1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục số 01);
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần (Phụ lục số 02);
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ (Phụ lục số 03);
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới (Phụ lục số
04);
5. Tập Hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với
Trung tâm thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ kỳ 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ; gửi
đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp
với các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (hình
thức xuất bản phẩm điện tử kết hợp với nhiệm vụ xây dựng hệ thống thông tin
công tác pháp chế) phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản
để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà
nước khác của Bộ Nội vụ.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn
trương lập kế hoạch xây dựng, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật, đề án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề
xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
01
|
Luật
|
76/2015/QH13
19/6/2015
|
Luật Tổ chức Chính phủ
|
01/10/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pag
es/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=708 21
|
02
|
Luật
|
47/2019/QH14
22/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =139878
|
03
|
Lệnh
|
06/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ
|
03/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=22561& Keyword=lu%E1%B A%ADt%20t%E1%
BB%95%20ch%E1 %BB%A9c%20ch% C3%ADnh%20ph%
E1%BB%A7
|
04
|
Lệnh
|
10/2019/L-CTN
03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/12/2019
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-10-2019- l-ctn- 30236?cbid=29077
|
05
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP
18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức
bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20605& Keyword=53/2004/N %C4%90-CP
|
06
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP
19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20591& Keyword=66/2004/N %C4%90-CP
|
07
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
04/01/2007
|
Về việc chuyển Tổng
cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
04/01/2007
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=14707&
Keyword=01/N%C4 %90-CP
|
08
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng
cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08/08/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=35155
|
09
|
Nghị định
|
63/2009/NĐ-CP
29/07/2009
|
Bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
20/09/2009
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=8964 8
|
10
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP
16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm
của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
https://vanban.chinhph
u.vn/default.aspx?page id=27160&docid=162 346
|
11
|
Nghị định
|
24/2014/NĐ-CP
04/04/2014
|
Quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
20/05/2014
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=34 071
|
12
|
Nghị định
|
37/2014/NĐ-CP
05/05/2014
|
Quy định tổ chức cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/06/2014
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =35594
|
13
|
Nghị định
|
10/2016/NĐ-CP
01/02/2016
|
Quy định về cơ quan
thuộc Chính phủ
|
20/03/2016
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=97 141
|
14
|
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP
01/09/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/10/2016
|
https://vbpl.vn/botup
hap/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=11
3297
|
15
|
Nghị định
|
158/2018/NĐ-CP
22/11/2018
|
Quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
10/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=13 2195
|
16
|
Nghị định
|
47/2019/NĐ-CP
05/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP
ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ.
|
20/7/2019
|
https://vbpl.vn/bonoi
vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=13 5508
|
17
|
Nghị định
|
62/2020/NĐ-CP
01/6/2020
|
Về vị trí việc làm
và biên chế công chức
|
20/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 2326
|
18
|
Nghị định
|
101/2020/NĐ-CP
28/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3812
|
19
|
Nghị định
|
106/2020/NĐ-CP
10/9/2020
|
Về vị trí việc làm và
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/tiengi
ang/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=14
3948
|
20
|
Nghị định
|
107/2020/NĐ-CP
14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3968
|
21
|
Nghị định
|
108/2020/NĐ-CP
14/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP
ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
25/11/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3966
|
22
|
Nghị định
|
120/2020/NĐ-CP
07/10/2020
|
Quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144744
|
23
|
Nghị định
|
63/2022/NĐ-CP
12/9/2022
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
15/9/2022
|
https://moha.gov.vn/t
intuc/Pages/listbnv.a spx?Cat=619&ItemI D=42796
|
24
|
Nghị định
|
29/2023/NĐ-CP
03/6/2023
|
Quy định tinh giản biên
chế
|
20/7/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-dinh- quy-dinh-ve-tinh- gian-bien-che-
11923060321000917 8.htm
|
25
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg
11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải
cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10337
|
26
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg
17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ
Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
https://m.thuvienpha
pluat.vn/details/4890 9/content?e=1
|
27
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg
24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế
Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10285
|
28
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban biên
tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx?idLoaiVa nBan=0&Page=104 8
|
29
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn
giáo tỉnh Thái Bình
|
22/02/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10325
|
30
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg
07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn
giáo tỉnh Quảng Nam
|
22/02/2002
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 31-2002-QD-TTg- thanh-lap-Ban-ton- giao-tinh-Quang-
Nam-49556.aspx
|
31
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg
23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn
giáo tỉnh Quảng Trị
|
08/05/2002
|
https://luatvietnam.vn/co-cau-to-
chuc/quyet-dinh-54- 2002-qd-ttg-thu- tuong-chinh-phu- 13710-d1.html
|
32
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg
04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải
quan tỉnh Quảng Nam
|
19/07/2002
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =10798
|
33
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg
30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ
và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh
Lai Châu.
|
14/08/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10953
|
34
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg
14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục
thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở
Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1111 6
|
35
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg
30/10/2002
|
Thành lập Viện Công
nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tư nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =14103
|
36
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg
12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch
tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại-Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng
Nam.
|
27/11/2002
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=11202
|
37
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg
11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên
Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
https://congbao.chin
hphu.vn/tai-ve-van- ban-so-103-qd-bnv- 28441-25830
|
38
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg
19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc
và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
https://lawnet.vn/182
B/quyet-dinh-39- 2003-qd-ttg/tag.html
|
39
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg
01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi
hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx/danh- sach.aspx?idLoaiVanBan=0&Page=944
|
40
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg
02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài
nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở
Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
07/05/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 7
|
41
|
Quyết định
|
50/2003/QĐ-TTg
14/04/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
|
14/04/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 6
|
42
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-TTg
28/04/2003
|
Thành lập Ban Biên
giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La.
|
01/06/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1182 0
|
43
|
Quyết định
|
96/2003/QĐ-TTg
13/05/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
|
13/05/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1183 9
|
44
|
Quyết định
|
183/2003/QĐ-TTg
08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
25/09/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12217
|
45
|
Quyết định
|
184/2003/QĐ-TTg
08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý
các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
25/09/2003
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12220
|
46
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg
10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở
Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
29/10/2003
|
http://vanban.chinhp
hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12270
|
47
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg
10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại
vụ tỉnh Quảng Bình.
|
29/10/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1227 2
|
48
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg
13/11/2003
|
Thành lập Ban quản
lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định.
|
02/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=5780
|
49
|
Quyết định
|
241/2003/QĐ-TTg
17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục
Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở
Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ.
|
06/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12363
|
50
|
Quyết định
|
248/2003/QĐ-TTg
20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức
chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành
Sở Nội vụ.
|
09/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12358
|
51
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg
20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở
Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
|
09/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12360
|
52
|
Quyết định
|
261/2003/QĐ-TTg
10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
28/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 8
|
53
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg
10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại
vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang.
|
28/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 9
|
54
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg
08/01/2004
|
Quyết định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số
vô tuyến điện.
|
29/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 2
|
55
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-TTg
29/01/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
|
19/02/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12534
|
56
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg
08/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12730
|
57
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-TTg
09/03/2004
|
Quyết định về việc
đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
|
02/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12711
|
58
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg
17/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
|
08/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12746
|
59
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-TTg
17/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
|
08/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12752
|
60
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg
19/03/2004
|
Quyết định về việc
thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
12/04/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12753
|
61
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-TTg
20/4/2004
|
Về việc thành lập
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12767
|
62
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-TTg
12/05/2004
|
Quy định số lượng
Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước
|
04/06/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12941
|
63
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-TTg
09/05/2005
|
Thành lập Văn phòng
Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tế và kiểm dịch động thực
vật Việt Nam
|
02/06/2005
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14534
|
64
|
Quyết định
|
178/2005/QĐ-TTg
15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
08/08/2005
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 178-2005-QD-TTg- thanh-lap-Ban- Quan-ly-khu-cong- nghiep-tinh-Ben-
Tre-2478.aspx
|
65
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ-TTg
15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
|
08/08/2005
|
https://quochoi.vn/cs
dlth/vanbanphapluat /Pages/danh-
sach.aspx?idLoaiVa nBan=10&Page=17 7
|
66
|
Quyết định
|
181/2005/QĐ-TTg
19/07/2005
|
Về phân loại, xếp hạng
các tổ chức sự nghiệp,dịch vụ công lập
|
10/08/2005
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=18019
|
67
|
Quyết định
|
393/2005/QĐ-TTg
20/12/2005
|
Thành lập Trung tâm
ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
11/01/2006
|
https://vbpl.vn
|
68
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-TTg
10/01/2006
|
Về thành lập Vụ
Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ
|
05/2/2006
|
https://vbpl.vn/bongo
aigiao/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID
=16875
|
69
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg
05/11/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
|
30/11/2007
|
https://vbpl.vn/nganh
angnhanuoc/Pages/v bpq- luocdo.aspx?ItemID =113776
|
70
|
Quyết định
|
543/2007/QĐ-TTg
04/5/2007
|
Thành lập Ban quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
04/5/2007
|
https://vbpl.vn/gialai /Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =84085&Keyword=
55/2012/TT-
|
71
|
Quyết định
|
548/2007/QĐ-TTg
07/05/2007
|
Thành lập Ban quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
|
07/5/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=23976
|
72
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-TTg
07/01/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc
gia
|
29/01/2008
|
https://vbpl.vn/thanh
trachinhphu/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx ?dvid=327&ItemID =12951&Keyword=
|
73
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-TTg
03/03/2008
|
|
23/3/2008
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=5958 4
|
74
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-TTg
25/05/2009
|
Sửa đổi khoản 2 Điều
8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo
Quyết định 168/2007/QĐ-TTg .
|
15/07/2009
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=87780
|
75
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg
24/06/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực
thuộc Bộ Nội vụ.
|
12/08/2009
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=8834 3
|
76
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-TTg
22/5/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3
năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài
chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định
số 79/2009/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/8/2015
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1800 10
|
77
|
Quyết định
|
217/2005/QĐ-TTg
05/9/2005
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon
Tum
|
29/9/2005
|
https://vbpl.vn
|
78
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-TTg
22/6/2018
|
Thí điểm thành lập
Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
10/8/2018
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=193996
|
79
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-TTg
19/12/2022
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực
thuộc Bộ Nội vụ
|
01/01/2023
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=207022
|
80
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-TTg
10/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính
phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội.
|
10/8/2023
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=208450& classid=1
|
81
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP
04/06/1998
|
Hướng dẫn Quyết định
67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ
Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức,
cán bộ Chính phủ ban hành
|
19/06/1998
|
https://luatvietnam.v
n/giao-duc/quyet- dinh-67-1998-qd-ttg- thu-tuong-chinh- phu-5689-d1.html
|
82
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV
22/08/2005
|
Hướng dẫn về biên
chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề
án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh.
|
15/09/2005
|
https://luatvietnam.v
n/co-cau-to- chuc/thong-tu-86- 2005-tt-bnv-bo-noi- vu-17679-d1.html
|
83
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV
06/04/2005
|
Về việc xếp hạng
Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế
mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban
quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác .
|
01/05/2005
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=17604&Keyword =36/2005/TT-BNV
|
84
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV
07/08/2008
|
Hướng dẫn về biển
tên cơ quan hành chính nhà nước .
|
23/09/2008
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =25432&Keyword=
05/2008/TT-BNV
|
85
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV
14/07/2009
|
Hướng dẫn việc chuyển
biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An
sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý.
|
28/08/2009
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =11801&Keyword=07/2009/TT-BNV
|
86
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
05/02/2013
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =30427&Keyword=
14/2012/TT-BNV
|
87
|
Thông
|
03/2016/TT-BNV
25/05/2016
|
Hướng dẫn thành lập
và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
08/07/2016
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =104921&Keyword
=03/2016/TT-BNV
|
88
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BNV
12/8/2021
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/10/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=149068&Keywor d=05/2021/TT-BNV
|
89
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BNV
30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=158979&Keywor d=11/2022/TT-BNV
|
90
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNV
30/12/2022
|
Hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =158808&Keyword
=12/2022/TT-BNV
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
27/06/1998
|
Hướng dẫn về quản
lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc
gia.
|
12/07/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword=01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
|
92
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB
30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt
động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ
Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0
5/1998/TTLT-TCCP-CCB
|
93
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT
08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo
hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ
lao động Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
08/02/2002
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21993&Keyword=
09/2002/TTLT- BTCCBCP- BL%C4%90TBXH-BTC-BYT
|
94
|
Thông tư liên tịch
|
22/1997/TT-BLĐTBXH-BTCCBCP
29/12/1997
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ
và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương.
|
13/01/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =86810&Keyword=
22/1997/TT- BL%C4%90TBXH- BTCCBCP
|
95
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
27/06/1998
|
Hướng dẫn quản lý
Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia.
|
12/07/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword=
01/1998/TTLT- TCCP-TDTT
|
96
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB
30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt
động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ
Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0
5/1998/TTLT-TCCP- CCB
|
97
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP
06/01/1999
|
Về việc tổ chức làm
công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương.
|
21/01/1999
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =31166&Keyword=
01/1999/TTLT- L%C4%90TBXH- TCCP
|
98
|
Thông tư liên tịch
|
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC 03/03/1999
|
Hướng dẫn Quyết định
68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh
nghiệp Nhà nước của cơ sở đó.
|
18/03/1999
|
https://vbpl.vn
|
99
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT/TWĐTNCSHCM-TCCP
23/04/1999
|
Về việc tổ chức và
hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong.
|
08/05/1999
|
https://vbpl.vn
|
100
|
Thông tư liên tịch
|
110/1999/TTLT-BTC-BTCCP
11/09/1999
|
Hướng dẫn bàn giao
nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà
nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
11/09/1999
|
https://vbpl.vn
|
101
|
Thông tư liên tịch
|
147/1999/TTLT/BTC-BTCCBCP
20/12/1999
|
Về việc bàn giao
nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang
các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển.
|
04/01/2000
|
https://vbpl.vn
|
102
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT
08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo
hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội
|
08/02/2002
|
https://vbpl.vn
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-KHCN-BTC-BNV
05/06/2006
|
Hướng dẫn Nghị định
115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
|
29/06/2006
|
https://vbpl.vn
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-TNMT-BNV-BNG-BQP
13/06/2006
|
Hướng dẫn quản lý
công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia.
|
16/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
105
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-GTVT-BNV
17/05/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải.
|
06/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
106
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC- BNV
05/6/2006
|
Hướng dẫn Nghị định
số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
29/6/2006
|
https://vbpl.vn
|
107
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV
05/06/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy,
biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường.
|
10/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
108
|
Thông tư liên tịch
|
06/2008/TTLT-KHCN-BNV
18/6/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
18/6/2008
|
https://vbpl.vn
|
109
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT- BTP-BNV
07/11/2008
|
Hướng dẫn tổ chức
và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
13/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
110
|
Thông tư liên tịch
|
12/2008/TTLT- BYT-BNV
30/12/2008
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
07/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
111
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV
15/04/2009
|
Hướng dẫn quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo.
|
30/05/2009
|
https://vbpl.vn
|
112
|
Thông tư liên tịch
|
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
14/12/2009
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
28/01/2010
|
https://vbpl.vn
|
113
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT-BTP-BNV
11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
28/03/2010
|
https://vbpl.vn
|
114
|
Thông tư liên tịch
|
28/2010/TTLT-LĐTBXH-BNV
16/09/2010
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý
sau cai nghiện ma tuý.
|
31/10/2010
|
https://vbpl.vn
|
115
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-VPCP-BNV
26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
15/03/2011
|
https://vbpl.vn
|
116
|
Thông tư liên tịch
|
16/2011/TTLT-CT-BNV
05/04/2011
|
Về hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương.
|
20/05/2011
|
https://vbpl.vn
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC- BNV
26/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 12/2006/TTLT- BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy
định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập.
|
15/03/2012
|
https://vbpl.vn
|
118
|
Thông tư liên tịch
|
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
10/09/2012
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định
80/2007/NĐ- CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
01/11/2012
|
https://vbpl.vn
|
119
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV
14/05/2014
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng.
|
01/07/2014
|
https://vbpl.vn
|
120
|
Thông tư liên tịch
|
71/2014/TTLT-BTC-BNV
30/05/2014
|
Về chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan
nhà nước.
|
18/07/2014
|
https://vbpl.vn
|
121
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-TTCP-BNV
08/09/2014
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
01/11/2014
|
https://vbpl.vn
|
122
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký
đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
https://vbpl.vn
|
123
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm
phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/05/2015
|
https://vbpl.vn
|
124
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT- BKHĐT-BTC- BNV
28/05/2015
|
Quy chế phối hợp mẫu
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập.
|
31/07/2015
|
https://vbpl.vn
|
125
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-
BNV 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập
Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
|
02/12/2015
|
https://vbpl.vn
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
126
|
Luật
|
77/2015/QH13
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
01/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=70819& Keyword=77/2015/ QH13
|
127
|
Nghị quyết
|
97/2019/QH14
27/11/2019
|
Nghị quyết của Quốc
hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147121&Keyword
=97/2019/QH14
|
128
|
Nghị quyết
|
119/2020/QH14
19/6/2020
|
Nghị quyết của Quốc
hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147122&Keyword
=119/2020/QH14
|
129
|
Nghị quyết
|
131/2020/QH14
16/11/2020
|
Nghị quyết của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147123&Keyword
=131/2020/QH14
|
130
|
Nghị quyết
|
160/2021/QH14
08/4/2021
|
Nghị quyết của Quốc
hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
08/4/2021
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID=150920&Keyword =160/2021/QH14
|
131
|
Nghị quyết
|
98/2023/QH15
24/6/2023
|
Về thí điểm một số
cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghiquyet- thi-diem-co-che chinh-sach-dac-thu-
phat-trien-tp-hcm- 11923070707490399
9.htm
|
132
|
Nghị quyết
|
725/2009UBTVQH12
16/01/2009
|
Về điều chỉnh nhiệm
vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ
chức HĐND huyện, quận, phường
|
01/4/2009
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=25325&Keyword =725/2009UBTVQH 12
|
133
|
Nghị quyết
|
1130/2016/UBTVQH13
14/01/2016
|
Về điều kiện, tiêu
chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
14/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/P
ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=104491&Keywor d=1130/2016/UBTV QH13
|
134
|
Nghị quyết
|
1132/2016/UBTVQH13
16/01/2016
|
Hướng dẫn xác định dự
kiến cơ cấu, thành phần, phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
16/01/2023
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- quyet-1132-nq- ubtvqh13-uy-ban- thuong-vu-quoc-hoi-
102563-d1.html
|
135
|
Nghị quyết
|
1134/2016/UBTVQH13
18/01/2016
|
Quy định chi tiết,
hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng
cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung
|
18/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =137807&Keyword
=1134/2016/UBTVQ H13
|
136
|
Nghị quyết
|
1211/2016/UBTVQH13
25/5/2016
|
Nghị quyết của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị
hành chính
|
25/5/2016
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-1211- 2016-ubtvqh13- 20004?cbid=14406
|
137
|
Nghị quyết
|
653/2019/UBTVQH14
12/3/2019
|
Nghị quyết của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp
xã trong giai đoạn 2019 - 2021
|
12/3/2019
|
https://datafiles.c
hinhphu.vn/cpp/fi les/vbpq/2019/03/ 653.signed.pdf
|
138
|
Nghị quyết
|
27/2022/UBTVQH15
21/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính
|
01/01/2023
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-27-2022- ubtvqh15- 37999?cbid=41989
|
139
|
Nghị quyết
|
35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023
|
Về việc sắp xếp đơn
vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023- 2030
|
19/7/2023
|
https://xaydungchinh
sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-quyet- so-35-2023- ubtvqh15-ve-sap-
xep-don-vi-hanh- chinh-cap-huyen- cap-xa- 11923072113500488 7.htm
|
140
|
Lệnh
|
05/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
03/7/2015
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-05-2015- l-ctn- 15265?cbid=10255
|
141
|
Nghị định
|
112/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1136 7
|
142
|
Nghị định
|
113/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk
Lắk
|
15/01/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21819&Keyword=
113/2002/N%C4%9 0-CP
|
143
|
Nghị định
|
09/2003/NĐ-CP
10/02/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
20/03/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21773&Keyword=
09/2003/N%C4%90- CP
|
144
|
Nghị định
|
10/2003/NĐ-CP
11/02/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận,
Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
20/03/2003
|
https://vbpl.vn/TW/p
ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21772&Keyword=
10/2003/N%C4%90- CP
|
145
|
Nghị định
|
16/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
04/04/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-16-2003-nd-cp- chinh-phu-19225- d1.html
|
146
|
Nghị định
|
17/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập
các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước
|
04/04/2003
|
https://thuvienphapl
uat.vn/van-ban/Bat- dong-san/Nghi-dinh- 17-2003-ND-CP- thanh-lap-huyen- Chon-Thanh-Bu- Dop-thuoc-tinh-
Binh-Phuoc- 6183.aspx
|
147
|
Nghị định
|
20/2003/NĐ-CP
10/03/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức
Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
18/04/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14144
|
148
|
Nghị định
|
25/2003/NĐ-CP
13/03/2003
|
Về việc thành lập
các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
18/04/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=11685
|
149
|
Nghị định
|
31/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
07/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/dia-gioi-hanh- chinh/nghi-dinh-31- 2003-nd-cp-thanh- lap-xa-thuoc-huyen-
thanh-tri-tinh-soc- trang-270203- d1.html
|
150
|
Nghị định
|
32/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã
Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
03/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-32-2003-nd-cp- chinh-phu-19230- d1.html
|
151
|
Nghị định
|
40/2003/NĐ-CP
21/04/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
26/05/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-40-2003-nd-cp- chinh-phu-19232- d1.html
|
152
|
Nghị định
|
41/2003/NĐ-CP
22/04/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau
|
28/05/2003
|
https://caselaw.vn/va
n-ban-phap- luat/119801-nghi- dinh-so-41-2003-nd- cp-ngay-22-04- 2003-cua-chinh-phu- ve-viec-thanh-lap-
xa-thuoc-cac-huyen- cai-nuoc-va-u-minh- tinh-ca-mau
|
153
|
Nghị định
|
48/2003/NĐ-CP
12/05/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị
xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
11/06/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-48-2003-nd-cp- chinh-phu-19235- d1.html
|
154
|
Nghị định
|
50/2003/NĐ-CP
15/05/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
16/06/2003
|
https://dulieuphaply.
vn/vbpl/nghi-dinh- 50-2003-nd-cp-ve- viec-thanh-lap-xa- thuoc-cac-huyen-
tan-hung-thanh-hoa- duc-hue-va-thu- thua-tinh-long-an
|
155
|
Nghị định
|
53/2003/NĐ-CP
19/05/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại
Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
01/07/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=151877
|
156
|
Nghị định
|
56/2003/NĐ-CP
28/05/2003
|
Về việc thành lập
huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
02/07/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1189 1
|
157
|
Nghị định
|
68/2003/NĐ-CP
13/06/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
16/07/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-68-2003-nd-cp- chinh-phu-19238- d1.html
|
158
|
Nghị định
|
72/2003/NĐ-CP
20/06/2003
|
Về việc chia tách
huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các
huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
17/07/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-72-2003-nd-cp- chinh-phu-19239- d1.html
|
159
|
Nghị định
|
80/2003/NĐ-CP
10/07/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc
huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum
|
04/08/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1204 5
|
160
|
Nghị định
|
84/2003/NĐ-CP
18/07/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc
Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
12/08/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-84-2003-nd-cp- chinh-phu-15736- d1.html
|
161
|
Nghị định
|
95/2003/NĐ-CP
20/08/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
09/09/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=12178
|
162
|
Nghị định
|
97/2003/NĐ-CP
21/08/2003
|
Về việc thành lập
thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ,
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
09/09/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1218 0
|
163
|
Nghị định
|
98/2003/NĐ-CP
25/08/2003
|
Về việc thành lập
các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
16/09/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-98-2003-nd-cp- chinh-phu-15613- d1.html
|
164
|
Nghị định
|
100/2003/NĐ-CP
29/08/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng,
Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-100-2003-nd- cp-chinh-phu-19237- d1.html
|
165
|
Nghị định
|
107/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà
Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
|
11/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-107-2003-nd- cp-chinh-phu-15632- d1.html
|
166
|
Nghị định
|
108/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới
hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
11/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-108-2003-nd- cp-chinh-phu-15644- d1.html
|
167
|
Nghị định
|
110/2003/NĐ-CP
26/09/2003
|
Về việc thành lập
thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập
các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu
|
13/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-110-2003-nd- cp-chinh-phu-15626- d1.html
|
168
|
Nghị định
|
111/2003/NĐ-CP
01/10/2003
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
18/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-111-2003-nd- cp-chinh-phu-15648- d1.html
|
169
|
Nghị định
|
112/2003/NĐ-CP
03/10/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành
Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
21/10/2003
|
https://luatvietnam.v
n/co-cau-to- chuc/nghi-dinh-112- 2003-nd-cp-chinh- phu-19254-d1.html
|
170
|
Nghị định
|
119/2003/NĐ-CP
17/10/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri
Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
|
05/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-119-2003-nd- cp-chinh-phu-19242- d1.html
|
171
|
Nghị định
|
126/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
19/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-126-2003-nd- cp-chinh-phu-15617- d1.html
|
172
|
Nghị định
|
127/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập
huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
19/11/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12320
|
173
|
Nghị định
|
130/2003/NĐ-CP
05/11/2003
|
Về việc thành lập
các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành
chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình
Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-130-2003-nd- cp-chinh-phu-15679- d1.html
|
174
|
Nghị định
|
131/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-131-2003-nd-
cp-chinh-phu-15680- d1.html
|
175
|
Nghị định
|
132/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các
phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
25/11/2003
|
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-132-2003-nd-
cp-chinh-phu-15678- d1.html
|
176
|
Nghị định
|
137/2003/NĐ-CP
14/11/2003
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam
Định
|
06/12/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-137-2003-nd- cp-chinh-phu-15702- d1.html
|
177
|
Nghị định
|
138/2003/NĐ-CP
17/11/2003
|
Về việc thành lập
các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
06/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1236 5
|
178
|
Nghị định
|
139/2003/NĐ-CP
18/11/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức
Linh, tỉnh Bình Thuận
|
09/12/2003
|
https://luatvietnam.v
n/hanh-chinh/nghi- dinh-139-2003-nd- cp-chinh-phu-15706- d1.html
|
179
|
Nghị định
|
145/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập
huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện
Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
23/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1238 7
|
180
|
Nghị định
|
146/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
23/12/2003
|
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci
d=12389
|
181
|
Nghị định
|
148/2003/NĐ-CP
02/12/2003
|
Về việc thành lập
huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh
Nhai, tỉnh Sơn La
|
23/12/2003
|
https://lawnet.vn/187 E/nghi-dinh-148- 2003-nd-cp/tag.html
|
182
|
Nghị định
|
152/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất
thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 5
|
183
|
Nghị định
|
153/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/12/2003
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12401
|
184
|
Nghị định
|
154/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền
Giang
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 9
|
185
|
Nghị định
|
155/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập
thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh
Gia Lai
|
27/12/2003
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 8
|
186
|
Nghị định
|
156/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện
Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương
|
27/12/2003
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 156-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia- gioi-hanh-chinh-
thanh-lap-phuong- xa-thuoc-thi-xa-thu- dau-mot-va-cac- huyen-dau-tieng-
phu-giao-di-an-tinh- binh-duong.html
|
187
|
Nghị định
|
157/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang,
Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
|
27/12/2003
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 157-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia-
gioi-hanh-chinh-de- thanh-lap-xa-thuoc- cac-huyen-chau- thanh-cau-ngang-
cang-long-va-tra-cu- tinh-tra-vinh.html
|
188
|
Nghị định
|
166/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc thành lập
xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải
và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
12/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12476
|
189
|
Nghị định
|
167/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái
|
12/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12469
|
190
|
Nghị định
|
01/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
23/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 8
|
191
|
Nghị định
|
02/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên
|
23/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1260 4
|
192
|
Nghị định
|
03/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
23/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-03- 2004-nd-cp-chinh- phu-16510-d1.html
|
193
|
Nghị định
|
04/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
23/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13119
|
194
|
Nghị định
|
05/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ,
Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực
thuộc Trung ương
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13120
|
195
|
Nghị định
|
06/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc
tỉnh Hậu Giang
|
25/01/2004
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=1312 1
|
196
|
Nghị định
|
07/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng
Bình
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13122
|
197
|
Nghị định
|
08/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
|
25/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14061
|
198
|
Nghị định
|
09/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc mở rộng thị
xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và
thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh
|
25/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-09- 2004-nd-cp-chinh- phu-16505-d1.html
|
199
|
Nghị định
|
12/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc sáp nhập thị
trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức,
tỉnh Hà Tây
|
29/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13126
|
200
|
Nghị định
|
13/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc thành lập phường,
xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon
Tum
|
31/01/2004
|
https://luatvietnam.v
n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-13- 2004-nd-cp-chinh- phu-16537-d1.html
|
201
|
Nghị định
|
14/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập
phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
29/01/2004
|
https://hethongphapl
uat.com/nghi-dinh- 14-2004-nd-cp-ve- viec-thanh-lap- phuong-thinh-dan-
va-doi-ten-xa-thinh- dan-thanh-xa-quyet- thang-thuoc-thanh- pho-thai-nguyen-
tinh-thai- nguyen.html
|
202
|
Nghị định
|
15/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc giải thể thị
trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch
Thành, Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
|
29/01/2004
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12519
|
203
|
Nghị định
|
16/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
204
|
Nghị định
|
17/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
205
|
Nghị định
|
18/2004/NĐ-CP
10/01/2004
|
Về việc thành lập
phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành
phố Hải Phòng
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
206
|
Nghị định
|
20/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
207
|
Nghị định
|
21/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập xã
thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các
huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
31/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
208
|
Nghị định
|
117/2004/NĐ-CP
29/04/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình
|
24/05/2004
|
https://vbpl.vn
|
209
|
Nghị định
|
131/2004/NĐ-CP
03/06/2004
|
Về việc thành lập
các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
30/06/2004
|
https://vbpl.vn
|
210
|
Nghị định
|
156/2004/NĐ-CP
16/08/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
|
07/09/2004
|
https://vbpl.vn
|
211
|
Nghị định
|
174/2004/NĐ-CP
01/10/2004
|
Về việc thành lập
huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị
|
21/10/2004
|
https://vbpl.vn
|
212
|
Nghị định
|
176/2004/NĐ-CP
10/10/2004
|
Về việc thành lập
thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh
Lai Châu
|
03/11/2004
|
https://vbpl.vn
|
213
|
Nghị định
|
183/2004/NĐ-CP
01/11/2004
|
Về việc thành lập
thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
16/11/2004
|
https://vbpl.vn
|
214
|
Nghị định
|
189/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
11/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
215
|
Nghị định
|
190/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú
Giáo, tỉnh Bình Dương
|
11/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
216
|
Nghị định
|
192/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
15/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
217
|
Nghị định
|
193/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập
phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
15/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
218
|
Nghị định
|
194/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập
các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện
Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
23/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
219
|
Nghị định
|
195/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập
thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố
Lào Cai
|
23/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
220
|
Nghị định
|
212/2004/NĐ-CP
24/12/2004
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện
Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
221
|
Nghị định
|
01/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ
để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
222
|
Nghị định
|
02/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và
thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
223
|
Nghị định
|
03/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập
thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng
thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà
|
29/01/2005
|
https://vbpl.vn
|
224
|
Nghị định
|
17/2005/NĐ-CP
16/02/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
05/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
225
|
Nghị định
|
23/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
|
19/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
226
|
Nghị định
|
24/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc thành lập
phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
23/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
227
|
Nghị định
|
25/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi
tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn
Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
23/03/2005
|
https://vbpl.vn
|
228
|
Nghị định
|
39/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện
Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
12/04/2005
|
https://vbpl.vn
|
229
|
Nghị định
|
40/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông
Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
12/04/2005
|
https://vbpl.vn
|
230
|
Nghị định
|
52/2005/NĐ-CP
12/04/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long
Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
|
03/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
231
|
Nghị định
|
58/2005/NĐ-CP
28/04/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh
Ninh Bình
|
18/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
232
|
Nghị định
|
60/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp,
tỉnh Bình Phước
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
233
|
Nghị định
|
61/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện
Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
234
|
Nghị định
|
62/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông
Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
|
05/06/2005
|
https://vbpl.vn
|
235
|
Nghị định
|
70/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
02/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
236
|
Nghị định
|
72/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc thành lập
xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
02/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
237
|
Nghị định
|
75/2005/NĐ-CP
07/06/2005
|
Về việc thành lập
thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang
|
03/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
238
|
Nghị định
|
76/2005/NĐ-CP
09/06/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
239
|
Nghị định
|
82/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc thành lập
thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên
huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
18/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
240
|
Nghị định
|
83/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới
hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
18/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
241
|
Nghị định
|
84/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận
|
30/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
242
|
Nghị định
|
85/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
30/07/2005
|
https://vbpl.vn
|
243
|
Nghị định
|
96/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập
huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
17/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
244
|
Nghị định
|
98/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập
thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
|
17/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
245
|
Nghị định
|
102/2005/NĐ-CP
05/08/2005
|
Về việc thành lập
phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ,
thành phố Đà Nẵng
|
26/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
246
|
Nghị định
|
103/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị
|
31/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
247
|
Nghị định
|
104/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo
Vạc, tỉnh Hà Giang
|
31/08/2005
|
https://vbpl.vn
|
248
|
Nghị định
|
112/2005/NĐ-CP
26/08/2005
|
Về việc thành lập
Thành phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
20/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
249
|
Nghị định
|
113/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập xã
thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
27/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
250
|
Nghị định
|
114/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập
thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
29/09/2005
|
https://vbpl.vn
|
251
|
Nghị định
|
14/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
22/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
252
|
Nghị định
|
15/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
22/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
253
|
Nghị định
|
27/2006/NĐ-CP
21/03/2006
|
Về việc thành lập
xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
13/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
254
|
Nghị định
|
28/2006/NĐ-CP
22/03/2006
|
Về việc điều chỉnh nhân
khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh
địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh
Kon Tum
|
13/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
255
|
Nghị định
|
29/2006/NĐ-CP
23/03/2006
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
15/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
256
|
Nghị định
|
33/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Bãi bỏ Nghị định
19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
25/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
257
|
Nghị định
|
34/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Về việc thành lập
thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
25/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
258
|
Nghị định
|
39/2006/NĐ-CP
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak
Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
259
|
Nghị định
|
40/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về việc thành lập
thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
260
|
Nghị định
|
41/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về thành lập thị trấn
Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
15/05/2006
|
https://vbpl.vn
|
261
|
Nghị định
|
47/2006/NĐ-CP
16/05/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk
và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk
|
10/06/2006
|
https://vbpl.vn
|
262
|
Nghị định
|
58/2006/NĐ-CP
12/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn
thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành
phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
07/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
263
|
Nghị định
|
60/2006/NĐ-CP
19/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh
Long An
|
13/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
264
|
Nghị định
|
64/2006/NĐ-CP
23/06/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà
Giang
|
16/07/2006
|
https://vbpl.vn
|
265
|
Nghị định
|
98/2006/NĐ-CP
15/09/2006
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun
Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
15/10/2006
|
https://vbpl.vn
|
266
|
Nghị định
|
113/2006/NĐ-CP
29/09/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam
|
27/10/2006
|
https://vbpl.vn
|
267
|
Nghị định
|
124/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long
Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
25/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
268
|
Nghị định
|
125/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm
và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
25/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
269
|
Nghị định
|
126/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình
|
27/11/2006
|
https://vbpl.vn
|
270
|
Nghị định
|
132/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải
Dương
|
07/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
271
|
Nghị định
|
133/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành
phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
07/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
272
|
Nghị định
|
135/2006/NĐ-CP
14/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường
Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh
Điện Biên
|
10/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
273
|
Nghị định
|
142/2006/NĐ-CP
22/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông
|
18/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
274
|
Nghị định
|
143/2006/NĐ-CP
23/11/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12
và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
18/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
275
|
Nghị định
|
146/2006/NĐ-CP
01/12/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
24/12/2006
|
https://vbpl.vn
|
276
|
Nghị định
|
149/2006/NĐ-CP
11/12/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn
Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
04/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
277
|
Nghị định
|
155/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc thành lập
thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây
|
19/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
278
|
Nghị định
|
156/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường,
Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
19/01/2007
|
https://vbpl.vn
|
279
|
Nghị định
|
03/2007/NĐ-CP
08/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận
Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
02/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
280
|
Nghị định
|
10/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp
|
08/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
281
|
Nghị định
|
11/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận
Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
08/02/2007
|
https://vbpl.vn
|
282
|
Nghị định
|
19/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
283
|
Nghị định
|
20/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà
Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
01/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
284
|
Nghị định
|
21/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
285
|
Nghị định
|
22/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
08/03/2007
|
https://vbpl.vn
|
286
|
Nghị định
|
33/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thị trấn; thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc
các huyện Đại Lộc, Bắc Trà My,Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
04/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
287
|
Nghị định
|
34/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch
Gòi,thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
04/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
288
|
Nghị định
|
44/2007/NĐ-CP
27/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa,
Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
289
|
Nghị định
|
49/2007/NĐ-CP
28/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình
Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
29/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
290
|
Nghị định
|
50/2007/NĐ-CP
30/03/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành
lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
291
|
Nghị định
|
51/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về thành lập thị trấn
Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường,
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
292
|
Nghị định
|
52/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương,
Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
293
|
Nghị định
|
54/2007/NĐ-CP
05/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải
An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
27/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
294
|
Nghị định
|
56/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập
phường Hải Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
295
|
Nghị định
|
57/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập
thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
296
|
Nghị định
|
58/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc
các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
09/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
297
|
Nghị định
|
60/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành
phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
|
09/04/2007
|
https://vbpl.vn
|
298
|
Nghị định
|
61/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
299
|
Nghị định
|
62/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn
để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh
Ninh Bình
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
300
|
Nghị định
|
65/2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện
Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các
huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh,
tỉnh Khánh Hòa
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
301
|
Nghị định
|
66 /2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão,
tỉnh Bình Định
|
06/05/2007
|
https://vbpl.vn
|
302
|
Nghị định
|
89/2007/NĐ-CP
28/05/2007
|
Về việc thành lập
thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh
|
08/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
303
|
Nghị định
|
118/2007/NĐ-CP
12/07/2007
|
Về việc giải thể thị
trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính
xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
12/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
304
|
Nghị định
|
125/2007/NĐ-CP
31/07/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh
Long
|
29/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
305
|
Nghị định
|
130/2007/NĐ-CP
02/08/2007
|
Vê việc thành lập
thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây
|
27/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
306
|
Nghị định
|
137/2007/NĐ-CP
27/08/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar,
Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để
thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
18/09/2007
|
https://vbpl.vn
|
307
|
Nghị định
|
145/2007/NĐ-CP
12/09/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập
quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải
Phòng
|
07/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
308
|
Nghị định
|
147/2007/NĐ-CP
21/09/2007
|
Về việc giải thể Xã
phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính,
Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
15/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
309
|
Nghị định
|
155/2007/NĐ-CP
18/10/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk
Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
12/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
310
|
Nghị định
|
162/2007/NĐ-CP
06/11/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận
Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
30/11/2007
|
https://vbpl.vn
|
311
|
Nghị định
|
164/2007/NĐ-CP
15/11/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập
các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
10/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
312
|
Nghị định
|
171/2007/NĐ-CP
19/11/2007
|
Về việc thành lập
thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
11/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
313
|
Nghị định
|
175/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú
Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
26/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
314
|
Nghị định
|
176/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện
Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
24/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
315
|
Nghị định
|
177/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc thành lập
phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
26/12/2007
|
https://vbpl.vn
|
316
|
Nghị định
|
181/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng
thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường
thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
317
|
Nghị định
|
182/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa,
xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
318
|
Nghị định
|
183/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc,
Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
07/01/2008
|
https://vbpl.vn
|
319
|
Nghị định
|
08/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
16/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
320
|
Nghị định
|
09/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò
Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
16/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
321
|
Nghị định
|
10/2008/NĐ-CP
29/01/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam
|
24/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
322
|
Nghị định
|
22/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long
và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
23/03/2008
|
https://vbpl.vn
|
323
|
Nghị định
|
23/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông,
thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
|
31/03/2008
|
https://vbpl.vn
|
324
|
Nghị định
|
30/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng
thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa
giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
|
10/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
325
|
Nghị định
|
31/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới
hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để
thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
326
|
Nghị định
|
38/2008/NĐ-CP
03/04/2008
|
Về giải thể các xã
Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện
Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể
|
30/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
327
|
Nghị định
|
39/2008/NĐ-CP
04/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê
Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
30/04/2008
|
https://vbpl.vn
|
328
|
Nghị định
|
41/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam
Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
03/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
329
|
Nghị định
|
42/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều
chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng
Nam
|
03/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
330
|
Nghị định
|
45/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành
chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
331
|
Nghị định
|
46/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố
Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
332
|
Nghị định
|
47/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
16/05/2008
|
https://vbpl.vn
|
333
|
Nghị định
|
73/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
334
|
Nghị định
|
74/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
335
|
Nghị định
|
72/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam
|
03/07/2008
|
https://vbpl.vn
|
336
|
Nghị định
|
84/2008/NĐ-CP
31/07/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
337
|
Nghị định
|
86/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà
Vinh
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
338
|
Nghị định
|
85/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh
Bạc Liêu
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
339
|
Nghị định
|
87/2008/NĐ-CP
04/08/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
29/08/2008
|
https://vbpl.vn
|
340
|
Nghị định
|
98/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La
|
02/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
341
|
Nghị định
|
99/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập
một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
02/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
342
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập
thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
23/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
343
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
10/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
344
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập
thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
23/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
345
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
30/10/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai
Châu
|
29/11/2008
|
https://vbpl.vn
|
346
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
02/12/2008
|
Về việc giải thể thị
trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã,
thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
02/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
347
|
Nghị định
|
06/NĐ-CP
06/11/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và
thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
02/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
348
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc
thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
349
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc đề nghị điều
chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành
lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
350
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
351
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh
Quảng Ngãi
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
352
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
353
|
Nghị định
|
12/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về điều chỉnh địa
giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện
Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
|
18/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
354
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư
Păh, tỉnh Gia Lai
|
16/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
355
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập
phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng
thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
16/02/2009
|
https://vbpl.vn
|
356
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập
thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên
|
05/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
357
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ;
xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
05/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
358
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
09/02/2009
|
Về việc giải thể xã
và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương
Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
26/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
359
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
09/02/2009
|
Điều chỉnh địa giới
hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ
Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ
Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre
|
26/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
360
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP
6/03/2009
|
Điều chỉnh địa giới
hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
361
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
31/03/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc
Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
|
31/03/2009
|
https://vbpl.vn
|
362
|
Nghị định
|
17/NĐ-CP
16/04/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
16/04/2009
|
https://vbpl.vn
|
363
|
Nghị định
|
08/2016/NĐ-CP
25/01/2016
|
Quy định số lượng
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi
nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
10/03/2016
|
https://vbpl.vn
|
364
|
Nghị định
|
54/2018/NĐ-CP
16/04/2018
|
Về hướng dẫn việc lấy
ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị
hành chính
|
16/04/2018
|
https://vbpl.vn
|
365
|
Nghị định
|
69/2020/NĐ-CP
24/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định
số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn
|
366
|
Nghị định
|
115/2021/NĐ-CP
16/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định
số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
16/12/2021
|
https://vbpl.vn
|
367
|
Nghị định
|
32/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại
TP Hà Nội
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
368
|
Nghị định
|
33/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
369
|
Nghị định
|
34/2021/NĐ-CP
29/3/2021
|
Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14
ngày 19/6/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và
một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
29/3/2021
|
https://vbpl.vn
|
370
|
Nghị định
|
68/2021/NĐ-CP
15/7/2021
|
Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 160/2021/QH14
ngày 08/4/2021 của Quốc hội thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động
chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
15/7/2021
|
https://vbpl.vn
|
371
|
Nghị định
|
33/2023/NĐ-CP
10/6/2023
|
Quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
372
|
Nghị định
|
66/2023/NĐ-CP
24/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính
|
25/8/2023
|
https://vbpl.vn
|
373
|
Quyết định
|
209/2005/QĐ-TTg
24/8/2005
|
Công nhận thành phố
Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
19/9/2005
|
https://vbpl.vn
|
374
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-TTg
16/01/2008
|
Về một số cơ chế,
chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành
phố Huế (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
12/02/2008
|
https://vbpl.vn
|
375
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV
31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức
và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
https://vbpl.vn
|
376
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNV
03/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
20/01/2019
|
https://vbpl.vn
|
377
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNV
06/11/2019
|
Hướng dẫn một số
quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
25/12/2019
|
https://vbpl.vn
|
378
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNV
11/01/2021
|
Hướng dẫn nghiệp vụ
công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
11/01/2021
|
https://vbpl.vn
|
379
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BNV
23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm
c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
https://vbpl.vn
|
380
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BNV
23/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và họat động của thôn, tổ dân phố
|
23/5/2022
|
https://vbpl.vn
|
381
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
https://vbpl.vn
|
382
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định
92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
https://vbpl.vn
|
383
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BXD-BNV
21/11/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
05/01/2014
|
https://vbpl.vn
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
384
|
Luật
|
22/2008/QH12
13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=81139
|
385
|
Luật
|
58/2010/QH12
15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=98566
|
386
|
Luật
|
59/2019/QH14
25/11/2019
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ,
công chức và Luật Viên chức.
|
01/7/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2019/12/52.signe d.pdf
|
387
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN
28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
|
28/11/2008
|
https://vbpl.vn
|
388
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN
29/11/2010
|
Lệnh công bố Luật viên chức
|
29/11/2010
|
https://vbpl.vn
|
389
|
Lệnh
|
13/2019/L-CTN
03/12/2019
|
Lệnh công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
|
03/12/2019
|
https://congbao.chin
hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-12-2019- l-ctn- 30242?cbid=29088
|
390
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP
17/3/2005
|
Về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức
|
06/4/2005
|
https://vbpl.vn
|
391
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP
14/06/2007
|
Quy định trách nhiệm
của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công
chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=2809 5
|
392
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP
10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện
nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
05/10/2007
|
https://chinhphu.vn/d
efault.aspx?pageid= 27160&docid=3852 0
|
393
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP
27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm
đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành
nhiệm vụ, công vụ
|
22/11/2007
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=44776
|
394
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP
25/01/2010
|
Quy định những người
là công chức
|
15/03/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=93013
|
395
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP
27/04/2010
|
Quy định về thôi việc
và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
01/07/2010
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=94313
|
396
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP
06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ
luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
https://vanban.chinh
phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=157302
|
397
|
Nghị định
|
26/2015/NĐ-CP
09/03/2015
|
Quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ
các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
01/05/2015
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2015/03/26- nd.signed.pdf
|
398
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP
01/09/2017
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
21/10/2017
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/09/101.sign ed.pdf
|
399
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
30/12/2017
|
Nghị định
140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp
xuất
|
20/01/2018
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/12/140- 2.signed.pdf
|
400
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP
29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về
tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính
nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
15/01/2019
|
https://vanban.chinh
phu.vn/?pageid=271 60&docid=195479
|
401
|
Nghị định
|
90/2020/NĐ-CP
13/8/2020
|
Về đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
20//8/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/08/90.signe d.pdf
|
402
|
Nghị định
|
112/2020/NĐ-CP
18/9/2020
|
Về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức.
|
20/9/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/112.sign ed.pdf
|
403
|
Nghị định
|
115/2020/NĐ-CP
25/9/2020
|
Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức.
|
29/9/2020
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/115.sign ed.pdf
|
404
|
Nghị định
|
138/2020/NĐ-CP
27/11/2020
|
Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
|
01/12/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/12/138.sign ed.pdf
|
405
|
Nghị định
|
159/2020/NĐ-CP
31/12/2020
|
Về quản lý người giữ
chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước
|
31/12/2020
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/01/159.sign ed.pdf
|
406
|
Nghị định
|
89/2021/NĐ-CP
18/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ
về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
10/12/2021
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/10/89.signe d.pdf
|
407
|
Nghị định
|
83/2022/NĐ-CP
18/10/2022
|
Quy định về tuổi
nghỉ hưu cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
20/10/2022
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/10/83- cp.signed.pdf
|
408
|
Nghị định
|
50/2022/NĐ-CP
02/8/2022
|
Quy định về nghỉ
hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/8/2022
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/08/50- cp.signed.pdf
|
409
|
Nghị định
|
111/2022/NĐ-CP
30/12/2022
|
Về hợp đồng đối với
một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
22/02/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/01/111- nd.signed.pdf
|
410
|
Nghị định
|
06/2023/NĐ-CP
21/02/2023
|
Quy định về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức
|
10/4/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/02/06- cp.signed.pdf
|
411
|
Nghị định
|
48/2023/NĐ-CP
17/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
15/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/7/48- cp.signed.pdf
|
412
|
Nghị định
|
69/2023/NĐ-CP
14/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về quản lý
người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp.
|
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/69- cp.signed.pdf
|
413
|
Nghị định
|
71/2023/NĐ-CP
20/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức.
|
20/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/71- nd.signed.pdf
|
414
|
Nghị định
|
73/2023/NĐ-CP
29/9/2023
|
Quy định về khuyến
khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách
nhiệm vì lợi ích chung.
|
29/9/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/11/73- nd.signed.pdf
|
415
|
Nghị định
|
85/2023/NĐ-CP
07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức
|
07/12/2023
|
https://datafiles.chin
hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/12/85- cp.signed.pdf
|
416
|
Quyết định
|
180/2001/QĐ-TTg
16/11/2001
|
Về nhân sự Phó Tổng
giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên các Tổng công ty có
100% vốn Nhà nước
|
16/11/2001
|
https://vbpl.vn
|
417
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-TTg
07/01/2004
|
Phê duyệt Định hướng
quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm
2010
|
29/01/2004
|
https://vbpl.vn
|
418
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-TTg
08/02/2006
|
Phê duyệt Đề án Đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số
giai đoạn 2006 - 2010
|
21/02/2006
|
https://vbpl.vn
|
419
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-TTg
15/02/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010
|
15/3/2006
|
https://vbpl.vn
|
420
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-TTg
13/03/2006
|
Về việc tăng cường
có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
09/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
421
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-TTg
03/4/2007
|
Quy định thẩm quyền
quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sau 15 ngày đăng công báo
|
https://vbpl.vn
|
422
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg
09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo,
bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng
dân tộc, miền núi
|
06/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
423
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP
25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định
71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức
đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
https://vbpl.vn
|
424
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BTCCBCP
18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định
180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các
đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
https://vbpl.vn
|
425
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV
07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Nội vụ
|
04/05/2004
|
https://vbpl.vn
|
426
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV
03/11/2004
|
Ban hành Danh mục
các ngạch công chức và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
https://vbpl.vn
|
427
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNV
20/04/2005
|
Về Chương trình
khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học
chuyên nghiệp chương trình Hành chính
|
26/05/2005
|
https://vbpl.vn
|
428
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV
30/08/2005
|
Về danh mục mã số
các cơ quan nhà nước
|
02/10/2005
|
https://vbpl.vn
|
429
|
Thông tư
|
130/2005/TT- BNV
07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 54/2005/NĐ- CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo
đối với cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
https://vbpl.vn
|
430
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV
08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành
Nghị định 35/2005/NĐ- CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
11/03/2006
|
https://vbpl.vn
|
431
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV
21/03/2006
|
Ban hành quy chế
đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
https://vbpl.vn
|
432
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV
26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng
xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa
phương
|
28/07/2007
|
https://vbpl.vn
|
433
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV
18/06/2007
|
Ban hành thành phần
hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
23/08/2007
|
https://vbpl.vn
|
434
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV
01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản
lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các
tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
https://vbpl.vn
|
435
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV
06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý
hồ sơ cán bộ, công chức
|
21/10/2008
|
https://vbpl.vn
|
436
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV
12/11/2008
|
Về chức danh, mã số
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
https://vbpl.vn
|
437
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV
22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc
quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
https://vbpl.vn
|
438
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV
21/10/2009
|
Quy định chức danh,
mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm
soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
https://vbpl.vn
|
439
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV
02/6/2011
|
Hướng dẫn Nghị định
số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
|
20/7/2011
|
https://vbpl.vn
|
440
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BNV ngày
17/12/2012
|
Quy định về chế độ
báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức
|
03/02/2013
|
https://vbpl.vn
|
441
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định 41/2012/NĐ- CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
05/02/2013
|
https://vbpl.vn
|
442
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV
25/06/2013
|
Hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
https://vbpl.vn
|
443
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNV
09/08/2014
|
Hướng dẫn chế độ
báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên
chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
|
25/09/2014
|
https://vbpl.vn
|
444
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNV
11/12/2015
|
Quy định chức danh,
mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
24/01/2016
|
https://vbpl.vn
|
445
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNV
27/09/2017
|
Quy định mã số chức
danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.
|
15/11/2017
|
https://vbpl.vn
|
446
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNV
08/01/2018
|
Quy định mã số chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin.
|
15/02/2018
|
https://vbpl.vn
|
447
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNV
27/03/2018
|
Hướng dẫn thẩm quyền,
thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm
công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực
kế toán nhà nước.
|
15/05/2018
|
https://vbpl.vn
|
448
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNV
09/05/2018
|
Quy định về mã số
chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng
phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
|
01/07/2018
|
https://vbpl.vn
|
449
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNV
15/6/2018
|
Quy định về việc bổ
nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
|