|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 188/QĐ-UBND 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ninh Bình
Số hiệu:
|
188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
188/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn
hoá 123 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính
này tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và
nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư
số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực
hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh, địa
chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo
quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia, địa chỉ:dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh, địa chỉ:dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 125 thủ tục hành chính (Phụ
lục II) tại Quyết định số 249/QĐ - UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP6,VP7.
MT 07/VP 7/2023/KSTTHC-SVHTT
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
2.001631.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin.
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2.001613.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
1.003793.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
2.001591.000.00.00.H42
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
1.003738.000.00.00.H42
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ VHTT.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
1.003646.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định
cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
1.003835.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định
cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001123.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
1.001822.000.00.00.H42
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
1.002003.000.00.00.H42
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1.003901.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc
không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng
thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
2.001641.000.00.00.H42
|
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và
Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo
cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề,
thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
|
A2. Điện ảnh
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép
phân loại phim
|
15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15
ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư số
17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao)
1.001833.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001809.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
1.001778.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ.
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
1.001775.000.00.00.H42
|
- Thời hạn cấp giấy phép
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng.
- Thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phải xin ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trước khi cấp phép xây dựng đối với các công trình tượng đài, tranh hoành
tráng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép
tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001738.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
1.001704.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
1.001671.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
hoạt động Nhiếp ảnh
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
1.001229.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05
ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều
chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp phải thành
lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
X
|
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
1.001211.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm
không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý
điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp phải thành
lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
X
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
1.001191.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày
làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội
dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp phải thành
lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
X
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
1.001182.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm
không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý
điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành
lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
X
|
|
27
|
Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
1.001147.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có
văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông
báo;
-Trường hợp phải thành
lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được Thông báo, Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn
bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
X
|
|
A4. Nghệ thuật biểu
diễn
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
1.009397.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 1
|
X
|
- Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.009398.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
X
|
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu
1.009399.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
X
|
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài
dự thi người đẹp, người mẫu
1.009403.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
X
|
|
A5. Văn hóa cơ sở
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp tỉnh
1.003676.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
X
|
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp tỉnh
1.003654.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận được văn bản thông báo, nếu không có
ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã
thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1.001008.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 2
|
X
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.001008.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 3
|
X
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
1.000963.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 4
|
X
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.000922.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 5
|
X
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1.004650.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013
|
X
|
|
39
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
1.004645.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012;
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004639.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật Quảng cáo ngày
21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính Phủ.
|
X
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
1.004666.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật quảng cáo ngày
21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ.
|
X
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004662.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật quảng cáo ngày
21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
|
X
|
|
A6. Hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
43
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa và Thể thao
1.003784.000.00.00.H42
|
- 02 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp không cấp
giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do. Thời gian giám định văn hóa phẩm nhập
khẩu tối đa không quá 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 131/2022/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
X
|
|
44
|
Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh
1.003743.000.00.00.H42
|
Không quá 10 ngày làm
việc kể Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018
|
X
|
|
45
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan
có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê
duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 6
|
X
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
46
|
Thủ tục xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
1.003560.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan
có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ
có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của
Thương nhân và nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 7
|
X
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
X
|
|
A7. Thi đua, Khen
thưởng
|
|
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
- Theo thời gian quy
định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi
đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh
2 tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định
40/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
|
X
|
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
- Theo thời gian quy
định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi
đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu
tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2
tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định
40/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
|
X
|
|
49
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch
xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11
năm 2013.
- Nghị định số
62/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ.
|
X
|
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch
xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11
năm 2013.
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP
ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục xét tặng “Giải
thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định
trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh
về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ
niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
|
X
|
|
52
|
Xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy
định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi
đợt xét tặng.
- Giải thưởng Nhà nước
về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ
niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
|
X
|
|
A8. Thư viện
|
53
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
1.008895.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
54
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
1.008896.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
55
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
1.008897.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
A9. Gia đình
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.005441.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001420.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
58
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001407.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
2.001414.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.000919.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
61
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1.000817.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
2.000022.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
1.003310.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
A10. Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
68
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
1.004723.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an;
- Thông tư số
30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
1.002445.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 8
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1.002396.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 8
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
1.003441.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 8
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
1.000983.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phụ lục 8
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
73
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
1.002022.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
X
|
|
74
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
1.002013.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
X
|
|
75
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
1.001782.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số
16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
1.000953.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
C
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
1.000936.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
1.000920.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
1.001195.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
1.000904.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
1.000883.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
1.000863.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao
số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
1.000847.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
1.000830.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
1.000814.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
1.000644.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
X
|
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
1.000842.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
X
|
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
1.005163.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
2.002188.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019.
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
1.000594.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
1.000560.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
1.000544.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
1.001213.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
1.000518.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
1.000501.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
1.000485.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Luật thể dục, thể thao
số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
1.005357.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính Phủ.
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
1.001801.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
X
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
1.001500.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
X
|
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
1.005162.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
1.001517.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
X
|
|
102
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
1.001527.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
X
|
|
103
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
1.001056.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.000.000đ/ 1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
X
|
|
B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
2.000440.000.00.00.H42
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
1.000933.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về
thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
1.003645.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội
1.003635.000.00.00.H42
|
thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Thư
viện
|
5
|
Thủ tục thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008899.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008898.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
7
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008900.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
III. Lĩnh vực Gia
đình
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.003243.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.003103.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.001874.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.003140.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm
2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
1.003226.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.003185.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
1.000954.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
1.001120.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
1.003622.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Thư
viện
|
4
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008901.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008902.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
1.008901.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
III. Lĩnh vực Thể
dục thể thao
|
7
|
Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
2.000794.000.00.00.H42
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao
số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
X
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
A. Di sản văn hóa
|
1
|
2.001631.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.003838.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
2.001613.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
4
|
1.003793.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
5
|
2.001591.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
6
|
1.003738.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
7
|
1.003646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
8
|
1.003835.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
9
|
1.001106.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
10
|
1.001123.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
1.001822.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
12
|
1.002003.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
13
|
1.003901.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
14
|
2.001641.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
B. Điện ảnh
|
15
|
1.003035.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10
phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
16
|
1.003017.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
C. Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
17
|
1.001833.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
18
|
1.001809.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
19
|
1.001778.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
20
|
1.001775.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
21
|
1.001738.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
22
|
1.001704.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
23
|
1.001671.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
24
|
1.001229.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
25
|
1.001211.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
26
|
1.001191.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
27
|
1.001182.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
28
|
1.001147.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
D. Nghệ thuật biểu
diễn
|
29
|
1.009397.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn
vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
30
|
1.009398.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật trung ương)
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
31
|
1.009399.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
32
|
1.009403.000.00.00.H42
|
Thủ tục ra nước ngoài dự
thi người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
Đ. Văn hóa cơ sở
|
33
|
1.003676.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
34
|
1.003654.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
35
|
1.001029.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
36
|
1.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
37
|
1.000963.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
38
|
1.000922.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
39
|
1.004659.000.00.00.H42
|
Công nhận lại “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
40
|
1.004650.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
41
|
1.004645.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
42
|
1.004639.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
43
|
1.004666.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
44
|
1.004662.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
E. Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
45
|
1.003784.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa và Thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
46
|
1.003743.000.00.00.H42
|
Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
47
|
2.001496.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
48
|
1.003608.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
49
|
1.003560.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
G. Thư viện
|
50
|
1.008895.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
51
|
1.008896.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
52
|
1.008897.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
H. Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
53
|
1.004723.000.00.00.H42
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO
|
1
|
1.002445.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.002396.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.003441.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
1.000983.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
5
|
1.002022.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
1.002013.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
1.001782.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.000953.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.000936.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
1.000920.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
1.001195.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.000904.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
1.000883.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
14
|
1.000863.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
15
|
1.000847.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
16
|
1.000830.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
17
|
1.000814.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
18
|
1.000644.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
19
|
1.000842.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
20
|
1.005163.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
21
|
2.002188.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
22
|
1.000594.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
23
|
1.000560.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
24
|
1.000544.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
25
|
1.001213.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
26
|
1.000518.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
27
|
1.000501.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
28
|
1.000485.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
29
|
1.005357.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
30
|
1.001801.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
31
|
1.001500.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
32
|
1.005162.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
33
|
1.001517.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
34
|
1.001527.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
35
|
1.001056.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
III. LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH
|
1
|
1.005441.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.001420.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
1.001407.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
2.001414.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
5
|
1.000919.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
1.000817.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
1.000454.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.000433.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
2.000022.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.003310.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực văn hóa cơ
sở
|
1
|
1.004648.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.000440.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
1.000933.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
1.004646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
1.004644.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
1.004634.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
1.004622.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
1.003645.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
1.003635.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội.
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
II. Lĩnh vực Thư
viện
|
10
|
1.008898.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo
thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
1.008898.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
1.008900.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
III.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
13
|
1.003243.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
1.003103.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
1.001874.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
1.003140.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
1.003226.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
1.003185.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực văn hóa cơ
sở
|
|
1
|
1.000954.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.001120.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
1.003622.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
|
|
Lĩnh vực thư viện
|
4
|
1.008901.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
1.008902.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
1.008901.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
III. Lĩnh vực Thể
dục thể thao
|
7
|
2.000794.000.00.00.H42
|
Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 188/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
563
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|