DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004;
-
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
2
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
3
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
-
Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008.
|
6
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
-
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
7
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện
vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao
Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật,
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa
quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện
vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao
Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám
định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND tỉnh.
|
Mức độ 4
|
X
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
10
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
11
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 28/8/2020.
|
12
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
-
Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề,
đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ
chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung
hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp
mới.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định,
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu
bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy
chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018;
-
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 28/11/2017.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
14
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
-
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị
hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội
dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp
cấp mới
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12
ngày 18/6/2009;
-
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
A2. Điện ảnh
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
-
Phí: 3.600.000 đồng (Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1
tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập)
-
Phí : 2.200.000 đồng (Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60
phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
-
Phí: 2.400.000 đồng (Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập)
-
Phí : 1.600.000 đồng (Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường
hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định
lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
-
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày
18/6/2009;
-
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
-
Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011;
-
Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 28/11/2017.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND
tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
16
|
Cấp
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
-
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày
18/6/2009;
-
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
-
Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
Mức độ 2
|
X
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
-
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
18
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
19
|
Thủ
tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
-
Thời hạn cấp giấy phép không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ;
-
Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn
hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
-
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018;
-
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 28/8/2020.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
21
|
Thủ
tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
Mức độ 2
|
X
|
23
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển
lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
24
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương
đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều
chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung
hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép
phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản trả lời.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
25
|
Thủ
tục cấp Giấy phép tổ
chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
26
|
Thủ
tục cấp lại Giấy
phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
27
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
28
|
Thủ
tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức
tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển
lãm theo các nội dung đã thông báo; Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn
hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung
phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức
được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
|
Thời
gian kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định; thời gian thẩm định, cấp/ không cấp văn bản chấp
thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật đồng thời đăng tải trên hệ thống thông tin
điện tử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
*
Phí thẩm định: Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ
thuật:
-
Đến 50 phút 1.500.000đ;
-
Từ 51 đến 100 phút 2.000.000;
-
Từ 101 đến 150 phút 3.000.000;
-
Từ 151 đến 200 phút 3.500.000đ
-
Từ 201 phút trở lên 5.000.000đ
*
Lệ phí: Không
|
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020;
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.;
-
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 06/8/2021.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
30
|
Thủ
tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
Thời
gian kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định; thời gian thẩm định, cấp/ không cấp văn bản chấp
thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật đồng thời đăng tải trên hệ thống thông tin
điện tử: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020;
-
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 06/8/2021.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
31
|
Thủ
tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
32
|
Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp người mẫu
|
Thời
gian kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định; thời gian thẩm định, cấp/ không cấp văn bản chấp
thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật đồng thời đăng tải trên hệ thống thông tin
điện tử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
|
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020;
|
A5. Văn hóa cơ sở
|
33
|
Thủ
tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm thẩm định.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
|
-
Cơ quan giải quyết TTHC: UBND tỉnh.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
x
|
34
|
Thủ
tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận được văn bản thông
báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội
theo nội dung đã thông báo
|
35
|
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Thời
gian yêu cầu bổ sung hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định; thời gian thẩm định và cấp phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
-
Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
36
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
Thời
gian yêu cầu bổ sung hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định; thời gian thẩm định và cấp phép điều chỉnh: 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Mức
thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đ/ giấy
|
Mức độ 4
|
x
|
37
|
Thủ
tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
38
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
-
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 28/11/2017.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
39
|
Thủ
tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
05
ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
|
-
Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012
-
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 12/11/2021.
|
40
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
Thời
gian yêu cầu bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
thời gian xem xét và cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
41
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
-
Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018.
|
Mức độ 2
|
42
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
Thời
gian yêu cầu bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
thời gian xem xét và cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
|
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016.
|
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
43
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
Trường
hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày
làm việc.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012;
-
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
-
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
44
|
Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012;
-
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
-
Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016.
-
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
Mức độ 2
|
X
|
45
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp
tỉnh
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề
nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
-
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
46
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ.
-
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Phí: 3.600.000 đồng (Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1
tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập)
-
Phí : 2.200.000 đồng (Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ
dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
-
Phí: 2.400.000 đồng (Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập)
-
Phí: 1.600.000 đồng (Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ
dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện)
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường
hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định
lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
47
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu cấp tỉnh
|
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề
nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Lệ phí: 200.000 Đồng (Đối với bản ghi âm
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: 200.000 đồng/1 block
thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo
(Một block có độ dài thời gian là 15 phút).)
Lệ phí : 300.000 Đồng (Đối với bản ghi
hình Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).)
Lệ phí : 2.000.000 Đồng (Đối với bản ghi
âm Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.)
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
A7. Thư viện
|
48
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
Thời
gian yêu cầu bổ sung, điều chỉnh hồ sơ: 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông
báo; thời gian thẩm định, trả lời: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông
báo hợp lệ.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
-
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
49
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
50
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
|
A8. Gia đình
|
51
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
52
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
53
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
Mức độ 2
|
54
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL .
|
55
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không
|
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL .
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 2
|
X
|
56
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
57
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
58
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
59
|
Thủ
tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
60
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
61
|
Thủ
tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
62
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
63
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí
thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không
|
-
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA ngày 30/12/2014;
-
Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29/5/2012;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
B. LĨNH VỰCTHỂ DỤC, THỂ THAO
|
64
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
65
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
66
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
400.000đ
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
|
67
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
200.000đ
|
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
|
Mức độ 4
|
68
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên
đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
|
70
|
Thủ
tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
-
Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.S
|
71
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
72
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
73
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
74
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
75
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
76
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
77
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billiards & Snooker
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
78
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
79
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Dù lượn và Diều bay
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
80
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
81
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
82
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
83
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
84
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân sư rồng
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
85
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.S
|
86
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
87
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. - Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
88
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020. BVHTTDL ngày 20/3/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
89
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
90
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
91
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
92
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
93
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.S
|
94
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
95
|
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
96
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000đ
|
-
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018;
-
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
C.1. Lữ hành
|
97
|
Thủ
tục công nhận điểm du lịch
|
-
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
98
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
-
Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
99
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
1.500.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
100
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.000.000đ
|
101
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa.
-
Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ
đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có
văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
-
Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021
|
102
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành;
-
Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với
khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
|
103
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
104
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
|
105
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10
ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
200.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
|
106
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch
nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
107
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
-
13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên
|
3.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
108
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
109
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
1.500.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
110
|
Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại
diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
-
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có
nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
1.500.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
111
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
1.500.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
-
Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
112
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
13
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
650.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
|
113
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
13
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
650.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 3
|
X
|
114
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
650.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
|
115
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
650.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018;
|
116
|
Thủ
tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
-
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Không quy định
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
|
117
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
1.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
118
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
119
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn;
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
|
1.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức độ 4
|
X
|
120
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
121
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000đ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|