/02/2008
|
|
320.
|
Nghị định
|
09/2008/NĐ-CP ngày 21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và
thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
16/02/2008
|
|
321.
|
Nghị định
|
10/2008/NĐ-CP ngày 29/01/2008
|
Về việc thành lập thành phố Hội
An thuộc tỉnh Quảng Nam
|
24/02/2008
|
|
322.
|
Nghị định
|
22/2008/NĐ-CP ngày 01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành
chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh
Bình Phước
|
23/03/2008
|
|
323.
|
Nghị định
|
23/2008/NĐ-CP ngày 01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố
Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
|
31/03/2008
|
|
324.
|
Nghị định
|
30/2008/NĐ-CP ngày 19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố
Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành
chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
|
10/04/2008
|
|
325.
|
Nghị định
|
31/2008/NĐ-CP ngày 19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính
thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường
thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2008
|
|
326.
|
Nghị định
|
38/2008/NĐ-CP ngày 03/04/2008
|
Về giải thể các xã Xuân Mỹ,
Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường
Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể
|
30/04/2008
|
|
327.
|
Nghị định
|
39/2008/NĐ-CP ngày 04/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập
Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
30/04/2008
|
|
328.
|
Nghị định
|
41/2008/NĐ-CP ngày 08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện
Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
03/05/2008
|
|
329.
|
Nghị định
|
42/2008/NĐ-CP ngày 08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
03/05/2008
|
|
330.
|
Nghị định
|
45/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành
phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
16/05/2008
|
|
331.
|
Nghị định
|
46/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và
các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
16/05/2008
|
|
332.
|
Nghị định
|
47/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
16/05/2008
|
|
333.
|
Nghị định
|
73/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương
|
03/07/2008
|
|
334.
|
Nghị định
|
74/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2008
|
|
335.
|
Nghị định
|
72/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008
|
Về việc thành lập thành
phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam
|
03/07/2008
|
|
336.
|
Nghị định
|
84/2008/NĐ-CP ngày 31/07/2008
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
29/08/2008
|
|
337.
|
Nghị định
|
86/2008/NĐ-CP ngày 01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
29/08/2008
|
|
338.
|
Nghị định
|
85/2008/NĐ-CP ngày 01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc
Liêu
|
29/08/2008
|
|
339.
|
Nghị định
|
87/2008/NĐ-CP ngày 04/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
29/08/2008
|
|
340.
|
Nghị định
|
98/2008/NĐ-CP ngày 03/09/2008
|
Về việc thành lập thành
phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La
|
02/10/2008
|
|
341.
|
Nghị định
|
99/2008/NĐ-CP ngày 03/09/2008
|
Về việc điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một
số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
02/10/2008
|
|
342.
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP ngày 24/09/2008
|
Về việc thành lập thị
xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
23/10/2008
|
|
343.
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP ngày 24/09/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
10/10/2008
|
|
344.
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP ngày 24/09/2008
|
Về việc thành lập thành phố
Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
23/10/2008
|
|
345.
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP ngày 30/10/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
|
29/11/2008
|
|
346.
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP ngày 02/12/2008
|
Về việc giải thể thị trấn Nông
trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập
xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
02/12/2008
|
|
347.
|
Nghị định
|
06/NĐ-CP ngày 06/11/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn
Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
02/12/2008
|
|
348.
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông
Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã
Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
18/01/2009
|
|
349.
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về việc đề nghị điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường
thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
18/01/2009
|
|
350.
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
18/01/2009
|
|
351.
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
|
18/01/2009
|
|
352.
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
|
18/01/2009
|
|
353.
|
Nghị định
|
12/NĐ-CP ngày 23/12/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ;
thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành
chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
|
18/01/2009
|
|
354.
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP ngày 19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư Păh, tỉnh
Gia Lai
|
16/02/2009
|
|
355.
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP ngày 19/01/2009
|
Về việc thành lập phường thuộc
thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Hương
Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
16/02/2009
|
|
356.
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP ngày 19/01/2009
|
Về việc thành lập thành phố
Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên
|
05/03/2009
|
|
357.
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP ngày 19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ; xác định địa
giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
05/03/2009
|
|
358.
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP ngày 09/02/2009
|
Về việc giải thể xã và điều
chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh
Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
26/03/2009
|
|
359.
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP ngày 09/02/2009
|
Điều chỉnh địa giới hành
chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách,
thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để
thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre
|
26/03/2009
|
|
360.
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP ngày 6/03/2009
|
Điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/03/2009
|
|
361.
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP ngày 31/03/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và
Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
|
31/03/2009
|
|
362.
|
Nghị định
|
17/NĐ-CP ngày 16/04/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
16/04/2009
|
|
363.
|
Nghị định
|
08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động,
cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
10/3/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và
quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức
thành viên Ủy ban nhân dân; Nghị định số 115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu,
từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân
dân.
|
364.
|
Nghị định
|
54/2018/NĐ-CP ngày 16/04/2018
|
Về hướng dẫn việc lấy ý kiến
cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính
|
16/04/2018
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 66/2023/NĐ-CP 24/8/2023 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ- CP ngày 16 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể,
nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
|
365.
|
Nghị định
|
69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm,
bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
01/7/2020
|
|
366.
|
Nghị định
|
115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm,
bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
16/12/2021
|
|
367.
|
Nghị định
|
32/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại
TP Hà Nội
|
29/3/2021
|
|
368.
|
Nghị định
|
33/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
29/3/2021
|
|
369.
|
Nghị định
|
34/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
|
Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14
ngày 19/6/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và
một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
29/3/2021
|
|
370.
|
Nghị định
|
68/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Nghị quyết số 160/2021/QH14
ngày 08/4/2021 của Quốc hội thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động
chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
15/7/2021
|
|
371.
|
Nghị định
|
33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023
|
Quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố
|
01/8/2023
|
|
372.
|
Nghị định
|
66/2023/NĐ-CP ngày 24/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng
dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa
giới đơn vị hành chính
|
25/8/2023
|
|
373.
|
Quyết định
|
209/2005/QĐ-TTg ngày 24/8/2005
|
Công nhận thành phố Huế
là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
19/9/2005
|
|
374.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008
|
Về một số cơ chế, chính sách
đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huể (đô
thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
12/02/2008
|
|
375.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
376.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố
|
20/01/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
377.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019
|
Hướng dẫn một số quy định về
cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố
|
25/12/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 Sửa đổi, bổ
sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức
cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
378.
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNV ngày 11/01/2021
|
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác
tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
11/01/2021
|
|
379.
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
|
380.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
|
381.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã
và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (điểm b
khoản 2 Điều 15)
|
382.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
|
383.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
05/01/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành hoặc liên tịch ban hành (khoản 3 Điều 2 )
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC
|
384.
|
Luật
|
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 59/2019/QH14
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
|
385.
|
Luật
|
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 59/2019/QH14
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
|
386.
|
Luật
|
59/2019/QH14 ngày 25/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ,
công chức và Luật Viên chức.
|
01/7/2020
|
|
387.
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN ngày 28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
|
28/11/2008
|
|
388.
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN ngày 29/11/2010
|
Lệnh công bố Luật viên chức
|
29/11/2010
|
|
389.
|
Lệnh
|
13/2019/L-CTN ngày 03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
|
03/12/2019
|
|
390.
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005
|
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức
|
06/4/2005
|
|
391.
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP ngày 14/06/2007
|
Quy định trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên
chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
392.
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP ngày 10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu
đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
05/10/2007
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 46/2010/NĐ-CP 27/04/2010 Quy định về
thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
393.
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm đối với
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ,
công vụ
|
22/11/2007
|
|
394.
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010
|
Quy định những người là công
chức
|
15/3/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 Quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
395.
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP ngày 27/04/2010
|
Quy định về thôi việc và thủ
tục nghỉ hưu đối với công chức
|
01/7/2010
|
|
396.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP ngày 06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật
viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 Về xử
lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.(khoản 2 Điều 44)
|
397.
|
Nghị định
|
26/2015/NĐ-CP ngày 09/03/2015
|
Quy định chế độ, chính sách đối
với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ,
chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ
chức chính trị - xã hội
|
01/05/2015
|
|
398.
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017
|
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
21/10/2017
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017
của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
399.
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017
|
Nghị định 140/2017/NĐ-CP về
chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất
|
20/01/2018
|
|
400.
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn
vị sự nghiệp
|
15/01/2019
|
Đề nghị công bố hết hiệu lực
từ ngày 22/02/2023 theo quy định tại: Điểm a khoản 4 Điều 78 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ; điểm b khoản 3 Điều 67 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP và điểm b
khoản 2 Điều 14 Nghị định 111/2022/NĐ-CP .
|
401.
|
Nghị định
|
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020
|
Về đánh giá, xếp loại chất lượng
cán bộ, công chức, viên chức
|
20//8/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 về đánh
giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
402.
|
Nghị định
|
112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020
|
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức, viên chức.
|
20/9/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ- CP ngày 18/9/ 2020 về xử lý
kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
|
403.
|
Nghị định
|
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
|
29/9/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
404.
|
Nghị định
|
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức.
|
01/12/2020
|
|
405.
|
Nghị định
|
159/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
|
Về quản lý người giữ chức
danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước
|
31/12/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 69/2023/NĐ-CP 14/9/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 về quản lý
người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp.
|
406.
|
Nghị định
|
89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
10/12/2021
|
|
407.
|
Nghị định
|
83/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022
|
Quy định về tuổi nghỉ hưu cao
hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
20/10/2022
|
|
408.
|
Nghị định
|
50/2022/NĐ-CP ngày 02/8/2022
|
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi
cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/8/2022
|
|
409.
|
Nghị định
|
111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
|
Về hợp đồng đối với một số loại
công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
22/02/2023
|
|
410.
|
Nghị định
|
06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023
|
Quy định về kiểm định chất lượng
đầu vào công chức
|
10/4/2023
|
|
411.
|
Nghị định
|
48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
15/9/2023
|
|
412.
|
Nghị định
|
69/2023/NĐ-CP ngày 14/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về quản lý người giữ
chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
|
|
|
413.
|
Nghị định
|
71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ luật cán
bộ, công chức, viên chức.
|
20/9/2023
|
|
414.
|
Nghị định
|
73/2023/NĐ-CP 29/9/2023
|
Quy định về khuyến khích, bảo
vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm vì lợi
ích chung.
|
29/9/2023
|
|
415.
|
Nghị định
|
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức
|
07/12/2023
|
|
416.
|
Quyết định
|
180/2001/QĐ-TTg ngày 16/11/2001
|
Về nhân sự Phó Tổng giám đốc,
Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên các Tổng công ty có 100% vốn
Nhà nước
|
16/11/2001
|
|
417.
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-TTg ngày 07/01/2004
|
Phê duyệt Định hướng quy hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010
|
29/01/2004
|
|
418.
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-TTg ngày 08/02/2006
|
Phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn
2006 - 2010
|
21/02/2006
|
|
419.
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-TTg ngày 15/02/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010
|
15/3/2006
|
|
420.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-TTg ngày 13/03/2006
|
Về việc tăng cường có thời hạn
cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
09/04/2006
|
|
421.
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-TTg ngày 03/4/2007
|
Quy định thẩm quyền quản lý
cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Sau 15 ngày đăng công báo
|
|
422.
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg ngày 09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng
tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền
núi
|
06/12/2004
|
|
423.
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP ngày 25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP
quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi
nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
|
424.
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BTCCBCP ngày 18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định
180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các
đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
|
425.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV ngày 07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc
Sở Nội vụ
|
04/05/2004
|
|
426.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004
|
Ban hành Danh mục các ngạch
công chức và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
|
427.
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNV ngày 20/04/2005
|
Về Chương trình khung, Chương
trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương
trình Hành chính
|
26/05/2005
|
|
428.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV ngày 30/08/2005
|
Về danh mục mã số các cơ quan
nhà nước
|
02/10/2005
|
|
429.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV ngày 07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với
cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/11/2011 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010
của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù
chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
|
430.
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV ngày 08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
11/03/2006
|
|
431.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV ngày 21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp
loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
|
432.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của
cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương
|
28/07/2007
|
|
433.
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV ngày 18/06/2007
|
Ban hành thành phần hồ sơ cán
bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
23/08/2007
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV về mẫu biểu quản lý hồ
sơ cán bộ, công chức
|
434.
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV ngày 01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý,
phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ
chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
|
435.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức
|
21/10/2008
|
|
436.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV ngày 12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
|
437.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử
dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
|
438.
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV ngày 21/10/2009
|
Quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
|
439.
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011
|
Hướng dẫn Nghị định số
06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
|
20/7/2011
|
|
440.
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
|
Quy định về chế độ báo cáo thống
kê và quản lý hồ sơ công chức
|
03/02/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BNV quy định chế độ báo cáo
thống kê ngành Nội vụ;Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 06 năm 2019 sửa
đổi, bổ sung TT số 11/2012
|
441.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
05/02/2013
|
|
442.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV ngày 25/06/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
|
443.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014
|
Hướng dẫn chế độ báo cáo định
kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường
trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng
vũ trang nhân dân.
|
25/09/2014
|
|
444.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNV ngày 11/12/2015
|
Quy định chức danh, mã số ngạch,
tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
|
24/01/2016
|
|
445.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNV ngày 27/09/2017
|
Quy định mã số chức danh nghề
nghiệp giáo viên dự bị đại học.
|
15/11/2017
|
|
446.
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNV 08/01/2018
|
Quy định mã số chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin.
|
15/02/2018
|
|
447.
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNV ngày 27/03/2018
|
Hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc
của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán
nhà nước.
|
15/05/2018
|
|
448.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNV ngày 09/05/2018
|
Quy định về mã số chức danh
nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim,
Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông .
|
01/07/2018
|
|
449.
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNV ngày 15/6/2018
|
Quy định về việc bổ nhiệm và
xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
01/8/2018
|
|
450.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNV ngày 13/9/2018
|
Quy định mã số ngạch công chức
quản lý thị trường
|
01/11/2018
|
|
451.
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNV ngày 13/9/2018
|
Quy định mã số chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2018
|
|
452.
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 11/2012/TT- BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức.
|
15/7/2019
|
|
453.
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019
|
Quy định về chế độ báo cáo thống
kê và quản lý hồ sơ viên chức.
|
15/7/2019
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BNV quy định chế độ báo cáo
thống kê ngành Nội vụ
|
454.
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BNV ngày 21/7/2020
|
Quy định chi tiết về thẩm quyền,
trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố cáo là cán bộ,
công chức, viên chức
|
05//9/2020
|
|
455.
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển,
xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức.
|
20/6/2021
|
|
456.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành
hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
|
01/8/2021
|
|
457.
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BNV ngày 12/3/2022
|
Quy định danh mục và thời hạn
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp
xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa phương
|
01/6/2023
|
|
458.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BNV ngày 22/62022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2021/TT- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các
ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
15/8/2022
|
|
459.
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BNV ngày 31/08/2022
|
Quy định chức danh, mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp
lương viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
15/10/2022
|
|
460.
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022
|
Hướng dẫn việc xác định cơ cấu
ngạch công chức
|
15/02/2023
|
|
461.
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp
thuộc lĩnh vực lưu trữ
|
15/02/2023
|
|
462.
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023
|
Hướng dẫn một số quy định của
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức,viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ- CP của
Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
15/6/2023
|
|
463.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BNV ngày 03/05/2023
|
Bãi bỏ Thông tư số
03/2008/TT- BNV ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng
dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức
đã có thông báo nghỉ hưu.
|
25/6/2023
|
|
464.
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BNV ngày 03/05/2023
|
Hướng dẫn mẫu hợp đồng dịch vụ
và mẫu hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
20/6/2023
|
|
465.
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BNV ngày 04/05/2023
|
Ban hành Quy chế cập nhật, sử
dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công
chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước
|
05/5/2023
|
|
466.
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BNV ngày 31/05/2023
|
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/8/2023
|
|
467.
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BNV ngày 03/6//2023
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ
về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/8/2023
|
|
468.
|
Thông tư
|
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng
ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/10/2023
|
|
469.
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BNV ngày 29/11/2023
|
Quy định Nội quy và Quy chế tổ
chức kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
15/01/2024
|
|
470.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2004/TTLT-BQP- BNV ngày 3/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định
165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam.
|
22/06/2004
|
|
471.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT- BNV-BNN ngày 19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch
công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
16/11/2007
|
|
472.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT- BNV-BTC ngày 20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
|
473.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC-BNV-UBDT ngày 07/04/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học,
cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
05/05/2008
|
|
474.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV- BTC ngày 20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
|
475.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN ngày 07/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
|
|
476.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BNV- BTP ngày 15/04/2011
|
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự.
|
01/06/2011
|
|
477.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BNG- BNV ngày 5/08/2012
|
Hướng dẫn về quản lý, điều
hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
01/10/2012
|
|
478.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT- BNV-BQP ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn việc quy hoạch đào
tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân
sự xã, phường, thị trấn
|
25/5/2013
|
|
479.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BNV- UBDT ngày 11/09/2014
|
Hướng dẫn thi hành chính sách
cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định
05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc.
|
01/11/2014
|
|
480.
|
Thông tư liên tịch
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.
|
01/12/2014
|
|
481.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
01/02/2015
|
|
482.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
16/07/2015
|
|
483.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp y tế công cộng.
|
16/07/2015
|
|
484.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
|
485.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp dược.
|
20/11/2015
|
|
486.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp dinh dưỡng.
|
20/11/2015
|
|
487.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật .
|
05/12/2015
|
|
488.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y.
|
05/12/2015
|
|
489.
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản.
|
05/12/2015
|
|
490.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
01/01/2016
|
|
491.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
|
01/02/2016
|
|
492.
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường.
|
01/02/2016
|
|
493.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn.
|
01/02/2016
|
|
494.
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn.
|
01/02/2016
|
|
495.
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
.
|
01/02/2016
|
|
496.
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ.
|
01/02/2016
|
|
497.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2016/TTLT- BKHCN-BNV ngày 11/01/2016
|
Hướng dẫn thực hiện việc bổ
nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa
học và công nghệ
|
01/03/2016
|
|
498.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2016/TTLT-BYT- BNV ngày 15/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp dân số.
|
01/06/2016
|
|
499.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BXD- BNV ngày 29/06/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng.
|
12/08/2016
|
|
500.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT- BTNMT-BNV ngày 30/06/2016
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
tài nguyên và môi trường.
|
01/09/2016
|
|
IV. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
501.
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ- UBTVQH11 ngày
30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng lương chức vụ,
bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên
môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/10/2004
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 823/2009/NQ-UBTVQH12
ngày 03/10/2009
|
502.
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ-UBTVQH12 ngày
03/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng
phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt
động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-
UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ
lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/11/2009
|
|
503.
|
Nghị quyết
|
1206/2016/UBTVQH13 ngày 13/5/2016
|
Quy định chế độ, chính sách
và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
01/7/2016
|
|
504.
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP ngày 15/04/1999
|
Về chế độ đối với quân nhân,
cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân
nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền
Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
30/04/1999
|
|
505.
|
Nghị định
|
03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003
|
Về điều chỉnh tiền lương, trợ
cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương
|
30/01/2003
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 Về chế
độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
506.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP 15/09/2009 ngày
15/9/2009 Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày
07/3/2012 sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm)
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị
thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP 19/02/2013 và Nghị định số
117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
|
507.
|
Nghị định
|
19/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng
|
03/3/2008
|
|
508.
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP ngày 15/09/2009
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang
|
01/11/2009
|
|
509.
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP ngày 07/03/2012
|
Sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP
về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và
Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân
dân
|
01/05/2012
|
|
510.
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP ngày 15/04/2012
|
Về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/06/2012
|
|
511.
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
10/04/2013
|
|
512.
|
Nghị định
|
117/2016/NĐ-CP ngày 21/07/2016
|
Sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
15/09/2016
|
|
513.
|
Nghị định
|
76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019
|
Về chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
01/12/2019
|
|
514.
|
Nghị định
|
24/2023/NĐ-CP ngày 14/05/2023
|
Quy định về mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/7/2023
|
|
515.
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan
|
06/02/2007
|
|
516.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg ngày 27/4/2009
|
Về chính sách luân chuyển,
tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính
sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ
công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
12/6/2009
|
|
517.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-TTg ngày 01/6/2011
|
Về chế độ thù lao đối với người
đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
01/8/2011
|
|
518.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-TTg ngày 11/06/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư
ký thi hành án
|
01/08/2012
|
|
519.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-TTg ngày 04/02/2016
|
Áp dụng hệ số điều chỉnh mức
lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và công
nghệ
|
20/3/2016
|
|
520.
|
Quyết định
|
3902/QĐ-BNV ngày 19/10/2005
|
Đính chính thông tư liên tịch
81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối
với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại
công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa -
Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
15/11/2005
|
|
521.
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005 Hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
|
522.
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi,
bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và
chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động.
|
523.
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
524.
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
525.
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
526.
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc
biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do
|
25/01/2005
|
|
527.
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh
đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
10/09/2005
|
|
528.
|
Thông tư
|
79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được
chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc
trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
10/9/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 Sửa đổi
khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được
chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc
trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
529.
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế
độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
10/09/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/07/2013 Hướng dẫn thực
hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ,
công, viên chức và người lao động.
|
530.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV ngày 07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với
cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010
của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù
chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
|
531.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV ngày 25/05/2007
|
Hướng dẫn xếp lương khi nâng
ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức
|
06/07/2007
|
|
532.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNV ngày 31/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng
bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và
người lao động.
|
15/09/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi,
bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và
chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động.
|
533.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNV ngày 24/01/2017
|
Hướng dẫn về phụ cấp chức vụ
lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ thanh tra
ngành Giao thông vận tải.
|
01/04/2017
|
|
534.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNV ngày 10/10/2017
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền
lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân
sách nhà nước.
|
01/12/2017
|
|
535.
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018
|
Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông
tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực
lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà
nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
05/12/2018
|
|
536.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021
|
Sửa đổi chế độ nâng bậc lương
thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt
khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
15/8/2021
|
|
537.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BNV ngày 29/01/2022
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh
mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01/01/2022 đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-HBT ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ
và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
15/12/2022
|
|
538.
|
Thông tư
|
10/2023/TT-BNV ngày 26/6/2023
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương
cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ
chức chính trị xã hội và hội
|
01/7/2023
|
|
539.
|
Thông tư
|
11/2023/TT-BNV ngày 01/8/2023
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh
mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc
|
15/9/2023
|
|
540.
|
Thông tư liên tịch
|
23/TTLN ngày 15/01/1996
|
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ
cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh
trong trường phổ thông.
|
01/01/1996
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2017/TT-BGDĐT 08/11/2017 quy định
tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
|
541.
|
Thông tư liên tịch
|
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS 05/05/1998
|
Chế độ bồi dưỡng đi biển đối
với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
01/01/1998
|
|
542.
|
Thông tư liên tịch
|
17/1999/TTLT- BLĐTBXH- BTC- BTCCBCP ngày 21/07/1999
|
Hướng dẫn Nghị định
23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K
trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng
và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định
Giơnevơ năm 1954.
|
01/05/1999
|
|
543.
|
Thông tư liên tịch
|
18/1999/TTLT- BTCCP-BTC- BNN&PTNT ngày 28/06/1999
|
Hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg
về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự
cố khi có báo động lụt bão
|
20/04/1999
|
|
544.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT- BNV-BTC ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp
lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 82/2005/TTLT-BNV- BTC ngày
10/8/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
01/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
545.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ trả lương
làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
546.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu
vực
|
25/01/2005
|
|
547.
|
Thông tư liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 10/08/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc
có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục
và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới
|
10/09/2005
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy
định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề
nghiệp.
|
548.
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 10/08/2005
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch
01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối
với cán bộ, công chức, viên chức
|
10/09/2005
|
|
549.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút
|
25/01/2005
|
|
550.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- VKSTC-BNV-BTC ngày 19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra
viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát.
|
20/02/2006
|
|
551.
|
Thông tư liên tịch
|
191/2006/TTLT- TTCP-BNV-BTC ngày 19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra
viên.
|
16/02/2006
|
|
552.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV- BTC ngày 23/01/2006
|
Thực hiện Quyết định 244/2005/QĐ-TTg
về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục công lập.
|
24/02/2006
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 sửa đổi,
bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư
liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg
ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà
giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
|
553.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 02/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định
83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành
Tài nguyên và Môi trường.
|
03/09/2006
|
|
554.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC ngày 25/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 132 /2006/QĐ-TTg
quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành
Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
24/09/2006
|
|
555.
|
Thông tư liên tịch
|
84/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 15/09/2006
|
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp
lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định
136/2005/QĐ-BNV .
|
16/10/2006
|
|
556.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC ngày 02/10/2006
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ
công tác tại các đội quản lý thị trường.
|
13/12/2006
|
|
557.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT- BCA-BNV-BTC ngày 10/10/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 289/2005/QĐ-TTg
về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công
an nhân dân chuyển ngành.
|
10/11/2006
|
|
558.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công
tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
13/05/2007
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
ngày 19/9/2013 hướng dẫn thực hiện Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị định số
19/2013/NĐ-CP ; 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban bành trong lĩnh vực
giáo dục
|
559.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV ngày 04/05/2007
|
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ,
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
12/06/2007
|
|
560.
|
Thông tư liên tịch
|
94/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 02/08/2007
|
Hướng dẫn Quyết định
07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan
của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính.
|
30/08/2007
|
|
561.
|
Thông tư liên tịch
|
139/2007/TTLT-BQP-BNV-BTC ngày 07/09/2007
|
Hướng dẫn Quyết định
72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và
thanh tra trong quân đội.
|
02/10/2007
|
|
562.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007
|
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng
và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển
trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng
thủy văn
|
16/11/2007
|
|
563.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007
|
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng
và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển
trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng
thủy văn
|
16/11/2007
|
|
564.
|
Thông tư liên tịch
|
2478/2007/TTLT- TTCP-BNV-BTC- BCA ngày 22/11/2007
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân.
|
20/12/2007
|
|
565.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT- BCA-BLĐTBXH- BTC-BNV ngày 15/01/2008
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách
đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục
vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang
công nhân, viên chức Công an nhân dân.
|
18/03/2008
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 15/7/2010 hướng dẫn về chế độ, chính
sách đối với sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu trước hạn tuổi phục vụ cao nhất;
sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân hưởng lương hy sinh, từ trần; quy đổi thời
gian để tính hưởng chế độ khi sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân hưởng
lương nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân
|
566.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BNV-BTC ngày 13/03/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 19/2008/NĐ-CP
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng
|
12/04/2008
|
|
567.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 09/04/2009
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối
với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác
công an.
|
24/05/2009
|
|
568.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT ngày 24/06/2009
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và
xếp lương đối với công chức ngành Thống kê
|
08/08/2009
|
|
569.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT ngày 24/06/2009
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và
xếp lương đối với công chức ngành Thống kê
|
08/08/2009
|
|
570.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2009/TTLT- BQP-BNV- BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2009
|
Hướng dẫn Nghị định 21/2009/NĐ-CP
hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan Quân đội nhân
dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ;
sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân
chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng.
|
04/09/2009
|
|
571.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2009/TTLT- BKHĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức
làm công tác thống kê
|
24/10/2009
|
|
572.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng
thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường
|
01/12/2009
|
|
573.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TTLT- BNV-BTC ngày 24/12/2009
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch
hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành
án dân sự và kiểm lâm
|
07/02/2010
|
|
574.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN ngày 07/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
22/05/2011
|
|
575.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT- BNV-BTP ngày 15/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/06/2011
|
|
576.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN 07/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch
và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
22/05/2011
|
|
577.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT- BNV-BTC- BVHTTDL ngày 10/06/2011
|
Quy định hệ số điều chỉnh tiền
lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên
chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các
dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/08/2011
|
|
578.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT- BNV-BTC ngày 31/08/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP
về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực
lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
15/10/2011
|
|
579.
|
Thông tư liên tịch
|
49/2011/TTLT- BGTVT-BNV-BTC ngày 30/09/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
141/2009/QĐ-TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với
lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
|
14/11/2011
|
|
580.
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
20/02/2012
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 sửa đổi,
bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư
liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg
ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà
giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
|
581.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT- BYT-BNV-BTC ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn Nghị định 56/2011/NĐ-CP
quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại
cơ sở y tế công lập.
|
05/03/2012
|
|
582.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/03/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập.
|
22/04/2013
|
|
583.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT- BNG-BNV-BTC- BLĐTBXH ngày 08/05/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ,
công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
22/06/2013
|
|
584.
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT- BGDDT-BNV-BTC ngày 19/09/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
03/11/2013
|
|
585.
|
Thông tư liên tịch
|
222/2013/TTLT- BQP-BNV-BTC ngày 23/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ,
chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng
nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định 46/2009/NĐ-CP
|
08/02/2014
|
|
586.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người
lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
|
05/05/2014
|
|
587.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2014/TTLT- BQP-BNV- BLĐTBXH-BTC ngày 05/03/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ,
chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc,
hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu.
|
19/04/2014
|
|
588.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BQP- BCA-BNV-BTC ngày 16/07/2015
|
Quy định chế độ, chính sách đối
với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh.
|
01/09/2015
|
|
589.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện chính
sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
01/01/2016
|
|
590.
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
04/01/2016
|
|
V. LĨNH VỰC HỘI, QUỸ
|
591.
|
Nghị định
|
45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010
|
Quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
01/07/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/04/2012 Sửa đổi
Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
592.
|
Nghị định
|
33/2012/NĐ-CP ngày 13/04/2012
|
Sửa đổi Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
01/06/2012
|
|
593.
|
Nghị định
|
03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011
|
Hướng dẫn và biện pháp thi
hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
25/02/2011
|
|
594.
|
Nghị định
|
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
|
Về tổ chức, hoạt động của quỹ
xã hội, quỹ từ thiện
|
15/01/2020
|
|
595.
|
Quyết định
|
68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010
|
Quy định hội có tính chất đặc
thù
|
20/2/2010
|
|
596.
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-TTg ngày 15/7/2013
|
Về một số chế độ, chính sách
đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
|
01/9/2013
|
|
597.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNV ngày 16/04/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
01/06/2013
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNV 16/01/2022 a đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
598.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH- BTC-BYT ngày 09/07/2013
|
Hướng dẫn quy trình, thủ tục,
hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai
nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
01/09/2013
|
|
599.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNV ngày 19/06/2014
|
Sửa đổi Thông tư
03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
08/08/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNV 16/01/2022 a đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
600.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNV ngày 19/09/2014
|
Về Ban Công tác người cao tuổi
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
14/11/2014
|
|
601.
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
01/12/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2023/TT-BNV 18/12/2023 Bãi bỏ một
phần Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
602.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
03/3/2022
|
|
603.
|
Thông tư
|
18/2023/TT-BNV ngày 18/12/2023
|
Bãi bỏ một phần Thông tư số
04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
01/02/2024
|
|
VI. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
604.
|
Luật
|
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
01/07/2012
|
|
605.
|
Lệnh
|
10/2011/L-CTN ngày 25/11/2011
|
Lệnh công bố Luật lưu trữ
|
25/11/2011
|
|
606.
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ
|
01/03/2013
|
|
607.
|
Nghị định
|
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020
|
Về công tác văn thư
|
05/3/2020
|
|
608.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-TTg ngày 10/5/2019
|
Về việc giữ lại con dấu hết
giá trị sử dụng của một số cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước để lưu trữ,
phục vụ nghiên cứu lịch sử.
|
01/7/2019
|
|
609.
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho lưu trữ
chuyên dụng
|
20/12/2007
|
|
610.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010
|
Hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
|
10/01/2011
|
|
611.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy
|
26/12/2011
|
|
612.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ
độc giả tại Phòng đọc.
|
11/01/2013
|
|
613.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật xử lý tài liệu hết giá trị
|
28/01/2013
|
|
614.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014
|
Về định mức kinh tế - kỹ thuật
tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
15/08/2014
|
|
615.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật giải mật tài liệu lưu trữ.
|
15/08/2014
|
|
616.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014
|
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
15/11/2014
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch
vụ lưu trữ
|
617.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014
|
Quy định việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
|
15/11/2014
|
|
618.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
|
15/12/2014
|
|
619.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014
|
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu
lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp
|
01/02/2015
|
|
620.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014
|
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp.
|
01/02/2015
|
|
621.
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNV ngày 25/11/2015
|
Quy định Danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử.
|
01/02/2016
|
|
622.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNV ngày 08/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
15/02/2016
|
|
623.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019
|
Quy định tiêu chuẩn dữ liệu
thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử
|
10/3/2019
|
|
624.
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
01/9/2020
|
- Hết hiệu lực một phần
-Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 Sửa đổi
khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT- BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
625.
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành
hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
|
01/8/2021
|
|
626.
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022
|
Quy định chức danh mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương
viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
15/10/2022
|
|
627.
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2021/TT- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 quy định mã số, tiêu
chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp Iương đối với các ngạch công chức chuyên
ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
15/8/2022
|
|
628.
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022
|
Quy định thời hạn bảo quản
tài liệu
|
15/02/2023
|
|
629.
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ.
|
15/02/2023
|
|
630.
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 1 của
Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 hướng dẫn về
quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
24/4/2023
|
|
631.
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BNV ngày 31/5/2023
|
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
lưu trữ
|
01/8/2023
|
|
632.
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BNV ngày 31/8/2023
|
Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử
|
15/10/2023
|
|
633.
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023
|
Quy định định mức kinh tế-kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy
|
01/01/2024
|
|
634.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TTLT- BNV-BXD ngày 21/08/2014
|
Hướng dẫn thành phần tài liệu
dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
|
01/01/2015
|
|
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
635.
|
Luật
|
06/2022/QH15 ngày 15/6/2022
|
Luật Thi đua, khen thưởng
|
01/01/2024
|
|
636.
|
Lệnh
|
04/2022/L-CTN ngày 28/6/2022
|
Lệnh công bố Luật Thi đua, khen thưởng
|
28/6/2022
|
|
637.
|
Nghị định
|
122/2005/NĐ-CP ngày 04/10/2005
|
Về tổ chức làm công tác thi
đua, khen thưởng
|
29/10/2005
|
|
638.
|
Nghị định
|
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
01/01/2024
|
|
639.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012
|
Hướng dẫn Quyết định
51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải
thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
01/03/2012
|
|
640.
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
thi đua, khen thưởng.
|
01/01/2020
|
|
641.
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019
|
Quy định về tặng Kỷ niệm
chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
|
01/01/2020
|
|
642.
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BNV ngày 18/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2019/TT- BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
01/12/2022
|
|
643.
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thi đua khen thưởng đối với
ngành Nội vụ
|
01/01/2024
|
|
644.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT- BNV-BQP- BLĐTBXH ngày 10/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự Nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
25/11/2014
|
|
VIII. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
645.
|
Luật
|
Số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2018
|
|
646.
|
Lệnh
|
Số: 12/2016/L-CTN ngày 11/12/2016
|
Công bố Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
11/12/2016
|
|
647.
|
Nghị định
|
Số 95/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2023
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
30/3/2024
|
|
648.
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT- BNV ngày 10/06/2016
|
Hướng dẫn nội dung về thanh
tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo.
|
25/7/2016
|
|
IX. LĨNH VỰC THANH NIÊN
|
649.
|
Luật
|
57/2020/QH14 ngày 16/6/2020
|
Luật Thanh niên
|
01/1/2021
|
|
650.
|
Luật
|
10/2022/QH15 ngày 10/11/2022
|
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
01/7/2023
|
|
651.
|
Pháp lệnh
|
27/2005/PL-UBTVQH11 ngày 07/10/2005
|
Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
01/01/2006
|
|
652.
|
Lệnh
|
19/2005/L-CTN ngày 18/10/2005
|
Lệnh công bố Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
18/10/2005
|
|
653.
|
Lệnh
|
03/2020/L-CTN ngày 30/6/2020
|
Lệnh công bố Luật Thanh niên
|
30/6/2020
|
|
654.
|
Lệnh
|
10/2022/L-CTN ngày 21/11/2022
|
Lệnh công bố Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
21/11/2022
|
|
655.
|
Nghị định
|
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh
|
05/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
656.
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP ngày 23/07/2007
|
Hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thanh niên
|
20/8/2007
|
|
657.
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011
|
Về tổ chức và chính sách đối
với thanh niên xung phong
|
26/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần khoản 2
Điều 22 Nghị định số 17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021 của Chính phủ quy định về
chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện
|
658.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2012
|
Quy định trách nhiệm của bộ,
ngành, ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp hội liên hiệp
phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/9/2012
|
|
659.
|
Nghị định
|
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015
|
Về thực hiện dân chủ trong hoạt
động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/02/2015
|
|
660.
|
Nghị định
|
157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016
|
Sửa đổi Nghị định
150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến
binh
|
15/01/2017
|
|
661.
|
Nghị định
|
78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên
|
20/8/2017
|
|
662.
|
Nghị định
|
112/2017/NĐ-CP ngày 06/10/2017
|
Quy định về chế độ, chính
sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai
đoạn 1965 - 1975
|
20/11/2017
|
|
663.
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017
|
Chính sách thu hút, tạo nguồn
cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
20/01/2018
|
|
664.
|
Nghị định
|
13/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021
|
Quy định về đối thoại với
thanh niên; cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với
thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
01/3/2021
|
|
665.
|
Nghị định
|
17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021
|
Quy định về chính sách đối với
thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện.
|
09//3/2021
|
|
666.
|
Nghị định
|
59/2023/NĐ-CP ngày 14/8/2023
|
Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
15/8/2023
|
|
667.
|
Nghị quyết liên tịch
|
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/04/2008
|
Hướng dẫn thi hành các điều
11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn
|
10/5/2008
|
|
668.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-TTg ngày 26/01/2011
|
Tăng cường cán bộ cho các xã
thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61
huyện nghèo
|
15/3/2011
|
|
669.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-TTg ngày 15/3/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số
57/2015/QĐ-TTg ngày 16/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách đối với
hoạt động tình nguyện của thanh niên.
|
15/3/2021
|
|
670.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNV ngày 26/09/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội
vụ ban hành
|
01/11/2011
|
|
671.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014
|
Quy định việc xác nhận phiên
hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ
đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu.
|
15/01/2015
|
|
672.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung của
nghị định số 04/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về thực
hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập
|
01/3/2016
|
|
673.
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BNV 15/12/2020
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê về thanh niên Việt Nam
|
01//2/2021
|
|
674.
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018
|
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh
niên Việt Nam
|
30/10/2018
|
|
675.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/04/2012
|
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối
với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết
định 40/2011/QĐ-TTg .
|
01/06/2012
|
|
676.
|
Thông tư liên tịch
|
119/2013/TTLT- BTC-BNV ngày 26/8/2013
|
Quy định về lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên của các Tổ chức
thanh niên xung phong từ ngân sách nhà nước
|
15/10/2013
|
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
NGHỊ QUYẾT
|
677.
|
Nghị quyết liên tịch
|
05/2006/NQLT-CP- UBTWMTTQVN ngày
21/4/2006
|
Về việc ban hành quy chế “Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư”
|
16/5/2006
|
|
678.
|
Nghị định
|
03/1999/NĐ-CP ngày 28/01/1999
|
Về việc quản lý hợp tác với
nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính
|
13/02/1999
|
|
679.
|
Nghị định
|
200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013
|
Hướng dẫn Điều 11 Luật công
đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước,
quản lý kinh tế - xã hội
|
01/02/2014
|
|
680.
|
Nghị định
|
98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014
|
Về việc thành lập tổ chức
chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần
kinh tế
|
10/12/2014
|
|
681.
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-TTg ngày 08/06/2004
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
02/07/2004
|
|
682.
|
Thông tư
|
19/1999/TT-TCCP ngày 30/06/1999
|
Hướng dẫn Nghị định
03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành
chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
15/07/1999
|
|
683.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV ngày 07/4/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Nội vụ
|
04/5/2004
|
|
684.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNV ngày 27/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ liên tịch ban hành
|
01/02/2020
|
|
685.
|
Thông tư
|
07/2021/TT-BNV 31/12/2021
|
Quy định chế độ thông tin,
báo cáo công tác ngành Nội vụ.
|
15/02/2022
|
|
686.
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BNV ngày 16/12/2022
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê
ngành Nội vụ.
|
30/01/2023
|
|
687.
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BNV ngày 23/03/2023
|
Quy định về chế độ báo cáo thống
kê ngành Nội vụ.
|
10/5/2023
|
|
688.
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BNV ngày 05/9/2023
|
Ban hành Quy định cập nhật,
khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ
|
26/10/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 688 văn bản.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
I. VĂN BĂN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Luật
|
76/2015/QH13 19/6/2015 Luật Tổ chức Chính phủ
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 23; điểm
b, điểm đ khoản 2, khoản 10 Điều 28; khoản 5, khoản 8, khoản 9 Điều 34; khoản
2 Điều 40; thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm từ “chuyên đề hoặc họp để giải
quyết công việc phát sinh đột xuất” tại khoản 1 Điều 44.
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 1 Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương.
|
01/7/2020
|
2
|
Luật
|
77/2015/QH13 19/6/2015 Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
|
Khoản 1 Điều 4; khoản 3 Điều
6; điểm e khoản 2 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 13; khoản 1, khoản 2
Điều 14; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 25; khoản
1, khoản 2 Điều 32, khoản 4 Điều 33; Điều 34; khoản 1, khoản 2 Điều 39; Điều
44; khoản 1, khoản 2 Điều 46; khoản 1, khoản 2 Điều 53; Điều 58; khoản 1, khoản
2 Điều 60; khoản 3 Điều 61; Điều 62; khoản 2 Điều 67; khoản 3 Điều 68; Điều
69; khoản 2, khoản 3 Điều 72; Điều 75; khoản 2 Điều 83; khoản 1 Điều 94; khoản
1 Điều 101; Điều 127; khoản 1 Điều 128; thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm
từ “chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất” tại khoản
2 và khoản 3 Điều 78, khoản 2 và khoản 3 Điều 80, khoản 1 và khoản 3 Điều 97,
khoản 2 Điều 113, khoản 4 Điều 114;Bỏ cụm từ “, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân tỉnh” tại điểm a khoản 2 Điều 19; bỏ cụm từ “Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;” tại điểm a khoản 1 Điều 88; bãi
bỏ khoản 4 Điều 9
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 2 Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương.
|
01/7/2020
|
3
|
Luật
|
22/2008/QH12 Luật Cán bộ, công chức
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 6; Điều 29;
khoản 1 Điều 34; Điều 37, Điều 39; Điều 44; Điều 45; Điều 46; Điều 56; Điều
58; điểm a khoản 3 Điều 61; khoản 3 Điều 78; Điều 79; Điều 80; khoản 2, khoản
3 Điều 82; Điều 84; Điều 85;thay thế từ “phân loại” bằng cụm từ “xếp loại chất
lượng” tại khoản 4 Điều 5 và Điều 64;Thay thế cụm từ “Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân” bằng cụm từ “Luật tổ chức chính quyền địa
phương” tại khoản 2 Điều 21, Điều 24 và khoản 1 Điều 63; thay thế cụm từ “Luật
bầu cử đại biểu Quốc hội, Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân” bằng cụm từ
“Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại Điều 24;
thay thế cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân” bằng cụm từ “Luật bầu
cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại khoản 1 Điều 63; thay
thế cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp” bằng cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ
quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an” tại điểm d khoản 1
Điều 32; thay thế cụm từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục” bằng cụm từ
“đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc” tại điểm
c khoản 2 Điều 36; bỏ cụm từ “các xã miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng dân tộc thiểu số,” tại khoản 2 Điều 63; bỏ cụm từ “, đơn vị sự
nghiệp công lập của Nhà nước” tại khoản 4 Điều 66; bỏ cụm từ “, đơn vị sự
nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân” tại khoản 5 Điều 66; bỏ cụm từ “và đơn vị
sự nghiệp công lập” tại khoản 6 Điều 66; bỏ cụm từ “đơn vị sự nghiệp công lập,”
tại khoản 1 Điều 70; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 32.
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
|
01/7/2020
|
4
|
Luật
|
58/2010/QH12 Luật Viên chức
|
Khoản 3 Điều 9; Điều 25; khoản
2 Điều 28;; Điều 41; khoản 1 Điều 45; Điều 53; khoản 2, khoản 3 Điều 56; khoản
1 Điều 58; Điều 60; thay thế cụm từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục,
trường giáo dưỡng” bằng cụm từ “đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ
sở giáo dục bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng” tại điểm b khoản 2 Điều 22;
thay thế cụm từ “phân loại đánh giá” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại điểm
a khoản 1 Điều 29; thay thế cụm từ “phân loại đánh giá” và từ “phân loại” bằng
cụm từ “xếp loại chất lượng” tại Điều 42; thay thế từ “phân loại” bằng cụm từ
“xếp loại chất lượng” tại Điều 44; bỏ cụm từ “nhưng không phải là công chức”
tại khoản 1 Điều 3; bỏ cụm từ “được cấp có thẩm quyền bổ nhiệm giữ chức vụ được
pháp luật quy định là công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập hoặc” tại khoản
5 Điều 28.
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 2 Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
|
01/7/2020
|
5
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005
của Chính phủ về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức.
|
Nội dung liên quan đến xử lý
kỷ luật cán bộ
|
Nội dung bãi bỏ được quy định
tại điểm d khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2020
|
6
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010
của Chính phủ quy định những người là công chức
|
Điều 11. Công chức trong bộ
máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội dung bãi bỏ được quy định
tại điểm b khoản 4 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/12/2020
|
7
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn
|
- Điều 4. Tiêu chuẩn cụ thể;
- Điều 8. Ưu tiên trong tuyển
dụng; Điều 10. Hội đồng tuyển dụng; - Điều 11. Các môn thi và hình thức thi,
- Điều 12. Cách tính điểm;
- Điều 13. Xác định người
trúng tuyển trong kỳ thi tuyển;
- Điều 14. Nội dung xét tuyển;
- Điều 15. Cách tính điểm;
- Điều 16. Xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức;
- Điều 17. Thông báo tuyển dụng
và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển;
- Điều 18. Tổ chức tuyển dụng;
- Điều 19. Thông báo kết quả
tuyển dụng
- Điều 20. Thời hạn ra quyết
định tuyển dụng và nhận việc;
- Điều 21. Trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Điều 1 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/6/2019
|
8
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ vê công chức xã, phường, thị trấn
|
Chương 6. Xử lý kỷ luật đối với
công chức cấp xã
|
Nội dung bãi bỏ được quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2020
|
9
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012
của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường,
hoàn trả của viên chức
|
Chương II Xử lý kỷ luật viên
chức được quy định
|
Nội dung bãi bỏ được quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2020
|
10
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn (xã, phường, thị trấn
sau đây gọi chung là cấp xã); và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã
|
- Điều 4. Số lượng cán bộ,
công chức cấp xã
- Điều 5. Xếp lương
- Điều 9. Phụ cấp theo loại
xã
- Điều 10. Phụ cấp kiêm nhiệm
chức danh
- Điều 13. Số lượng những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- Điều 14. Phụ cấp và khoán
kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách
- Điều 15. Những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
- Điều 16. Giải quyết tồn tại
- Điều 17. Nguồn kinh phí để
thực hiện chế độ, chính sách
- Điều 18. Trách nhiệm thi
hành
- Điều 19. Hiệu lực thi hành
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ được quy định tại Điều 2, khoản 2 Điều 3 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP
ngày 24/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã
và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/6/2019
|
11
|
Nghị định
|
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ
quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
- Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn
của sở
- Điều 5. Cơ cấu tổ chức của
sở
- Điều 6. Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu sở
- Điều 8. Các sở được tổ chức
thống nhất ở các địa phương
- Điều 9. Các sở đặc thù được
tổ chức ở một số địa phương
- Điều 10. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Điều 11. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ
- Điều 12. Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
- Điều 13. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Các Điều này được sửa đổi, bổ
sung tại Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngà 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
25/11/2020
|
12
|
Nghị định
|
53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015
của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức
|
Điều 1. Sửa đổi điểm a và bổ
sung điểm l khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm
2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công
chức
|
Nội dung được sửa đổi tại Điều
1 Nghị định số 104/2020/NĐ- CP ngày 04/9/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số
53/2015/NĐ- CP ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở
tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức.
|
04/9/2020
|
13
|
Nghị định
|
37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014
của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
- Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn
- Điều 5. Người đứng đầu
- Điều 6. Chế độ làm việc và
trách nhiệm của Trưởng phòng
- Điều 7. Các cơ quan chuyên
môn được tổ chức thống nhất ở các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Điều 8. Các cơ quan chuyên
môn được tổ chức để phù hợp với từng loại hình đơn vị hành chính cấp huyện
- Điều 9. Tổ chức các cơ quan
chuyên môn ở các huyện đảo
- Điều 10. Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
- Điều 11. Ủy ban nhân dân cấp
huyện
- Điều 12. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Các điều này được sửa đổi tại
Điều 1 Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
25/11/2020
|
14
|
Nghị định
|
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Điều 6: Tự chủ về tổ chức bộ
máy
- Điều 7: Tự chủ về nhân sự
- Điều 8: Hội đồng quản lý
|
Điều 6, Điều 8 được bãi bỏ tại
Điều 29 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 quy định về thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 7 được bãi bỏ tại khoản
2 Điều 20 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/12/2020
15/11/2020
|
15
|
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ
|
- Điều 13. Về tổ chức bộ máy,
biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập
- Điều 14. Về cán bộ, công chức,
viên chức
- Điều 18. Vụ thuộc Bộ
- Điều 19. Văn phòng thuộc Bộ
- Điều 20. Thanh tra thuộc Bộ
- Điều 21. Cục thuộc Bộ
- Điều 22. Tổng cục thuộc Bộ
- Điều 31. Điều khoản chuyển
tiếp
|
- Các Điều được sửa đổi tại
Điều 1 Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ.
- Riêng khoản 1, khoản 2 Điều
19 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 5 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính
|
15/11/2020
25/9/2017
|
16
|
Nghị định
|
108/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
- Điều 8. Chính sách về hưu
trước tuổi
- Điều 9. Chính sách chuyển
sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách nhà
nước
- Điều 10. Chính sách thôi việc
- Điều 13. Nguồn kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
- Điều 14. Trình tự thực hiện
tinh giản biên chế
- Điều 24. Hiệu lực thi hành:
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2015. Các chế độ,
chính sách quy định tại Nghị định này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2021.
|
Các Điều này được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 2, 3,4, 5, 7, 8 Điều 1 Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày
10/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày
20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số
113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản biên
chế.
|
10/12/2020
Các khoản 2, 3, 4 Điều 1 (sửa đổi, bổ sung Điều 8, sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 9, sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
|
17
|
Nghị định
|
113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên
|
- Khoản 2 Điều 1 (Các trường
hợp tinh giản biên chế).
- Khoản 6 Điều 1 (Chính sách
về hưu trước tuổi)
- Khoản 7 Điều 1 (Chính sách
về hưu trước tuổi)
- Khoản 10 Điều 1 (Trình tự
thực hiện tinh giản biên chế)
|
Các Điều này được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 1, khoản 6 Điều 1 Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số
113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2014/NĐ- CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
về chính sách tinh giản biên chế.
|
10/12/2020
|
18
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp
đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
- Điều 1 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Điều 1 được bãi bỏ tại điểm a
khoản 4 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Điều 2 được bãi bỏ tại điểm b
khoản 3 Điều 67 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 29/9/2020 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
01/12/2020
29/9/2020
|
19
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011
của Chính phủ quy định về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
|
- Điều 17 : Cán bộ quản lý
thanh niên xung phong
- Điều 16. Chính sách đối với
đội viên thanh niên xung phong
- Điều 17. Chính sách đối với
đội viên thanh niên xung phong làm nhiệm vụ ở vùng khó khăn
- Điều 18. Chính sách đối với
cán bộ làm công tác quản lý thanh niên xung phong
|
Được bãi bỏ tại khoản 2 Điều
22 Nghị định số 17/2021/NĐ- CP ngày 09/3/2021 quy định về chính sách đối với
thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện.
|
09/3/2021
|
20
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
- Điều 15. Hình thức bồi dưỡng
- Điều 16. Nội dung bồi dưỡng
- Điều 17. Chương trình, tài
liệu bồi dưỡng
- Điều 18. Áp dụng chương
trình bồi dưỡng
- Điều 19. Quản lý chương
trình bồi dưỡng
- Điều 20. Biên soạn chương
trình, tài liệu bồi dưỡng
- Điều 21. Thẩm định, phê duyệt
chương trình, tài liệu bồi dưỡng
- Điều 26. Chứng chỉ bồi dưỡng
- Điều 27. Phân công tổ chức
bồi dưỡng
- Điều 36. Kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021số sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
10/12/2021
|
21
|
Nghị định
|
08/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của
Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục
bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban
nhân dân.
|
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 1: Số
lượng thành viên Ủy ban nhân dân ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt thực
hiện theo quy định của Quốc hội khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc
biệt
- Điều 7. Số lượng tối đa Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân ở các đơn vị hành chính
- Điều 11. Bầu thành viên Ủy
ban nhân dân
- Điều 12. Thẩm định và phê
chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
- Điều 14. Thẩm định và phê
chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Điều 1 Nghị định số 115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục
bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban
nhân dân.
|
16/12/2021
|
22
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2023 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục
đại học
|
Điều 9. Kéo dài thời gian làm
việc đối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu
|
Được bãi bỏ tại điểm a, khoản
2 Điều 6 Nghị định số 50/2022/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
15/8/2022
|
23
|
Nghị định
|
Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
Điều 9. Kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu.
|
Được bãi bỏ tại điểm b, khoản
2 Điều 6 Nghị định số 50/2022/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
15/8/2022
|
24
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực
hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp
|
Nội dung được bãi bỏ theo quy
định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 về
hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
22/02/2023
|
25
|
Nghị định
|
54/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018
hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính.
|
- Điều 2: Giải thích từ ngữ
- Điều 4: Điều 4. Nguyên tắc
lập danh sách cử tri để phát phiếu lấy ý kiến
- Điều 11. Thời gian lấy ý kiến.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nhị định số
66/2023/NĐ-CP ngày 24/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lây ý kiến
cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính
|
25/8/2023
|
26
|
Nghị định
|
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020
về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
- Bỏ cụm từ “trong quá trình
thực thi nhiệm vụ” tại khoản 5 Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản
2 Điều 15.
- Điều 22. Lưu giữ tài liệu
đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
- Điều 23. Tổ chức thực hiện
|
Nội dung được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày
17/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
15/9/2023
|
27
|
Nghị định
|
112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020
về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Nguyên tắc xử lý kỷ
luật
- Điều 3. Các trường hợp chưa
xem xét xử lý kỷ luật
- Điều 5. Thời hiệu, thời hạn
xử lý kỷ luật
- Điều 6. Các hành vi bị xử
lý kỷ luật
- Điều 8. Áp dụng hình thức kỷ
luật khiển trách đối với cán bộ, công chức
- Điều 16. Áp dụng hình thức
kỷ luật khiển trách đối với viên chức.
- Điều 20. Thẩm quyền xử lý kỷ
luật đối với cán bộ.
- Điều 21. Trình tự, thủ tục
xử lý kỷ luật đối với cán bộ
- Điều 24. Thẩm quyền xử lý kỷ
luật đối với công chức
- Điều 25. Trình tự, thủ tục
xử lý kỷ luật đối với công chức
- Điều 26. Tổ chức họp kiểm
điểm công chức
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 27. Các
trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật
- Điều 28. Thành phần Hội đồng
kỷ luật công chức
- Điều 29. Tổ chức họp Hội đồng
kỷ luật công chức có hành vi vi phạm.
- Điều 30. Quyết định kỷ luật
công chức
- Điều 31. Thẩm quyền xử lý kỷ
luật đối với viên chức
- Điều 32. Trình tự, thủ tục
xử lý kỷ luật đối với viên chức
- Điều 35. Thành phần Hội đồng
kỷ luật viên chức
- Điều 36. Tổ chức họp Hội đồng
kỷ luật viên chức
- Điều 37. Quyết định kỷ luật
viên chức
- Điều 41. Chế độ, chính sách
đối với trường hợp đang trong thời gian bị tạm giữ, tạm giam, tạm đình chỉ
công tác hoặc tạm đình chỉ chức vụ
|
Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm
2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2023
|
28
|
Nghị định
|
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020
|
- Khoản 2 Điều 4. Căn cứ tuyển
dụng viên chức.
- Khoản 1 Điều 6. Ưu tiên
trong tuyển dụng viên chức.
- Điểm d khoản 2, điểm a khoản
3, khoản 4 Điều 8. Hội đồng tuyển dụng viên chức
- Điều 9. Hình thức, nội dung
và thời gian thi.
- Điều 10. Xác định người
trúng tuyển trong kỳ thi viên chức.
- Điều 11. Nội dung, hình thức
xét tuyển viên chức.
- Điều 13. Tiếp nhận vào viên
chức.
- Điều 14. Thông báo tuyển dụng
và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
- Điểm b, điểm c khoản 3 Điều
15. Trình tự tổ chức tuyển dụng
- Khoản 1 Điều 17. Hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng.
- Khoản 4 Điều 18. Ký kết hợp
đồng làm việc và nhận việc.
- Khoản 5 Điều 21. Chế độ tập
sự.
- Khoản 1 Điều 23. Chế độ,
chính sách đối với người tập sự và người hướng dẫn tập sự.
- Khoản 1 Điều 25. Chấm dứt hợp
đồng làm việc đối với người tập sự.
- Điều 27. Biệt phái viên chức
- Điều 32. Tiêu chuẩn, điều
kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
- Điều 33. Phân công , phân cấp
tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp và thẩm quyền quản lý, sử dụng
viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Khoản 3 Điều 36. Hồ sơ đăng
ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
- Điều 39. Nội dung, hình thức
xét thăng hạng.
- Điều 40. Xác định người
trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
- Điều 42.Bổ nhiệm và xếp
lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp..
- Điều 43. Thời hạn giữ chức
vụ.
- Điều 44. Tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm.
- Điều 46. Trình tự, thủ tục
bổ nhiệm viên chức quản lý.
- Điều 47. Bổ nhiệm trong trường
hợp khác.
- Khoản 5 Điều 48. Hồ sơ bổ
nhiệm.
- Khoản 1, khoản 2. Điều 48.
Thời điểm, thời hạn và nguyên tắc thực hiện bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian
giữ chức vụ quản lý.
- Khoản 2, khoản 4 Điều 51.Thủ
tục bổ nhiệm lại.
- Điểm d khoản 2 Điều 53. Hồ
sơ bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu.
- Điều 54. Thôi giữ chức vụ đối
với viên chức
- Điều 55. Miễn nhiệm đối với
viên chức quản lý .
- Điều 56. Chế độ, chính sách
đối với viên chức thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm.
- Điểm b khoản 2 Điều 57. Giải
quyết thôi việc đối với viên chức
- Khoản 1, khoản 3, khoản 4
Điều 63. Nhiệm vụ và quyền hạn của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn
vị sự nghiệp công lập.
- Khoản 1, khoản 4 Điều 65.
Nhiệm vụ và quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
- Điểm b khoản 1, điểm b khoản
2 Điều 66. Nhiệm vụ và quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập
- Thay thế cụm từ “phỏng vấn”
bằng “vấn đáp” tại điểm c khoản 3 Điều 15;
- Bãi bỏ: Khoản 3, khoản 4 Điều
37; khoản 6 Điều 62; khoản 4 Điều 63 và khoản 4 Điều 64;
- Bãi bỏ cụm từ: “thi hoặc”,
“dự thi hoặc” tại khoản 2 Điều 29, Điều 31, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều
37, Điều 38, khoản 3 Điều 62, khoản 2 Điều 67; “và xếp lương đối với các chức
danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý, sau khi có ý kiến
thống nhất của Bộ Nội vụ” tại khoản 3 Điều 64; “theo Mẫu số 01 ban hành kèm
theo Nghị định này” tại khoản 4 Điều 14.
|
Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
07/12/2023
|
29
|
Thông tư
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 27/5/2010 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ- CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ
|
- Điều 1. Bố trí cán bộ, công
chức cấp xã
- Điểm a, khoản 2 Điều 2. Xếp
lương đối với cán bộ cấp xã
- Khoản 1, 2, 3 Điều 3. Xếp
lương đối với công chức cấp xã
- Khoản 3, khoản 4 Điều 6. Phụ
cấp lương
- Điều 9. Những người hoạt động
không chuyên trách
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày
06/11/2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố,
|
25/12/2019
|
30
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
- Khoản 2 Điều 1: Quản lý hoạt
động dịch vụ lưu trữ
- Điểm a khoản 2 Điều 4: Bản
sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng phù hợp
với lĩnh vực hành nghề (nếu có).
- Khoản 2 Điều 6: Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
- Điều 7. Hồ sơ đăng ký hoạt
động dịch vụ lưu trữ
- Điều 8. Cấp, cấp lại, thu hồi
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Khoản 2 Điều 11. Sở Nội vụ
có trách nhiệm
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ được quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày
14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
01/9/2020
|
31
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Quy chế tổ chức thi tuyển
công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức;
- Quy chế tổ chức xét tuyển
công chức, viên chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và Nội
quy kỳ tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Nội dung bãi bỏ được quy định
tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/TT-BNV ngày 02/12/2020 Quy chế tổ chức thi
tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công
chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức.
|
20/01/2021
|
32
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức
danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính (sau đây viết tắt là Thông tư số 11/2014/TT-BNV) và
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị
định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức (sau đây viết tắt là Thông tư số
13/2010/TT-BNV) liên quan đến quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ
nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
và việc tổ chức thi năng ngạch công chức
|
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV
|
Được bãi bỏ tại khoản 3 Điều
18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành
hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
01/8/2021
|
33
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường
xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động
|
- Điều 1. Phạm vi và đối tượng
áp dụng
- Điều 2. Chế độ nâng bậc
lương thường xuyên
- Điều 3. Chế độ nâng bậc
lương trước thời hạn
- Điều 4. Tổ chức thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương
trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
15/8/2021
|
34
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm
niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
2. Mức phụ cấp và cách chi trả
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Điều 2 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương
trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
15/8/2021
|
35
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BNV ngày
15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
|
- Điều 6. Đối tượng xét tặng
Kỷ niệm chương
- Điều 7. Tiêu chuẩn và điều
kiện xét tặng Kỷ niệm chương
- Điều 10. Những trường hợp
được ưu tiên xét tặng Kỷ niệm chương
- Điều 11. Trình tự xét tặng
Kỷ niệm chương
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị xét
tặng Kỷ niệm chương
- Điều 13. Tổ chức trao tặng
Kỷ niệm chương
- Thay thế phụ lục số III,
IV, V ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BNV
|
Được bãi bỏ tại khoản 2, khoản
3 Điều 2 Thông tư 08/2022/TT-BNV ngày 19/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Nội vụ
|
01/12/2022
|
36
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
- Khoản 7 Điều 1 bổ sung Điều
8 a sau Điều 8.Quy trình và hồ sơ sáp nhập, giải thể và đặt tên, đổi tên
thôn, tổ dân phố
|
Khoản này được bãi bỏ tại khoản
2 Điều 2 Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
23/5/2022
|
37
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNV ngày 14/
7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
- Khoản 3 Điều 1. Hồ sơ đăng
ký hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
Nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại Điều 1 Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 sửa đổi khoản 3 Điều
1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
24/4/2023
|
Tổng số: 37 văn bản
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên
chế
|
|
1.
|
Nghị định
|
21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010
|
Về quản lý biên chế công chức
|
03 Nghị định hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức
|
20/7/2020
|
|
2.
|
Nghị định
|
36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013
|
Về vị trí việc làm và cơ cấu
ngạch công chức
|
|
3.
|
Nghị định
|
110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên
chế công chức
|
|
4.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập,
|
Nghị định hết hiệu lực được
quy định tại Điều 29 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/12/2020
|
|
5.
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012
|
Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập,
|
Nghị định hết hiệu lực theo quy
định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính
phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
15/11/2020
|
|
6.
|
Nghị định
|
34/2017/NĐ-CP
03/4/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Nghị định hết hiệu lực được
quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội
vụ
|
15/9/2022
|
|
7.
|
Nghị định
|
108/2014/NĐ-CP
20/11/2014
|
Về chính sách tinh giản biên chế
|
Được thay thế bởi Nghị định số
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế
|
20/7/2023
|
|
8.
|
Nghị định
|
113/2018/NĐ-CP
31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách
tinh giản biên chế
|
Được thay thế bởi Nghị định số
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế
|
20/7/2023
|
|
9.
|
Nghị định
|
143/2020/NĐ-CP
10/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11 2014 và Nghị định số
113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định số
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế
|
20/7/2023
|
|
10.
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-TTg
12/4/2007
|
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc
gia phòng, chống AISD và phòng, chống tệ nạn mại dâm, ma túy
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 89/QĐ- TTg ngày 14/02/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc kiện toàn Uiyr
ban Quốc gia phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm
|
14/02/2023
|
|
11.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-TTg
23/01/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện hành chính quốc gia
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ
|
01/01/2023
|
|
12.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-TTg ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết
định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí
điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nộ
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số
26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm
thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội
|
10/8/2023
|
|
13.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-TTg
16/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
|
14.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-TTg
03/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
|
15.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2023
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
02 Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày
12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi
chung là cấp tỉnh) và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
|
01/10/2021
|
|
16.
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
|
|
II. Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
17.
|
Pháp lệnh
|
34/2007/PL-UBTVQH11
20/4/2007
|
Về thực hiện dân chủ ở xã,
phường, thị trấn và Nghị quyết số ngày 30 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội
|
Được thay thế bởi Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
01/7/2023
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
55/1998/NQ-UBTVQH10
30/8/1998
|
Về việc ban hành quy chế thực
hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan
|
Được hủy bỏ bởi Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
01/7/2023
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
54/2017/QH14
24/11/2017
|
Về thí điểm cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi
98/2023/QH15 24/6/2023
|
01/8/2023
|
|
20.
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP
08/4/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức
danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 Sửa đổi,
bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/6/2019
|
|
21.
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP
10/10/2023
|
Quy định về cán bộ, công chức
cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2023
|
|
22.
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP
22/10/2009
|
Về chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn (xã, phường,
thị trấn sau đây gọi chung là cấp xã); và những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2023
|
|
23.
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP
05/12/2011
|
Về công chức xã, phường, thị
trấn
|
Được thay thế bởi Nghị định số
33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2023
|
|
24.
|
Nghị định
|
34/2019/NĐ-CP
24/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2023
|
|
25.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNV
19/3/2009
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân
huyện, quận, phường nơi thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
04 Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 1 Thông tư số
06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành.
|
20/12/2021
|
|
26.
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNV
19/3/2009
|
Hướng dẫn việc triển khai thực
hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường
|
|
27.
|
Thông tư
|
04/2009/TT-BNV
29/4/2009
|
Sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều
5 Thông tư số 02/2009/TT-BNV ngày 19/ 3/2009
|
|
28.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNV
01/02/2016
|
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác
tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
29.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNV
30/10/2012
|
Hướng dẫn về chức trách, tiêu
chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a khoản 2 Thông tư số 13/2019/TT- BNV ngày 06/11/2019 hướng
dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/12/2019
|
|
III. Lĩnh vực Công chức - Viên chức
|
|
30.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP
12/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Nghị định hết hiệu lực theo quy
định tại điểm a, khoản 3 Điều 67 Nghị định số 1156/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020
của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
29/9/2020
|
|
31.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP
17/5/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối
với công chức
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày
18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2020
|
|
32.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP
15/3/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức
|
02 Nghị định hết hiệu lực
theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 78 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
|
01/12/2020
|
|
33.
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP
31/8/2010
|
Sửa đổi một số điều của Nghị
định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
|
|
34.
|
Nghị định
|
56/2015/NĐ-CP
09/6/2015
|
Về đánh giá và phân loại đối
với cán bộ, công chức, viên chức
|
02 Nghị định hết hiệu lực
theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị định số 90/2020/NĐ-CP
ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
20/8/2020
|
|
35.
|
Nghị định
|
88/2017/NĐ-CP
27/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ quy định về đánh
giá và phân loại đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
36.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP
12/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a, khoản 3 Điều 67 Nghị định số 1156/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
29/9/2020
|
|
37.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP
17/5/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối
với công chức
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày
18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
20/9/2020
|
|
38.
|
Nghị định
|
53/2015/NĐ-CP
29/5/2015
|
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi
cao hơn đối với cán bộ, công chức
|
02 Nghị định hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý.
|
20/10/2022
|
|
39.
|
Nghị định
|
104/2020/NĐ-CP
04/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao
hơn đối với cán bộ, công chức
|
|
40.
|
Nghị định
|
68/2020/NĐ-CP
17/11/2000
|
Thực hiện chế độ hợp đồng một
số loại công việc sau đây trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
Được bãi bỏ theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 14 Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 về hợp đồng
đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập
|
22/02/2023
|
|
41.
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-TTg
19/02/2023
|
Về việc ban hành quy chế bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, cán bộ công chức lãnh
đạo
|
Quyết định hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 78 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
|
01/12/2020
|
|
42.
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BNV
28/12/2012
|
Ban hành Quy chế thi tuyển,
xét tuyển viên chức; Quy chế tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 5 Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2029 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức,
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/8/2019
|
|
43.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-BNV
17/11/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở
và các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
02 Quyết định hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 6, khoản 7, Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày
01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
20/12/2021
|
|
44.
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-BNV
17/11/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng
thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
45.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNV
09/10/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành
chính.
|
03 Thông tư này hết hiệu lực
theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu
chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên
ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
|
01/8/2021
|
|
46.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch,
chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức
chuyên ngành văn thư
|
|
47.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNV
02/8/2019
|
Hướng dẫn việc xếp lương đối
với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư
|
|
48.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BNV
26/11/2008
|
Danh mục các vị trí công tác
của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong
ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2022/TT-BNV ngày
12/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển
đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải
quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa phương
|
01/6/2022
|
|
49.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BNV
08/01/2018
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 hướng dẫn một số quy định của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
15/6/2023
|
|
50.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BNV
29/12/2017
|
Quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 03/2023/TT-BNV
ngày 30/4/2023 hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ
về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
15/6/2023
|
|
51.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV
30/12/2010
|
Quy định chi tiết một số điều
về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
52.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNV
24/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị
định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
53.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNV
17/7/2013
|
Bãi bỏ Điều 19 Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số
24/2010/NĐ- CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
54.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BNV
10/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông
tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số
24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
55.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNV
15/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số
13/2010/TT- BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
56.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNV
18/12/2018
|
Quy định về chức danh nghề
nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
57.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV
25/12/2012
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết
hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV
ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
58.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNV
31/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông
tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng
đối với viên chức.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
59.
|
Thông tư
|
15/2001/TT- BTCCBCP
11/4/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ
hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
nghiệp.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
60.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BNV
14/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023
|
01/10/2023
|
|
IV. Lĩnh vực Tiền lương
|
|
61.
|
Nghị định
|
116/2010/NĐ-CP
24/12/2010
|
Về chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 về
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng
lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
01/12/2019
|
|
62.
|
Nghị định
|
72/2018/NĐ-CP
15/5/2018
|
Quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 Quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
|
01/7/2019
|
|
63.
|
Nghị định
|
Số 38/2019/NĐ-CP
09/5/2019
|
Quy định về mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Được thay thế bởi
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
|
01/7/2023
|
|
64.
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNV
31/5/2018
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương
cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội.
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24/5/201 hướng dẫn
thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong
các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội và hội.
|
15/7/2019
|
|
65.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNV
28/6/2018
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh
mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ
và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 09/2019/TT-BNV ngày 14/6/2019 hướng dẫn
thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của
Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội
đồng Bộ trưởng.
|
01/8/2019
|
|
66.
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNV
03/ 6/2008
|
Hướng dẫn thực hiện xét nâng
ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức đã có thông báo nghỉ
hưu.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
04/2023/TT-BNV 03/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
25/6/2023
|
|
67.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BNV
24/5/2019
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương
cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ
chức chính trị xã hội và hội
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2023/TT-BNV ngày 26/6/2023 hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các
đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị -
xã hội và hội.
|
01/7/2023
|
|
68.
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BNV
29/01/2022
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh
mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối với cán bộ xã, phường,
thị trấn đã nghỉ việc theo Quyết định số 130- CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của
Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111- HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội
đồng Bộ trưởng.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
11/2023/TT-BNV ngày 01/8/2023 hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng
tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc.
|
15/9/2023
|
|
V. Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
|
69.
|
Luật
|
Luật Thanh niên số 53/2005/QH11
|
Luật Thanh niên năm 2005
|
Luật hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật Thanh niên năm 2020
|
01/01/2021
|
|
70.
|
Pháp lệnh
|
34/2007/PL-UBTVQH11
|
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường,
thị trấn
|
Pháp lệnh hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 90 Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
01/7/2023
|
|
71.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-TTg
16/11/2015
|
Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên
|
Quyết định hết hiệu lực theo
quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2021/QĐ-TTg ngày 15/3/2021
|
15/3/2021
|
|
VI. Lĩnh vực Cải cách hành
chính
|
|
72.
|
Quyết định
|
136/2001/QĐ-TTg
17/9/2001
|
Phê duyệt Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001- 2010
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
|
73.
|
Quyết định
|
94/2006/QĐ-TTg
27/4/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2006-2010
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
|
VII. Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ
|
|
74.
|
Nghị định
|
110/2004/NĐ-CP
08/4/2004
|
Về công tác văn thư
|
02 Nghị định hết hiệu lực
theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 30/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 về công
tác văn thư
|
05/3/2020
|
|
75.
|
Nghị định
|
09/2010/NĐ-CP
08/02/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 về công tác văn thư
|
|
76.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV
19/01/2011
|
Hướng dẫn về thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
03 Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-BNV ngày
16/4/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành.
|
15/6/2020
|
|
77.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNV
22/11/2012
|
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập
hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
|
|
78.
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BNV
24/01/2019
|
Quy định quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản
của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các
cơ quan, tổ chức
|
|
79.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BNV
16/4/2013
|
Hướng dẫn xây dựng Quy chế
công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức.
|
Thông tư hết hiệu lực theo quy
định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
20/12/2021
|
|
80.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch,
chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức
chuyên ngành văn thư
|
02 Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 18 Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
01/8/2021
|
|
81.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BNV
02/8/2019
|
Hướng dẫn việc xếp lương đối
với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư.
|
|
82.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
02 Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 17 Thông tư số 07/2022/TT-BNV- ngày 31/8/2022
quy định chức danh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét
thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
15/10/2022
|
|
83.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNV
28/12/2015
|
Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
|
84.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BNV
03/6/2011
|
Quy định về thời hạn bảo quản
các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan,
tổ chức
|
02 Thông tư được bãi bỏ tại khoản
2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 02/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 quy định về thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ
quan, tổ chức
|
15/02/2023
|
|
85.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNV
24/10/2011
|
Quy định thời hạn bảo quản
tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
|
VIII. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
86.
|
Luật
|
15/2003/QH11
26/11/2003
|
Luật Thi đua khen thưởng 2003
|
01/7/2004
|
01/01/2024
|
|
87.
|
Luật
|
47/2005/QH11
14/06/2005
|
Luật
Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
|
27/06/2005
|
01/01/2024
|
|
88.
|
Luật
|
39/2013/QH13
16/11/2013
|
Luật
Thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
|
01/6/2014
|
01/01/2024
|
|
89.
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BNV
10/01/2014
|
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm
chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại Điều 14 Thông tư 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 quy định tặng Kỷ
niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
|
01/01/2020
|
|
90.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNV
27/10/2017
|
Quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại Điều 13 Thông tư số 12/2019/TT-BNV quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
|
01/01/2020
|
|
IX. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
91.
|
Nghị định
|
30/2012/NĐ-CP
12/4/2012
|
Về tổ chức, hoạt động của quỹ
xã hội, quỹ từ thiện
|
Nghị định hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 3 Điều 49 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
15/01/2020
|
|
92.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNV
10/4/2013
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Thông tư hết hiệu lực theo quy
định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 04/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
01/12/2020
|
|
X. Lĩnh vực khác
|
|
93.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016
|
Quy định chế độ thông tin,
báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại Điều 14 Thông tư số 08/2019/TT-BNV quy định chế độ báo cáo công
tác ngành Nội vụ.
|
25/7/2019
|
|
94.
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BNV
10/6/2019
|
Quy định chế độ báo cáo công
tác ngành Nội vụ
|
Thông tư hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư số 07/2021/TT-BNV Quy định chế độ báo
cáo công tác ngành Nội vụ
|
15/02/2022
|
|
95.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BNV
19/5/2017
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Nội vụ
|
Được thay thế bởi Thông tư số
09/2022TT-BNV ngày 16/12/2022 Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ
|
30/01/2023
|
|
96.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNV
06/3/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành Nội vụ
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2023/TT-BNV ngày 23/3/2023 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ
|
10/5/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 96 văn bản
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
1
|
Luật
|
76/2015/QH13
19/6/2015
47/2019/QH14
22/11/2019
|
Luật Tổ chức Chính phủ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2026
|
2
|
Nghị định
|
93/2001/NĐ-CP
12/12/2004
|
Phân cấp quản lý nhà nước
trên một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay thế
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
3
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-TTg
19/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội
vụ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
4
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg
24/6/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị định 63/2022/NĐ-CP ngày
12/9/2022 đã giao Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc Bộ
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
5
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNV
30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
6
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị định 41/2012/NĐ-CP là
văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định
34/2016/NĐ-CP)
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
7
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNV
25/05/2016
|
Hướng dẫn thành lập và hoạt động
của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nội dung đã được quy định tại
Điều 7 Nghị định 120/2020/NĐ-CP
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
II. Lĩnh vực Công chức - Viên chức
|
8
|
Luật
|
22/2008/QH12
13/11/2008
58/2010/QH12
15/11/2010
52/2019/QH14
25/11/2019
|
Luật Cán bộ, công chức
Luật Viên chức
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ,
công chức số 22/2008/QH12 và Luật Viên chức số 58/2010/QH12.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2026
|
9
|
Nghị định
|
|
Về chính sách thu hút và trọng
trọng dụng người có tài năng vào cơ quan cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Ban hành mới
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
10
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP
29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn
vị sự nghiệp
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nội dung đã được quy định tại
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP Nghị định
111/2022/NĐ- CP
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
11
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP
17/3/2005
|
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công
chức
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nội dung đã dược quy định tại
Nghị định 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức và Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
12
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017
|
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Theo Nghị quyết số 218/NQ-CP ngày 18/12/2023
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
13
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BNV
31/12/2023
|
Hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch
công chức
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
14
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV
21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp
loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
Đề nghị bãi bỏ
|
các văn bản làm căn cứ ban
hành đã hết hiệu lực, nội dung đánh giá, xếp loại viên chức thực hiện theo
quy định tại 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
15
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV
12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Các văn bản làm căn cứ ban
hành đã hết hiệu lực và thực hiện theo quy định tại Nghị định số
38/2020/NĐ-CP
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
16
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP
25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định số
71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức
đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị định 71/2000/NĐ-CP là
văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định
34/2016/NĐ- CP)
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
17
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV
08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nội dung liên quan đến xử lý
kỷ luật cán bộ, công chức được quy định tại Nghị định 112/2020/NĐ-CP về lý kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức.
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
18
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV
01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản
lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các
tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị định 107/2006/NĐ-CP là
văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định
34/2016/NĐ-CP)
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
19
|
|
10/2009/TT-BNV
21/10/2009
|
Quy
định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành
kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Các văn bản làm căn cứ ban
hành đã hết hiệu lực và thực hiện theo quy định tại Nghị định số
38/2020/NĐ-CP
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2024
|
20
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV
25/6/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị định 36/2013/NĐ-CP là
văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP)
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
21
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn quy hoạch, đào tạo,
bồi dưỡng bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân
sự cấp xã và thực hiện chế độ, chính sách đối với chức vụ chỉ huy của Ban chỉ
huy quân sự cấp xã
|
Ban hành mới
|
Thực hiện Luật Dân quân tự vệ 2019
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
22
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn khoản 3 Điều 9 Nghị
định số 103/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ về trường của cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang
nhân dân
|
Ban hành mới
|
Thực hiện Nghị định số
103/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
23
|
Luật
|
77/2015/QH13
19/6/2015
47/2019/QH14
22/11/2019
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2026
|
IV. Lĩnh vực Tiền lương
|
24
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP 24/12/2004
|
Về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Nghị định thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 về cải
cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ
trang và người lao động trong doanh nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
25
|
Thông tư
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu
vực
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
26
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
27
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
28
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
29
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV
10/08/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh
đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
30
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV
10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế
độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
31
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNV
29/6/2021
|
Sửa đổi chế độ nâng bậc lương
thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt
khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
32
|
Thông tư
|
08/2005/TTLT- BNV-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Ban hành Thông tư thay thế
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
33
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Ban hành Thông tư mới
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
34
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đối
với cán bộ, công chức, viên chức theo phân loại đơn vị hành chính và theo
phân hạng đợ vị sự nghiệp
|
Ban hành Thông tư mới
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
35
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền
thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Ban hành Thông tư mới
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
36
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp
công tác vùng đặc biệt khó khăn
|
Ban hành Thông tư mới
|
Phù hợp với quy định của Nghị
quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
37
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BNV-BTC- BVHTTDL
10/06/2011
|
Quy định hệ số điều chỉnh tiền
lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên
chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các
dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Quyết định 17/2016/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ số điều chỉnh
mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại
Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hết hiệu lực từ ngày 21/12/2023
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
V. Tổ chức phi chính phủ
|
38
|
Luật
|
11/2008/QH12
03/6/2008
|
Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2026
|
39
|
Nghị định
|
93/2019/NĐ-CP
25/11/2019
|
Quy định về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
VI. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
40
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-TTg
04/02/2005
|
Chỉ thị về công tác đối với đạo
Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
Đề nghị bãi bỏ
|
- Văn bản được áp dụng làm
căn cứ ban hành Quyết định đã được thay thế bằng các văn bản mới;
- Nội dung của văn bản đã được
điều chỉnh tại Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017.
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
VII. Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
41
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP
23/07/2007
|
Hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thanh niên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Vì các văn bản làm căn cứ ban
hành đã hết hiệu lực
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
42
|
Nghị định
|
78/2017/NĐ-CP
03/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
43
|
Nghị định
|
04/2015/NĐ-CP
09/01/2018
|
Về thực hiện dân chủ trong hoạt
động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nội dung đã được quy định tại
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
44
|
Nghị quyết liên tịch
|
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN
|
Hướng dẫn thi hành các điều
11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của pháp lệnh thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn đã hết hiệu lực
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
45
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNV
13/01/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung của
Nghị định 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về thực hiện
dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đã đề nghị bãi bỏ Nghị định
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015
|
Bộ Nội vụ
|
2024 (sau khi Nghị định 04/2015/NĐ-CP bị bãi bỏ)
|
VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
46
|
Luật
|
01/2011/QH13
11/11/2011
|
Luật Lưu trữ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với quy định của Đảng
và yêu cầu thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
Quốc hội dự kiến thông qua tại kỳ họp thứ 7 (6/2024)
|
47
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP
03/01/2013
|
Quy định chi tiết một số điều
của luật Lưu trữ
|
Thay thế
|
Phù hợp với quy định của Luật
Lưu trữ (sửa đổi)
|
Bộ Nội vụ
|
Sau khi Luật Lưu trữ (sửa đổi) được thông qua
|
48
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn định mức số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn và
phù hợp với quy định của Chính phủ
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
49
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn về cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lưu trữ
|
Ban hành mới
|
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn và
phù hợp với quy định của Chính phủ
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
50
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn nghiệp vụ lưu trữ
tài liệu lưu trữ số
|
Ban hành mới
|
Phù hợp với quy định của Luật
Lưu trữ (sửa đổi) và Luật Giao dịch điện tử năm
2023
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
51
|
Thông tư
|
|
Hướng dẫn về chỉnh lý; tổ chức
sử dụng tài liệu; quản lý tài liệu lưu trữ trong trường hợp cơ quan, tổ chức
được tổ chức lại, giải thể, phá sản
|
Ban hành mới
|
Phù hợp với quy định của Luật
Lưu trữ (sửa đổi) và thực tiễn
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
52
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BNV
09/3/2023
|
Hướng dẫn về quản lý chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
Thay thế
|
Phù hợp với quy định của Luật
Lưu trữ (sửa đổi)
|
Bộ Nội vụ
|
2024
|
Tổng số: 52 văn bản
Quyết định 79/QĐ-BNV năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/QĐ-BNV ngày 05/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
4.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|