STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 55 TTHC
|
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH (Không bao gồm TTHC đã ủy quyền): 10 TTHC
|
Đã ủy quyền, phân cấp: 10
cho cấp Sở và 08 cho cấp huyện
|
|
1. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
1.010005. 000.00.00 .H47
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Khoản 21, Điều 1, Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
1.010006. 000.00.00 .H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2,
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Khoản 21, Điều 1, Nghị định
số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
1.010007. 000.00.00 .H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Khoản 21, Điều 1, Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
4
|
1.007767. 000.00.00 .H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐCP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TTBXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
5
|
1.010747. 000.00.00 .H47
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy.
- Quyết định số 94/QĐ-BXD
ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
|
|
3. Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng
|
6
|
2.00111 6.000.00 .00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
7
|
1.01167 5.000.00 .00.H47
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
07 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
8
|
1.009788. 000.00.00 .H47
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận
báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐCP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 477/QĐ-BXD
ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD
ngày 25/8/2021 của Bộ Xây.
- Quyết định số 1410/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh.
|
|
9
|
1.009791. 000.00.00 .H47
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận
báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử
dụng công trình
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐCP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 477/QĐ-BXD
ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD
ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1410/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh.
|
|
5. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ
thuật
|
10
|
1.002693. 000.00.00 .H47
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13.
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP
ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
- Quyết định số 834/QĐ-BXD
29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng
|
10
|
|
|
|
|
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 0 TTHC
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG/CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch
UBND tỉnh ủy quyền): 45 TTHC
|
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
|
|
1
|
1.00270 1.000.00 .00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32,
33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
2
|
1.00301 1.000.00 .00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Thông tư số
35/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32,
33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- QĐ 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
3
|
1.00843 2.000.00 .00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày
19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
- QĐ 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
4
|
1.00889 1.000.00 .00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
300.000 đồng
(Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
1.00898 9.000.00 .00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
150.000 đồng
(Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
6
|
1.00899 0.000.00 .00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
7
|
1.00899 1.000.00 .00.H47
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
150.000 đồng
(Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
8
|
1.00899 2.000.00 .00.H47
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
150.000 đồng
(Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày
07/9/2020 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
9
|
1.00899 3.000.00 .00.H47
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
300.000 đồng
(Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Kiến trúc số
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2. Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
10
|
1.00992 8.000.00 .00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Chi phí sát hạch: 350.000
đồng/lượt sát hạch
(theo Quyết định số
1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng).
- Lệ phí:
150.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
11
|
1.00993 6.000.00 .00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí: 500.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
12
|
1.00997 2.000.00 .00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
- Điều 1, Thông tư số
44/2023/T- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
13
|
1.00997 3.000.00 .00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/T-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
14
|
1.00997 4.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
75.000 đồng
(Quyết định số
1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 220/QĐ-SXD
ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng về việc Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
15
|
1.00997 5.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
75.000 đồng
(Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
(theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
16
|
1.00997 6.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
75.000 đồng
(Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
(theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
17
|
1.00997 7.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
75.000 đồng
(Quyết định số 1586/QĐ-UBND
ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
(theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
18
|
1.00997 8.000.00 .00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
7.500 đồng
(Quyết định số
1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
(theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
19
|
1.00997 9.000.00 .00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
(theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND
ngày 19/10/2021)
|
20
|
1.01197 6.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng (theo
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
|
21
|
1.01197 7.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng (theo
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
|
22
|
1.00998 2.000.00 .00.H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Chi phí sát hạch: 350.000
đồng/lượt sát hạch
(theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng)
- Lệ phí:
300.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh.
|
|
23
|
1.00998 3.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Chi phí sát hạch: 350.000
đồng/lượt sát hạch (theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023
của Bộ Xây dựng)
- Lệ phí:
150.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh.
|
|
24
|
1.00998 4.000.00 .00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí: 150.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh.
|
|
25
|
1.00998 5.000.00 .00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh.
|
|
26
|
1.00998 6.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Chi phí sát hạch: 350.000
đồng/lượt sát hạch
(theo Quyết định số
1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng)
- Lệ phí:
150.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh.
|
|
27
|
1.00998 7.000.00 .00.H47
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí: 300.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
28
|
1.00998 8.000.00 .00.H47
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí:
1.000.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
29
|
1.00998 9.000.00 .00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
30
|
1.00999 0.000.00 .00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND.
|
|
31
|
1.00999 1.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Lệ phí: 500.000 đồng (theo
quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
|
3. Lĩnh vực Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
32
|
1.011705. H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh
giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
33
|
1.011708. H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng
bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
4,5 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
34
|
1.011710. H47
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
4,5 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh
|
|
35
|
1.01171 1.H47
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
|
18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
5. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
36
|
1.009794. 000.00.00 .H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật số 62/2020/QH14 của
Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng, Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 707/QĐ-BXD
ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
|
|
6. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
37
|
1.002572. 000.00.00 .H47
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
200.000 đồng/ Chứng chỉ (theo quy định tại Khoản 3, Điều 15
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng)
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-SXD
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
38
|
1.002625. 000.00.00 .H47
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
- Do hết hạn (hoặc gần hết
hạn).
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
200.000 đồng/ Chứng chỉ (quy định tại Khoản 4, Điều
16 Thông tư số 11/2015/TT- BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng)
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư
số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-SXD
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
7. Lĩnh vực nhà ở
|
39
|
1.010009. 000.00.00 .H47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Khoản 5, Điều 1, Nghị định
số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
|
40
|
1.007748. 000.00.00 .H47
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐCP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐCP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
|
41
|
1.007750. 000.00.00 .H47
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TTBXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
42
|
1.007762. 000.00.00 .H47
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/20210 của Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2021/TT-BXD
ngày 16/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 758/QĐ-BXD
20/7/2023 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 201/QĐ-SXD
|
|
43
|
1.007763. 000.00.00 .H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
|
44
|
1.007764. 000.00.00 .H47
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải
quyết không quá 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
11/6/2021 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
|
45
|
1.007765. 000.00.00 .H47
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 837/QĐ-BXD
29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng A
|
45
|
|
|
|
|
10
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền): 12
TTHC
|
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1
|
1.002662. 000.00.00 .H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
- Khoản 3 Điều 32, Khoản 3
Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 26, 27 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
- Quyết định số 835/QĐ-BXD
29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
1.003141. 000.00.00 .H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 35/2023/TT-BTC
ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1, Điều 31 Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
- Khoản 3, Điều 32, Khoản 3
Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 26, 27 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
- Quyết định số 835/QĐ-BXD
29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
1.008455. 000.00.00 .H47
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018
sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
- Quyết định số 808/QĐ-BXD 17/6/2020
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh.
|
|
2. Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
4
|
1.007255. 000.00.00 .H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
DA nhóm A không quá 35 ngày,
DA nhóm B không quá 25 ngày, DA nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
- Điều 1, Thông tư số 44/2023/T-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
1.00725 7.000.00 .00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở)
|
Không quá 40 ngày đối với CT
cấp I, cấp đặc biệt; Không quá 30 ngày đối với CT cấp II, cấp III; Không quá
20 ngày đối với CT còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/T-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
1.00999 4.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Mức nộp đối với công trình:
75.000 đồng.
- Mức nộp đối với nhà ở riêng
lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
7
|
1.00999 5.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ cho
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Mức nộp đối với công trình:
75.000 đồng.
- Mức nộp đối với nhà ở riêng
lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
8
|
1.00999 6.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định (Điều chỉnh cấu hình).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Mức nộp đối với công trình:
75.000 đồng.
- Mức nộp đối với nhà ở riêng
lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
9
|
1.00999 7.000.00 .00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
- Mức nộp đối với công trình:
75.000 đồng.
- Mức nộp đối với nhà ở riêng
lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
10
|
1.00999 8.000.00 .00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
7.500 đồng.
(theo Quyết định số
1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án ĐTXD.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
11
|
1.00999 9.000.00 .00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
(theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021)
|
3. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
12
|
1.009794. 000.00.00 .H47 (Chung mã cấp tỉnh)
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 707/QĐ-BXD
ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 201/QĐ-SXD
ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng.
|
Phân cấp tại Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
của UBND tỉnh
|
4. Lĩnh vực nhà ở
|
13
|
1.007766. 000.00.00 .H47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1989/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
|
Tổng cộng B
|
13 TTHC
|
|
8
|
TỔNG CỘNG
|
68 TTHC
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|