|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 357/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa Điện Biên
Số hiệu:
|
357/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Vừ A Bằng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 357/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 07 tháng 3 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 154 thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định sau
đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
2. Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
3. Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần I. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCC
|
A
|
VĂN HÓA
|
I
|
Di sản văn hóa
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ
tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên cấp Giấy
chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn
hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
x
|
|
x
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đơn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ
tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
x
|
|
x
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
5.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
x
|
|
|
6.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên xem xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn
bản.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT
hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
7.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và
Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo
vật quốc gia.
|
x
|
|
|
8.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và
Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo
vật quốc gia.
|
x
|
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
x
|
|
x
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
x
|
|
x
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị
mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định
đối với trường hợp cấp mới.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
x
|
|
x
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu
hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Điện Biên có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành
nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp
từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như
quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
II
|
Điện ảnh
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại
phim
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Luật điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày
15/6/2022 của Quốc hội về ban hành Luật điện ảnh.
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
|
x
|
17.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ
về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
|
x
|
18.
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính
liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
19.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
- Thời hạn cấp giấy phép không quá
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Đối với các công trình tượng
đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch,
thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định
số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
|
x
|
20.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ
về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
|
x
|
21.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
hoạt động nhiếp ảnh.
|
x
|
|
x
|
22.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
hoạt động Nhiếp ảnh.
|
x
|
|
x
|
23.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm
không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung
hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản
trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
24.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều
chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Điện Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển
lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản
trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm
không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung
hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản
trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
26.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều
chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Điện Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển
lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản
trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
27.
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội
dung đã thông báo;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Thông báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên không có ý kiến trả
lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã
thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
28.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Mức thu phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn như sau:
Độ dài thời gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
* Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
* Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000
đồng
* Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000
đồng
* Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000
đồng
* Từ 201 phút trở lên: 5.000.000
đồng
Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các
hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân
chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh
nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc
biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
x
|
x
|
x
|
29.
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không
thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
x
|
x
|
x
|
30.
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
x
|
x
|
x
|
31.
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
x
|
x
|
x
|
V
|
Văn hóa cơ sở
|
32.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
x
|
x
|
33.
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông
báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
x
|
x
|
34.
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000
đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000
đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000
đồng/giấy
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000
đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
35.
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm
định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
36.
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000
đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,
mức thu là 1.000.000 đồng/phòng, , nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000
đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
37.
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
38.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày
06/12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quảng cáo.
|
x
|
|
|
39.
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
|
x
|
|
x
|
40.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ,
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
VI
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
43.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
văn hóa phẩm là phim.
Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý
do. Thời gian giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh;
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về
quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
44.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối
đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ
về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL
và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4 năm 2012 của Chính phủ về
quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
|
45.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
46.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả
chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng
đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm
và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương
trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
VII
|
Thi đua, khen thưởng
|
47.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03
năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính
liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
x
|
|
x
|
48.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03
năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính
liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
x
|
|
x
|
49.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân
dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
x
|
|
x
|
50.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh
vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn
hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
x
|
|
x
|
51.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học,
nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật được xét
tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng Nhà nước”
về văn học, nghệ thuật;
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ về “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về
văn học, nghệ thuật;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
52.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ
thuật
|
- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật được xét
tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng Nhà nước”
về văn học, nghệ thuật;
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ về “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
VII
|
Thư viện
|
53.
|
Thông báo thành lập thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi
tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập,
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
x
|
x
|
x
|
54.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập,
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
x
|
x
|
x
|
55.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập,
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
x
|
x
|
x
|
VIII
|
Gia đình
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
58.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
61.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
x
|
|
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
x
|
|
|
64.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
65.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo
lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
66.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
67.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
IX
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ
|
68.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công
an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ
hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình tự,
thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi
lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
x
|
|
x
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
x
|
x
|
x
|
70.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
x
|
x
|
x
|
71.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
500.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
x
|
x
|
x
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
500.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
x
|
x
|
x
|
73.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
x
|
x
|
x
|
74.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
x
|
x
|
x
|
75.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức
tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
x
|
x
|
x
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức
tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
x
|
x
|
x
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
|
x
|
x
|
x
|
79.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
|
x
|
x
|
x
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
|
x
|
x
|
x
|
81.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
|
x
|
x
|
x
|
82.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards &
Snooker.
|
x
|
x
|
x
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
|
x
|
x
|
x
|
84.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều
bay.
|
x
|
x
|
x
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
86.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
x
|
x
|
x
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
|
x
|
x
|
x
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness.
|
x
|
x
|
x
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
|
x
|
x
|
x
|
90.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí.
|
x
|
x
|
x
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
|
x
|
x
|
x
|
92.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam.
|
x
|
x
|
x
|
93.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
|
x
|
x
|
x
|
94.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân
dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
|
x
|
x
|
x
|
95.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
|
x
|
x
|
x
|
96.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
|
x
|
x
|
x
|
97.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí.
|
x
|
x
|
x
|
98.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
99.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
|
x
|
x
|
x
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
|
x
|
x
|
x
|
101.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
102.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
|
x
|
x
|
x
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao;
- Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội
đồng nhân dân quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
C
|
DU LỊCH
|
I
|
Lữ hành
|
104.
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định
công nhận điểm du lịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
105.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ
sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch
vụ lữ hành;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
106.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ
sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch
vụ lữ hành;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
107.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ
sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch
vụ lữ hành;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
108.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại,
tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ
du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được
rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
109.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có
khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn
bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
110.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
111.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
112.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
113.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa
cập nhật kiến thức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
114.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép 777 đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
115.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng 782
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
116.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
117.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không
dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến
Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
118.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
x
|
x
|
119.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
650.000 đồng/thẻ
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020.
|
x
|
|
x
|
120.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
121.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép 805 đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
122.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
123.
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm
định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
II
|
Dịch vụ du lịch khác
|
124.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
125.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
126.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
127.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
x
|
|
x
|
128.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
129.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật
quy định TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCC
|
1.
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày
31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
2.
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày
31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
3.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại
biển hiệu cho phương tiện
vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày
31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
Phần III. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCC
|
I
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
2.
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đt được cấp phép kinh doanh karaoke đề
nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000
đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đt được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng
tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
3.
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và
Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
x
|
|
|
4.
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua -
khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả
Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
x
|
|
|
5.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ
quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
x
|
x
|
6.
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ
quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Thư viện
|
7.
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
|
x
|
x
|
x
|
8.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện
|
x
|
x
|
x
|
9.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Gia đình
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
12.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được
Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
15.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký
hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần IV. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCC
|
I
|
Văn hóa cơ sở
|
1.
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết
định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
x
|
|
|
2.
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn
hóa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
x
|
|
|
3.
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì
đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ
quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Thư viện
|
4.
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập,
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
x
|
x
|
x
|
5.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối
với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn
phòng UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
|
x
|
x
|
x
|
6.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn
phòng UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Thể dục thể thao
|
7.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - Văn phòng UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể
thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động
của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
x
|
|
|
Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 357/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|