VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH VÀ SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
2. Quyết định số 2633/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thực hiện Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
Dịch vụ công trực tuyến
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
VĂN HÓA
|
I
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
1
|
Thủ
tục Cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoạch bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ
tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03
ngày kề từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoạch bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5.
Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép phổ biến phim
(-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc xuất khẩu;
-
Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức
thu phí thẩm định:
1.
Phim thương mại:
a.
Phim truyện:
-
Độ dài trên 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đ, trong đó: độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập);
b.
Phim ngắn:
-
Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ (trong đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện)
2.
Phi phi thương mại:
a.
Phim truyện:
-
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đ, trong đó: độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b.
Phim ngắn:
-
Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ, trong đó: độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện)
* Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thu thẩm định lần đầu. Trường
hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định
lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
3
|
1.
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày
18/6/2009;
3.
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
4.
Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy
định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
5.
Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 về Ban hành Quy chế thẩm định
và cấp giấy phép phổ biến phim;
6.
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người
xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1. Phim thương mại
a.
Phim truyện
-
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đ (trong đó: độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b.
Phim ngắn:
-
Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ (trong đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện)
2.
Phim phi thương mại
a.
Phim truyện
-
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đ (trong đó: độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
b.
Phim ngắn:
-
Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ (trong đó: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện)
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp
kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại
thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
3
|
1.
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày
18/6/2009;
3.
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
4.
Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy
định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
5.
Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 về Ban hành Quy chế thẩm định
và cấp giấy phép phổ biến phim;
6.
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải có ý kiến của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
2.
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 quy định chi tiết thi hành một
số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ
tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 07/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ
tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật Trung ương)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
*
Trường hợp thu phí, mức thu cụ thể như sau:
-
1.500.000 đ/50 phút;
-
2.000.000 đ/51 phút đến 100 phút;
-
3.000.000 đ/101 phút đến 150 phút;
-
3.500.000 đ/151 phút đến 200 phút;
-
5.000.000 đ/từ 201 phút trở lên.
(Mức
thu/ Độ dài thời gian của một chương trình Biểu diễn nghệ thuật)
*
Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình biểu diễn đối với chương
trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
1.
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
2.
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm
và trên vật liệu khác.
|
2
|
Thủ
tục Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn.
|
3
|
Thủ
tục Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn.
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND tỉnh có trách nhiệm thẩm định
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ
chức lễ hội.
|
2
|
Thủ
tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Nghị
định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ
chức lễ hội.
|
3
|
Thủ
tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
Thông
tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
VI
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
2.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
3.
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt nam
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
2.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
3.
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
5.
Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số
11/2014/TT-BVHTTDL , và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép.
|
3
|
1.
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
2.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
3.
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
4.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
Thủ
tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
1.
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
2.
Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật
Thư viện.
3.
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
2
|
Thủ
tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
1.
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
2.
Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật
Thư viện.;
3.
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
3
|
Thủ
tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
1.
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
2.
Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật
Thư viện;
3.
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/Qh12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật, phòng chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật, phòng chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
3
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật, phòng chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật, phòng chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
5
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/Qh12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
6
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng chống bạo lực gia đình năm
2009;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
I
|
Lĩnh vực thể thao
|
1
|
Thủ
tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
2.
Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể
thao.
|
2
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên
đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
2.
Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể
thao.
|
3
|
Thủ
tục đăng cai Giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
2.
Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể
thao.
|
C
|
DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ
tục công nhận điểm du lịch
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 19/6/2017;
2.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
3.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
2
|
Thủ
tục công nhân khu du lịch cấp tỉnh
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 19/6/2017;
2.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
3.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
Dịch vụ công trực tuyến
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Văn hóa
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn
trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
5.
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ
tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di sản, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa;
4.
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử văn hóa, danh lam thắng cảnh;
4.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/ QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
7
|
Thủ
tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
8
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do Chứng chỉ
hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
4.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng
nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hư hỏng;
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng
nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
2.
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
3.
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
4.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1
|
Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
2.
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
2.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu
nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương
đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội
dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
-
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội
dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
5
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa
phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội
dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
6
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
-
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội
dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch;
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
7
|
Thủ
tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức
tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
-
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với triển lãm có nội
dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
Nghị
định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
III
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05
ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
2
|
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn Mới ban hành)
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Phí
thẩm định cụ thể như sau:
-
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đ/Giấy;
+
Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đ/Giấy
+
Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đ/Giấy.
-
Tại các khu vực các huyện:
+
Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đ/Giấy;
+
Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/Giấy;
+
Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đ/giấy.
|
4
|
1.
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2.
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Phí
thẩm định và cấp phép:
-
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đ/Giấy;
-
Tại các khu vực các huyện: 10.000.000 đ/Giấy.
|
4
|
1.
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2.
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điền kiện kinh doanh dịch vụ
Karaoke cấp tỉnh
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke là
2.000.000 đ/Phòng (tổng mức thu không quá 12.000.000 đ/giấy phép/lần
thẩm định).
-
Tại khu vực các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh
doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke là 1.000.000 đ/Phòng (tổng mức
thu không quá 6.000.000 đ/giấy phép/lần thẩm định).
-
Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đ/ Giấy
|
4
|
1.
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2.
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đ/ Giấy
|
4
|
1.
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
2.
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
|
5
|
Thủ
tục Tiếp nhận hồ sơ Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
2.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
3.
Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ.
|
6
|
Thủ
tục tiếp nhận Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
2.
Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về
việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
V
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
1
|
Thủ
tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác: 10 ngày làm việc.
-
Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu: 12 ngày làm việc.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
2.
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ
tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
-
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trong trường hợp đặc biệt: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
2.
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ;
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL ;
4.
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ
tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.
Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
-
Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đ/TP/lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đ/TP /lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đ/TP/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đ
2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
-
Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đ/TP/lần thẩm định;
-
Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đ/ TP/ lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đ/TP/lần thẩm định.
|
3
|
1.
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2.
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa
phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
3.
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ
tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.
Phim thương mại:
-
Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đ/tập (Độ dài từ 101
- 150 phút tính thành 1,5 tập; Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
-
Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ/tập (Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện)
2.
Phim phi thương mại:
-
Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đ/tập (Độ dài từ 101
- 150 phút tính thành 1,5 tập, Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
-
Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ/tập (Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện)
|
3
|
1.
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2.
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh;
3.
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác như sau:
a)
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
-
Đối với bản ghi âm: 200.000 đ/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
150.000 đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
-
Đối với bản ghi hình: 300.000 đ/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm
là 200.000 đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
-
Đối với bản ghi âm:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đ/chương trình;
+
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 50.000 đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đ/chương
trình.
-
Đối với bản ghi hình:
+
Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đ/chương trình;
+
Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 75.000 đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đ/chương
trình.
2.
Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ
thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không
được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
3
|
1.
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2.
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm
và trên vật liệu khác;
3.
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an quy định quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển
lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
2.
Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ;
3.
Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang
vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm
trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
VII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định cụ thể
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
2.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
Không
quy định cụ thể
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
2.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
3
|
Thủ
tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
5
|
Thủ
tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
6
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
2.
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
3.
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
4.
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao;
3.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao;
3.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao;
3.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
2.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao;
3.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
6
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
7
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
11
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
12
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
14
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
15
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billards&Snoo ker
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
17
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
18
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
19
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
20
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
21
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
22
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
23
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
24
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
25
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
26
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
27
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
28
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
29
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
30
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
2.
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
3.
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
4.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
5.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
|
C
|
DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy phép
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 1.500.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại
Thông tư số 06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
3.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
5.
Thông tư số 13/2019/ TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của BVHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số: 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;
6.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 750.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại
Thông tư số 06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
3.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
5.
Thông tư số 13/2019/ TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của BVHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số: 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;
6.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
3
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
2.000.000
đ/Giấy phép
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 1.000.000 đ/ Giấy phép theo quy định tại
Thông tư số 06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
3.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
5.
Thông tư số 13/2019/ TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của BVHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số: 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017;
6.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
4
|
Thủ
tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
5
|
Thủ
tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với
khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi
ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
6
|
Thủ
tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
7
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ
tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10
ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
200.000
đ/Thẻ
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 100.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
5.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
-
13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
3.000.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
11
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
13
|
Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên;
-
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có
nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.500.000
đ/Giấy phép
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
3.
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
4.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Thủ
tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
5.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021 (được sửa đổi, bổ sung)
|
16
|
Thủ
tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
5.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021
|
17
|
Thủ
tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
650.000
đ/Thẻ
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: 325.000 đ/Thẻ theo quy định tại Thông tư số
06/2017/TT- BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
5.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
18
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
650.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa;
-
200.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
(Mức thu từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021: - 325.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế hoạch thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
-
100.000 đ/Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
Theo quy định tại Thông tư
số 06/2017/TT-BTVHTTDL ngày 15/12/2017)
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
5.
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gõ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác
|
1
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
2
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
3
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
4
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
4.
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
5
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
3
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|
6
|
Thủ
tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú
du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực Tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
1.500.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
-
2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
4
|
1.
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
2.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
3.
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch.
|